You are on page 1of 124

1A

HOME ANDfamily
Home and FAMILY
are you from? = where ………
1. Where ……… do you ………
come from

Example
• Where are you from? = Where do you come
from?
#
do live
2. Where……….you………..?
were
3. Where………you born?
live
4. Do you………in a house or flat?
have
5. Do you………any brothers or sisters?

Sibling(n) Brother or Sister


have any pets?
6. Do you………

Pet(n): Vật nuôi, (v) Vuốt ve, âu yếm


JOB STUDY

Job (n) công việc, việc làm. Study (n) sự học tập, sự nghiên
Business (n) công việc, việc kinh doanh, công ty,
cửa hàng. cứu, phòng làm việc (v) học,
Employment (n) việc làm
Career (n) nghề nghiệp, sự nghiệp (v) chạy nhanh
nghiên cứu
Occupation (n) nghề nghiệp, sự chiếm đóng, thời Learning (n) việc học, kiến thức
hạn cư ngụ
Work (n) công việc, nơi làm việc (v) làm việc
Education (n) sự giáo dục
Trade (n) nghề nghiệp, thương mại, sự buôn bán Schoolwork (n) việc học
(v) kinh doanh, trao đổi
Profession (n) nghề nghiệp, những người trong
Training (n) sự huấn luyện, khóa
nghề, sự tuyên bố huấn luyện
do
1. What do you………?
= What………your
is job?

I am a…..= I work as a ………..


do/work
2. Where do you……………….?
like
3. Do you………your job?
go
4. What school do you………to?
study
= What school do you……………at?
are
5. What year………you in?

speak
6. Can you…………any other languages?
Which?

learn
7. Where did you…………English before?
Free time

Free time (n) thời gian rãnh =leisure time (n) thời gian giải trí,
thời gian rãnh =spare time (n) thời gian rãnh= time off (n) thời
gian rãnh ~ time out (n) thời gian hội ý, thời gian nghỉ giải lao
listen
1. What kind of music do you…………to?
play
2. Do you………a musical instrument? Which?

Musical instrument
3. What TV programmes do you…………?
watch

TV Programmes
do
4. Do you………any sport or exercise? What?

Sport Exercise
5. What kind of books or magazines do
read
you………?
go
6. How often do you………to the cinema?
do
7. What did you……….last week?
Listen and repeat the Free Time questions.
Copy the rhythm
• Work in pairs in 3 minutes to get your
partner’s information based on the above
questions. After that, you will show us what
you know about your new friend
Simple Present
Vo(s/es) Be(is/am/are)
• A. Ordinary verb • B. Tobe verb
Questions: Questions:
1. Yes/No questions 1. Yes/No questions
(Câu hỏi phải không) (Câu hỏi phải không)

Do/Does + S + Vo + O? Is/Am/Are + S + O?

2. W-h questions 2. W-h questions


(Câu hỏi có từ để hỏi) (Câu hỏi có từ để hỏi)
W-h+ do/does+ S+ Vo + O? W-h + is/am/are + S + O?
Simple Past
V2/ed Be(was/were)
• A. Ordinary verb • B. Tobe verb
Questions: Questions:
1. Yes/No questions 1. Yes/No questions
(Câu hỏi phải không) (Câu hỏi phải không)

Did + S + Vo + O? Was/Were + S + O?

2. W-h questions 2. W-h questions


(Câu hỏi có từ để hỏi) (Câu hỏi có từ để hỏi)
W-h + did + S+ Vo + O? W-h + was/were + S + O?
Examples
Động từ (v). Chủ ngữ (S). Tân ngữ (O)

1. Bạn thường dùng xe máy để đi đến trường


phải không?
Do you usually use the motorbike to go
to school?
2. Anh ấy ở trong thành phố Hồ Chí Minh
phải không?
Is he in HCM city?
* Note: Simple Present means
• _ Sự thật hiển nhiên (không ai chối cải được)
• _ Sự lặp đi lặp lại Hình thành thói quen
_ Thời gian biểu/ Lịch Trình (mang ý nghĩa của
tương lai “Sẽ”)
• + Ex: In the evening, HTV7 shows the 60s
program at 6pm( vào buổi tối, HTV7 sẽ trình
chiếu chương trình 60 giây vào lúc 6 giờ tối)
Examples
Động từ (v). Chủ ngữ (S). Tân ngữ (O)

