You are on page 1of 21

CHƯƠNG 1: TỪ LOẠ I

I. DANH TỪ
Sự tương hợ p giữ a chủ ngữ và độ ng từ
V số ít V số nhiều
N số ít / N khô ng đếm đượ c N số nhiều
The number of + N số nhiều A number of + N số nhiều
One of + N số nhiều
More than one + N số ít
N1 and N2 (N1, N2 chỉ cù ng 1 đố i tượ ng) N1 and N2 (N1, N2 chỉ 2 đố i tượ ng khác nhau)
Đạ i từ bấ t định (every/some/any/no + body/one/thing) The + adj = N đếm đượ c số nhiều
Mộ t mệnh đề, mộ t danh độ ng từ (S = Ving, to V)
Mộ t số danh từ đặc biệt:
- Mô n họ c, mô n thể thao
- Trò chơi
- Bệnh
- Quố c gia
- Khoả ng cá ch, thờ i gian, số tiền, đo lườ ng
All/Both/Most/Some/Any/None + of + the/this/my + N kđđ All/Both/Most/Some/Any/None + (of + the/this/my) + N số nhiều
Neither/Either/Each/Every + of + the/this/my + N số nhiều
Neither/Either/Each/Every + N số ít
Neither/Either/Each/Every + of + us All/ Both/Most/Some/Any/None + of + us

Chia theo N1 Chia theo N2


N1 with/along with/together with N2 N1 or N2
N1 as long as/accompanied by/besides N2 Either N1 or N2
N1 in addition to N2 Neither N1 nor N2
N1 + pre + N2 Not only N1 but also N2

II. ĐẠ I TỪ
S (chủ ngữ) O (tân ngữ) Tính từ sở hữu + N Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I Me My Mine Myself
Ngô i 1
We Us Our Ours Ourselves
Ngô i 2 You You Your Yours Yourself/yourselves
He Him His His Himself
She Her Her Hers Herself
Ngô i 3
It It Its x Itself
They Them Their Theirs Themselves
III. TÍNH TỪ
1. Tính từ chỉ định
N số nhiều N số ít hoặc N kdd
All/Both/Most/Some/Any/None (of the)+ N số nhiều All/Both/Most/Some/Any/None + of the + N kdd
Etheir/Neither/Every/Each of the + N số nhiều Etheir/Neither/Every/Each + N số ít
Many + N số nhiều Much + N kdd
A few/Few + N số nhiều A little/Little + N kdd
A large/great number of + N số nhiều A large/great amount of + N kdd
A lot of = Lots of = Plenty of + N số nhiều A lot of = Lots of = Plenty of + Nkdd
A number of /The number of = Several + N số nhiều
Other + N số nhiều = Others Other + N kdd = Others
Another + N số ít = Another
The other + N số nhiều = The others The other + N số ít = The other
Lưu ý: One another = each other (đại từ): lẫn nhau

2. Trậ t tự củ a tính từ (OSASCOMP)


IV. THỂ ĐỘ NG TỪ (RÚ T GỌ N MỆ NH ĐỀ TRẠ NG NGỮ )
Điều kiện: cù ng chủ ngữ + liên từ
Cách rút gọn:
(1) Lượ c bỏ chủ ngữ + trợ độ ng từ (nếu có )
Be – am/is/are – was/were – been
Do – do/does – did – done
Have – have/has – had – had
(2) Biến đổ i độ ng từ chính

V và V’ đồ ng thờ i, liên tiếp xảy ra V xảy ra trướ c V’


Chủ độ ng V  Ving V  Having V3/ed
Bị độ ng V  Being V3/ed hoặ c V3/ed V  Having been V3/ed
Có thể hoặ c khô ng lượ c bỏ liên từ Bắ t buộ c lượ c bỏ liên từ

After he had finished his homework, he went to bed


 (After) finishing his homework, he went to bed
 Having finished his homework, he went to bed

When I came home, I saw my pet


 (When) coming home, I saw my pet
Lưu ý: On/Upon + Ving = When + clause

After he had been chosen as my boyfriend, he became more popular


 (After) being chosen/chosen as my boyfriend, he became more popular
 Having been chosen as my boyfriend, he became more popular

When I am called an angel, I feel happy


 (When) Being called/called an angel, I feel happy

Bonus: To V: chỉ mụ c đích


Hang and Tiep want to get a high score in the next exam, so they burn the candle at both ends (burn the midnight oil)
 To get a high score in the next exam, Hang and Tiep burn the candle at both ends (burn the midnight oil)
V. ĐỘ NG TỪ KHUYẾ T THIẾ U
Bả ng 1: Độ ng từ khiếm khuyết dạ ng HIỆ N TẠ I (ĐTKK + Vinf)

