You are on page 1of 11

Pronouns

pronouns
Teaching by
Nguyen Ngoc Tuan Minh

Made by Nguyen Dinh Tu


I, Định
nghĩa
Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ
II, Các loại đại từ
• Đại từ nhân xưng (personal pronouns) ꕥ
• Đại từ sở hữu (possessive pronouns) ꕥ
• Đại từ phản thân (reflexive pronouns) ꕥ
• Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)
• Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns)
• Đại từ liên hệ (relative pronouns)
• Đại từ phân bổ (distributive pronouns)
• Đại từ bất định (indefinite pronouns)
• Đại từ hỗ tương (reciprocal pronouns)
• Đại từ nhấn mạnh (empahtic pronouns)
1. Đại từ nhân xưng Personal pronouns
• Đại từ nhân xưng là các đại từ được dùng để chỉ người, vật,
nhóm người hay vật cụ thể

a) Hình thức
Ngôi Số ít (singular) Số nhiều (plural)
(person) Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa

Ngôi 1 I Me Tôi We Us Chúng tôi


Ngôi 2 You You Anh, chị, You You Các anh, các chị,
bạn các bạn
Ngôi 3 He Him Anh ấy They Them Họ, chúng

She Her Chị ấy

It It Nó
b, Cách dùng c, Một số cách dùng của it
• It thường được dùng thay cho động vật, trẻ sơ sinh
• Đại từ nhân xưng được dung để thay thế cho danh
từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lập lại chính hoặc trẻ nhỏ (khi giới tính không được biết hoặc
xác danh từ hoặc cụm từ đó không quan trọng)
 E.G. It was impossible to get a taxi at that time
 E.G. John’s broken his leg. He’ll be in hospital for
a few days • It còn được sử dụng như một tân ngữ giả (formal
object) theo sau nó là một tính từ hoặc danh từ
được bổ nghĩa bởi cụm từ hay mệnh đề
 E.G. I found it difficult to explain this to him

• It được dùng với động từ tobe (it is/was …) để nhấn


mạnh cho một từ hoặc cụm từ trong câu
 E.G. It was Jim who lent us the money
2. Đại từ sở hữu Possessive pronouns
• Đại từ nhân xưng là hình thức sở hữu của đại từ nhân xưng được
dùng để chỉ vật gì thuộc về người nào đó

a) Hình thức
Personal Pronouns Possessive Pronouns
(Đại từ nhân xưng) (Đại từ sở hữu)
I Tôi Mine Cái của tôi

You Anh, chị, bạn Yours Cái của anh, chị, bạn

He Anh ấy His Cái của anh ấy

She Chị ấy Hers Cái của chị ấy

We Chúng tôi Ours Cái của chúng tôi

They Họ, chúng nó Theirs Cái của họ, chúng nó


• It không có dạng đại từ sở hữu

• Đại từ sở hữu được dùng không có danh từ theo sau. Nó


thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ (Possessive adjective
+ nouns)
 E.G. Can I borrow your keys? I can’t find mine
[mine=my keys]

• Đại từ sở hữu có thể được dùng trước danh từ mà nó thay


thế
b, Cách dùng  E.G. Ours is the third house on the left

• Không dùng mạo từ trước đại từ sở hữu


 E.G. That coat is mine
[NOT: That coat is the mine]

• Đôi khi ta có thể thấy đại từ sở hữu đứng sau giới từ “of”
sự kết hợp này gọi là sở hữu cách (Double possessive)
 E.G. Tom is a friend of mine
[a friend of mine= one of my friend]
3. Đại từ phản thân Reflexive pronouns
• Đại từ phản thân được dung làm tân ngữ của động từ khi hành
động của động từ do chủ ngữ thực hiện tác động lại ngay chính
chủ ngữ
a) Hình thức
Personal Pronouns Reflexive pronouns
(Đại từ nhân xưng) (Đại từ phản thân)
I Myself Tự/ chính tôi
You Yourself Tự/ chính bạn
He Himself Tự/ chính anh ấy
She Herself Tự/ chính cô ấy
It Itself Tự/ chính nó
We Ourselves Tự/ chính chúng tôi
You Yourselves Tự/ chính các bạn
They Themselves Tự/ chính họ
• Đại từ phản than được dùng khi chủ ngữ và tân ngữ của động từ là cùng một
đối tượng
 E.G. When the policeman came in, the gunman shot him
[him=the police]
When the policeman came in, the gunman shot him
[himself=the gunman]

b, Cách • Ngoài chủ ngữ của mệnh đề, đại từ phản thân còn có thể chỉ những thành
phần khác trong câu

dùng  E.G. His letters are all about himself


I love you for yourself, not for your money

• Đại từ phản thân có thể được dùng sau giới từ, nhưng sau giới từ chỉ vị trí
(preposition of place) chúng ta thường dùng Đại từ nhân xưng (me, you, him,
her,…)
 E.G. I’m annoyed with myself
But: Mike didn’t have money with him
In the mirror I saw a lorry behind me
Thank you
Do you help any question for us????
Resources
List the resources we used for ours research:
• Source: Giải thích Ngữ Pháp Tiếng Anh-Mai Lan Hương

You might also like