1. Bạn đã dùng xe máy để đi đến trường phải


không?
Did you use the motorbike to go to
school?
2. Anh ấy đã ở trong thành phố Hồ Chí
Minh phải không?
Was he in HCM city?
* Note: Simple Past means
• Sự việc đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn tại 1
thời điểm trong Quá Khứ
• 1 chuỗi sự việc liên tiếp xảy ra trong Quá Khứ
và chấm dứt hoàn toàn trong Quá Khứ
(thường do 1 chủ thể thực hiện)
Work individually to make 2 questions
with 2 answers related to Simple
Present, and make 2 questions with 2
answers related Simple Past.
Choose some letters which have the similar
sound to the words

Ei: H, J I: E, G E: M, X Ai: Y Phone: O U: w a: R


Listening

a. George- Celia-Wayne-Katie-Hannah-Christopher
d. 1-40, 2-181, 3-07929618847, 4- 2500, 5- 6.15
Workbook Time!!!
• Work in Groups to complete exercises in 1a
and 1b, and write on the board your group’s
answers below the forms of tenses so that you
can show your comprehension about those
selected tenses
Pronoun: Đại Từ
I: Tôi. Vị trí : chủ ngữ (S). Me: tôi. Vị trí tân ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ . (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

My: của tôi


( Tính từ sở hữu)

Mine: cái gì đó của tôi / ai đó của tôi


( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
You: bạn , các bạn. Vị trí : chủ ngữ (S). You : bạn , các bạn. Vị trí: Tân ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ. (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)
.
Your : của bạn , của các bạn.
( Tính từ sở hữu)

Yours: cái gì đó của bạn / ai đó của các


bạn
( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
We: chúng tôi , chúng ta. Vị trí : chủ ngữ (S). Us: chúng tôi , chúng ta. Vị trí tân ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ. (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

Our: của chúng tôi ,của chúng ta.


( Tính từ sở hữu)

Ours: cái gì đó của chúng tôi , chúng


ta/ai đó của chúng tôi , chúng
ta.
( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
They : họ , bọn họ , bọn chúng , bọn nó , Them : họ , bọn họ , bọn chúng , bọn nó ,
chúng nó , chúng. Vị trí : chủ ngữ (S). chúng nó , chúng. Vị trí Tân Ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ. (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

Their : của họ ,của bọn họ ,của bọn


chúng ,của bọn nó ,của chúng nó,
của chúng.
( Tính từ sở hữu)

Theirs: cái gì đó của họ /ai đó của họ.


( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
He: Anh ấy , cậu ấy , chú ấy , thằng đó Him : Anh ấy , cậu ấy , chú ấy , thằng đó . Vị
Vị trí : chủ ngữ (S) trí Tân Ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

His: Của anh ấy ,của cậu ấy ,của chú ấy


,của thằng đó.
( Tính từ sở hữu)

His: Cái gì đó của Anh ấy / ai đó của


Anh ấy.
( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
She : Cô ấy , dì ấy , nhỏ đó , chị ấyVị trí : chủ Her : Cô ấy , dì ấy , nhỏ đó , chị ấy. Vị trí
ngữ (S) Tân Ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

Her : Của cô ấy ,của dì ấy ,của nhỏ đó,


của chị ấy .
( Tính từ sở hữu)

Hers: Cái gì đó của Cô ấy / ai đó của


Cô ấy .
( Đại từ sở hữu)
Pronoun: Đại Từ
It : nó , trời. Vị trí : chủ ngữ (S) It: nó , trời. Vị trí Tân Ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

Its: của nó , của trời.


( Tính từ sở hữu)

Its: Cái gì đó của của nó , của trời /


ai đó của của nó , của trời .
( Đại từ sở hữu)
1C
gloves
T-Shirt
Watch
Watch
belt
Shirt

Bow tie

jeans

Under pants

tie
pullover jacket

Sunglasses
scarf

glasses

umbrella shoes

wallet Handbag
High-heeled shoes
Present continous (be+V-ing)
I. Affirmative clause:
S + is/am/ are + V-ing + O