Can/Could = be able to Có thể, có khả nă ng xảy ra Chắc chắ n khô ng thể xảy ra
(Có thể)  can’t/couldn’t
May/Might Có thật, có khả nă ng xảy ra Cấm đoá n
(Có lẽ, có thể)  mayn’t
Must = have to Sự bắ t buộ c Cấm đoá n
(Phả i) Suy luậ n chắ c chắ n, hợ p lý  mustn’t
Will/Would = shall Dự đoá n
(Sẽ) Đưa ra quyết định tại thờ i điểm nó i
Should = had better Bổ n phậ n
(Nên) = ought to Đưa ra ý kiến, lờ i khuyên
Need Sự cầ n thiết
(Cầ n)
Be able to = can/could (Be able to + V: Cố gắ ng xoay sở để làm đượ c gì đó )
Have to = must
+ Have to : Bắ t buộ c (do tác độ ng từ bên ngoà i)
+ Must : Bắ t buộ c (do bả n thâ n tự nhậ n thứ c)
+ Don’t have to (=needn’t) : Khô ng cầ n thiết
+ Mustn’t (mayn’t) : Cấ m đoá n
Had better = ought to = should (Had better: có tình huố ng cụ thể, rõ rà ng hơn)

Bả ng 2: Độ ng từ khiếm khuyết dạ ng QUÁ KHỨ (ĐTKK + have V3/ed)

Đã xảy ra Đã không xảy ra ....nhưng...


Must Can/Could + not Chắc chắn
Can/Could/May/Might May/Might + not Có thể
Nên/Không nên Should/Shouldn’t
Không cần thiết Needn’t

Must/Have to (Phải, chắc chắn) Can/Could/May/Might (Có thể, có lẽ) Should


Sure/ensure/assure = Definite Presumble - Advise
Certain=Sure to=Bond to/Concrete (Un)likely
Undoubt/Indeed/Of course/Obviously (Im)probable (>50%)
Compulsary=Mandatory=Obligatory Perhaps (50%) Need
Imperative/Force/Compel Maybe (50%) - (un)necessary
Request/Require (Im)possible (<50%) - Optional

CHƯƠNG 2: THÌ
I. THÌ
Thì Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
1. Hiện tại đơn 1. Sự thậ t hiển nhiên, châ n lý 1. Trạ ng từ chỉ tầ n suấ t
2. Hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i, thó i quen củ a hiện tạ i - Every/Always/Usually/Often
- Sometimes/Occasionally/From time to time
- Seldom/Rarely/Never
2. Hiện tại tiếp diễn 1. Hà nh độ ng đang diễn ra 1. Từ chỉ thờ i gian hiện tại
- Now/Right now/At the moment/At present
2. Độ ng từ hướ ng ngườ i nghe
- Be careful!/Watch out!/Look!/Listen!
3. Hiện tại hoàn thành 1. Hà nh độ ng bắ t đầ u ở quá khứ nhưng kéo dà i đến - Since + điểm thờ i gian
đến hiện tạ i - For + khoả ng thờ i gian
2. Hà nh độ ng vừ a mớ i xảy ra - Just/lately/recently/already/never/ever/yet
3. Hà nh độ ng chưa từ ng xảy ra trướ c đây. - today/this..
- It’s the first time...
4. Quá khứ đơn 1. Hà nh độ ng đã bắ t đầ u và đã kết thú c trong quá khứ 1. Từ chỉ thờ i gian quá khứ
2. Hà nh độ ng lặ p đi lặ p lạ i, thó i quen củ a quá khứ . - Yesterday/Ago/Last
2. Mố c thờ i gian quá khứ
- In 1990...
5. Quá khứ tiếp diễn 1. Hà nh đồ ng đang diễn ra ở quá khứ 1. Giờ cụ thể + Mố c thờ i gian quá khứ
2. Hà nh đô ng đang diễn ra ở quá khứ (QKTD) thì bị - At 8am yesterday
mộ t hà nh độ ng khác xen và o (QKD)
3. Nhiều hà nh độ ng song song đang diễn ra ở quá khứ
6. Tương lai đơn 1. Hà nh độ ng sẽ xảy ra trong tương lai 1. Từ chỉ tương lai
2. Thó i quen trong tương lai - next
3. Đề nghị, thỉnh cầ u - mố c thờ i gian TL: In 2030

II. SỰ HÒ A HỢ P THÌ
Liên từ Mệnh đề phụ Mệnh đề chính
As soon as/Until/Before/When HTĐ/HTHT TLD/TLHT
As soon as/Until/Before/When QKĐ QKĐ Diễn tả 2 hành động xảy ra gần như đồng thời
Before/When QKĐ QKHT Diễn tả 1 hành động xảy ra và kết thúc (QKHT) trước 1
After QKHT QKĐ hành động khác (QKD)
When QKĐ QKTD Diễn tả 1 hành động đang xảy ra (QKTD) thì bị 1 hành
While QKTD QKĐ động khác xen vào (QKD)
While QKTD QKTD Diễn tả 2 hành động xảy ra song song trong
As soon as = Once Until = Till Before = By the time

