Professional Documents
Culture Documents
Hình tả người
● Be + Ving
● Have/has + V3
Hình tả vật
● Be + V3
● Be + giới từ
● There + be
PART 2
WHO
Chọn đáp án có các từ khóa sau:
1. Tên người
2. Nghề nghiệp
3. NO ONE/NO BODY - SOME ONE/SOME BODY
4. Đại từ
⇒ loại đáp án Yes/No
WHEN
⇒giới từ chỉ thời gian: in,at,on +ngày...
WHERE
Next to + N
Between A and B
in + nơi chốn
at + địa điểm
from/to + địa điểm
behind ,close to,opposite…
WHICH
Chọn đáp án có các từ khóa sau:
1. ONE
2. WHICHEVER
3. ALL
4. Danh từ sau WHICH
5. NEITHER
Những câu trả lời luôn ĐÚNG hay gặp trong PART 2 TOEIC
I don’t know= I have no idea
I have no idea
I don’t have any clue
I haven’t heard of it
It hasn’t been decided yet
We are not quite sure yet
They didn’t say anything about it
Beats me
How would I know?
PART 3
NHỮNG DẠNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
+ What is the topic of the conversation? (Chủ đề của cuộc hội thoại là gì?)
+ What are the speakers discussing? (Họ đang thảo luận về vấn đề gì?)
+ Who are the speakers talking about? (Ai là người đang nói về vấn đề này?
+ Where is the taking place? (Cuộc hội thoại đnag diễn ra ở đâu?)
PART 5 (101-130)
Giới từ + Ving/N
Will + V nguyên mẫu
So sánh hơn : MOST + Adj
Be + Ving (chủ động) + ADV
Ved ( bị động)
Should/ Will/ Can/ Could/May/...+ Vo/+Be Ving/ Ved
-CĐ: Có cụm N phía sau
-BÐ: Không có cụm N phía sau
A/an/the/any/many/a lot of/ all/ most/ no/his/her…./some/ numbermuch/ – adj+N
N + N +giới từ ⇒ cụm danh từ
ln order to + V nguyên mẫu : để làm gì
Có thời gian⇒ xét theo Thì
S số ít ⇒ S
No+adj+N
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Người WHO V + ed/V3 ( bị động)
S/V1 số ít ( chủ động)
WHICH + V3 ( bị động)
V1 ( chủ động)
N Whose N
Cách tránh bẫy: Khi nói đến lịch trình (của tàu hỏa, ô tô, máy bay,…) hoặc các sự
kiện nhất định xảy ra theo thời gian biểu, cho dù điều đó xảy ra trong tương lai gần
(tomorrow, tomorrow afternoon,…) thì các bạn vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu đảo ngữ
cấu trúc câu chứa các trạng từ: never (không bao giờ), rare (hiếm), seldom (hiếm
khi) : sử dụng với động từ chia ở thì hoàn thành
*Lưu ý : Các liên từ không đứng đầu trong Part 5
1. Do đó, vì vậy: So, Therefore, Thus, Hence, consequent
2. Hơn thế nữa: Moreover, furthermore, in addition.
3. Tuy nhiên: Nevertheless, However, Nonetheless
4. Nếu không thì: otherwise
5. Để mà: So that, In order that
* Before + cụm danh từ ( Ving+…)
PART 6
Liên từ tương hỗ (theo cặp)
Nối 2 cụm từ tương đương
both A and B cả A và B
from A to B Từ
Dạng 1:Đại từ
I me my mine myself
Verb + Object
… danh + đại từ phản thân
By + đại từ phản thân
Tính từ sở hữu + N + Tính từ
Dạng 2 : Trạng từ liên kết (đọc câu phía trước khoảng trống)
Dấu hiệu: .____,
NOTE:
rather + than
Over: trên
For:cho
By:bởi
Consequently: Hậu quả là
Any: Bất kỳ (+ động từ chia ở dạng số ít)
Several: Một vài (+ động từ chia ở dạng số nhiều)
Another: Khác ( + danh từ số ít)
such: như là
even: thậm chí
during: suốt
PART 7 ( 147-200)
Câu hỏi dạng 1
•What is the main purpose of .... ?
•What is the main idea (topic) of ..... ?
• What is this..... about?
•What is mainly discussed in the .... ?
•Why was this letter written/sent?
⇒Thường nằm ở đầu bài viết
Thông tin thường khởi đầu bằng các từ khóa
1. Please.... / I'd like to ...
2. Announce/Plan / Change / I am writing to
3. Appreciate/Gratitude/ Thanks
4. I'm sorry.../However ... /Unfortunately....
5. This is a …
Audio: hearing,speaker,volume
image/video: visual,display
S + V + O + Adv
Trạng + động/tính
Động+trạng( <—>) /danh
Giữa tobe và Ving/Ved là trạng từ
N’s + N
A of B ⇒N
*Lưu ý:
Nếu chọn Tính từ:
- Nếu đáp án có cả tính từ nguyên gốc(đuôi able, ous...) và tính từ (ing-ed) thì ưu
tiên chọn tính từ nguyên gốc
- Nếu không có tính từ nguyên gốc, chọn giữa tính từ -ing và –ed, thi nếu có giới từ
phía sau chọn ed, có Danh từ phía sau chọn ing
Nếu chọn Danh từ:
-Nếu đáp án có danh từ nguyên gốc (đuôi tion, ment....) và V-ing (danh động từ)
⇒Chọn Danh từ nguyên gốc.
⇒ Trước có a an the...=> Không bao giờ chọn V-ing
- Đáp án có 2 danh từ cùng gốc(khác nhau mỗi có s và không s) cần xem phía trước
có a/an/the/this/that/her...=> Danh từ số ít. Nếu KHÔNG CÓ => Danh từ không
đếm được/ danh từ số nhiều(s)
⇒ -ing hoặc -ed là tính từ hoặc động từ.
Lưu ý 1:
Liên từ chỉ sự giả định: as if, as though KHÔNG là đáp án đúng trong bài
thi TOEIC.
Lưu ý 2 :
Các trạng từ liên kết (conjunctive adverbs) + mệnh đề
because, as, since, now that because of, due to, owing to bởi vì
except that, but that except (for), but (for) trừ, ngoại trừ
whenever
chú ý: Sau giới từ luôn là danh từ,sau To thì có thể là V hoặc Ving/N , sau that là
mệnh đề.