II. Negative clause: “ not (adj): Không”


S + is/am/ are+ not + V-ing +O
* Note: “Not” đứng sau trợ động từ hoặc động
từ tobe
*Note: The differences between “No and
Not”
No Not
*Form: S + V (chính) + *Form: S+Auxilary(trợ
no+ N động từ)+ not + V(chính)
Ex: I have no money  Tôi không có bất kì đồng nào (dù ở nhà cũng không có tiền)
I don’t have money  Tôi không có tiền (hiện giờ không có tiền nhưng có tiền trong nhà
hoặc trong ngân hàng)
I don’t have any money Tôi không có bất kì đồng nào (dù ở nhà cũng không có tiền)
III Question clause:
1. Yes/ No question: Câu hỏi phải không
Is/Am/Are + S + V-ing + O?
2. W-h question: Câu hỏi có từ để hỏi
W-h +is/am/are + S + V-ing + O?

•Note: Present continuous means


_ Sự việc đang xảy ra trong lúc nói
_ Sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai được sắp
xếp rõ ràng
_ Sự thay đổi trong công việc hay thói quen hằng ngày
2A. Right Place, Wrong Person

• Vocabulary

Airfare(n) tiền vé máy bay


Fare (n) tiền vé
Amusement park (n) công viên giải trí
Baggage (n) Hành lý =luggage (n) Hành lý

Luggage=baggage (n) danh từ không đếm được


rucksack
Backpack=…….........(n) Bag (n) cái túi
cái ba lô ~ ………………
Backpack (v) đi phượt
Binoculars (n) ống nhòm
Boat (n) Con Thuyền # Ship (n) Con Tàu
Cab (n) xe taxi = taxi (n) xe taxi

Depart (v) Khởi hành= start (v) bắt đầu= set out (v) lên đường, dự định= start a journey (v)
bắt đầu 1 chuyến đinh= set off (v) khởi hành,, tạo nên sự bắt đầu, đốt cháy
Cabin (n) khoang tàu, nhà gỗ nhỏ
Currency (n) tiền tệ
Customs (n)………………….
phong tục # costume (n)…………
trang phục
Departure (n): Sự khởi hành >< destination
(n) đích đến, điểm đến
Hostel (n) Nhà trọ, kí túc xá # Hotel (n) Khách sạn
Flirt (v) tán tỉnh, ve vãn (n) người tán tỉnh
~ seduce (v) quyến rũ
Canal(n) kênh đào /kəˈnӕl/
Highlight(v) làm nổi bậc, (n) điểm nổi bậc
Pronunciation
* Note: -ed • Note: -s/-es
1. t; d + -ed/id/ 1. f/gh, p, t, k + s/s/
Ex: needed /ní-địt/
2.th: /θ/; /ð/; sh: /ʃ/;
wanted /quán-tịt/ s: /s/ or x: /ks/; ch /tʃ/ +
2. th; k; ch; f/gh; p; sh; s/x + -es /iz/
-ed /t/ Ex: watches /quát-
Ex: watched /quát-ch-t/ chịt-x/
fished / phít-s-t/ washes /quát- sịt-x/
3. Những từ còn lại +
-ed /d/
How to use “s” and “ed” after “y”
1. Nếu trước “y” là nguyên âm thì khi thêm “s” hay
“ed” thì giữ nguyên “y” và thêm thẳng “s” hoặc
“ed”
Ex: Boy + “s” boys play + “ed” played
2. Nếu trước “y” không phải là nguyên âm thì khi
thêm “s” hoặc “ed” ta sẽ đổi “y”  “-ie” và sau đó
thêm “s” hoặc “ed” vào
Ex: fly + “s” Flies Fly + “ed”flied
Vowel (nguyên âm) gồm /u/, /e/, /o/, /a/, /i/
Consonant (phụ âm) không phải là /u/ /e/, /o/, /a/, /i/
4. 3. 5.
6. 2.
Figure Out Topic Sentence Of Each Paragraph

• The first paragraph: The reason why Hana and Jamie met together

• The second paragraph: The way Jamie acquired Hana’s contact


• The third paragraph: They were madly in love

• The fourth paragraph: Hannah was so afraid of being late for the date meeting
• The fifth paragraph: Hannah nearly caused an accident when she was
driving very fast
= terrified (adj) kinh hãi, khiếp sợ (+of: về)
= fearful (adj) sợ hãi, lo lắng, kinh khủng, đáng sợ (+of: về)
Afraid (adj) sợ hãi (+ of: về) = scared (adj) sợ hãi (+of: về)
= frightened (adj) sợ hãi, hoảng sợ, khiếp đãm (+of: về)
~ anxious (adj): lo lắng, băng khoăng, lo âu (+about: về)
~ worried (adj): lo lắng, lo nghĩ (+about: về)

