Professional Documents
Culture Documents
0829586533
LESSON 1: ESSENTIAL COMPONENTS IN ENGLISH
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH
I. Các thành phần của một câu tiếng Anh
Một câu trong tiếng Anh thường có 4 cấu trúc sau:
Loại câu Động từ thường Động từ to be
Khẳng định Subject + verb + (object) Subject + be + adj/noun
Phủ định Subject + trợ động từ + not + Subject + be + not + adj/noun
verb + (object)
Câu hỏi đảo Trợ động từ + Subject + verb Be + Subject + adj/noun?
+ (object)?
Câu hỏi có từ để hỏi WH + trợ động từ + Subject + WH + be + Subject?
verb + (object)?
Ví dụ:
Loại câu Động từ thường Động từ to be
Khẳng định She studies France. He is handsome.
Phủ định She doesn’t study France. He isn’t handsome.
Câu hỏi đảo Does she study France? Is he handsome?
Câu hỏi có từ để hỏi What does she study? Who is he?
Trong đó:
Subject (Viết tắt là S): chủ ngữ - là đối tượng gây ra hành động, chủ thể của hành
động
Verb (Viết tắt là V): động từ - mô tả hành động. Các dạng động từ:
- Động từ thường (chỉ các hoạt động như ăn, ngủ, chạy, học, …)
Ví dụ về động từ thường: run, eat, sleep, study
- Động từ to be (thì, là, ở) chỉ trạng thái, cảm xúc. Động từ to be có các dạng sau:
Dạng nguyên thể Ở thì hiện tại Ở thì quá khứ Ở dạng hoàn thành
Be Am, is, are Was, were Been
Ví dụ: She is beautiful.
- Động từ khuyết thiếu: đi trước 1 động từ nguyên thể, dùng để chỉ khả năng, sự bắt
buộc, sự cấm đoán, sự khuyên nhủ. Động từ khuyết thiếu gồm có:
Thể hiện tại Thể quá khứ Ý nghĩa
Can Could Có thể
Cannot = can’t Couldn’t = could not Không thể
ILISA ENGLISH Foundation English Course
0829586533
Should = ought to Had better Nên
Shouldn’t = ought not to Had better not Không nên
May Might Có lẽ
May not Might not Lẽ ra không
must Had to Phải làm gì (bắt buộc)
Mustn’t Cấm không được làm gì
Will Would Sẽ
Won’t = will not Wouldn’t = would not Sẽ không
Need Cần
Needn’t Didn’t have to/didn’t Không cần
need to
Object (Viết tắt là O): tân ngữ - là đối tượng bị hành động tác động vào
WH: từ để hỏi. Các từ để hỏi gồm:
- What: cái gì
- When: khi nào
- Why: tại sao
- Where: ở đâu
- Who: ai (hỏi về chủ ngữ - người gây ra hành động)
- How: như thế nào
- Which: cái nào (lựa chọn giữa 2 hoặc nhiều đối tượng)
- Whose: của ai
- Whom: ai (hỏi về tân ngữ - người bị hành động tác động vào)
Adjective (viết tắt là Adj): tính từ - là từ chỉ tính chất, trạng thái, màu sắc, cảm xúc.
Ví dụ: happy, blue, sad,…
Noun (viết tắt là N): danh từ - là từ chỉ sự vật, sự việc (hữu hình hoặc vô hình, đếm
được hoặc không đếm được)
Ví dụ: rice, cat, table, money, water,…
Trợ động từ: dùng để bổ sung ý nghĩa cho động từ thường trong câu Phủ định và
câu Nghi vấn. Trợ động từ sẽ khác nhau tùy thuộc vào thì của động từ.
Thì của động từ (verb Dạng của trợ động từ Dạng của động từ theo
tense) sau trợ động từ
Hiện tại đơn Do/does Động từ nguyên thể
Hiện tại hoàn thành Have/has Phân từ 2
Quá khứ đơn Did Động từ nguyên thể
Quá khứ hoàn thành Had Have/has
ILISA ENGLISH Foundation English Course
0829586533
Tương lai đơn Will/shall Động từ nguyên thể
Bài 2: Sắp xếp lại trật tự các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Built/ Tom/ a/ with/ house/ help/ his parent’s
ILISA ENGLISH Foundation English Course
0829586533
2. is/ beautiful/ a/ She/ woman
3. near/ my/ centre/ city/ house/ is/ the
4. do/ do/ you/ what/ ?
5. competition/ did/ prepare/ you/ for/ the/ ?
6. show/ the/ me/ you/ way/ post office/ to/ can/ the/ ?