Professional Documents
Culture Documents
Daitu1
Daitu1
1. Đại từ nhân xưng (I, you, he. she, they, etc.) được
dùng để chỉ một người hoặc vật cụ thể đã được đề cập
tới.
• Helen quit her job because she didn't get along with
her co-workers.
• Đại từ nhân xưng she được dùng để chỉ danh từ riêng
Helen.
Đại Tính
Đại từ nhân xưng
từ từ
Ngôi Số lượng Đại từ Đại từ
sở sở
chủ ngữ tân ngữ
hữu hữu
Số ít I me mine my
Thứ nhất
Số nhiều we us ours our
Số
Thứ hai you you yours your
ít/nhiều
he him his his
she her hers her
Số ít
Thứ ba it it - its
Số nhiều they them theirs their
I. Đại từ nhân xưng, Đại từ
sở hữu, Tính từ sở hữu
Quick quiz 1:
Số
ourselves yourselves themselves
nhiều
II. Đại từ phản thân
Lưu ý: Đại từ phản thân được dùng trong câu cầu khiến
là yourself vì ta ngầm hiểu chủ ngữ là You
Don't try to do repairs oneself (-> yourself).
II. Đại từ phản thân
• by oneself
• (= alone = on one‘s own)
• for oneself
• of itself
• in itself
Quick quiz 2:
-> Sau đại từ chỉ định that/those là bổ ngữ (cụm tính từ,
mệnh đề quan hệ, hoặc một cụm phân từ).
III. Đại từ chỉ định, Tính
từ chỉ định
Lưu ý:
1. That không thể thay thế người – là chủ ngữ hoặc tân
ngữ của mệnh đề quan hệ.
• The blonde girl I saw was older than that (-> the one)
you were dancing with.
• The blonde girls I saw were older than those you were
dancing with.
-> Trong các câu này, Those nghĩa là the people who
(những người mà...) Chúng không thay thế bất kỳ danh từ
nào trước đó. Một bổ ngữ sẽ theo sau ngay Those.
Lưu ý: They/ them không thể thay thế those trong trường
hợp này.
They (-> Those) interested in joining the discussion need to
register in advance
III. Đại từ chỉ định, Tính
từ chỉ định
Note: Tính từ chỉ định those trong các câu này tương
đương với the.
Quick quiz 3:
This factory’s shoes can be distinguished from
__________ of another factory because of the spiral
imprint on the bottom.