Professional Documents
Culture Documents
1.2 HỎI TÊN, CHIA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ SỞ HỮU
1.2 HỎI TÊN, CHIA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ SỞ HỮU
1
2/27/2021
Il ( He ) ( Số it ) Anh ấy/ Nó Dùng cho nam, cũng có thể dùng cho vật trong trường hợp không
xác định được là đực hay cái thì sẽ dùng Il.
Elle ( she ) ( Số ít ) Cô ấy/ nó Dùng cho giống cái bao gồm cả người và vật
2
2/27/2021
Monsieur Ngài/Ông Lịch sự, thường dùng trong các ngành dịch vụ
Madame Quý bà Lịch sự, dành cho người phụ nữ đã lập gia đình
Mademoiselle Quý cô Lịch sự, dành cho người phụ nữa chưa lập gia đình
Ma đơ moa zel lờ
3
2/27/2021
Bonne nuit Chúc ngủ ngon , tạm biệt Chúc ngủ ngon
Salut Xin chào/Goobye Theo cách thân mật giữa bạn bè hoặc người thân
Enchanté (e) Rất vui được gặp bạn Theo cách lịch sự
Au revoir Hẹn gặp lại Theo cách thân mật hoặc chung
4
2/27/2021
Q: Comment + S + V( phản thân chia theo S) + V( thường chia theo S ) + O ( có hoặc không )
5
2/27/2021
6
2/27/2021
Linh : Bonjour....
Je m’appelle Linh,
Comment vous vous appelleZ?
Hoặc comment tu t’appelles ?
Mai: Je m’appelle Minh Anh
7
2/27/2021
8
2/27/2021
Nhóm 4. Động từ
Nhóm 3: phản thân : SE
Nhóm 1: ER. Nhóm 2: IR.
Sujet, Bất qui tắc VD: se + réveiller
Vebre
Aller: đi, SẼ
Aimer Finir Se réveiller
Vouloir
Je J’Aime Finis Vais Me réveille
Tu Tu Aimes Finis Vas Te réveilles
Il, Elle,
Elle Aime Finit Va Se réveille
On
Nous Aimons Finissons Allons Nous réveillons
Vous Aimez Finissez Allez Vous réveillez
Se réveillent
Ils, Elles Aiment Finissent Vont
9
2/27/2021
10
2/27/2021
- Commencer
a. Động từ kết(bắt
thúcđầu)
bởi « cer » hay « ger ». Với những động từ « cer », ta thay thế c
Jebằng « ç » khi mà ta chia ngôi nous.
commence Nous commençons
Tu commences Vous commencez
Il/elle commence Ils/elles commencent
Manger (ăn)
- Je
Với những động từ « ger », ta giữ Nous
mange nguyên “e” sau g khi ta chia với ngôi nous.
mangeons
Tu manges Vous mangez
Il/elle mange Ils/elles mangent
11
2/27/2021
S’appeler (tên)
Je m’appelle Nous nous appelons
Tu t’appelles Vous vous appelez
Il/elle s’appelle Ils/elles s’appellent
12
2/27/2021
Động từ kết thúc bằng –oyer hay –uyer (envoyer (gửi), appuyer (ấn), ennuyer (làm
chán nản)…), ta phải chia y thành i trước e (e không đọc)
Những động từ kết thúc bằng –ayer (payer, essayer, balayer…), có thể đổi y thành i
nhưng điều này không bắt buộc.
Essayer (thử)
J’essaie Nous essayons
Tu essaies Vous essayez
Il/elle essaie Ils/elles essaient
13
2/27/2021
Động từ nhóm 2: Kết thúc bằng IR : Ngôi “Je, Tu” chia giống nhau.
Động từ chia ở ngôi “je, tu, il, elle, on” đọc giống nhau.
Finir (xong)
14
2/27/2021
a. Nhóm 3 là nhóm bất quy tắc, tuy nhiên, cũng có những động từ có cách chia gần giống nhau
Ví dụ:
partir, dormir, mentir, sentir : là nhóm 3 mặc dù có đuôi IR, và có cách chia GIỐNG nhau
partir - je pars, tu pars, il/elle/on part, nous partons, vous partez, ils partent.
Giải thích:
3 ngôi je, tu, il ta bỏ 3 ký tự cuối : partir => par, sau đó thêm các đuôi tương ứng -s, -s, -t.
3 ngôi nous,vous,ils ta bỏ 2 ký tự cuối: partir => part, sau đó thêm các đuôi tương ứng -ons, -ez, -ent.
