Professional Documents
Culture Documents
(chỉ người nói) (chỉ người nghe) (người được nhắc đến) : Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ 1 Ngôi thứ 2 Ngôi thứ 3
(chỉ người nói) (chỉ người nghe) (người được nhắc đến) : Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ 1 Ngôi thứ 2 Ngôi thứ 3
Ngôi Số ít Số nhiều
(1 người hay 1 vật) (2 người hoặc vật trở lên)
Ngôi thứ 1 I we
(chỉ người nói) (tôi, mình) (chúng tôi, chúng ta)
Ngôi thứ 2 you you
(chỉ người nghe) (bạn) (các bạn)
Ngôi thứ 3 he (anh ấy) they
(người được she (cô ấy) (họ, chúng nó…)
nhắc đến) it (nó)
1. Danh từ số ít:
- Chỉ MỘT vật hoặc sự vật đếm được, thường có a/an đứng trước nó.
- Thêm an trước các danh từ số ít bắt đầu bằng U E O A I (mẹo nhớ: uể
oải), các danh từ số ít còn lại thêm a.
2. Danh từ số nhiều:
- Chỉ các vật có số lượng là HAI HOẶC NHIỀU HƠN, các danh từ số
nhiều phải thêm S hoặc ES ở sau.
- Thêm ES khi danh từ số ít của nó có kết thúc là -s, -x, -z, -ch, -sh hoặc
"Phụ âm + O"
Ví dụ:
Bus buses Quiz quizzes
Box boxes Fox foxes
Glass glasses Church churches
- Nếu kết thúc bằng "Phụ âm + Y" thì đổi Y thành I và thêm ES
Ví dụ:
Baby babies Duty duties
Fly flies Party parties
Lady ladies Country countries
- Nếu kết thúc bằng F hoặc FE thì đổi F/FE thành V và thêm ES
Ngoại lệ: Cliffs, Safes, Chiefs
Calf calves Self selves
Half halves Shelf shelves
Knife knives Thief thieves
Leaf leaves Wife wives
Life lives Wolf wolves
Loaf loaves
- Nếu kết thúc bằng "Nguyên âm + Y" hoặc "Nguyên âm + O" và tất cả
các trường hợp khác thì chỉ cần thêm S
Radio Radios Valley valleys
Boy boys Monkey monkeys
Donkey donkeys