You are on page 1of 4

ĐỀ 13- ÔN THI TNTHPT 2022

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài của dây
treo là ℓ. Khi vật ở vị trí có li độ góc là α thì li độ dài là s. Hệ thức nào sau đây đúng?
g s 
A. T  2 B. T   C. T  2 D. T  2
g g sg
 
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u  120 cos 100t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của
 3
tụ điện bằng 50Ω. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là
   
A. i  1, 2 2 cos 100t   (A) B. i  2, 4 cos 100t   A
 3  3
   
C. i  2, 4 2 cos 100t   A D. i  2, 4 cos 100t   A
 6  6
Câu 3: Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là
f 
A. v  B. v  C. v  f D. v  2f
 f
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Sự biến thiên của cường độ điện
trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lệch pha bằng
 2
A. 0 B. C. π D.
2 3
Câu 5: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của
A. công suất của nguồn điện đó. B. điện trở trong của nguồn điện.
C. cường độ dòng điện mà nguồn điện đó tạo ra D. suất điện động của nguồn điện đó.
Câu 6: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a , khoảng
cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D, khoảng vân đo được là i. Bước sóng của ánh sáng là
iD ai iD ai
A.   B.   C.   D.  
a D 2a 2D
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch là
2 2
 1   1 
A. Z  R 2   L    B. Z  R 2   L 
2
 
 C   C 
2 2
 1   1 
C. Z  R 2   L  D. Z  R 2   L   
2
 
 C   C 
1
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: 42 He 14
7 N  1 H  X . Số prôtôn của hạt nhân X là
A. 17. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 11: Tia α có bản chất là dòng các hạt nhân
A. 32 He B. 12 H C. 13 H D. 42 He
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha.
Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng
từ hai nguồn tới điểm đó bằng
A. 2kλ với k  0; 1; 2... B. kλ với k  0; 1; 2...
C. (2k + 1)λ với k  0; 1; 2... D. (k + 0,5)λ với k  0; 1; 2...
1
Câu 13: Tính chất nổi bật của tia X là
A. tác dụng ion hóa không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. tác dụng nhiệt mạnh. D. kích thích phát quang.
Câu 14: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức là e  220 2 cos 100t  (V) . Trong thời gian 1 s kể từ thời
điểm t = 0, có bao nhiêu lần suất điện động có độ lớn bằng 220V?
A. 50 lần. B. 400 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 15: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E A ;E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B;
r là khoảng cách từ A đến Q . Biết E A cùng phương, ngược chiều với E B , và E A  E B . Khoảng cách giữa A và
B là
A. r . B. r 2 . C. 2r D. 3r
Câu 16: Khi truyền điện năng có công suất P từ máy phát điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ thì công suất
hao phí trên đường dây là ΔP . Biết điện áp giữa hai đâu đường dây ở nơi phát là U, điện trở tổng cộng của đường
dây là r , hệ số công suất của toàn mạch bằng 1. Hệ thức nào sau đây là đúng?
P2r P2 U2r U2
A. P  2 B. P  2 C. P  2 D. P  2
U Ur P Pr
Câu 17: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. đổi hướng (gãy khúc) khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. đổi hướng quay trở lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 18: Sóng vô tuyến từ anten của một ra đa phát ra truyền thẳng tới một máy bay rồi phản xạ trở lại anten.
Thời gian từ khi phát đến khi nhận được sóng phản xạ là Δt , tốc độ truyền sóng là c. Khoảng cách từ ra đa đến
máy bay lúc đó là
1 1
A. c.t B. c.t C. 2c.t D. c.t
4 2
Câu 19: Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động LC lí tưởng là
1 1
A. f  B. f  C. f  2 LC D. f  LC
2 LC LC
Câu 20: Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc có tần số f là
hc h
A.   B.   C.   hf D.   cf
f f
Câu 21: Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sớ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 1000 2V B. 1000 V. C. 40 2V . D. 40 V.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   . Tốc độ của vật khi vật qua vị trí
đổi chiều chuyển động là
A
A. B. 0 C.  A D. A
2
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng mà lò xo nhẹ có độ cứng k . Chu kì dao động tự do của
con lắc là
k m m k
A. B. C. 2 D. 2
m k k m
Câu 24: Điện áp xoay chiều u  U0 cos 100t  (V) có tần số bằng
A. 100 Hz B. 100πHz. C. 50π Hz. D. 50 Hz
Câu 25: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. nhiệt điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 26: Trong dao động cơ điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Gia tốc. B. Lực kéo về. C. Động năng. D. Cơ năng.