CHƯƠNG 3: CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ
I. CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ CHỈ MỤ C ĐÍCH (để làm gì)
1. Cụ m từ chỉ mụ c đích (to V/N)
to V: để làm gì
So as (not) to V
In order (not) to V
For sb (not) to V
2. Mệnh đề chỉ mụ c đích (S + V)
So that S + will/can + V (Mụ c đích ở HT)
In order that S + would/could + V (Mụ c đích ở QK)

II. CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ CHỈ KẾ T QUẢ III (3+5+7+9+10+13) – T355 (book)/T372 (PDF)]


1. Cụ m từ chỉ kết quả (to V/N)
S V + too + Adj/Adv (for sb) + to V: quá .. để (cho ai) làm gì too + many/much + N (to V)
S V + Adj/Adv + enough (for sb) + to V: đủ… để (cho ai) làm gì enough + N + (to V)

2. Mệnh đề chỉ kết quả (S + V)


S V + so + Adj/Adv that + SVO: quá…đến nỗi mà
so + many/much + N that + SVO: quá…đến nỗi mà
S V + such + (a/an) + adj + N that + SVO: quá….đến nỗi mà

III. CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ CHỈ NGUYÊ N NHÂ N (vì…nên)


1. Cụ m từ chỉ nguyên nhâ n (N/Ving)
Because of/On account of
Due to/Owing to/Thanks to + N/NP/Ving
2. Mệnh đề chỉ nguyên nhâ n (S + V)
Because (NN ngườ i nghe chưa biết)
Since/As/Seeing that/Seeing as (NN ngườ i nghe đã biết)
Now that/In that/In as much as + clause/Ving/Ved
Because of/On account of + the fact that
Due to/Owing to/Thanks to + the fact that

IV. CỤ M TỪ VÀ MỆ NH ĐỀ CHỈ SỰ TƯỢ NG PHẢ N (mặc dù …nhưng)


1. Cụ m từ chỉ sự tương phả n (N/Ving)
In spite of=Despite=For all + N/Ving=NP
2. Mệnh đề chỉ sự tương phả n (S + V)
Although=Though=Eventhough=Even if
Nevertheless/Much as
Adj/Adv + Though/As + clause/Ving/Ved
No matter what = Whatever + (N/Adj/Adv)
In spite of/Despite/For all + the fact that
V. MỆ NH ĐỀ QUAN HỆ :
 Mệnh đề dù ng để bổ sung nghĩa cho N đứ ng trướ c, đượ c bắ t đầ u bằ ng đại từ quan hệ hoặ c trạ ng từ quan hệ

1. Đạ i từ quan hệ và trạ ng từ quan hệ

Đại từ quan hệ

Danh từ thay thế Là m chủ ngữ (+ V) (V+) Là m tân ngữ Chỉ sự sở hữu (+ N)
Ngườ i Who Whom/Who Whose
Vậ t Which Which Whose
1. Ngườ i và vậ t
2. Số thứ tự (first, last, only), lượ ng từ (all, none,…)
3. So sá nh nhấ t That That Whose
4. Đạ i từ bấ t định (every/some/any/no + body/one/thing)
5. Cấ u trú c nhấ n mạ nh (It + tobe... that)

Trạng từ quan hệ

Where (= in/at which) : thay thế cho N chỉ nơi chố n


When (= in/on/at which) : thay thế cho N chỉ thờ i gian
Why (= for which) : thay thế cho N chỉ lý do, nguyên nhâ n
Lưu ý:
1. Who có thể thay cho Whom, nhưng ngượ c lại thì khô ng!
2. That có thể thay cho tấ t cả ĐTQH và TTQH (ngoại trừ Whose)
3. Khô ng dù ng That khi có dấu phẩy hoặ c giới từ đứ ng trướ c nó

2. Mệnh đề quan hệ xá c định và khô ng xá c định

MĐQHXĐ (MĐQH cầ n thiết) MĐQHKXĐ (MĐQH khô ng cầ n thiết)


1. N chung, khô ng xác định 1. N riêng, có xá c định (this, that, these, those, my, your,…) hoặ c chỉ sự duy nhấ t
2. Có thể lượ c bỏ ĐTQH và TTQH 2. Khô ng thể lượ c bỏ ĐTQH và TTQH
3. Bắ t buộ c nằm trong dấ u , hoặc dấ u –

3. Mệnh đề rú t gọ n

Nếu V trong MĐQH ở thể chủ độ ng  V_ing


Nếu V trong MĐQH ở thể bị độ ng  Ved
Nếu N đứ ng trướ c có STT, SS nhấ t, chỉ mụ c đích, đầu câ u có “Here/There + tobe”  to V
VI. MỆ NH ĐỀ “WISH = IF ONLY”, “AS IF = AS THOUGH”, “IT’S (HIGH) TIME”, “WOULD RATHER”

