You are on page 1of 10

ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

KNOWLEDGE FOR TOEIC


DANH 1. Đuôi N: tion, sion, ment, ship, er/or/ee/ant/ist

TỪ (yst), age, ity (đáp án bài thi TOEIC không xuất hiện N
đuôi “ness, less) ngoại trừ “be awareness of/ regardless
(NOUN)
of)
2. N đặt biệt: representative (người đại diện),
initiative (sáng kiến), alternative (sự thay thế), Arrival
(sự đến), individual (cá nhân), professional (chuyên
gia), proposal (bảng đề xuất), disposal (sự loại bỏ),
renewal (sự gia hạn), approval (sự chấp thuận)
3. Vị trí N: làm S, làm O, sau TTSH, sau Mạo từ (a,
an, the), sau Giới từ (at, in, on, of, from, to,)
***Quy tắc: “Danh từ đếm được KHÔNG đi một
mình mà đi với “mạo từ a an, the” hoặc TTSH
ĐẠI 1. Làm chủ ngữ: I, He, She, It, We, You, They

TỪ 2. Làm tân ngữ: Me, Him, Her, Us, You, Them


3. Tính từ sở hữu: My, His, Her, Its, Our, Your,
(PN)
Their
4. Đại từ sở hữu (= TTSH +N): Mine, His, Hers,
Its, Ours, Yours, Theirs
5. Đại từ phản thân: Myself, Himself, Herself, Itself,
Yourself, Yourselves, Themselves, ON +TTSH +

1|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

OWN
TÍNH 1. Vị trí Adj: trước N (bổ nghĩa cho N)

TỪ - Sau Vlinking
Sau Vlinking như tobe, seem (dường như),
(ADJ)
appear (xuất hiện), smell (trông có mùi), feel (cảm
thấy), taste (có vị), look (trông có vẻ), get, become (trở
nên), turn + ADJ
- (Find, make, deem, keep) + O + ADJ
2. Các đuôi Adj
- Adj gốc: al, ful, ous, ive, able, ible, ent
Trạng từ Adv bỏ “ly” = ADJ
- Tính từ phân từ: chủ động (V_ ing) và bị động
(V_ed/II)
EX: A reported problem: Một vấn đề được báo
cáo
An appearing problem: Một vấn đề xuất
hiện
3. Adj đặt biệt: daily, weekly, monthly, yearly, timely,
costly, likely
TRẠNG TỪ 1. Vị trí của Adv: đứng được nhiều vị trí trong câu

(ADV) nhưng không đứng trước N


Đuôi Adv: Adj + ly = Adv
ĐỘNG TỪ Các loại V:

2|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

(VERB) Ngoại động từ (S + V + O)


Nội động từ (S + V)
Cụm động từ: động từ + prep/Adv (EX: give up,
adhere to, …)
GIỚI 1. Phương hướng: across (băng qua), from (từ),

TỪ to(đến), toward (về phía)


2. Nơi chốn: in (trong), at (tại), on (trên), behind
(PREP)
(phía sau), in front of (phía trước), beside (bên
cạnh), by (ngang qua), next to=near (gần), under (phía
dưới), above (ở trên), over (ngang qua), along (dọc
theo), around (chung quanh), between (giữa), among
(giữa)+ N(s/es)
3. Thời gian: *before (trước), *after (sau), *till
(cho đến khi), *until (cho đến khi), *since (+ năm
QK), for (+ khoảng thời gian), during (trong suốt),
from (từ), to (đến), upon (vào lúc), ago (đã qua)
4. Đi chung: with (với), together with, along with
5. Nhượng bộ: in spite of, despite (mặc dù)
6. Nguyên do: because of, due to, thanks to, owing
to (bởi vì)
7. Thể cách: like (giống), unlike, with (với), within
(trong vòng), without (không có), by (bằng), in (+ màu
sắc/ngôn ngữ)

3|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

Mục đích: to, in order to, so as to (để)


