You are on page 1of 6

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 2

Câu 1: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Điện dung C của tụ điện. B. Điện trở R
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch D. Độ tự cảm L.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C .
Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uR sớm pha π/2 so với uC
C. uC trễ pha π/2 so với uL D. uR trễ pha π/2 so với uC
Câu 3: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. 2A B. 2 A C. 3 A . D. A .
Câu 4: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra .
A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm tần số dòng điện. D. Giảm điện trở của đoạn mạch
Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp
với nhau 1 góc
A. 180° B. 90° C. 45°. D. 0°
Câu 6: Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26 µm; Cu 0,30 µm; Zn 0,35 µm; Na 0,5
µm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào thì kim loại nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. Cu và Zn. B. Ag C. Na D. Cu, Zn, Ag
Câu 7: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.104 Hz, truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết
suất tuyệt đối của một môi tnrờng trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A. vẫn bằng 5.1014 Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600nm
B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
C. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm
D. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
B. không phụ thuộc vào điện tích.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
Câu 9: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. Biên độ C. gia tốc D. Ly độ.
Câu 10:Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I0 I I
A. L  B   10 lg B. L  B  10lg C. L  B   lg D. I (dB) = 10 lg
I0 I I0 I0

Câu 11:Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. một dao động tự do D. một dao động cưỡng bức
Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức .
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức .
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức .
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức .
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
82 207 82 125
A. 207 Pb . B. 82 Pb C. 125 Pb D. 82 Pb

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm.
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một
chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một
nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 16: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. năng lượng âm. B. tần số âm C. biên độ âm D. vận tốc truyền âm
Câu 17: Một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng
dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp khi cuộn
thứ cấp để hở
A. Không đổi. B. tăng lên
C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm đi
Câu 18: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ, tại A một bụng sóng và tại B
một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa . Khoảng cách AB
bằng
A. 1.75 λ B. λ C. 1,25 λ D. 0,75λ.
Câu 19: Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo
hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là?

A. φ = - π/2, T = 0,4 s B.   ,T  0,2s
2

C.   0T,T  0,4s D.   ,T  0,2s
2
Câu 20: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
T1 1
động của con lắc đơn lần lượt là 1
, 2
và T1, T2. Biết  . Hệ thức đúng là
T2 2

1 1
A. 1
 B. 1
 C. 1
2 D. 1
4
2
2 2
4 2 2

Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch
phát ra tăng n lần thì cần
A. giảm điện dung C xuống n2 lần. B. giảm điện dung C xuống n lần.
C. tăng điện dung C lên n lần D. tăng điện dung C lên n2 lần
Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
C. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng. D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
Câu 23:Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không, B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí cân bằng
Câu 24:Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bàng
A. 3λ. B. 2,5λ C. l,5λ D. 2λ
Câu 25: Kí hiệu các loại dao động sau: (1) Dao động tự do (2) Dao động duy trì (3) Dao động cưỡng
bức(4) Dao động điều hòa . Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng thuộc loại dao động nào kể trên
A. (1) và (2) B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha . Gọi d1, d2 lần lượt là
khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa . Những điểm trong môi trường truyền
sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là

A. d2 – d1= (2k + 1) với k = 0,±l,±2.... B. d2 – d1 = kλ với k = 0,±1,±2...
4
 
C. d2 – d1 = k. với k = 0,±l,±2... 2 D. d2 – d1 = (2k +1) với k = 0,±1,±2....
2 2
Câu 27: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học .
C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.
D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
Câu 28:Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí biên B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 29:Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ B. Đều có tác dụng lên kính ảnh
C. Có khả năng gây phát quang một số chất. D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại
Câu 30:Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ?
A. Số khối B. Nguyển tử số C. Hằng số phóng xạ. D. Khối lượng
Câu 31: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = Asinωt (x đo bằng cm, t đo
bằng s). Khi vật giá trị gia tốc cúa vật cực tiểu thì vật
A. ở biên dương B. vận tốc cực đại.
C. ở biên âm D. ở vị trí cân bằng
Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ trong nước ra không khí. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương
song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là:
A. tia sáng cam. B. tia sáng đỏ. C. tia sáng tím. D. tia sáng trắng.
Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện
q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng
đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với
A. biên độ như cũ. B. chu kỳ như cũ. C. vận tốc cực đại như cũ. D. cơ năng như cũ.
Câu 35: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và
điện áp hai đầu mạch điện là  / 3. Điện áp hiệu dụng của tụ gấp 3 lần trên cuộn dây. Tỉ số giữa cảm
kháng và điện trở thuần của cuộn dây ( Z L / r ) là

A. 1/ 2. B. 3. C. 2. D. 1/ 3.

Câu 36: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng
A. 2f. B. f/2. C. 4f. D. f.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R 0.
Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi
giá trị R tăng thì:
A. I giảm, U giảm. B. I tăng, U giảm. C. I tăng, U tăng. D. I giảm, U tăng.
Câu 38: Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định:
A. Khối lượng riêng của dây. B. Tần số dao động của nguồn.
C. Tính đàn hồi của dây. D. Tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L,
UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mồi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ
thức nào dưới đây là đúng?
A. U2L  U2R  UC2  U2 B. UC2  UR2  UC2  U2 C. U2R  U2L  UC2  U2 D. U2  U2R  UC2  U2L
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm
trong thời gian T / 6 là v. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 2v / 3. B. v / 2. C. 3v / 4. D. v / 3.

You might also like