1. Câ u “as if = as though” (cứ như thể là )

Có thậ t ở HT (QK) S VHT(QK) + as if + S VHT(QK)


Khô ng có thậ t/khả nă ng ở HT S VHT + as if + S VQKĐ
Khô ng có thậ t/khả nă ng ở QK S VQK + as if + S VQKHT

Nếu S1 = S2  N/to V
Động từ tobe thì QKĐ  were

2. Câ u “It’s time” (đã đến lú c)

It’s (high) time (for sb) + to V = It’s (high) time + S VQKĐ

3. Câ u “would rather”

Có 1 chủ ngữ : Muố n/thích là m gì

Would rather + (not) Vnguyên  Thích làm gì (ở HT hoặ c TL)


Would rather + (not) VHTHT (have + V3/ed)  Thích là m gì (ở QK)
Would rather + (not) V/ VHTHT than V/ VHTHT  Thích là m gì hơn là m gì (ở HT, TL/QK)

Có 2 chủ ngữ : Muố n ai đó là m gì

Would rather (that) + S (not) VQKĐ Muố n ai là m gì (ở HT)


Would rather (that) + S (not) VQKHT Muố n ai là m gì (ở QK)

VII. MỆ NH ĐỀ DANH TỪ (Tự nghiên cứ u)


CHƯƠNG 4: CÂ U
I. CÂ U BỊ ĐỘ NG
Câ u chủ độ ng: S+V+O
Câ u bị độ ng: S’ + be V3/ed + by O’
V => be V3/ed
Câu chủ động Câu bị động
Hiện tạ i đơn V1/s,es be + V3/ed (am/is/are)
Quá khứ đơn V2/ed be + V3/ed (was/were)
Tương lai đơn Will V Will be + V3/ed
Hiện tạ i tiếp diễn be + Ving (am/is/are) be + being + V3/ed (am/is/are)
Quá khứ tiếp diễn be + Ving (was/were) be + being + V3/ed (was/were)
Tương lai tiếp diễn Will be + Ving Will be + being + V3/ed
Hiện tạ i hoà n thà nh have/has V3/ed have/has been + V3/ed
Quá khứ hoà n thà nh had V3/ed had been + V3/ed
Tương lai hoà n thà nh Will have V3/ed Will have been + V3/ed
Hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn have/has been + Ving have/has been + being + V3/ed
Quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn had been + Ving had been + being + V3/ed
Tương lai hoà n thà nh tiếp diễn Will have been + Ving Will have been + being + V3/ed
Ving Being V3/ed
Having V3/ed Having been V3/ed
Thể độ ng từ
To Vinf To be V3/ed
Vinf Be V3/ed

Lưu ý: Đôi khi get được thay thế cho be (get + V3/ed) cũng thể hiện sự bị động

Câu bị động với chủ ngữ giả “It”


It is impossible for us to complete the new project by next Monday
=> It is impossible for the new project to be completed by next Monday

Câ u chủ độ ng: It + be + adj + for sb + to V + O


Câ u bị độ ng: It + be + adj + for O + to be V3/ed + (by O)

Câu bị động với các động từ đặc biệt


Các độ ng từ đặc biệt: suggest, request, require, order, insist, demand, recommend...
People suggested that students should take part in ex-activities.
=> It was suggested that ex-activities should be taken part in by studentds
=> It was suggested that ex-activities to be taken part in by students.
Câ u chủ độ ng: S + V đặc biệt + that + S + should V + O
Câ u bị độ ng: It + be V3/ed + that + S’ + should be V3/ed + (by O’)
It + be V3/ed + that + S’ + to be V3/ed + (by O’)

Câu bị động với Make/Let/Need


Linda made Tom finish tasks alone
=> Tom was made to finish tasks alone by Linda
=> Linda made tasks finished alone by Tom
Câ u chủ độ ng: S + make sb V + O
Câ u bị độ ng: S’ + be made to V + (by O’)
S + be made V3/ed
My mother let me cook lunch
=> My
2. Have/Get
Câ u chủ độ ng: S + have + sb + Vinf + O
S + get + sb + to Vinf + O
Câ u bị độ ng: S + have/get + O + V3/ed + by sb
VD: I have my father fix my bike = I get my father to fix my bike
=> I have/get my bike fixed by my father

