You are on page 1of 3

Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu

I Mine My
YOU Yours Your
WE Ours Our
THEY Theirs Their
HE His His
SHE Hers Her
IT Its Its

UNIT 0
1. Tính từ sở hữu
VD: I am a student.
This book is mine.
My book is lying on the table.

2. Sở hữu cách
Lan’s book is lying on the table
Nam’s car was broken down
My mum is my dad’s wife

3. Động từ chỉ yêu ghét


- đi sau là V-ing/ To - V
Like
Love
Hate
- đi sau là V-ing
Enjoy
Adore
Fancy
Detest
Keen on = like
Intereted in
Dislike
Don’t like
Don’t mind

4. Thì hiện tại đơn:


S + am/is/are S + Vs/es
S + am/is/are + not S + don’t/ doesn’t + V
Am/ Is/ Are + S ? Do/ Does + S + V?
- yes, S + am/is/are - yes, S + do/does
- no, S + am/is/are + not - no, S + don’t/ doesn’t
Wh-q + am/is/are + S? Wh-q + do/does + S + V?
Vd: Bạn đến từ đâu?
Where do you come?
DHNB:
- Trạng từ chỉ tần xuất:
Hiếm khi: seldom, hardly, rarely
Thỉnh thoảng: sometimes
Thường: often, usually, frequently
Luôn: always
- Dùng với every + tgian
(every day/ week/ month/ year,...)
- once/ tiwce/ 3 times... a day/ week/ month/ year.

5. Thì hiện tại tiếp diễn


- hd đang xảy ra tại thời điểm nói
- hd sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

Form:
S + am/is/are (not) + V-ing
EX: we are learning English now
DHNB:
- now/ right now
- at the present/ at the moment
Động từ mang sắc thái mệnh lệnh
Listen!
Look!
Don’t make noise!
- với cách dùng 2:
This night
The weekend...

6. Cấu trúc với have got/ has got: sở hữu/ có/ làm chủ
VD: I have got a dog, and his name is Bob
I/YOU/WE/THEY : HAVE GOT
HE/SHE/IT: HAS GOT
(+) S + Have/ has got + O
(-) S + Have/ has + not + got + O
Haven’t/ hasn’t + got + O
(?) Wh-q + have/ has + S + got + O?
Vd:
My house has got a living room
My mother hasn’t got any brother
Khi nào thì bạn có xe mới?-> When have you got a new car.

7. Cấu trúc với some / any


SOME (một vài) ANY (bất kì)
- dùng trong câu khảng định - dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
- dùng trong câu mời

8. Động từ khuyết thiếu


“can” - có thể. “can’t= can not” - không thể
S + can/ can’t + V
Can + S + V?

EX: I can drive


Can you speaking English?

9. Giới từ chỉ thời gian


- at + (giờ/ buổi trong ngày (at noon, at night), kì nghỉ lễ, at the moment,...)
- in + (năm/ tháng/ mùa)
- on + (ngày/ ngày + tháng/ tháng + ngày, ngày + buổi, dịp lễ + ngày)
- in (khoảng thời gian)
- for (khoảng thời gian)
- during (trong khi, lúc)
- between ... and
- from... to

Newwords:
Tight -> chật
friendly -> thân thiện
outgoing-> thân mật/ thoải mái
moody -> buồn rầu
chatty-> thích tán gẫu
bossy -> hống hách
helpful -> có ích
rude -> khiếm nhã/ bất lịch sự
lazy -> lười
excited: phấn khởi/ phấn khích
interested: hứng thú
relaxed: thư giãn
interested in: thú vị
bored: nhàm chán
annoy: quấy rầy/ làm phiền
Bài 3
2. to
3. getting
4. annoyed
5. brushing
6. lose
7. get

You might also like