Professional Documents
Culture Documents
HOME ANDfamily
Home and FAMILY
are you from? = where ………
1. Where ……… do you ………
come from
Example
• Where are you from? = Where do you come
from?
#
do live
2. Where……….you………..?
were
3. Where………you born?
live
4. Do you………in a house or flat?
have
5. Do you………any brothers or sisters?
Job (n) công việc, việc làm. Study (n) sự học tập, sự nghiên
Business (n) công việc, việc kinh doanh, công ty,
cửa hàng. cứu, phòng làm việc (v) học,
Employment (n) việc làm
Career (n) nghề nghiệp, sự nghiệp (v) chạy nhanh
nghiên cứu
Occupation (n) nghề nghiệp, sự chiếm đóng, thời Learning (n) việc học, kiến thức
hạn cư ngụ
Work (n) công việc, nơi làm việc (v) làm việc
Education (n) sự giáo dục
Trade (n) nghề nghiệp, thương mại, sự buôn bán Schoolwork (n) việc học
(v) kinh doanh, trao đổi
Profession (n) nghề nghiệp, những người trong
Training (n) sự huấn luyện, khóa
nghề, sự tuyên bố huấn luyện
do
1. What do you………?
= What………your
is job?
speak
6. Can you…………any other languages?
Which?
learn
7. Where did you…………English before?
Free time
Free time (n) thời gian rãnh =leisure time (n) thời gian giải trí,
thời gian rãnh =spare time (n) thời gian rãnh= time off (n) thời
gian rãnh ~ time out (n) thời gian hội ý, thời gian nghỉ giải lao
listen
1. What kind of music do you…………to?
play
2. Do you………a musical instrument? Which?
Musical instrument
3. What TV programmes do you…………?
watch
TV Programmes
do
4. Do you………any sport or exercise? What?
Sport Exercise
5. What kind of books or magazines do
read
you………?
go
6. How often do you………to the cinema?
do
7. What did you……….last week?
Listen and repeat the Free Time questions.
Copy the rhythm
• Work in pairs in 3 minutes to get your
partner’s information based on the above
questions. After that, you will show us what
you know about your new friend
Simple Present
Vo(s/es) Be(is/am/are)
• A. Ordinary verb • B. Tobe verb
Questions: Questions:
1. Yes/No questions 1. Yes/No questions
(Câu hỏi phải không) (Câu hỏi phải không)
Do/Does + S + Vo + O? Is/Am/Are + S + O?
Did + S + Vo + O? Was/Were + S + O?
a. George- Celia-Wayne-Katie-Hannah-Christopher
d. 1-40, 2-181, 3-07929618847, 4- 2500, 5- 6.15
Workbook Time!!!
• Work in Groups to complete exercises in 1a
and 1b, and write on the board your group’s
answers below the forms of tenses so that you
can show your comprehension about those
selected tenses
Pronoun: Đại Từ
I: Tôi. Vị trí : chủ ngữ (S). Me: tôi. Vị trí tân ngữ (O)
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ . (Đại từ nhân xưng làm tân ngữ)
Bow tie
jeans
Under pants
tie
pullover jacket
Sunglasses
scarf
glasses
umbrella shoes
wallet Handbag
High-heeled shoes
Present continous (be+V-ing)
I. Affirmative clause:
S + is/am/ are + V-ing + O
• Vocabulary
Depart (v) Khởi hành= start (v) bắt đầu= set out (v) lên đường, dự định= start a journey (v)
bắt đầu 1 chuyến đinh= set off (v) khởi hành,, tạo nên sự bắt đầu, đốt cháy
Cabin (n) khoang tàu, nhà gỗ nhỏ
Currency (n) tiền tệ
Customs (n)………………….
phong tục # costume (n)…………
trang phục
Departure (n): Sự khởi hành >< destination
(n) đích đến, điểm đến
Hostel (n) Nhà trọ, kí túc xá # Hotel (n) Khách sạn
Flirt (v) tán tỉnh, ve vãn (n) người tán tỉnh
~ seduce (v) quyến rũ
Canal(n) kênh đào /kəˈnӕl/
Highlight(v) làm nổi bậc, (n) điểm nổi bậc
Pronunciation
* Note: -ed • Note: -s/-es
1. t; d + -ed/id/ 1. f/gh, p, t, k + s/s/
Ex: needed /ní-địt/
2.th: /θ/; /ð/; sh: /ʃ/;
wanted /quán-tịt/ s: /s/ or x: /ks/; ch /tʃ/ +
2. th; k; ch; f/gh; p; sh; s/x + -es /iz/
-ed /t/ Ex: watches /quát-
Ex: watched /quát-ch-t/ chịt-x/
fished / phít-s-t/ washes /quát- sịt-x/
3. Những từ còn lại +
-ed /d/
How to use “s” and “ed” after “y”
1. Nếu trước “y” là nguyên âm thì khi thêm “s” hay
“ed” thì giữ nguyên “y” và thêm thẳng “s” hoặc
“ed”
Ex: Boy + “s” boys play + “ed” played
2. Nếu trước “y” không phải là nguyên âm thì khi
thêm “s” hoặc “ed” ta sẽ đổi “y” “-ie” và sau đó
thêm “s” hoặc “ed” vào
Ex: fly + “s” Flies Fly + “ed”flied
Vowel (nguyên âm) gồm /u/, /e/, /o/, /a/, /i/
Consonant (phụ âm) không phải là /u/ /e/, /o/, /a/, /i/
4. 3. 5.
6. 2.