3. Câu mệnh lệnh


Câ u chủ độ ng: (Don’t) + Vinf + O!
Câ u bị độ ng: Let (not) + O + be V3/ed = (Don’t) let + O + be V3/ed
VD1: Open your book! VD2: Don’t make some noise in class!
=> Let your book be opened. => Don’t let some noise be made in class (=Let not some noise be made in class)
4. Câu có mệnh đề “that”
Câ u chủ độ ng: S + V that S’ + V’ (V=say/think/belive/report/find/....)
Câ u bị độ ng:
Cách 1: It + be V3/ed that S’ + V’ (bị độ ng mệnh đề 1)
Cách 2: S’ + be V3/ed + to V’ (hoặc to have V’3/ed) (bị độ ng mệnh đề 2)
(Nếu 2 mệnh đề cù ng thì => to V’)
(Nếu 2 mệnh đề khá c thì => to have V’3/ed)
VD1: People say that he is a spy
Cách 1: It is said that he is a spy
Cách 2: He is said to be a spy (2 mệnh đề đều cù ng thì hiện tạ i => to V’)
VD2: People say that he was a spy
Cách 1: It is said that he was a spy
Cách 2: He is said to have been a spy (2 mệnh đề trá i thì: HT – QK => to have V’3/ed)

5. Bị động của “V/Ving/to V”


Câ u chủ độ ng: S + V + Vinf/to V/Ving + O
Câ u bị độ ng: S + V + that + S’+ should + be V3/ed

Câ u chủ độ ng S + V + Ving + O
Câ u bị độ ng S + V + O + being V3/ed
VD1: He decided to sell the house
=> He decided that the house should be sold
VD2: He suggested selling the house
=> He suggested that the house should be sold
VD3: I love eating eggs
=> I love eggs being eaten

6. Bị động của “sb + V/Ving”


Câ u chủ độ ng: S + V + sb + Vinf/Ving
Câ u bị độ ng: S’ + be V3/ed + to V/Ving + (by O’)
VD1: She heard him run upstair
=> He was heard to run upstair
VD2: He kept me waiting
=> I was kept waiting

7. Bị động của “sb + to V”


Câ u chủ độ ng: S + V + sb + to V + O’
Câ u bị độ ng:
Cách 1: S + V + O’ + to be V3/ed + (by sb)
Cách 2: S + be V3/ed + to V + (by O)
VD: He asked me to send a letter
=> Cá ch 1: He asked a letter to be sent (by me)
=> Cá ch 2: I was asked to send a letter
VD: I heard him to run upstair
II. CÂ U GIÁ N TIẾ P
1. Quy tắ c:
(1) Đối ngôi S + Vtt + O: “Mệnh đề tườ ng thuậ t” “Ngô i 1 – mệnh đề tườ ng thuậ t”  S
“Ngô i 2 – mệnh đề tườ ng thuậ t”  O
“Ngô i 3 – mệnh đề tườ ng thuậ t”  giữ nguyên
(2) Lùi thì: HT => QK => QKHT; Can => Could; May => Might; Must/Have to => Had to; Will => Would; Shall => Should
Lưu ý: Giữ nguyên thì (không lùi thì) trong các trường hợp sau:
 Câu trực tiếp nói về chân lý, một sự thật hiển nhiên
 Có thời gian cụ thể năm xác định (in 2020...)
 Câu điều kiện loại 2, 3/Câu ước/Mệnh đề chứa “would rather”, “it’s...time”
(3) Biến đổi trạng ngữ
Today That day Ago Before
Yesterday The day before = The previous day Now Then
Tomorrow The day after = The following day = The next day Here There
Last week The week before = The previous week This That
Next week The week after = The following week = The next week These Those

2. Cách chuyển câ u trự c tiếp sang câ u giá n tiếp


(1) Câu trần thuật (Vtt = said/told)
Câ u trự c tiếp: S + Vtt + O: “Câu trầ n thuậ t = S + V.”
Câ u giá n tiếp: S + Vtt + O + (that) + S + V
VD: He said to me/told me: “I haven’t finished my work.”  He said to me/told me (that) he hadn’t finished his work.

(2) Câu hỏi (Vtt = asked/wanted to know/wondered)


a. Câ u hỏ i Yes/No
Câ u trự c tiếp: S + Vtt + O : “Câ u hỏ i Yes/No = Trợ độ ng từ + S + V?”
Câ u giá n tiếp: S + Vtt + O + if/wheter + S + V
VD: He asked me: “Did you go home?”  He asked me if/whether I had gone home
b. Câ u hỏ i đầy đủ
Câ u trự c tiếp: S + Vtt + O: “Câ u hỏ i đầy đủ = Wh + trợ độ ng từ + S + V?”
Câ u giá n tiếp: S + Vtt + O + Wh + S + V
VD: He asked me: “What do you do in your free time?”  He asked me what I did in my free time.

(3) Câu mệnh lệnh, yêu cầu (Vtt = asked/told/ordered/commanded/requested/required...)


