You are on page 1of 5

Tài liệu chuỗi “Ngữ pháp tinh lọc trong tiếng Anh giao tiếp”

vì sứ mệnh giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh.

Unit 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE

I- KHÁI NIỆM (DEFINITION)


- Hiện tại đơn (present simple) là thì dùng để diễn tả hành động xảy ra thường
xuyên, hành động hay lặp đi lặp lại ở hiện tại, mang tính thói quen hoặc các hành
động tất yếu xảy ra, sự thật hiển nhiên, chân lý, định luật.
- Example : I brush my teeth everyday ( tôi đánh răng hàng ngày )

II- CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”
 S + V(s/es) + ……
 S + am/is/are + ……
- I, You, We, They + V (nguyên
- I + am
thể)
- He, She, It + is
- He, She, It + V (s/es)
- You, We, They + are
Khẳng định Examples :
Examples :

- I am a student. - I brush my teeth everyday.


- They are students. - She brushes her teeth
- She is a student. everyday.

 S + do/ does + not + V (nguyên


 S + am/is/are + not +… thể)
- is not = isn’t ; - do not = don’t
- are not = aren’t - does not = doesn’t
Examples : Examples :
Phủ định
- My mother isn’t a doctor.
- I don’t understand what you say.
- They aren’t at home.
- She doesn’t live with her
parents.

Unit 1: Thì hiện tại đơn – Present Simple


1
 Yes – No question  Yes – No question
- Q: Am/ Are/ Is (not) +
- Q: Do/ Does (not) + S
S + ….?
+ V(ng.thể)..?
- Yes, S + am/ are/ is.
- Yes, S + do/ does.
- No, S + am not/ aren’t/
- No, S + don’t/ doesn’t.
isn’t.
Examples:
Examples :

- Are you a student?


Nghi vấn - Do you play tennis?
- Yes, I am./ No, I am
- Yes, I do. / No, I don’t.
not.
 Wh- questions
 Wh- questions
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên
Wh- + am/ are/ is (not) + S
thể)….?
+ ….?
Examples:
Examples :
a) Where do you come from?
a) How are you?
b) What do you do?
b) Why is she sad?

Note: Cách thêm s/es sau động từ:


 Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…
 Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash -
washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...
 Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study - studies; fly
- flies; try - tries ...

III- CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:


➣ Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
Ví dụ:

 I usually get up at 6 o'clock.

 I never go to school late.

➣ Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.

Unit 1: Thì hiện tại đơn – Present Simple


2
Ví dụ:

 The sun sets in the west.

 The earth moves around the Sun.

➣ Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai


Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch,

lịch trình ...

Ví dụ:

 The plane takes off at 7 a.m this morning.

 The train leaves at 8 a.m tomorrow.

➣ Sử dụng trong câu điều kiện loại 1


Ví dụ:

 If it rains, we will have to cancel the picnic.

➣ Sử dụng trong một số cấu trúc khác trong tiếng Anh


Ví dụ:

 We will wait until he comes.

 They will go to the beach only when it is sunny.

IV-DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


➣ Các trạng từ chỉ tần suất:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường

xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi),

never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ...

Ví dụ:

 We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)

 I always drink lots of water. (Tôi thường hay uống nhiều nước.)

Unit 1: Thì hiện tại đơn – Present Simple


3
- Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần,

mỗi tháng, mỗi năm), Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng

tháng, hàng quý, hàng năm),…

Ví dụ:

 They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.)

 I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)

➢ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba

lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ví dụ:

 He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)

 I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)

→ Xem video bài giảng chi tiết tại đây:


https://youtu.be/kOQYS_pmKbI

Unit 1: Thì hiện tại đơn – Present Simple


4
Có thể bạn chưa biết?

Ms Hoa Giao Tiếp được thành lập từ năm 2012 – đã trải qua gần 10 năm phát triển với hơn
300.000 học viên trên toàn quốc. Ms Hoa Giao Tiếp tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Anh giao
tiếp hàng đầu với độc quyền phương pháp phản xạ truyền cảm hứng.

Với sứ mệnh “Giúp 10 TRIỆU người Việt tự tin nói tiếng Anh”, Ms Hoa Giao Tiếp luôn hết
lòng mang đến cho các bạn những trải nghiệm tuyệt vời nhất, những khoá học giá trị nhất. Và
khoá phổ cập phát âm bạn đang theo học sẽ là minh chứng rõ ràng nhất cho sự tận tâm của
Ms Hoa Giao Tiếp.

Cảm ơn bạn đã quyết tâm để thay đổi bản thân. Hứa với cô học thật chăm chỉ và để được hỗ
trợ tốt nhất thì bạn có thể tham gia vào hệ sinh thái của Ms Hoa Giao Tiếp tại đây nha:

 Hệ thống bài giảng online độc quyền FREE: http://bit.ly/followngay


 Chuỗi bài học ngắn: http://bit.ly/tiktokmshoa
 Nhóm kín tự học tiếng Anh giao tiếp: http://bit.ly/groupmshoa
 Instagram cùng những mẹo tiếng Anh hay: http://bit.ly/IgmsHoa
 Những bài học hoàn toàn FREE: http://bit.ly/followngay

HỨA VỚI CÔ LÀ PHẢI CHĂM HỌC NHÉ <3 <3 <3

Unit 1: Thì hiện tại đơn – Present Simple


5

You might also like