LIÊN 1. Liên kết: and (và), but (nhưng), or (hoặc),

TỪ both…and, not only…but (also), either…or,


neither…nor
(CONJ)
2. Nguyên nhân, kết quả: because, since, as,
inasmuch as (bởi vì), now that (vì rằng giờ đây), so
(cho nên)
3. Thời gian: when (khi), whenever (bất cứ khi
nào), after (sau khi), before (trước khi), as soon as
(ngay khi), once (khi), till (đến khi), until (cho đến
khi), as (khi), while (trong khi), since (từ khi)
4. Điều kiện: if (nếu), unless (trừ khi, nếu không),
as long as (miễn là), on condition that (với điều kiện
là), provided (that) (với điều kiện là), granted that (giả
dụ là) , supposing (that) (giả sử nếu), only if (nếu chỉ)
5. Nhượng bộ: though, although, even if, even
though, in spite of the fact that, despite the fact that
(mặc dù)
6. Thể cách: as if, as though, as (như thể là)
7. Kết quả: so…that, such…that (đến nỗi là)
Mục đích: that (để mà/ để khỏi), so that (để mà/ để
khỏi), in order that (để mà/ để khỏi), lest (liệu rằng),
for fear that (liệu rằng)

4|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

MẠO 1. A + N số ít

TỪ 2. An + N bắt đầu bằng “a, i, e, o” và một số từ bắt


đầu bằng u (ngoại trừ university, uniform…)
(ARTICLE)
The + N đã được đề cập trước đó. The dùng cho N đã
được xác định.

5|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

CÁC LOẠI CÂU TRONG BÀI THI


TOEIC

CÂU CẤU TRÚC


1.Câu văn Câu của Ngoại động từ: S + V + O
đúng Câu của Nội động từ: S + V
2.Câu của S + TOBE + V_ED/III (CÂU BĐ/TTPT)
Tobe S + TOBE + ADJ
3.Câu mục To/ in order to + V(bare): để làm gì
đích So that/ in order that + S + would/should + V: để S làm

4.Câu bị S + TOBE + V_ED/III + (BY O)
động TOBE: am/is/are will be
am/is/are + being will be being
was/were will have been
was /were being
has/ have been
had been
5.Câu so 1.So sánh bằng
sánh * S +V + as + Adj/Adv + as
2.So sánh hơn
* S + V + Adj/Adv + er + than (Tính từ ngắn_ tính từ 1
6|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

âm tiết)
* S + V + more + Adj/Adv + than (Tính từ dài_ tính từ
2 âm tiết trở lên)
3.So sánh nhất
* S +V + the + Adj/Adv + est (Tính từ ngắn_ tính từ 1
âm tiết)
* S +V + the + most + Adj/Adv (Tính từ dài_ tính từ 2
âm tiết trở lên)
**Lưu ý:
Adj trong trường hợp là Động từ tobe, động từ đặc biệt
(xem lại bài tính từ)
Adv trong trường hợp Động từ thường
6.Câu điều 1.Điều kiện loại 1
kiện IF + S + V(s/es), S + WILL + V (bare)
2.Điều kiện loại 2
IF + S + V(ED/II), S + WOULD + V (bare)
3.Điều kiện loại 3
IF + S + HAD + V(ED/III), S + WOULD + HAVE +
V(ED/III)
7.Mệnh đề WHO thay thế cho S chỉ người => WHO + V
quan hệ WHOM thay thế cho O chỉ người => WHOM + S + V
WHICH thay thế cho S/O chỉ vật => WHICH + S + V /
WHICH +V

7|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

WHOSE chỉ sự sở hữu cho N => WHOSE + N


THAT thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

8|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

CÁC THÌ THƯỜNG DÙNG TRONG


BÀI THI TOEIC
don't
Ns/ Vnm doesn't
N/Vs/es
MỐC TG QUÁ KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI
Ago, last year, năm Sự thật hiển Sự việc sẽ diễn
QK nhiên, sự việc ra (tomorrow,
WHEN + QKĐ, chắc chắn sẽ next year)
ĐƠN
QKĐ xảy ra willl + V nm
Ved/III won't + V nm
didn't + V nguyên mẫu BY THE TIME
+ HTĐ, TLHT
*QKTD + WHILE + *HKTD + ...tiếp diễn + while + ...tiếp diễn
QKTD WHILE +
TIẾP
*WHEN + QKĐ, HKTD ...tiếp diễn/ đơn + when + ...đơn
DIỄN
QKTD dịch *WHEN +
HKĐ, HKTD
*AFTER + QKHT, Since, for
QKĐ already/yet
HOÀN *BEFORE +QKĐ,
THÀNH QKHT
BY THE TIME +
QKĐ, QKHT
HOÀN

9|Page
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990
ĐÔNG QUÂN TOEIC’ STUDENT BOOK

THÀNH
TIẾP
DIỄN

10 | P a g e
Fanpage: https://www.facebook.com/DongQuanTOEICanhvandaura
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQPceTQkoH_NRnXgAt2pfMQ
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/diendantoeic990

You might also like