2
Câu 27: Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe đạp điện, cửa
cuốn (như hình bên) thường sử dụng loại bức xạ nào?
A. Sóng vô tuyến. B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 28: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn điện tích.
C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 29: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. số lẻ lần bước sóng.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động cớ cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kl ̀ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong
một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp hai lần thời gian lò xo nén. Tỉ số giữa công suất tức thời của trọng
lực khi qua vị trí cân bằng và công suất tức thời cực đại của lực kéo về bằng
A. 4. B. 1. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 32: Cho một đoạn mạch điện như hình bên: R là biến trở; cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được; tụ điện có điện dung C , khóa K và R L C
B
A
các dây nối có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V không đổi, tần số bằng 50
Hz. Chỉnh cho R = R0, K mở, thay đổi L thì có hai giá trị là L1 = 1/π (H)
và L2 = 3/π (H) cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bằng K
nhau. K đóng, công suất tiêu thụ của mạch là 80 W và công suất tiêu thụ giảm khi R tăng. Đặt lại R = R0, K mở
điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của L lúc này bằng
2,5 10 5 2
A. H B. H C. H D. H
   
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N có vị trí cân bằng cách nhau 50 cm.
 25 
Phương trình dao động của điểm M là uM = Acos  t  cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là
 3 
 25 3 
v MN  Bcos  t   cm / s . Biết A > 0, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 160 cm/s đến 170
 3 4 
cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 169 cm/s. B. 161 cm/s. C. 163 cm/s. D. 166 cm/s.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện C
từ tự do (hình bên). Điện tích của bản tụ nối với A biến thiên theo thời
gian bằng biểu thức q = 10-6cos(2000πt)C . Tại thời điểm mà điện tích của
bản tụ đó có giá trị bằng 5.10-7C và đang giảm thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm có B A
A. độ lớn bằng  3mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B . L
B. độ lớn bằng mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B .
C. độ lớn bằng  3mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A .
D. độ lớn bằng mA , đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A .

3
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60µm . Trên màn quan
sát, tại điểm M có vân sáng bậc 5. Khi thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ thì tại M có vân tối thứ
5 (tính từ vân trung tâm). Giá trị của λ/ bằng
A. 0,67 µm . B. 0,70 µm C. 0,75 µm D. 0,63 µm
Câu 36: Một chậu đựng chất lỏng có đáy phẳng đặt nằm ngang. Trong chậu
có một gương phẳng G hợp với đáy chậu một góc α. Một tia sáng SI là hỗn S
hợp của hai thành phân đơn sắc chiếu từ không khí tới mặt chất lỏng (như
hình bên). Cho biết góc tới của tia SI bằng 450 , chiết suất của không khí bằng
1, chiết suất của chất lỏng đối với mỗi thành phần ánh sáng tới có giá trị là I
1,414 và 1,474. Các tia khúc xạ qua I vào chất lỏng đều chiếu tới mặt gương
rồi phản xạ đi đến bề mặt chất lỏng và chỉ có một tia sáng đơn sắc đi ra ngoài G
không khí. Góc α có thể nhận giá trị nào sau đây? 

A. 10,60. B. 14,50. C. 7,20 . D. 6,80 .


Câu 37: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A được kích thích dao động điều hòa theo phương vuông góc
với sợi dây với tần số là 22 Hz, đầu B tự do và trên dây có 6 nút (coi A là nút). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ
truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 25 Hz. B. 20 Hz. C. 23 Hz. D. 18 Hz.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100t  (V) vào
(1)
hai đầu AB của đoạn mạch như hình bên. Biết rằng U có thể R1 L C
thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi U = 100 V và K nối A K B
với chốt (1) thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với
(2)
điện áp u một góc và có giá trị hiệu dụng là I, công suất tỏa R2
nhiệt trên đoạn mạch là 50 W. Khi U  100 3(V) và K nối với
chốt (2) thì cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn bằng I. Điện trở
R2 có giá trị là
A. 150Ω. B. 100Ω. C. 200Ω D. 50Ω.
Câu 39: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K , L, M có giá trị lần lượt là -
13,6eV; -3,4eV; -1,51eV . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát
ra phôtôn của bức xạ có bước sóng λ. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử
hiđrô phát ra phôtôn của bức xạ có bước sóng gần đúng bằng
A. 0,844λ. B. 1,185λ. C. 2,251λ. D. 1,444λ.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tác dụng vào
vật nặng của con lắc một ngoại lực có độ lớn không đổi là F, có phương hợp với phương ngang một góc α và
hướng lên thì góc lệch của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng là α. Nếu ngoại lực
có độ lớn không đổi là 2F và có phương nằm ngang thì góc lệch dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi
ở vị trí cân bằng vẫn là α. Chu kì dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là
2
A. (s) B. 2 2(s) C. 2(s) D. 1 (s)
3

-------------------HẾT------------------

You might also like