You are on page 1of 5

VOCABULARY

_VEGETABLE_

cauliflower súp lơ fennel thì là


eggplant cà tím asparagus măng tây
spinach rau chân vịt (cải bó xôi) leek tỏi tây
cabbage bắp cải beans đậu

brocoli bông cải xanh horseradish cải ngựa


artichoke a ti sô lettuce rau diếp
celery cần tây beetroot củ dền
peas đậu Hà Lan squash bí
cucumber dưa chuột

_SEA FOOD_ and fruit and something else

jellyfish sứa star fruit khế


king grab cua hoàng đế dragon fruit thanh long
blood cockle sò huyết jack fruit
scallop sò điệp pomelo/grape fruit bưởi
rice paper bánh đa

LESSON 3.
Speak to aserver and pay for a meal

take the check = pay the bill thanh toán hoá đơn
tip tiền bo
cash tiền mặt
cashier thu ngân

What do you in the mood for?


After-dinner drink = cocktail
COUNTABLE NOUNS AND UNCOUNTABLE NOUNS
GRAMMAR
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

I. Danh từ đếm được (Countable Nouns)

1, Danh từ đếm được sử dụng cho những thứ chúng ta có thể dễ


dàng đếm được bằng số. Chúng có dạng số ít (Single) và danh
từ số nhiều (Plural ).
Sẽ có các mạo từ a/an/the
"a" + N bắt đầu 1 phụ âm:
a pen, a table, a book
"an" + N bắt đầu bằng 1 nguyên âm “u,e,o,a,i”:
an apple, an egg
2, Cách chuyển N số ít → số nhiều
ex:
a pen → 10 pens
a book → 10 books

Trường hợp Cách thêm “s” Ví dụ

pen -> pens


Thông thường thêm “s” vào cuối
house -> houses
watch -> watches
Danh từ tận cùng
thêm “-es” vào cuối fox -> foxes
"o",“ch”,“sh”,“s”,“x”
class -> classes
Nếu trước “y” là phụ
lady -> ladies
Danh từ tận cùng âm: đổi thành “ies”
baby -> babies
là “y” Nếu trước “y” là
boy -> boys
nguyên âm: thêm “s”

Danh từ tận cùng leaf -> leaves


Đổi thành “ves”
là “f”,“fe”,“ff” knife -> knives

Danh từ tận cùng cactus –> cacti


Chuyển thành “i”
là “-us” focus –> foci
GRAMMAR
Một số trường hợp bất quy tắc

a person (một người) many people


a man two men
a woman some women
a tooth many teeth
a child (một đứa trẻ)
a lot of children
I am an only child in my family
a foot
some feet
foot print: dấu chân
a mouse plenty of mice
a leaf lots of leaves
a goose some geese

3.Đặc điểm của Countable Nouns


Danh từ đếm được có thể sử dụng với các tính từ:
a few, few: một vài, ít
many: nhiều
some: vài
every
each: mỗi
these, those
a/the number of: một vài,…

ex: Because of Covid 19, some people go out for dinner.

II, Danh từ không đếm được

1, Định nghĩa
Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ đối tượng
không thể đếm được bằng số.
Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như
sự tin tưởng, lời khuyên…) hoặc những tập hợp (như hành lý,
vật dụng…).
2, Đặc điểm của Danh từ không đếm được
GRAMMAR
Danh từ không đếm được Ví dụ

Chỉ có thể sử dụng với mạo từ rain/the rain/a rain → X


(the) hoặc không có mạo từ -The rain is too heavy, I
“The” đứng trước các N xác định can’t go home right now.
(cả người nói và người nghe đều -Do you know the boy
biết) who talked with you
“The” đứng trước các đối tượng yesterday?
duy nhất -The sun the moon
Phát âm: The Earth = The Sun -The biggest star.

Sử dụng với các tính từ : some -Can I have some rice,


(vài), any, enough, this, that, please? (đề nghị)
much,…. -Would you like some
How much bread do you need? tea, please?
How much milk in the fridge? -This soup is delicious

KHÔNG dùng với các tính từ:


these, those, every, each, either,

neither.

3, Cách chuyển từ danh từ không đếm được sang danh từ đếm


được, bằng cách sử dụng những cụm từ:
A cup/glass of + N: 1 ly, tách, cốc→ ___ cups/glasses of + N
ex: water (nước) → a glass of water (1 ly nước) →
2 glasses of
water (2 ly nước)
tea (trà)→ a cup of tea (1 tách trà) => 2 cups of tea (2
tách trà)

A slice of + N: 1 miếng→ ____ slices of N


ex: meat (thịt) → a slice of meat (1 miếng thịt) →2 slices of
meat (2 miếng thịt)
A piece of + N: 1 mẩu, viên, miếng → ___ pieces of N
ex: chalk (phấn) → a piece of chalk (1 viên phấn) →
2 pieces
of chalk (2 viên phấn)
A loaf of + N: 1 ổ →____ loaves of N bread
GRAMMAR ex: bread (bánh mì) →
a loaf of bread (1 ổ bánh mì) => 2
loaves of bread (2 ổ bánh mì)

A kilo/kilogram of + N: 1 kilo → ___ kilos/kilograms of N (


pound)
ex: sugar (đường) → a kilo of sugar (1 ký đường) => 2 kilos of
sugar (2 ký đường)
A liter/litre of + N: 1 lít→ ___ liters/litres of N
ex: wine (rượu) → →
a liter of wine (1 lít rượu) 2 liters of wine
(2 lít rượu)

Và những cụm từ quan trọng khác:


A spoonful of + N: 1 muỗng ___
ex: a spoonful of sugar
A bottle/box/carton of + N: 1 chai/hộp___
ex: a bottle of water
A mug/bowl/pitcher of + N: 1 chén/bát/bình___
ex: a bowl of rice
A pot of + N: 1 nồi___
ex: a pot of rice

A bag/sack of + N: 1 bao/túi ___


ex: a bag of salt
A barrel of + N: 1 thùng sắt
ex: a barrel of petro, a barrel of gas
A plate/spear of + N: 1 đĩa/xiên ___
ex: a plate of pepper
A bunch of + N: 1 chùm, bó ___
ex: a bunch of hair, 2 bunches of banana, 2 bunches of leaf

A handful of + N: 1 nắm, nhúm ___


ex: a handful of salt
A stack of + N: 1 đống___
ex: a stack of land

You might also like