You are on page 1of 7

PART 1

Hình tả người
● Be + Ving
● Have/has + V3
Hình tả vật
● Be + V3
● Be + giới từ
● There + be
PART 2
WHO
Chọn đáp án có các từ khóa sau:
1. Tên người
2. Nghề nghiệp
3. NO ONE/NO BODY - SOME ONE/SOME BODY
4. Đại từ
⇒ loại đáp án Yes/No
WHEN
⇒giới từ chỉ thời gian: in,at,on +ngày...
WHERE
Next to + N
Between A and B
in + nơi chốn
at + địa điểm
from/to + địa điểm
behind ,close to,opposite…
WHICH
Chọn đáp án có các từ khóa sau:
1. ONE
2. WHICHEVER
3. ALL
4. Danh từ sau WHICH
5. NEITHER
Những câu trả lời luôn ĐÚNG hay gặp trong PART 2 TOEIC
I don’t know= I have no idea
I have no idea
I don’t have any clue
I haven’t heard of it
It hasn’t been decided yet
We are not quite sure yet
They didn’t say anything about it
Beats me
How would I know?
PART 3
NHỮNG DẠNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
+ What is the topic of the conversation? (Chủ đề của cuộc hội thoại là gì?)
+ What are the speakers discussing? (Họ đang thảo luận về vấn đề gì?)
+ Who are the speakers talking about? (Ai là người đang nói về vấn đề này?
+ Where is the taking place? (Cuộc hội thoại đnag diễn ra ở đâu?)

Going to ⇒ gonna; want to ⇒ wanna.


PART 4
DẠNG CÂU HỎI SỐ 1
Câu hỏi về CHỦ ĐỀ CHÍNH của bài nói:
What is the speaker mainly discussing about?
What is the topic of the .... ?
What is the announcement mainly about?
Why is the speaker calling?
What is the main purpose of the ... ?
Các đáp án phổ biến Khởi đầu bằng
I'm calling to...
I'd like to tell you about ...
I'm happy to announce that
It's my honor to ...
I want to inform you that ...
In local news,....
DẠNG CÂU HỎI SỐ 2
Câu hỏi về NGHỀ NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM của người nói / người nghe
Who most likely is the speaker [listener]?
Who is the message intend for?
Where is the speaker?
Where does the speaker most likely work?
Các đáp án
I am from + Địa điểm
Thank you for calling + Địa điểm
Attention, customers of + Địa điểm
Welcome to + Địa điểm
Tell you about + Chuyên ngành của người nói

PART 5 (101-130)
Giới từ + Ving/N
Will + V nguyên mẫu
So sánh hơn : MOST + Adj
Be + Ving (chủ động) + ADV
Ved ( bị động)
Should/ Will/ Can/ Could/May/...+ Vo/+Be Ving/ Ved
-CĐ: Có cụm N phía sau
-BÐ: Không có cụm N phía sau
A/an/the/any/many/a lot of/ all/ most/ no/his/her…./some/ numbermuch/ – adj+N
N + N +giới từ ⇒ cụm danh từ
ln order to + V nguyên mẫu : để làm gì
Có thời gian⇒ xét theo Thì
S số ít ⇒ S
No+adj+N
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Người WHO V + ed/V3 ( bị động)
S/V1 số ít ( chủ động)
WHICH + V3 ( bị động)
V1 ( chủ động)
N Whose N
Cách tránh bẫy: Khi nói đến lịch trình (của tàu hỏa, ô tô, máy bay,…) hoặc các sự
kiện nhất định xảy ra theo thời gian biểu, cho dù điều đó xảy ra trong tương lai gần
(tomorrow, tomorrow afternoon,…) thì các bạn vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu đảo ngữ
cấu trúc câu chứa các trạng từ: never (không bao giờ), rare (hiếm), seldom (hiếm
khi) : sử dụng với động từ chia ở thì hoàn thành
*Lưu ý : Các liên từ không đứng đầu trong Part 5
1. Do đó, vì vậy: So, Therefore, Thus, Hence, consequent
2. Hơn thế nữa: Moreover, furthermore, in addition.
3. Tuy nhiên: Nevertheless, However, Nonetheless
4. Nếu không thì: otherwise
5. Để mà: So that, In order that
* Before + cụm danh từ ( Ving+…)

PART 6
Liên từ tương hỗ (theo cặp)
Nối 2 cụm từ tương đương
both A and B cả A và B

either A or B hoặc A hoặc B

neither A nor B không A cũng không


B

not only A but không những A mà còn


(also) B B

not A but B không phải A mà là B

A as well as B A cũng như B

from A to B Từ

Dạng 1:Đại từ

Subject Object Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân


Đại từ chủ ngữ Đại từ tân -1 mình
Trước V ngữ Trước Noun -Thay thế cho Adj
-Sau V +N
-Sau giới từ

I me my mine myself

You you your yours yourself

He him his his himself


Số ít
She her her her herself

it it its its itself


we us our ours ourselves
Số
nhiều you you your yours yourselves

they them their their themselves

Verb + Object
… danh + đại từ phản thân
By + đại từ phản thân
Tính từ sở hữu + N + Tính từ
Dạng 2 : Trạng từ liên kết (đọc câu phía trước khoảng trống)
Dấu hiệu: .____,
NOTE:
rather + than

