Professional Documents
Culture Documents
(ĐẠI TỪ)
Mr. Duong
01
ĐỊNH NGHĨA
ĐẠI TỪ (Pronouns):
Từ dùng để thay thế cho DANH TỪ trong câu
nhằm tránh sự lặp lại khi diễn đạt
Số ít I Me
Nhất
Số nhiều We Us
He Him
Số ít She Her
Ba
It It
(her car)
I could solve their problem but I don’t know what to do with mine.
(my problem)
Theo sau bởi Danh từ: Đứng một mình, vai trò như cụm danh từ.
(TTSH + DANH TỪ ) Chỉ được sử dụng khi trước đó đã đề cập đến
danh từ được nhắc tới.
ĐTSH = (TTSH + DANH TỪ)
Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, nghĩa là “chính
người đó, vật đó”
The boss himself welcomed new employees.
I speak to the president himself
(By) myself = on my own = alone or without help
He likes living by himself
I can do the homework on my own
3. đại từ phản
thân
Đại từ nhân xưng
Ngôi
Số Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
thứ Chủ ngữ Tân ngữ
Myself
Số ít I Me My Mine
Nhất Ourselves
Số nhiều We Us Our Ours
Yourself/
Hai Số ít/nhiều You You Your Yours Yourselves
Himself
He Him His His
Herself
Số ít She Her Her Hers
Ba Itself
It It Its Its
Themselves
Số nhiều They Them Their Theirs
4. đại từ bất
định
Đại từ dùng cho người Đại từ dùng cho vật
everyone/everybody everything
no one/nobody nothing
someone/somebody something
anyone/anybody anything
4. đại từ bất
định
Chủ ngữ
Everybody loves her.