You are on page 1of 12

THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

HỌC LẠI CHƯƠNG 3 - BUỔI 1 - THẦY VNA


★★★★★

Câu 1: [VNA] Trong hình vẽ là


A. động cơ không đồng bộ ba pha
B. máy biến áp
C. động cơ không đồng bộ một pha
D. máy phát điện xoay chiều
Câu 2: [VNA] Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Câu 3: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có điện trở thuần R điện áp xoay chiều
u = U0 cos ωt ( V ) (U0 và ω là hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

U 02 U 02 2 U 02
A. B. C. U0 R D.
4R 2R R
Câu 4: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là
A. 55 V B. 440 V C. 110 V D. 880 V
Câu 5: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số
công suất của mạch bằng
1
L −
A.
R
B. C C.
R
D.
R
2 R 2 1
 1   1  L −
R2 +  L + R2 +  L − C
 C   C 
Câu 6: [VNA] Đặt điện áp u = 100cos(100πt ‒ π/4) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π/12) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W B. 100 W C. 100 3 W D. 50 3 W
Câu 7: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 100 2 cos100πt
(V). Nếu rotor quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là
A. 10 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 8: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110
V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
A. (55 V, 5 A) B. (55 V, 20 A) C. (220 V, 20 A) D. (220 V, 5 A)

Trang 1
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 9: [VNA] Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu
đoạn mạch khi đoạn mạch
A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D. chỉ có tụ điện C
Câu 10: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600
vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc ‒ nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 50 vòng/phút D. 100 vòng/phút
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường
độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng
A. 100 2 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 50 2 Ω
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối
tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i.
Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
 1  
2 2
2  1 
A. U = 2 u + i  L −
2
 B. U = u + 2i  L −
2 2

  C    C 

1 2 2 
2 2
1   1 
C. U = u + i  L −  D. U = u + i  L − 1 /
2 2

2  C    C 

Câu 13: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rotor
A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng
Câu 14: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V B. 220 2 V C. 110 2 D. 220 V
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 150 Ω
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 300 V B. 150 V C. 300 2 V D. 150 2 V
Câu 16: [VNA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là 500 vòng và 100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 100 V vào hai
đầu cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 10 V B. 20 V C. 200 V D. 500 V

Trang 2
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 17: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V B. 630 V C. 70 V D. 105 V
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp
1 2.10 −4
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F). Dùng Ampe
2 3
kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,5 A B. 2 A C. 2 2 A D. 1,5 2 A
Câu 19: [VNA] Đặt hiệu điện thê không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện
là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số
50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
0, 2 0,4 0,5 0, 3
A. H B. H C. H D. H
   
Câu 20: [VNA] Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 15 V, 50
V, 70 V. Giá trị của U0 là
A. 25 V B. 15 2 V C. 25 2 V D. 35 V
Câu 21: [VNA] Cường độ dòng điện i = 5 cos100πt ( A ) có
A. tần số 100 Hz B. Chu kì 0,2 s
C. giá trị hiệu dụng I = 2, 5 2 A D. Giá trị cực đại 5 2 A
Câu 22: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

2 1 2π 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
Câu 23: [VNA] Một mạch điện xoay chiều có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp.
Biết U , U R , U L , U C và u, uR , uL , uC lần lượt là điện áp hiệu dụng và điện áp tức thời hai đầu:
đoạn mạch, điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biểu thức nào sau đây không đúng?
D. U 2 = UR2 + (U L − UC )
2
A. U = U R + U L + UC B. u = uL + uC + uR C. U = UR + U L + UC
2.10 −2
Câu 24: [VNA] Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos ( 100πt + π / 4 ) Wb . Biểu thức của
π
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2πsin100πt (V). B. e = −2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = −2sin100πt (V). D. e = 2sin(100πt + π/4) (V).

