Professional Documents
Culture Documents
TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
I. DANH TỪ
Sự tương hợ p giữ a chủ ngữ và độ ng từ
V số ít V số nhiều
N số ít / N khô ng đếm đượ c N số nhiều
The number of + N số nhiều A number of + N số nhiều
One of + N số nhiều
More than one + N số ít
N1 and N2 (N1, N2 chỉ cù ng 1 đố i tượ ng) N1 and N2 (N1, N2 chỉ 2 đố i tượ ng khác nhau)
Đạ i từ bấ t định (every/some/any/no + body/one/thing) The + adj = N đếm đượ c số nhiều
Mộ t mệnh đề, mộ t danh độ ng từ (S = Ving, to V)
Mộ t số danh từ đặc biệt:
- Mô n họ c, mô n thể thao
- Trò chơi
- Bệnh
- Quố c gia
- Khoả ng cá ch, thờ i gian, số tiền, đo lườ ng
All/Both/Most/Some/Any/None + of + the/this/my + N kđđ All/Both/Most/Some/Any/None + (of + the/this/my) + N số nhiều
Neither/Either/Each/Every + of + the/this/my + N số nhiều
Neither/Either/Each/Every + N số ít
Neither/Either/Each/Every + of + us All/ Both/Most/Some/Any/None + of + us
II. ĐẠ I TỪ
S (chủ ngữ) O (tân ngữ) Tính từ sở hữu + N Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I Me My Mine Myself
Ngô i 1
We Us Our Ours Ourselves
Ngô i 2 You You Your Yours Yourself/yourselves
He Him His His Himself
She Her Her Hers Herself
Ngô i 3
It It Its x Itself
They Them Their Theirs Themselves
III. TÍNH TỪ
1. Tính từ chỉ định
N số nhiều N số ít hoặc N kdd
All/Both/Most/Some/Any/None (of the)+ N số nhiều All/Both/Most/Some/Any/None + of the + N kdd
Etheir/Neither/Every/Each of the + N số nhiều Etheir/Neither/Every/Each + N số ít
Many + N số nhiều Much + N kdd
A few/Few + N số nhiều A little/Little + N kdd
A large/great number of + N số nhiều A large/great amount of + N kdd
A lot of = Lots of = Plenty of + N số nhiều A lot of = Lots of = Plenty of + Nkdd
A number of /The number of = Several + N số nhiều
Other + N số nhiều = Others Other + N kdd = Others
Another + N số ít = Another
The other + N số nhiều = The others The other + N số ít = The other
Lưu ý: One another = each other (đại từ): lẫn nhau
Can/Could = be able to Có thể, có khả nă ng xảy ra Chắc chắ n khô ng thể xảy ra
(Có thể) can’t/couldn’t
May/Might Có thật, có khả nă ng xảy ra Cấm đoá n
(Có lẽ, có thể) mayn’t
Must = have to Sự bắ t buộ c Cấm đoá n
(Phả i) Suy luậ n chắ c chắ n, hợ p lý mustn’t
Will/Would = shall Dự đoá n
(Sẽ) Đưa ra quyết định tại thờ i điểm nó i
Should = had better Bổ n phậ n
(Nên) = ought to Đưa ra ý kiến, lờ i khuyên
Need Sự cầ n thiết
(Cầ n)
Be able to = can/could (Be able to + V: Cố gắ ng xoay sở để làm đượ c gì đó )
Have to = must
+ Have to : Bắ t buộ c (do tác độ ng từ bên ngoà i)
+ Must : Bắ t buộ c (do bả n thâ n tự nhậ n thứ c)
+ Don’t have to (=needn’t) : Khô ng cầ n thiết
+ Mustn’t (mayn’t) : Cấ m đoá n
Had better = ought to = should (Had better: có tình huố ng cụ thể, rõ rà ng hơn)
CHƯƠNG 2: THÌ
I. THÌ
Thì Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
1. Hiện tại đơn 1. Sự thậ t hiển nhiên, châ n lý 1. Trạ ng từ chỉ tầ n suấ t
2. Hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i, thó i quen củ a hiện tạ i - Every/Always/Usually/Often
- Sometimes/Occasionally/From time to time
- Seldom/Rarely/Never
2. Hiện tại tiếp diễn 1. Hà nh độ ng đang diễn ra 1. Từ chỉ thờ i gian hiện tại
- Now/Right now/At the moment/At present
2. Độ ng từ hướ ng ngườ i nghe
- Be careful!/Watch out!/Look!/Listen!
3. Hiện tại hoàn thành 1. Hà nh độ ng bắ t đầ u ở quá khứ nhưng kéo dà i đến - Since + điểm thờ i gian
đến hiện tạ i - For + khoả ng thờ i gian
2. Hà nh độ ng vừ a mớ i xảy ra - Just/lately/recently/already/never/ever/yet
3. Hà nh độ ng chưa từ ng xảy ra trướ c đây. - today/this..
- It’s the first time...
4. Quá khứ đơn 1. Hà nh độ ng đã bắ t đầ u và đã kết thú c trong quá khứ 1. Từ chỉ thờ i gian quá khứ
2. Hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i, thó i quen củ a quá khứ . - Yesterday/Ago/Last
2. Mố c thờ i gian quá khứ
- In 1990...
