You are on page 1of 13

PRONOUNS

(ĐẠI TỪ)
Mr. Duong
01
ĐỊNH NGHĨA
ĐẠI TỪ (Pronouns):
Từ dùng để thay thế cho DANH TỪ trong câu
nhằm tránh sự lặp lại khi diễn đạt

This is my sister. She is very beautiful.


Pronoun
CHỨC
02NĂNG, vị trí
ĐẠI TỪ dùng để thay thế cho DANH TỪ trong câu
 Có vị trí và chức năng giống với DANH TỪ
PHÂN
LOẠI 03
1. ĐẠI TỪ
NHÂN XưNG
Chủ ngữ Tân ngữ của động từ
She is cooking. An told me a story.
S V S V O1 O2
 Đứng trước động từ chính  Đứng sau động từ, nhận hành động

Tân ngữ của giới từ


An talked to me.
S V Prep O

 Đứng sau giới từ


1. đại từ nhân
xưng
Đại từ nhân xưng
Ngôi thứ Số
Chủ ngữ Tân ngữ

Số ít I Me
Nhất
Số nhiều We Us

Hai Số ít/nhiều You You

He Him

Số ít She Her
Ba
It It

Số nhiều They Them


2.đại từ sở
hữu
My car is red and hers is blue.

(her car)

I could solve their problem but I don’t know what to do with mine.

(my problem)

 ĐẠI TỪ SỞ HỮU là những đại từ được dùng để chỉ sự sở hữu


và thay thế cho một cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó.
phân
biệt
Tính từ sở hữu (TTSH) Đại từ sở hữu (ĐTSH)

Theo sau bởi Danh từ: Đứng một mình, vai trò như cụm danh từ.
(TTSH + DANH TỪ ) Chỉ được sử dụng khi trước đó đã đề cập đến
danh từ được nhắc tới.
ĐTSH = (TTSH + DANH TỪ)

My car is red. Her car is blue. My car is red. Hers is blue.

TTSH TTSH TTSH ĐTSH = (Her car)


2. đại từ sở
hữu
Đại từ nhân xưng
Ngôi
Số Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
thứ Chủ ngữ Tân ngữ
My Mine
Số ít I Me
Nhất Our Ours
Số nhiều We Us
Your Yours
Hai Số ít/nhiều You You
His His
He Him
Her Hers
Số ít She Her
Ba Its Its
It It
Their Theirs
Số nhiều They Them
3. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
+ Nhấn mạnh
Chỉ đối tượng đồng thời là chủ ngữ và tân ngữ
của cùng một hành động (S=O)
I hurt myself.

Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, nghĩa là “chính
người đó, vật đó”
The boss himself welcomed new employees.
I speak to the president himself
(By) myself = on my own = alone or without help
He likes living by himself
I can do the homework on my own
3. đại từ phản
thân
Đại từ nhân xưng
Ngôi
Số Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
thứ Chủ ngữ Tân ngữ
Myself
Số ít I Me My Mine
Nhất Ourselves
Số nhiều We Us Our Ours
Yourself/
Hai Số ít/nhiều You You Your Yours Yourselves

Himself
He Him His His
Herself
Số ít She Her Her Hers
Ba Itself
It It Its Its
Themselves
Số nhiều They Them Their Theirs
4. đại từ bất
định
Đại từ dùng cho người Đại từ dùng cho vật

everyone/everybody everything

no one/nobody nothing

someone/somebody something

anyone/anybody anything
4. đại từ bất
định
Chủ ngữ
Everybody loves her.

Tân ngữ của động từ


I didn’t invite anyone to my birthday party.

Tân ngữ của giới từ


He lied to everyone in the class.

You might also like