Trang 3
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 25: [VNA] Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn
điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 26: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt
+ π/6) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 100 3 V.
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và
100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn
bằng
A. π/8. B. π/3 C. π/6. D. π/4.
Câu 29: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần
số 50 Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là
60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng
tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là
A. 280 V B. 400 V C. 350 V D. 3200 V
Câu 30: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là 4N. Tỉ
số điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 1 / 4 B. 1/ 2 C. 4 D. 2
Câu 31: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt + π / 6 ) V vào hai đầu một tụ điện thì dòng

điện chạy qua tụ điện là i = I0 cos ( ωt + φ ) A. Giá trị của φ là


A. 2π/3 B. π/2 C. −π/3 D. −π/2
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR,
uL, uC là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì
A. uL = uC B. uR = uL C. uR = u D. uR = uC
Câu 33: [VNA] Một khung dây hình vuông có cạnh 10 cm, gồm 20 vòng dây đặt trong một từ trường
đều cơ cảm ứng từ B = 2 mT sao cho các đường sức từ hợp góc 300 so với mặt phẳng khung dây. Từ
thông gửi qua khung dây là
A. 0, 5 3.10 −2 Wb B. 10 −5 Wb C. 2.10 −4 Wb D. 0, 5 3.10 −5 Wb

Trang 4
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 34: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20 A dưới điện áp hiệu dụng 200
V. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5 kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ
cấp là
A. 50 A B. 1,25 A C. 5 A D. 0,8 A
Câu 35: [VNA] Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng
ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
P 2 P P2 P2
A. r B. 2 r C. r D. 2 r
U U U U
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30
Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Hệ số công suất của mạch

3 2 1 3
A. B. C. D.
4 5 2 5
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là
uC = 100 2 cos (100πt − π / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 400 W B. 200 W C. 300 W D. 100 W
Câu 38: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ quay của rôto
A. bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. gấp 3 lần tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100πt + φ) (U không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Điều chỉnh C để hệ số công suất của mạch là 0,8 thì công
suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi điều chỉnh C để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì công suất
tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 186,45 W. B. 140,56 W. C. 201,15 W. D. 156,25 W.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 60cosωt (V) vào hai
R L C
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ
điện để điện áp hai đầu đoạn mạch AM vuông pha với điện A M B

áp hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện khi đó là
A. 60 2 V B. 30 2 V C. 30 V D. 60 V
Câu 41: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos ( ωt ) V , trong đó U 0 và ω không đổi
vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức
thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 0 V, uL = 120 V, uC = −20 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên
tương ứng là uR = 150 V, uL = −60 V, uC = 10 V. Giá trị của U 0 là
A. 100 2 V B. 200 V C. 100 V D. 360 V
Trang 5
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 42: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết uAB = L R C
100 3 cos100πt (V), UAE = 50 6 V, UEB = 100 2 V. Điện áp
A F E B
hiệu dụng UFB có giá trị là
A. 100 3 V B. 200 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V
Câu 43: [VNA] Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W . Sau đó
người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và
bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,9
Câu 44: [VNA] Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền
tải một pha. Biết công suất ở trạm phát không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây
truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k. Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào
đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị
cực tiểu và bằng 24,5 kW. Giá trị của k là
A. 0,51 B. 0,30 C. 0,49 D. 0,70
Câu 45: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
10 −4
trở thuần R, tụ điện có điện dung C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Để
3
điện áp hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở R thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. 3/π H B. 6/π H C. π/3 H D. π/6 H
Câu 46: [VNA] Đặt điện áp u = 200cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn R C
L
mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu
A B
diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong
K
mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi K mở (đường nét liền). i (A)
Điện trở R của mạch có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây ? 2 K mở
1 K đóng
A. 65 Ω
B. 45 Ω O
t (s)
C. 95 Ω
D. 125 Ω
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu u

dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây ud
t (10−2 s)
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó O
1/3 4/3 2
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến uC
đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị
đó bằng
A. 300 2 V B. 300 V C. 200 3 V D. 400 V

Trang 6
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 48: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω R L, r C


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
A M N B
R = 1,5r và mạch điện có tính dung kháng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là 190 V và 80 V. Điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch MN sớm pha hơn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB góc π/4. Giá trị của U
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 190 V B. 220 V C. 160 V D. 175 V

--- HẾT ---


Đăng kí khóa LIVE O để tổng ôn học lại từ đầu:
https://hoclaichuong1.mapstudy.vn/

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA


Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12
Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig

Trang 7
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. hỗ cảm B. tự cảm C. siêu dẫn D. cảm ứng điện từ
Câu 2: [VNA] Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A). Tần số
dòng điện là
A. 100π rad/s B. 100 Hz C. 50π rad/s D. 50 Hz
Câu 3: [VNA] Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm
B. Sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng
C. Sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng
D. Sóng cơ truyền được trong chân không
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω,
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = 1/ LC . Tổng trở
của đoạn mạch này bằng
A. 200 Ω B. 100 Ω C. 150 Ω D. 50 Ω
Câu 5: [VNA] Hạ âm là âm
A. có tần số dưới 16 Hz B. có cường độ rất lớn
C. có tần số lớn D. có tần số dưới 16 kHz
Câu 6: [VNA] Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất
là để
A. tăng điện áp định mức B. giảm công suất tiêu thụ
C. giảm cường độ dòng điện D. tăng công suất tỏa nhiệt
Câu 7: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện
áp u = 200 2 cos(100πt ‒ π/4) V. Biết R = 100 Ω, L = 2/π (H), C = 0,1/π (mF). Biểu thức cường độ
trong mạch là
A. i = 2cos(100πt ‒ π/2) A B. i = 2 cos(100πt ‒ π/2) A
C. i = 2cos(100πt ‒ 45,8) A D. i = 1,32cos(100πt ‒ 1,9) A
Câu 8: [VNA] Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một
nút là
A. π rad B. 0 rad C. π/2 rad D. π/4 rad
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10‒4/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 0,75 A B. 22 A C. 2 A D. 1,5 A
Câu 10: [VNA] Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ của
công tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây ?
A. Cường độ dòng điện B. Công suất C. Điện áp D. Công

Trang 8
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 11: [VNA] Độ to của âm gắn liền với


A. cường độ âm B. mức cường độ âm
C. tần số âm D. biên độ dao động của âm
Câu 12: [VNA] Sóng cơ là
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
C. dao động lan truyền trong một môi trường
D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc
nối tiếp thì cường độ trong mạch i = I0cosωt. Mạch này có
A. tính cảm kháng B. hệ số công suất bằng 1
C. tính dung kháng D. tổng trở lớn hơn điện trở
Câu 14: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = ‒6cos2πt (cm). Pha ban đầu của
dao động là
A. 0 rad B. π rad C. 2πt rad D. 2π rad
Câu 16: [VNA] Âm sắc là
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm
B. màu sắc của âm
C. một đặc trưng vật lí của âm
D. một đặc trưng sinh lí của âm
Câu 17: [VNA] Hai nguồn kết hợp có
A. cùng biên độ
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số
D. cùng pha ban đầu
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thời
gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí x = 2 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Giá trị của φ

A. ‒3π/4 rad B. ‒π/4 rad C. π/4 rad D. 3π/4 rad
Câu 19: [VNA] Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định D. luôn ngược pha với sóng tới

Trang 9
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 20: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian
i = I0cos(ωt + π/6), khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + π/2). Công suất của
đoạn mạch này bằng
U 0 I0 U I U I
A. B. U0I0 C. 0 0 D. 0 0
4 2 2
Câu 21: [VNA] Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều.
Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50 Ω. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này

A. 0,5 2 A B. 5 2 A C. 5 A D. 0,5 A
Câu 22: [VNA] Trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng có hai điểm A, B. Tại điểm A đặt
tại một nguồn âm điểm thì mức cường độ âm đo được tại B là 36 dB. Nếu đem nguồn âm di chuyển
tới B thì mức cường độ âm đo được tại A là
A. 36 dB B. 72 dB C. 0 dB D. 18 dB
Câu 23: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V B. 10 V C. 20 V D. 30 V
Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 5π(πt) cm/s. Quỹ
đạo dao động là
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm
Câu 25: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
L = 2000/π (mH) và tụ điện C = 100/π (µF) mắc nối tiếp, một điện áp u = U0cosωt (ω thay đổi được).
Giá trị của ω xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện ?
A. 7.10‒3 rad/s B. 222 rad/s C. 7024 rad/s D. 7 rad/s
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp u = 120 2 cos(100πt ‒ π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L = 8/7π (H) và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là uL = 175 2
cos(100πt + π/12) V. Giá trị của điện trở R là
A. 60 2 Ω B. 60 Ω C. 30 2 Ω D. 87,5 Ω
Câu 27: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với
biên độ góc bằng
A. 3,50 B. 2,50 C. 100 D. 7,10
Câu 28: [VNA] Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C = 10‒4/π (F). Mắc
hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch
có giá trị là
A. 1,97 A B. 2,78 A C. 2 A D. 50 5 A