5. Quá khứ tiếp diễn 1. Hà nh đồ ng đang diễn ra ở quá khứ 1. Giờ cụ thể + Mố c thờ i gian quá khứ
2. Hà nh đô ng đang diễn ra ở quá khứ (QKTD) thì bị - At 8am yesterday
mộ t hà nh độ ng khác xen và o (QKD)
3. Nhiều hà nh độ ng song song đang diễn ra ở quá khứ
6. Tương lai đơn 1. Hà nh độ ng sẽ xảy ra trong tương lai 1. Từ chỉ tương lai
2. Thó i quen trong tương lai - next
3. Đề nghị, thỉnh cầ u - mố c thờ i gian TL: In 2030
II. SỰ HÒ A HỢ P THÌ
Liên từ Mệnh đề phụ Mệnh đề chính
As soon as/Until/Before/When HTĐ/HTHT TLD/TLHT
As soon as/Until/Before/When QKĐ QKĐ Diễn tả 2 hành động xảy ra gần như đồng thời
Before/When QKĐ QKHT Diễn tả 1 hành động xảy ra và kết thúc (QKHT) trước 1
After QKHT QKĐ hành động khác (QKD)
When QKĐ QKTD Diễn tả 1 hành động đang xảy ra (QKTD) thì bị 1 hành
While QKTD QKĐ động khác xen vào (QKD)
While QKTD QKTD Diễn tả 2 hành động xảy ra song song trong
As soon as = Once Until = Till Before = By the time
CHƯƠNG 3: CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ
I. CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ CHỈ MỤ C ĐÍCH (để làm gì)
1. Cụ m từ chỉ mụ c đích (to V/N)
to V: để làm gì
So as (not) to V
In order (not) to V
For sb (not) to V
2. Mệnh đề chỉ mụ c đích (S + V)
So that S + will/can + V (Mụ c đích ở HT)
In order that S + would/could + V (Mụ c đích ở QK)
Đại từ quan hệ
Danh từ thay thế Là m chủ ngữ (+ V) (V+) Là m tân ngữ Chỉ sự sở hữu (+ N)
Ngườ i Who Whom/Who Whose
Vậ t Which Which Whose
1. Ngườ i và vậ t
2. Số thứ tự (first, last, only), lượ ng từ (all, none,…)
3. So sá nh nhấ t That That Whose
4. Đạ i từ bấ t định (every/some/any/no + body/one/thing)
5. Cấ u trú c nhấ n mạ nh (It + tobe... that)
Trạng từ quan hệ
3. Mệnh đề rú t gọ n
Nếu S1 = S2 N/to V
Động từ tobe thì QKĐ were
3. Câ u “would rather”
Lưu ý: Đôi khi get được thay thế cho be (get + V3/ed) cũng thể hiện sự bị động
Câ u chủ độ ng S + V + Ving + O
Câ u bị độ ng S + V + O + being V3/ed
VD1: He decided to sell the house
=> He decided that the house should be sold
VD2: He suggested selling the house
=> He suggested that the house should be sold
VD3: I love eating eggs
=> I love eggs being eaten
3. Câ u ướ c
2. So sá nh hơn
SV adj_er than N/S V Tiep is taller than Nhat.
more adj than Tiep drives less carefully than Hang
3. So sá nh nhấ t
SV the adj_est N I am the best.
the most adj N Hang is the most beautiful girl in my class
a. Adj có 1 âm tiết tậ n bằ ng phụ âm (trừ “w”), trướ c phụ âm là nguyên â m duy nhấ t => gấ p đô i phụ âm cuố i
VD: Big => bigger => Biggest
b. Adj có 2 âm tiết nhưng kết thú c bằ ng “er”, “et”, “ow”, “le”, “y” => coi như Adj ngắ n
VD: Clever => cleverer => cleverest
Quiet => quieter => quietest
Narrow => narrower => narrowest
Simple => simpler => simplest
Happy => happier => happiest
c. Mộ t số Adj/Adv đặc biệt
VD: Good/Well => better => best
Bad/Badly => worse => worst
Many/Much => more => most
Little => less => least
Far => farther (furthur) => farthest (furthest)
Old => older (elder) => oldest (eldest)
V. CÂ U HỎ I ĐUÔ I
VD: We can’t solve this problem = In no way can we solve this problem
VD: She seldom does her housework = Seldom does she do her housework
VD: We will no meet in the future = No/Not any chances will we meet in the future
6. Đả o ngữ vớ i “Only”
Only after + N/V_ing/(SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ sau khi
Only by + N/V_ing + trợ độ ng từ + SV : Chỉ bằ ng cá ch
Only if + (SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ khi
Only when + (SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ đến khi
Only then + trợ độ ng từ + SV : Chỉ đến lú c đó
Only in this/that way + trợ độ ng từ + SV : Chỉ bằ ng cá ch này/đó
CHƯƠNG 5: VĂ N PHONG
Dạng 1: HTHT (+) QKD (Started/Began + to V/Ving)
S + have (has) + V3/ed + for [time] Jennie have learned English for 10 years
S + started + Ving + [time] ago = Jennie started learing/to learn English 10 years ago
= It is/has been [time] + since + S + (last) + V2/ed = It is/has been 2 months since Lisa (last) went to school
S + V + too + adj (adv)+ (for sb) + to V The time is too short for me to complete the English test
S + V + adj (adv) + enough + (for sb) + to V = The time isn’t long enough for me to complete the English test