Tương tự, khi chia sentir: je sens, tu sens, il sent, nous sentons, vous sentez, ils sentent.
b. Một số động từ verbe 3 thông dụng khác là être, avoir, aller, vouloir, venir, entendre, prendre, savoir, boire…
je veux
tu veux
il / elle veut
nous voulons
vous voulez
ils / elles veulent
être : je suis, tu es, il est, nous sommes, vous êtes, ils sont
avoir : j'ai, tu as, il a, nous avons, vous avez, ils ont
aller: je vais, tu vas, il va, nous allons, vous allez, ils vont
15
2/27/2021
Me, te, se chuyển thành m’, t’, s’ nếu động từ phía sau nó
bắt đầu bằng 1 nguyên âm hay 1 « h » câm.
Ví dụ : Je me lève tôt tous les jours. – (Hàng ngày tôi ngủ dậy
sớm)
16
2/27/2021
Vd: Je lave mon enfant (Tôi rửa cho con của tôi) i wash my kid
--> S + V( Chia theo S ) + O có hoặc không
Je me lave - i wash myselt
S + Se ( chia theo S ) + V thường ( chia theo S ) + O
(Tôi tự rửa cho tôi) -> S + SE( chia theo CN ) + V( chia theo S ) + O có hoặc
không
17
2/27/2021
1.3 Động từ phản thân có ý nghĩa bị động: Ai/cái gì đó bị tác động bởi ai đó hoặc cái
gì đó
Vd: On mange ce fruit frais. Chúng tôi ăn trái cây tươi này-->
S + V( Chia theo S ) + O có hoặc không.
We eat this fresh fruit
Ce fruit se mange frais par moi . Trái cây này bị ăn bởi chúng tôI
18
2/27/2021
CHIA ĐỘNG TỪ
Chủ Ngữ ÊTRE AVOIR APPELER ALLER SE ÉCRIRE
Je
Tu
Il
Elle
On
Nous
Vous
Ils
Elles
19
2/27/2021
CHIA ĐỘNG TỪ
Chủ Ngữ PARLER TÉLÉPHONER REGARDER RENCONTRER VOIR
Je
Tu
Il
Elle
On
Nous
Vous
Ils
Elles
20
2/27/2021
CHIA ĐỘNG TỪ
Chủ Ngữ LAVER LEVER SE COUCHER SE PROMENER
Je
Tu
Il
Elle
On
Nous
Vous
Ils
Elles
21
2/27/2021
TỪ VỰNG
• Prénom: Tên
• Nom hoặc Nom de famille : Họ
• Nom complet: Họ và Tên
• Être: Thì, là, ở...
• Aller: Đi, sẽ
• Avoir: có
• Appeler: Gọi
• Écrire: Viết
22
2/27/2021
BÀI TẬP
• 1. Chia động từ trong ngoặc, đọc, dịch
• 1. Je (aller) …………… à l'école du quartier.
• 2. Vous (manger) …………… du pain à chaque repas.
• 3. (aimer) ………-…… tu les biscottes avec ton café?
• 4. Ils (goûter) … ………… la salade mais ne l'aiment pas.
• 5. Nous (être) …………… au mois de juillet, les magasins sont fermér.
• 6. Je (jouer) …………… au ballon.
• 7. Nous (rêver) …………… en dormant.
• 8. Tu (espérer) … ………… une bonne note.
• 9. Elles (chanter) …… ………… bien.
• 10. Ils (nager) …………… dans la piscine.
• 11. Vous (regarder) …………… la télévision.
• 12. J’ ………… (arriver) au Canada pour 3 mois.
• 13. Mon frère …………… (commencer) son devoir de mathématiques.
• 14. Toi et moi …………… (habiter) la même maison.
• 15. Ils …………… (lancer) des papiers dans la poubelle pour passer le temps.
• 16. Ils …… ……… (payer) leurs achats avec une carte de crédit.
• 17. Lucile…………… (trouver) que le devoir est trop simple.
23
2/27/2021
BÀI TẬP
• 1. Chia động từ trong ngoặc, đọc, dịch
• 18. Je …………… (parler) à ma soeur mais elle ne m'écoute pas.
• 19. Tu …………… (tirer) sur la queue de mon chat et je n'apprécie pas.
• 20. Tu (jouer) …………… de la guitare ?
• 21. Vous (chanter) …………… souvent ?
• 22. Nous (télécharger) … … ……… de la musique via Internet.
• 23. Il (danser) …………… quand il est heureux
• 24. Ils (jouer) …… ……… du piano.
• 25. Je (répéter) ……… la mélodie plusieurs fois.
• 26. Tu (écouter) …………… de la musique ?
• 27. Elles (danser) …………… beaucoup.
• 28. Il (télécharger) …………… des morceaux de musique.
• 29. Elle (chanter) …………… d’une voix mélodique.
• 30. Nous (parler) ……………français.
• 31. (téléphoner) …………… - tu souvent à tes parents?
• 32. Nous ne (manger)…………… pas dans la classe de français.
• 33. J' (écouter) ……………bien le professeur.
• 34. Georges et Yves (regarder)……………souvent les matchs de football.
• 35. On (parler)…………… japonais au Japon
24