You are on page 1of 2

Danh từ và đại từ

Có 4 loại danh từ
1. Danh từ chung: student, sky, bicycle,…..
2. Danh từ riêng: Ha Noi, Viet Nam,….
3. Danh từ trừu tượng: happiness, peace, sadness,
4. Danh từ tập hợp: group, family,….
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
o nếu danh từ kết thúc bằng s, z, ss, sh, ch, o ,x tạo số nhiều bằng cách thêm s, es
ví dụ: student- students
book - books
tomato.- Tomatoes
o danh từ tận cùng là o ở dạng số nhiều chỉ thêm s : piano-pianos
kimono-kimonos
o nếu anh từ kết thú bằng “ phụ âm+ y” chuyển i dài thành i ngắn thêm es
city-cites
party-parties
o nếu danh từ kết thúc bằng f/fe đứng sau âm “oo” thì chỉ thêm s
roof-foofs
proof-proofs
bất quy tắc

child- children Sheep-sheep


foot-feet Mouse-mice
tooth-teeth Woman-women
goose-gees Man-men
ox-oxen Person-people
Fish-fish( các loại cá) Mouse-mice

Danh từ vừa là số ít vừa là số nhiều ( các danh từ tập hợp) cách sử dụng kết hợp vs V là
số ít hay số nh phải phụ thuộc vào các cá nhân trong tập hợp cùng làm 1 thứ mang
cùng tình chất hay mối cá nhân làm việc khác nhau/việc tính chất khác nhau

clothes Binoculars ống nhòm goverment team


Police scissors Cast diễn viên trong Trousers
phim
outshirts Pliers cái kềm Crew thuỷ thủ Panst cái quần dài
Cattle gia súc Shears kéo cắt cây company Damages tiền bồi
thường
Spectacles mắt kính arms family greens
glasses army public riches
Earnings grounds particulas savings
Spirits rượu mạnh Surroundings vùng phụ cận valuables Particulars
Stairs cầu thang Craft tàu quarters premises

một vài danh từ tận cùng bằng ic : Acoustics , athletic,…. Luôn có hình thức số nhiều và dùng
với động từ số nhiều
các từ hình thức số nhiều nhưng là số ít

news Shingles bệnh zona dominoes


Mumps quai bị billiards goods
Darts ném phi tiêu draughts
Rickét còi xương bowls

Đại từ
Personal pronouns
chủ ngữ Tân ngữ
Số ít Ngôi thứ nhất I Me
Ngôi thứ hai You you
He him
Ngôi thứ ba she her
it It
số nhiều Ngôi thứ nhất we us
Ngôi thứ hai you you
Ngôi thứ ba they then

“ i, you,he,she,it,we,they” + V
I lived in Vietnam 3 years ago
He listens to music
They are students
We are family
Động từ + “me, you,him , her, it, us, them”
My brother gives me a present
Let me help you
gới từ “in,on,at,for,without,of,…” + “me, you,him,her,it,us,them”
there are six apples on the table behind you
i can’t live without him
possesive pronouns
Tính từ sở hữu đại từ sở hữu
my mine
your yours
số ít his his
her Hers
it its
our ours
số nhiều your yours
their theirs

đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ

You might also like