Together: cùng nhau, lẫn nhau = mutually(adv): cùng nhau, lẫn nhau
~each other: cùng nhau, lẫn nhau (tương tác đều)
~one another: cùng nhau, lẫn nhau (tương tác 1
nhiều)

Contact (n): Sự liên hệ, Sự liên lạc ~ Interaction (n) sự tương tác
~ connection (n): sự liên kết, sự kết nối
~ communication (n) Sự giao tiếp
~ linkage (n) Sự kết nối, sự liên kết

Fall in love (v) phải lòng, yêu = be in love (v) yêu = love (v)
because
Although

so
Thủ tục
Grammar
Future Forms
Simple
future
S + will/shall
+Vo
(Shall is used by
Near I and we)
Present
future continuous
S+ be going to
S+ be + V- ing
+Vo
Activities
• Compition between each group to find out
negative, and question forms of 3 future
tences
Similarity of Future Tenses

+ Future tenses
happen in the Future
Differences
Simple future Near future Present continuous
S + will/shall + Vo S + be going to + Vo S + be + V-ing

_ Predictions _ Prediction _ Arrangement


(no evidence) (with evidence) (It is difficult to
_ Offers _ Plans change)
_ Future facts (It can be changed)
_ Promises _ Intentions
_ Suggestions
_ Warnings
Reading (page. 21)
= postpone (v) trì hoãn, hoãn lại
= put off (v) trì hoãn, hoãn lại
delay (v) trì hoãn, hoãn lại = defer (v): trì hoãn, làm theo (+to)
= adjourn(v) trì hoãn, hoãn lại
~ suspend (v) tạm thời ngưng, hoãn lại, treo lên, lơ lửng
~ reschedule (v): đổi lịch lại, sắp xếp lại

= safety (n) sự an toàn


~safekeeping (n) sự bảo vệ
security (n) sự an toàn ~sanctuary (n) nơi ẩn náo, nơi bảo vệ, nơi linh thiêng, nơi
trú ẩn, khu bảo tồn động vật hoang dã
~ haven (n) nơi ẩn náo, nơi trú ẩn, nơi bảo vệ
~refuge (n) nơi ẩn náo, nơi bảo vệ
~ capability (n) khả năng, khả năng = ability (n) Khả năng,
facility (n) cơ sở vật chất,
tài năng ~ capacity (n) khả năng, sức chứa, vai trò ~ talent
khả năng học hoặc làm, kỹ
(n) tài năng ~ skill (n) kĩ năng, kĩ xảo, sự khéo léo, sự tinh
năng, sự khéo léo, những
xảo ~ competence (n) năng lực ~ aptitude (n) năng khiếu ~
tiện nghi (ở số nhiều sẳn ko
knack (n) sở trường ~ gift (n) năng khiếu, quà tặng (v) tặng
cần thêm s/es)
quà ~ proficiency (n) sự thành thạo, sự thông thạo

= postpone (v) trì hoãn, hoãn lại


= put off (v) trì hoãn, hoãn lại
delay (v) trì hoãn, hoãn lại = defer (v): trì hoãn, làm theo (+to)
= adjourn(v) trì hoãn, hoãn lại
~ suspend (v) tạm thời ngưng, hoãn lại, treo lên, lơ lửng
~ reschedule (v): đổi lịch lại, sắp xếp lại
Queue (n): Hàng, lối (v): xếp hàng