Trang 10
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con
lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối của đường ray. Cho biết chiều dài
mỗi thanh ray là 25,52 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì
biên độ của con lắc lớn nhất ?
A. 19,2 km/h B. 69 km/h C. 5932 m/s D. 1,91 km/h
Câu 30: [VNA] Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân
để cân vật nặng khối lượng m = 100 g ± 2 %. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động
rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T = 2 s ± 1 %. Bỏ qua sai
số của π. Sai số tương đối của phép đo là
A. 3% B. 2% C. 1% D. 4%
Câu 31: [VNA] Một ngoại lực tuần hoàn F = 4,8cos2πft (N) (với f thay đổi được) cưỡng bức một con
lắc lò xo (độ cứng lò xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động. Khi f = f0 thì biên độ
của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số f0 là
 1 10
A. Hz B. 4,8 Hz C. Hz D. rad
10  10 
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần
cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời
hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai ?
A. U2 = UR2 + ( UL − UC )
2
B. u = uR + uL + uC
u U u u
C. L + L = 0 D. R + L = 2
u C UC UR UL
Câu 33: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với một đầu là nút, một đầu là bụng.
Khi tần số dao động của dây là 35 Hz thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Để trên dây tăng thêm 2 nút
thì tần số dao động trên dây bằng
A. 45 Hz B. 35 Hz C. 40 Hz D. 55 Hz
Câu 34: [VNA] Gọi f là tần số của dòng điện xoay chiều. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung
kháng ZC vào 1/f là
ZC ZC ZC ZC

O 1/f O 1/f O 1/f O 1/f


Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


Câu 35: [VNA] Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi
tần số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz
và 900 Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều đó có nghĩa là
A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz
B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz
Trang 11
THẦY VNA − HỌC NHẸ NHÀNG − ĐIỂM VẪN CAO

C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz


D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz
Câu 36: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước
với bước sóng 1 cm. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước có chu vi 8π cm đi qua O mà trên đó các
phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với nguồn O

A. 16 B. 7 C. 15 D. 8
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (có giá trị điện áp hiệu dụng là U) vào hai đầu
cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu
dụng trong mạch lần lượt là i, i0, I. Điều nào sau đây sai ?
i2 u 2 I0 I 2 u2 i2 u 2
A. + =1 B. + = C. i 2 + = I2 D. + =2
I02 U 02 U0 U L 2
ZL I2 U 2
Câu 38: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Khi trong mạch có dòng xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng một nửa điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch bằng
3 2 3 1
A. B. C. D.
2 2 4 2
Câu 39: [VNA] Vật có khối lượng m1 = 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự
nhiên l0 = 40 cm, nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m2 = 7 kg
được ép sát vào vật một và đẩy cho lò xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả tự do, hai vật
chuyển động sang phải. Tốc độ của vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là
A. 0,5 m/s B. 1,5 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +
u (V)
φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn 2U0R
cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện U0R uR

áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là O
t (s)
uR’ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối
−2U0R uR'
tắt tụ C là
3 2 2 1
A. B. C. D.
2 2 5 5

‒‒‒ HẾT ‒‒‒


ĐÁP ÁN THAM KHẢO

01. D 02. D 03. A 04. B 05. A 06. C 07. A 08. A 09. C 10. D
11. B 12. C 13. B 14. D 15. B 16. D 17. B 18. B 19. B 20. A
21. C 22. A 23. A 24. A 25. B 26. C 27. D 28. A 29. B 30. D
31. D 32. D 33. D 34. C 35. B 36. C 37. C 38. A 39. A 40. C

Trang 12

You might also like