Câ u trự c tiếp: S + Vtt + O: “(Don’t) V ....”
Câ u giá n tiếp: S + Vtt + O + (not) to V
VD: “Open your books.”, the teacher said  The teacher told us to open our books
Các kiểu câu khác
promise to V : hứ a là m gì
threaten to V : đe dọ a là m gì
offer to V : đề nghị (bả n thâ n) làm gì
agree to V : đồ ng vớ i làm gì
allow sb to V : cho phép ai là m gì
want sb to V : muố n ai là m gì
tell/ask sb to V : bả o ai là m gì
order/ask sb to V : yêu cầu ai làm gì
advise sb to V : khuyên ai là m gì
invite sb to V : mờ i ai làm gì
remind sb to V : nhắ c nhở ai làm gì
encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
urge sb to V : thú c giụ c ai làm gì
persuade sb to V : thuyết phụ c ai đó làm gì
admit sb to V : cho phép ai đó là m gì
warn sb not to V: cả nh bá o ai khô ng là m gì

suggest Ving : gợ i ý/đề nghị (ngườ i nà o đó ) là m gì


deny Ving : phủ nhậ n là m gì
dream of Ving : mơ mộ ng làm gì
object to Ving : phả n đố i làm gì
confess/admit to Ving : thú nhậ n làm gì
insist on Ving : khă ng khă ng là m gì
congratulate sb on Ving : chú c mừ ng ai là m gì
compliment sb on Ving : khen ai là m gì
accuse sb of Ving : buộ c tộ i ai là m gì
warn sb against Ving : cả nh bá o ai khô ng nên là m gì
stop/prevent sb from Ving : ngă n ai làm gì
thank sb for Ving : cả m ơn ai vì làm gì
blame sb for Ving : đổ lỗ i cho ai vì làm gì
criticize sb for Ving : chỉ trích ai là m gì
apologize (to sb) for Ving : xin lỗ i ai vì là m gì
complain (to sb) about Ving : phà n nà n vớ i ai vì là m gì
III. CÂ U ĐIỀ U KIỆ N/CÂ U ƯỚ C
1. Câ u điều kiện
Mênh đề If => chỉ điều kiện, giả thiết
Mệnh đề chính => chỉ kết quả
Điều kiện loại 0: Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý, thói quen
ĐK: => If + S + V(s/es)
KQ: => S + V(s/es)
Điều kiện loại 1
ĐK: Đú ng vớ i HT/TL => If + S + V(s,es) (Should + S + V)
KQ: Đú ng vớ i HT/TL => S + will + V
VD1: Nếu hôm nay trời đẹp, tôi sẽ đi ra ngoài chơi
Điều kiện loại 2
ĐK: Trá i vớ i HT => If + S + V2/ed (Were + S + to V/N/Adj)
KQ: Trá i vớ i HT => S + would/could + V
VD2: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử cái váy đó
Điều kiện loại 3
ĐK: Trá i vớ i QK => If + S + had V3/ed (Had + S + V3/ed)
KQ: Trá i vớ i QK => S + would/could + have V3/ed
VD3: Nếu hôm qua thời tiết không xấu, tôi đã đi chơi với bạn bè
Điều kiện loại 2 hỗn hợp
ĐK: Trá i vớ i HT => If + S + V2/ed
KQ: Trá i vớ i QK => S + would/could + have V3/ed
VD4: Nếu không phải thể lực tôi yếu thì hôm qua đội của chúng tôi đã giành chiến thắng
Điều kiện loại 3 hỗn hợp
ĐK: Trá i vớ i QK => If + S + had V3/ed
KQ: Trá i vớ i HT => S + would/could + V
VD5: Nếu hôm qua tôi không thức khuya thì bây giờ tôi đã không cảm thấy mệt.

2. Các cá ch diễn đạ t khá c


1. Bằ ng If
Provided/Providing that = Supposed/Supposing that = As long as/So long as = Only if = In case
2. Unless = If...not
3. Or/Other wise
4. But for/Without + N = If it weren’t for + N = If it hadn’t been for + N

3. Câ u ướ c

Ước cho TL S1 + wish S2 + would + V nguyên Nếu S1 = S2  could


(mong muố n) = If only
Ước cho HT S1 + wish S2 + VQKĐ (V2/ed) Động từ tobe thì QKĐ  were
(khô ng có thậ t ở HT) = If only
Ước cho QK S1+ wish S2 + VQKHT (had + V3/ed)
(khô ng có thậ t ở QK) = If only
IV. CÂ U SO SÁ NH
1. So sá nh bằ ng
S V (twice) as (so) adj as N/S V  Tiep is (twice) as tall as Nhat.
SV the same N as N  Tiep is the same age as Hang.

