Professional Documents
Culture Documents
Bài tập Đại từ sở hữu
Bài tập Đại từ sở hữu
- Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) trong tiếng Anh gồm “mine”, “yours”, “his”,
“hers”, “ours”, “theirs” và “its”. Chúng thường thay thế cho danh từ nhằm tránh lặp
lại và rút gọn câu, để câu được rõ ràng và mạch lạc hơn.
Ví dụ: This is her book, not mine. (Quyển sách này là của cô ấy, không phải của
tôi)
Đại từ sở hữu “mine” thay thế cho cụm từ “my book” nhằm tránh lặp lại từ “book” hai
lần trong cùng một câu.
(trước động từ, có vai (sau động từ, có vai trò (không đi kèm với
(đi kèm với danh từ)
trò là chủ ngữ) là tân ngữ) danh từ)
I Me My Mine
You You Your Yours
He/ She/ It Him/ Her/ It His/ Her/ Its His/ Hers/ -
We Us Our Ours
You You Your Yours
They Them Their Theirs
Vị trí và vai trò của các đại từ sở hữu trong tiếng Anh
1. Đại từ sở hữu được sử dụng thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu
EX:
She has a blue phone. Mine is black. (Cô ấy có một chiếc điện thoại màu xanh lam. Của
tôi màu đen.)
=> Trong câu ta thấy đại từ sở hữu "mine" được sử dụng thay thế cho "my phone" chứa
danh từ "phone" với tính từ sở hữu "my".
2. Đại từ sở hữu sử dụng cuối các lá thư như một quy ước.
Yours: thân
Yours sincerely: trân trọng (trong trường hợp biết tên người nhận thư)
Yours faithfully: trân trọng (trong trường hợp biết tên người nhận thư)
EX:
=> Ta có thể khi sử dụng đại từ sở hữu, sự sở hữu được nhấn mạnh hơn. Nhưng điều đó
chỉ dễ nhận thấy được khi sử dụng trong giao tiếp thực tế.
EX:
His cell phone has fast charging but mine doesn't. (Điện thoại di động của anh ấy có sạc
nhanh nhưng của tôi thì không.)
2
EXERCISES
II. Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive
pronoun
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.