Figure Out Topic Sentence Of Each Paragraph
• The first paragraph: The reason why Hana and Jamie met together
• The fourth paragraph: Hannah was so afraid of being late for the date meeting
• The fifth paragraph: Hannah nearly caused an accident when she was
driving very fast
= terrified (adj) kinh hãi, khiếp sợ (+of: về)
= fearful (adj) sợ hãi, lo lắng, kinh khủng, đáng sợ (+of: về)
Afraid (adj) sợ hãi (+ of: về) = scared (adj) sợ hãi (+of: về)
= frightened (adj) sợ hãi, hoảng sợ, khiếp đãm (+of: về)
~ anxious (adj): lo lắng, băng khoăng, lo âu (+about: về)
~ worried (adj): lo lắng, lo nghĩ (+about: về)
Together: cùng nhau, lẫn nhau = mutually(adv): cùng nhau, lẫn nhau
~each other: cùng nhau, lẫn nhau (tương tác đều)
~one another: cùng nhau, lẫn nhau (tương tác 1
nhiều)
Contact (n): Sự liên hệ, Sự liên lạc ~ Interaction (n) sự tương tác
~ connection (n): sự liên kết, sự kết nối
~ communication (n) Sự giao tiếp
~ linkage (n) Sự kết nối, sự liên kết
Fall in love (v) phải lòng, yêu = be in love (v) yêu = love (v)
because
Although
so
Thủ tục
Grammar
Future Forms
Simple
future
S + will/shall
+Vo
(Shall is used by
Near I and we)
Present
future continuous
S+ be going to
S+ be + V- ing
+Vo
Activities
• Compition between each group to find out
negative, and question forms of 3 future
tences
Similarity of Future Tenses
+ Future tenses
happen in the Future
Differences
Simple future Near future Present continuous
S + will/shall + Vo S + be going to + Vo S + be + V-ing
Line (n) hàng, hướng, đường nét, nếp nhăn (v) xếp hàng = row (v) hàng, dãy, chuyến đi bằng
thuyền, cuộc cãi vã, sự huyên náo (v) cheo thuyền~ file (n) tập tin, hồ sơ, tài liệu, hàng trong
quân ngũ, cái giũa (v) sắp xếp, sắp đặt, đệ trình đưa ra, đi thành hàng, gọt giũa ~
Orchid (n): Cây phong lan
Rooftop(n) :Sân thượng
Connecting Flight(n): Sự chuyển tiếp máy bay
Ton (n): tán (1 tán)
tons (n): hàng tấn
Dozen(n): tá (1 tá)
Dozens (n): hàng tá
kilo(n): kí lô (1 kí)
kilos (n): hàng kí
Gram (n): gam (1 gam)
Ambassador(n): Đại xứ
Treatment (n) : Sự đối đãi, sự điều trị
Treat (v): đối đãi, điều trị
~ cure (v) Chữa bệnh (n) sự chữa bệnh, việc chữa khỏi
~ traveler (n) khách du lich
~ fare (n) hành khách, tiền xe, tiền vé
Passenger (n) hành khách ~ commuter (n) người hay di chuyển để làm việc giữa các
nơi mỗi ngày
~ customer (n) hành khách
~ tourist (n) khach du lich
~ visitor (n) khach tham quan
~ voyager (n)
Board (v)~ get on (v) bước lên, tiến bộ, hòa thuận
(with: với), già đi, tiếp tục, mặc ~ embark (v) bước
lên ~ enter (v) bước vào ~ go into (v) đi vào bên trong
Present perfect
Form: have/has + V3/ed
have/has + been
• A. Ordinary verb • B. Tobe verb
I. Affirmative clause: I. Affirmative clause:
(Câu khẳng định) (Câu khẳng định)
S + have/ has + V3/ed + O S+ have/ has + been + O
Activities
• Compition between each group to find out
negative, and question forms of “Present
Perfect”
Present perfect
Không rõ
xãy ra lúc
nào 00
trong Sự Lặp (số
Quá Khứ lần xảy ra
(1) không liên
So sánh
tiếp)
nhất
(2)
(3) QK HT TL
=
In time (adv) đúng giờ, kịp lúc (đúng y giờ hẹn. “hẹn 7h, 7h có mặt tại chỗ hẹn
Comparison
• I. Equal comparison: So sánh bằng
• 1. Normal form (as…as: như/bằng)
Noun/Noun Phrase
S+ V/be(chia theo thì)+ as + adj/ adv + as
+ Pronoun
* Note: V đi với trạng từ
Be đi với tính từ
Clause
Ex: He is as tall as his father anh ấy thì cao như ba của anh ấy
John studies as well as his sisterJohn học giỏi bằng chị của anh ấy
* Note: So có thể được dùng thay as trong câu phủ định.
Ex: His job is not so difficult as mine
2. Special form: (the same…as)
Noun/Noun Phrase
Clause
Ex: His house is as high as mine. => His house is the same height as mine
Tom is as old as Mary. => Tom and Mary are the same age
Bảng đổi Adj/AdvN
• Adj N
• heavy, light => weight
• wide, narrow => width
• deep, shallow=> depth
• long, short => length
• big, small => size
• old => age
II. Comparatives: So sánh hơn “-er…than/
more…than”
Tính từ ngắn hoặc trạng từ ngắn và tính từ dài hoặc
trạng từ dài
• Note: Adj/adv ngắn thì chỉ có duy nhất 1 âm
• *Ex: Thin (ngắn vì đọc là thin)
• Beautiful (dài adj/adv(ngắn)+er
vì phải đọc 3 âm “bíu-thi-fun”)
Noun/Noun Phrase