2. So sá nh hơn
SV adj_er than N/S V  Tiep is taller than Nhat.
more adj than  Tiep drives less carefully than Hang

3. So sá nh nhấ t
SV the adj_est N  I am the best.
the most adj N  Hang is the most beautiful girl in my class

4. So sá nh kép (cà ng....cà ng....)


The SS hơn + SV, the SS hơn + SV.  The more carelful you are, the higher your grade will be

5. So sá nh lũ y tiến (cà ng ngày cà ng ....)


adj_er and adj_er  IU is younger and younger
more and more adj  My lover is more and more beautiful

a. Adj có 1 âm tiết tậ n bằ ng phụ âm (trừ “w”), trướ c phụ âm là nguyên â m duy nhấ t => gấ p đô i phụ âm cuố i
VD: Big => bigger => Biggest
b. Adj có 2 âm tiết nhưng kết thú c bằ ng “er”, “et”, “ow”, “le”, “y” => coi như Adj ngắ n
VD: Clever => cleverer => cleverest
Quiet => quieter => quietest
Narrow => narrower => narrowest
Simple => simpler => simplest
Happy => happier => happiest
c. Mộ t số Adj/Adv đặc biệt
VD: Good/Well => better => best
Bad/Badly => worse => worst
Many/Much => more => most
Little => less => least
Far => farther (furthur) => farthest (furthest)
Old => older (elder) => oldest (eldest)
V. CÂ U HỎ I ĐUÔ I

Câu hỏi đuôi?


Trợ động từ Phủ định Đại từ nhân xưng
Câu trần thuật
Trợ độ ng từ (be/do/have) (not) I, we, you
Độ ng từ khiếm khuyết He, She, It, They
Khẳ ng định Phủ định
Thể
Phủ định hoặ c “never, none, hardly, scarely, little, no...” Khẳ ng định
Trợ động từ Có Giữ nguyên
ĐTKK Khô ng có Mượ n trợ độ ng từ
Đạ i từ nhâ n xưng Giữ nguyên
Danh từ Tham chiếu chọ n đạ i từ nhâ n xưng phù hợ p vớ i danh từ đó
Chủ ngữ
Đạ i từ bấ t định chỉ ngườ i (every, some, any, no + body/one) They
Đạ i từ bấ t định chỉ vậ t (every, some, any, no + thing) It
I am .... , aren’t I?
I am not ..... , am I?
There is .... , isn’t there?
Let’s + V... (rủ rê) , shall we?
Let’s + V... (đề nghị) , may I?
Let’s + V... (xin phép) , will you?
Trường hợp Câ u lờ i mờ i , won’t you?
đặc biệt Câ u mệnh lệnh , will you? / won’t you?
Câ u cả m thá n , tobe + đại từ nhâ n xưng?
Câ u ướ c , may + đại từ nhâ n xưng?
S + V that S’ + V’ , mệnh đề sau
Chủ ngữ là “One” , can(n’t) you/one?
S + must (diễn tả sự cầ n thiết) , needn’t + đại từ nhâ n xưng?
S + must (diễn tả sự cấm đoá n) , must + đạ i từ nhâ n xưng?
VI. CÂ U ĐẢ O NGỮ
1. Đả o ngữ vớ i “No sooner…than”
No sooner … than …. : Vừ a mớ i…thì…
= Hardly/Barelyl/Scarely … when/before: Vừ a mớ i…thì…
No sooner + trợ độ ng từ + SV + than QKĐ

2. Đả o ngữ vớ i “Not until”


Not untill/Not till + thờ i gian/(SV) + trợ độ ng từ + SV : Cho đến khi…thì mớ i….

3. Đả o ngữ vớ i câ u điều kiện


Loạ i 1: Should + S + V nguyên, mệnh đề chính
Loạ i 2: Were + S + N/to V, mệnh đề chính
Loạ i 3: Had + S + V3/ed, mệnh đề chính

4. Đả o ngữ vớ i cụ m từ chỉ kết quả “So”. “Such”: quá …đến nỗ i mà


SO....THAT
Adj
Cô gá i ấy đẹp đến nỗ i mà ai cũ ng thích cô ấy
=> She is so beatiful that everyone likes her
Xuô i: S + tobe + so adj that + clause
Đả o: So adj + tobe + S + that + clause
Adv
Cô ấy nó i nhanh đến nỗ i mà khô ng ai hiểu cô ấy đã nó i gì
=> She speaks so quickly that nobody understands what she says
Xuô i: S + V + so adv that + clause
Đả o: So adv + trợ độ ng từ + S + Vinf + that + clause
N số ít
Tô i có mộ t chiếc điện thoạ i xịn đến nỗ i mà tô i dù ng nó 5 năm rồ i mà khô ng có bấ t kì lỗ nà o ở nó
I have so good a phone that I have been using it 5 years without any errors in it
S + V + so adj a/an Nsố ít that + clause
N số nhiều
Tô i có quá nhiều bạ n gá i đến nỗ i mà tô i khô ng có đủ tiền mua quà cho họ
I have so many girlfriends that I don’t have enough money to buy gifts for them
S + V + so many Nsố nhiều that + clause
N khô ng đếm đượ c
Tô i có quá nhiều bà i tậ p đến nỗ i mà tô i khô ng biết phải là m gì
I have so much homework that I don’t know what to do
S + V + so much Nkdd that + clause

