You are on page 1of 2

Bài 1 Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, động từ tobe chia theo đại từ nhân xưng

1. Đại từ nhân xưng :


là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp, chúng bao gồm ngôi thứ nhất chỉ để người nói chính là “I” là tôi hay là “we” chúng tôi, và
có ngôi thứ 2 chỉ người nghe là “ you” bạn, và ngôi thứ 3 chỉ về người vật việc mà người nói người nghe đang thảo luận về ví dụ như
“she”(cô ấy), “he” (anh ấy), “it” (nó), “they” (họ).
Vị trí của đại từ nhân xưng
thường đứng chủ trong câu : S (ĐTNX) + V
Ví dụ : I like music (tôi thích âm nhạc)
We make a movie ( chúng tôi làm bộ phim )
Trong 2 câu trên thì I, WE là đại từ nhân xưng chúng đứng đầu câu làm chủ ngữ trong câu
Động từ tobe ( tobe thường được dịch là : thì, là, ở )
Và có 1 số quy tắc như sau :
“I” đi với “am” = I’m
She, he, it đi với động từ tobe là “is” viết tắt là = “she’s, he’s, it’s”
You, we, they đi với are viết tắt thành = “you’re, we’re, they’re”
Ví dụ : I am a teacher ( tôi là một giáo viên )
She is a student ( cô ấy là một học sinh)
They are doctors ( họ là bác sĩ )
2. Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu phần hay việc được nói đến
Bảng quy đổi từ tính từ nhân xưng sang tính từ sở hữu như sau :
I : Tôi -> My : của tôi
You : bạn -> your : của bạn
We: chúng tôi -> our : của chúng tôi
They : họ -> their : của họ
She : cô ấy -> her : của cô ấy
He : anh ấy -> his : của anh ấy
It : nó -> its : của nó
Vị trí của tính từ sở hữu luôn có 1 danh từ đi theo sau để chỉ ra sự sở hửu hỗ trợ danh từ đó
Ví dụ như :
My cat (con mèo của tôi)
My ( TTSH ) Cat ( danh từ) để thể hiện rằng con mèo đó là của tôi chứ không phải con mèo của ai khác
Hoặc your book ( quyển sách của bạn )
My cat is fat ( con mèo của tôi kha là béo )
Your book is new ( sách của bạn thật mới )
Tổng kết :
Có 7 Đại từ nhân xưng : I, you, we, they, she, he, it chúng đứng ở đầu câu làm vai trò chủ ngữ trong câu.
Tính từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng chúng ta có 7 tính từ sở hữu : my, your, our, their, her, his, its vị trí của chúng là
đứng trước danh từ chỉ sự sở hữu cho danh từ đó
Động từ tobe :
I am
She / he / it is
You / we / they are

You might also like