Line (n) hàng, hướng, đường nét, nếp nhăn (v) xếp hàng = row (v) hàng, dãy, chuyến đi bằng
thuyền, cuộc cãi vã, sự huyên náo (v) cheo thuyền~ file (n) tập tin, hồ sơ, tài liệu, hàng trong
quân ngũ, cái giũa (v) sắp xếp, sắp đặt, đệ trình đưa ra, đi thành hàng, gọt giũa ~
Orchid (n): Cây phong lan
Rooftop(n) :Sân thượng
Connecting Flight(n): Sự chuyển tiếp máy bay
Ton (n): tán (1 tán)
tons (n): hàng tấn
Dozen(n): tá (1 tá)
Dozens (n): hàng tá
kilo(n): kí lô (1 kí)
kilos (n): hàng kí
Gram (n): gam (1 gam)
Ambassador(n): Đại xứ
Treatment (n) : Sự đối đãi, sự điều trị
Treat (v): đối đãi, điều trị
~ cure (v) Chữa bệnh (n) sự chữa bệnh, việc chữa khỏi
~ traveler (n) khách du lich
~ fare (n) hành khách, tiền xe, tiền vé
Passenger (n) hành khách ~ commuter (n) người hay di chuyển để làm việc giữa các
nơi mỗi ngày
~ customer (n) hành khách
~ tourist (n) khach du lich
~ visitor (n) khach tham quan
~ voyager (n)

~amuse (v) tiêu khiển, làm cho cười, giải trí


~ divert (v) giải trí, làm chệch hướng
entertain (v) giải trí, ấp ủ, ~ tickle (v) chọt lét, nhột, làm cho cười (n) cảm giác buồn
giải trí, tiếp đãi cười, cảm giác mắc ho, việc ngứa họng
~ regale (v) giải trí, chọc cười cách nói chuyện
~ relax (v) thư giản
~ reduce stress/pressure (v) giảm căng thẳng/ áp lực
~ reduce stress/pressure (v) giảm căng thẳng/ áp lực
~ cut down (on) stress/presure (v) cắt giảm căng thẳng/áp lực
Service (n): Dịch vụ
Dentist (n)
~ general practitioner (n) bác sĩ đa khoa
~ medical practitioner (n) bác sĩ điều trị
~ surgeon (n) bác sĩ phẩu thuật
Doctor (n) bác sĩ ~ registrar (n) bác sĩ thực tập chuyên khoa, hộ tịch viên
~ clinician (n) bác sĩ lâm sàn
~ specialist (n) bác sĩ chuyên khoa, chuyên gia
~ physician (n) bác sĩ (không mỗ)
~ consultant (n) bác sĩ tham vấn, bác sĩ chuyên khoa,
người tư vấn
Surgery (n) Phòng mổ, phòng nha, phòng khám

~ Clinic (n) phòng khám


Even (adv) thậm chí, mà còn
Board (n) Tấm bảng (v) bước lên

Board (v)~ get on (v) bước lên, tiến bộ, hòa thuận
(with: với), già đi, tiếp tục, mặc ~ embark (v) bước
lên ~ enter (v) bước vào ~ go into (v) đi vào bên trong
Present perfect
Form: have/has + V3/ed
have/has + been
• A. Ordinary verb • B. Tobe verb
I. Affirmative clause: I. Affirmative clause:
(Câu khẳng định) (Câu khẳng định)
S + have/ has + V3/ed + O S+ have/ has + been + O
Activities
• Compition between each group to find out
negative, and question forms of “Present
Perfect”
Present perfect
Không rõ
xãy ra lúc
nào 00
trong Sự Lặp (số
Quá Khứ lần xảy ra
(1) không liên
So sánh
tiếp)
nhất
(2)
(3) QK HT TL

Sự việc đã xảy ra Sự phát


trong QK và kéo triển/ Giai
dài đến hiện tại và đoạn
hoàn tất ngay hiện (4)
tại
How to know “Present Perfect”
(1) Không rõ xãy ra lúc nào trong Quá Khứ
_ Just = ever (adv): Đã từng
_ Up to now=up to present (adv) cho đến nay, cho đến hiện
tại ~ so far (adv) gần đây
_ For a long time = for ages (adv) lâu rồi
_ Lately = recently (adv) gần đây
_ Already (adv) đã…rồi, đã từng
_ Yet (adv) chưa
_Since (adv) kể từ (khi) “mốc thời gian
_ For (adv) khoảng “khoảng thời gian”
* Note: finish và complete thường được dùng nhiều
trong thì hiện tại hoàn thành “nhằm chỉ sự việc hoàn tất”
(2) Sự Lặp
_ Số lần + time Ex: the first time
_ Several times= many times: nhiều lần
(3) So sánh nhất
_ The + -est
_ the most
4. Lost Week
Intent(v) Phát minh, tìm ra, nãy ra
=make up (v) nãy ra, tìm ra, trang điểm
~ find out(v) tìm ra = seek out (v) ~ figure out (v) làm ra, tìm ra ~ work out (v) làm
ra ~ find (v) tìm thấy~ search out (v) tìm ra~ discover (v) khám phá, tìm ra
Patient (n) (adj) kiên nhẫn
= persevering (a) kiên nhẫn~enduring(adj) bền bỉ, bền
vững, bền ~persistent(a) bền bỉ, dai dẳng
><impatient(a) thiếu kiên nhẫn
= abrupt (a) bất thình lình, thô lỗ = sudden(a) bỗng nhiên
Immediate (a) ngay lặp đột nhiên
tức, kế tiếp, gần = Instantaneous (a) tức thời