SUCH .... THAT


N số ít
Kia là mộ t cô gái đẹp đến nỗ i mà ai cũ ng thích cô ấy
That is such a beautiful girl that everyone likes her
S + tobe + such a/an adj Nsố ít that + clause
Such a/an adj Nsố ít + tobe + S + that + clause
Such + tobe + a/an adj Nsố ít + that + clause
N số nhiều
S + tobe + such adj Nsố nhiều that + clause
N khô ng đếm đượ c
Đó là bài tậ p khó đến nỗ i mà tô i khô ng biết phả i làm gì
This is such much homework that I don’t know what to do
S + tobe + such much Nkdd that + clause

5. Đả o ngữ vớ i cụ m từ phủ định


Cụ m từ phủ định có No
Never/Hardly ever/Rarely/Seldom/Little + Trợ độ ng từ + SV
No/Not any + N

VD: We can’t solve this problem = In no way can we solve this problem
VD: She seldom does her housework = Seldom does she do her housework
VD: We will no meet in the future = No/Not any chances will we meet in the future

6. Đả o ngữ vớ i “Only”
Only after + N/V_ing/(SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ sau khi
Only by + N/V_ing + trợ độ ng từ + SV : Chỉ bằ ng cá ch
Only if + (SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ khi
Only when + (SV) + trợ độ ng từ + SV : Chỉ đến khi
Only then + trợ độ ng từ + SV : Chỉ đến lú c đó
Only in this/that way + trợ độ ng từ + SV : Chỉ bằ ng cá ch này/đó
CHƯƠNG 5: VĂ N PHONG
Dạng 1: HTHT (+)  QKD (Started/Began + to V/Ving)
S + have (has) + V3/ed + for [time] Jennie have learned English for 10 years
S + started + Ving + [time] ago = Jennie started learing/to learn English 10 years ago

Dạng 2: HTHT (-)  QKD (The last time – Last – It … since)


S + haven’t (hasn’t) + V3/ed + for [time] Lisa hasn’t gone to school for 2 months
= The last time + S + V2/ed + was [time] ago = The last time Lisa went to school was 2 months ago
= S + last + V2/ed + [time] ago = Lisa last went to school 2 months ago

= It is/has been [time] + since + S + (last) + V2/ed = It is/has been 2 months since Lisa (last) went to school

Dạng 3: HTHT (-)  HTHT (+) (This is the first time)


S + have (has) + never + V3/ed + before Rose has never eaten “pho cuon” before.
This is the first time + S + have (has) + V3/ed = This is the first time Rose has eaten “pho cuon”

Dạng 4: Take  Spend ; Too  Enough


It + takes + sb + [time] + to V It takes me 60 minutes to do the English test
S + spend + [time] + Ving = I spend 60 minutes doing the English test

S + V + too + adj (adv)+ (for sb) + to V The time is too short for me to complete the English test
S + V + adj (adv) + enough + (for sb) + to V = The time isn’t long enough for me to complete the English test

VD: I haven’t texted my boyfriend for 10 days.


A. I started texting my boyfriend 10 days ago.
B. The last time I texted my boyfriend 10 days ago.
C. I last texted my boyfriend 10 days ago.
D. It’s 10 days ago since I texted to my boyfriend.
E. This is the first time I have texted my boyfriend
1a. Phát âm (Thuộc IPA + Phát âm đúng)
a. Đuôi “ed”
- /id/ : Độ ng từ kết thú c bằ ng â m /t/, /d/ (wanted, needed, started, decided)
- /t/ : Độ ng từ kết thú c bằ ng â m /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /p/, /k/ (kissed, washed, matched, laughed, helped, looked)
- /d/ : Cò n lạ i
b. Nguyên âm + Phụ âm
1b. Trọng âm (Tham khảo trên mạng)
1c. Giao tiếp
Đáp lại Ý kiến
- Would you like...? I think
- Let’s + V = Why don’t we + V In my opinion
- What about + Ving + How about + Ving To my view..
---
Lờ i mờ i Lờ i khen Đồ ng tình Khô ng đồ ng tình
Đồ ng ý: Câ u khen - Sounds great! - It sounds interesting, but...
- Sure/For sure/Certainly - Thank you/Thanks - You’re right - That’s true, but...
- Sure, I’d love to/With pleasure! - That’s a nice compliment! - That’s true = Exactly=Absolutely - I’m not sure about that
- Why not? Yes - It’s very kind of you to say that. - That’s just what I’m thinking. - I’m sorry, but...
- That’s sound great/lovely/fantastic - Really? - I am with you - No way
- That’s a great idea. - You must be kidding! - So do I = I don’t, either - I disagree
- That’s very kind of you. - I’m glad you like it - I agree - I can’t agree with you
- I can’t agree with you more. - I don’t think so
Từ chố i: Đá p lại lờ i khen - I think so - I’m afraid you’re wrong
- I’d love to, but... - My pleasure - No doubt
- I wish I could, but...
- Thank you, but..
- I’m sorry I have “somthing to do”
- I’m sorry/afraid I can not.

You might also like