Over: trên
For:cho
By:bởi
Consequently: Hậu quả là
Any: Bất kỳ (+ động từ chia ở dạng số ít)
Several: Một vài (+ động từ chia ở dạng số nhiều)
Another: Khác ( + danh từ số ít)
such: như là
even: thậm chí
during: suốt

PART 7 ( 147-200)
Câu hỏi dạng 1
•What is the main purpose of .... ?
•What is the main idea (topic) of ..... ?
• What is this..... about?
•What is mainly discussed in the .... ?
•Why was this letter written/sent?
⇒Thường nằm ở đầu bài viết
Thông tin thường khởi đầu bằng các từ khóa
1. Please.... / I'd like to ...
2. Announce/Plan / Change / I am writing to
3. Appreciate/Gratitude/ Thanks
4. I'm sorry.../However ... /Unfortunately....
5. This is a …
Audio: hearing,speaker,volume
image/video: visual,display

Loại Đuôi Vị Trí Lưu ý


từ

ion 1.Sau (a/an/the) ngoại lệ:


ment 2.Sau(my/your/our/his/her/their/its) (VD: các từ success, process và
age 3.Sau tính từ access nhưng vẫn là danh từ chỉ
ance/ence 4.Sau tính từ chỉ định vật)
ce (this/that/these/those)
ness Chỉ vật 5.Sau lượng từ (some, any, many,
y/ity/ty much, several, a lot of, a number
ship of ...) ⇒Ns
dom 6.Sau danh từ
hood 7.Sau (at, in,on,of,with, for,
N from,by,between...) + N/Ving
er/or/ee/eer 8. – đứng đầu câu
ant - đứng sau động từ
ist Chỉ người
an
ian
ess

al 1.Trước danh từ - Ngoại lệ:


ful 2.Sau tobe representative (n,adj) objective
ive 3.Sau: (n,adj)
ble: có khả năng -look, smell, taste,sound, feel initiative (n,adj)
ous -become,remain,seem,appear, get alternative (n,adj)
ic/ical + Adj - V+al = N
ADJ ant/ent Propose (v)→ proposal (n)
thy Approve (v)→approval (n) Remove
ing (v)→ removal (n)
ed: cảm xúc
less
some
prood : chống
ian/ese/ish: quốc tịch

ize Ngoại lệ:


V ate appropriate (v, adj) candidatet (N)
en
fy

ADV ly 1.Trước tính từ - ADV BQT


ward/wards 2.Trước trạng từ khác hard (adj)→ hard (adv)
wise 3.Sau động từ fast (adj) fast (adv)
ADV=ADJ+ly good (adj) well (adv)
late
- Adj có sẵn ly
timely (adj), likely (adj), costly (adj) ,
Friendly(adj)
- đuôi ly là adj và adv
daily, weekly, monthly, yearly

S + V + O + Adv
Trạng + động/tính
Động+trạng( <—>) /danh
Giữa tobe và Ving/Ved là trạng từ
N’s + N
A of B ⇒N
*Lưu ý:
Nếu chọn Tính từ:
- Nếu đáp án có cả tính từ nguyên gốc(đuôi able, ous...) và tính từ (ing-ed) thì ưu
tiên chọn tính từ nguyên gốc
- Nếu không có tính từ nguyên gốc, chọn giữa tính từ -ing và –ed, thi nếu có giới từ
phía sau chọn ed, có Danh từ phía sau chọn ing
Nếu chọn Danh từ:
-Nếu đáp án có danh từ nguyên gốc (đuôi tion, ment....) và V-ing (danh động từ)
⇒Chọn Danh từ nguyên gốc.
⇒ Trước có a an the...=> Không bao giờ chọn V-ing
- Đáp án có 2 danh từ cùng gốc(khác nhau mỗi có s và không s) cần xem phía trước
có a/an/the/this/that/her...=> Danh từ số ít. Nếu KHÔNG CÓ => Danh từ không
đếm được/ danh từ số nhiều(s)
⇒ -ing hoặc -ed là tính từ hoặc động từ.
Lưu ý 1:
Liên từ chỉ sự giả định: as if, as though KHÔNG là đáp án đúng trong bài
thi TOEIC.
Lưu ý 2 :
Các trạng từ liên kết (conjunctive adverbs) + mệnh đề

therefore Vì vậy đứng


giữa câu
thus (chỉ kết quả)
hence
consequently

otherwise nếu không thì đứng


giữa

however tuy nhiên đứng


giữa
nevertheless
nonetheless

furthermore hơn nữa đứng


giữa
moreover

besides Bên cạnh đứng


giữa
đó ,hơn
nữa
Conjunctions (+ clause) Prepositions (+ Noun/
Liên từ + mệnh đề Gerund) Giới từ + Danh/
Ving

while during trong khi/trong


by the time, until by, until suốt cho đến
after, before following, after, before tận
once, as soon as on/ upon + V-ing sau khi
ngay khi

unless without nếu không có


in case (that), in the event (that) in case of, in the event of trong trường hợp

although, though, despite, in spite of mặc dù


even though, while

because, as, since, now that because of, due to, owing to bởi vì

so that, in order that so as to, in order to + V để mà

except that, but that except (for), but (for) trừ, ngoại trừ

whenever
chú ý: Sau giới từ luôn là danh từ,sau To thì có thể là V hoặc Ving/N , sau that là
mệnh đề.

You might also like