= instant(a) ngay lặp tức, ăn liền, uống liền


Abbreviation(n) sự viết tắt, chữ viết tắt
/ợp-bri-vi-ấy-sờn/
1. Có tân ngữ
S+ allow(chia theo thì) + O + to- Vo
= S+ permit(chia theo thì) + O + to-Vo
= S+ let(chia theo thì) + O + Vo
S+ advise (chia theo thì) + O + to-Vo
2. Không có tân ngữ
S+ allow(chia theo thì) + O + V-ing
S+ permit(chia theo thì) + O + V-ing
S+ advise(chia theo thì) + O + V-ing

Allow(v) cho phép=permit(v) cho phép ~ let (v) để


Advise (v) khuyên. Advice (n) lời khuyên
Gallary (n) Phòng trưng bày tranh
Loại vé rẻ nhất (xem fim, nhà hát,…)
On time (adv) đúng giờ ( có thể đến sớm hơn giờ hẹn)

=
In time (adv) đúng giờ, kịp lúc (đúng y giờ hẹn. “hẹn 7h, 7h có mặt tại chỗ hẹn
Comparison
• I. Equal comparison: So sánh bằng
• 1. Normal form (as…as: như/bằng)
Noun/Noun Phrase
S+ V/be(chia theo thì)+ as + adj/ adv + as
+ Pronoun
* Note: V đi với trạng từ
Be đi với tính từ
Clause
Ex: He is as tall as his father anh ấy thì cao như ba của anh ấy
John studies as well as his sisterJohn học giỏi bằng chị của anh ấy
* Note: So có thể được dùng thay as trong câu phủ định.
Ex: His job is not so difficult as mine
2. Special form: (the same…as)
Noun/Noun Phrase

S+ V/be(chia theo thì)+ the same + (noun) + as + Pronoun

Clause

Ex: His house is as high as mine. => His house is the same height as mine
Tom is as old as Mary. => Tom and Mary are the same age
Bảng đổi Adj/AdvN
• Adj N
• heavy, light => weight
• wide, narrow => width
• deep, shallow=> depth
• long, short => length
• big, small => size
• old => age
II. Comparatives: So sánh hơn “-er…than/
more…than”
Tính từ ngắn hoặc trạng từ ngắn và tính từ dài hoặc
trạng từ dài
• Note: Adj/adv ngắn thì chỉ có duy nhất 1 âm
• *Ex: Thin (ngắn vì đọc là thin)
• Beautiful (dài adj/adv(ngắn)+er
vì phải đọc 3 âm “bíu-thi-fun”)
Noun/Noun Phrase

S+ V/be(chia theo thì) + more + adj/adv (dài)+ than + Pronoun


less + adj/adv S+ Auxi(trợ động từ)

Ex: Today is hotter than yesterday.


This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I do
III. Superlatives (So sánh bậc nhất ) “the+est/
the most”

adj/ adv (ngắn) + est


in + singular noun: danh từ số ít
S + V/Be + the + most + adj/ adv (dài) +(noun) +
of + plural noun: danh từ số nhiều
least + long adj/adv

Ex: John is the tallest boy in the family.


Mary is the shortest of the three sisters. These shoes are the least
expensive of all.
Bảng đổi so sánh hơn nhất đặc biệt
• Normal Comparative Supper lative
• 1. good/ well better the best
• 2. bad/ badly worse the worst
• 3. many/ much more the most
• 4. little less the least
• 5. far farther the farthest
• further the furthest
• 6.6.old
near -nearer -nearest(về older
khoảng cách) the oldest
• 7. late -later-latest (về elder
thời gian) the eldest
• -last (về thứ tự)
• 8. old -older -oldest (về tuổi tác)
• -elder -eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

You might also like