You are on page 1of 7

ĐỀ VẬT LÝ SỐ 20

NGÀY 17-6-2023
Câu 1. Tại điểm M, cường độ âm là I . Cho cường độ âm chuẩn là I0 . Mức cường độ âm tại điểm M là
I
A. I0 I I
I0 (dB) B. 10 lg C. 10 lg (B) D. 10 lg (dB)
(dB) I0 I0
I
Câu 2. Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng
điện một đoạn r được tính bởi công thức
r I r I
A. B  2.107 B. B  2.107 C. B  2.107 D. B  2.107
I r I r
Câu 3. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang
C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 6. Tia hồng ngoại
A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang
C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh
Câu 7. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống
C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm
60
Câu 8. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm
A. 33 proton và 27 notron B. 33 proton và 27 notron
C. 27 proton và 33 notron D. 27 proton và 60 notron
Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương
A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ nhưng khác tần số
C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số
D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1  0, 25m và 2  0, 55m vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0  0, 35m . Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 B. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1
C. Không bức xạ nào D. Cả hai bức xạ
Câu 11. Tại noi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đon dài đang dao động điều hòa. Tần số góc riêng
của con lắc là
g 1g
A. B. 2 C. 2 g D. g

Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện
kín. Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn.
Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức
A. A  EIt B. A  UI C. A  UIt D. A  EI
Câu 13. Đặt điện u  U0 cos 2 vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R , cuộn cảm có cảm kháng Z L
ft
và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì hệ
thức nào sau đây đúng?
A. ZL  2ZC B. ZL  ZC C. ZL  ZC D. ZL  ZC
Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia   là dòng các electron B. Tia   là dòng các pozitron
C. Tia  là dòng các hạt nhân 11 H D. Tia  là dòng các hạt nhân
Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họ̣p của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt
là x1  A1 cost 1  x2  A2 cost 2  . Biên độ dao động A của chất điểm được xác định

bởi công thức nào sau đây?
A. A  A1  A2  2A1A2 cos2 1 
B. A  A1222  A  2A1 A2 cos 1  
2

C. A  A1  A2  2A1A2 cos1 2 


D. A  2 cos 
A1222  A  2A1 A 2  1

Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Chu kì
dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức

A. T  2 L C C. T 
C B. T  2 L D. T  2 LC
1
2LC
Câu 17. Dao động cơ tắt dần
A. luôn có hại B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. có biên độ tăng dần theo thời gian D. luôn có lợi
Câu 18. Một chất điểm dao động với phương x  4cos 4t(cm) . Biên độ dao động của chất điểm là
trình
A. 4 cm B. 16 cm C. 16 cm D. 4 cm
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo
khoa Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là
aD a D D
A. x  k B. x  k C. x  k D. x  k
 D 2a a
Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A.  / 3rad B.  / 2rad C.  / 6rad D.  / 4rad
Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50 , cuộn cảm thuần có cảm kháng
100 và tụ điện có dung kháng 50 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng
A. 50 2 B. 100 2 C. 50 D. 100
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình
u  U 2 cos100t(V )(U  vào hai đầu đoạn mạch
0)
chỉ chứa điện trở thuần có giá trị 100 . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị
của U bằng
A. 50 V B. 50 2V C. 100 V D. 100 2V
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600
vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là
A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz

Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m / s2 .
Chiều dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 25 cm B. 40 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình x 10cos(t   / 3)(x tình bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng
A. 98, 69 m / s B. 31, 42 m / s C. 98,69cm/ s D. 31, 42cm / s
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 37 Cl  p 37 Ar  n . Biết khối lượng cưa hạt nhân 37 Cl ; của hạt nhân 37 Ar ;
17 18 17 18

của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lây
1u  931, 5MeV / c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.10 19 J
C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349.10 19 J
Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30o . Chiết suất của thủy
tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng
A. 15, 450 B. 21,180 C. 19, 47 D. 24,150
Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 107
rad/s và điện tích cực đại của tụ là
12
4.10 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 40nn B. 20nA C. 20A D. 40A
Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s và có bước sóng 680 nm.
Cho hằng số Plang là 6,625.10 34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 1, 35.1022 J B. 1, 35.1031 C. 2,92.1019 J D. 2,92.1028 J
J
Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz , lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng ở
mặt nước bằng
A. 1, 2 m / s B. 1, 4 m / s C. 6,0m/ s D. 3,0 m / s
Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5H và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là
3.108 m / s . Để thu được
sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m , ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân
đúng trong khoảng
A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF
C. từ 90pF đến 56,3 nF D. từ 9pF đến 5,63 nF
11
Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0  5, 3.10 m; khối lượng và độ
31 19
lớn điện tích electron lân lượt là me  9,1.10 kg và e  1, 6.10 C ; hệ số tỉ lệ trong công thức tính
lực tương tác tĩnh điện k  9.109 N.m 2 /C2 . Nếu coi chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng
là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L, quãng đường electron đi được trong thời gian 108 s xấp xỉ bằng
A. 1, 26 mm B. 10,93mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm

Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây
D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn D để hở có giá trị là 8 V . Khi
2

mắc hai đầu cuộn D2


vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của
cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng
A. 6 V B. 8 V C. 4 V D. 16 V
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  240 2 cos(100 vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có giá trị
t)V
1, 2 103
60 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Khi điện
6

áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 120 2V và 120 3 V B. 120 3 V và 120 V
C. 120 3 V và 120 V D. 120 V và 120 3 V
Câu 35. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn sóng
kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở
mặt
nước là 80 cm / s . Gọi M là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại giao thoa trên đường thẳng
vuông góc với AB tại A . Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng
A. 16,14 cm2 B. 1, 06 C. 2, 24 D. 2, 35 cm2
2 2
cm cm
Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường
kính d với hiệu suất truyền tải là 91% . Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không
đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt.
Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài
nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu?
A. 94% B. 96% C. 92% D. 98%
Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm . Biết rằng
trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc
cực đại của phần tử tại M là 0, 2 s . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3, 2m/ s B. 4,8m/ s C. 2, 4m/ s D. 1, 2 m / s
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u  U
2 cost(V ) (với U không đổi,  có thể thay đổi được) vào một
1, 6
đoạn mạch gồm có điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là
mắc nối tiếp. Khi
H

 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W. Khi   hoặc
0 1
 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W. Biết
2
1  2  120 (rad / s) . Giá trị của R bằng
A. 133,3 B. 400 C. 240,3 D. 160
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 1 và 2 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân
sáng trung tâm có N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong
khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên được treo vào một
điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ
B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để A và B không
thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn
10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá trị gia tốc trọng trường
g  10 m / s2 . Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần đâu tiên, quãng đường đi được
của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 cm B. 22,5cm C. 19,1cm D. 21, 6cm

You might also like