You are on page 1of 1

Pronoms personnels

ạ ừ
Đ i t nhân x ng ư
ạừ ư
Đ i t nhân x ng dùng đ ch ng ể ỉ ười hoặc vật hoặc ai đó mà ta đang nói tới. Các đại từ này được
ể ựặ ạ
dùng đ tránh s l p l i.
Động từ được chia dựa vào các chủ ngữ.

ạừ
Đ i t nhân
ư
x ng Pronoms
être (thì, là) avoir (có) aller (đi) faire (làm)
ế
finir (k t thúc,
personnels hoàn thành)
sujets

Je (tôi) je suis j’ai je vais je fais je finis

Tu (b n)ạ es as vas fais finis

Il/ Elle/ On Anh


ấ ấ
y/cô y/nó
est a va fait finit

Nous (chúng ta) sommes avons allons faisons finissons

Vous (các b n) ạ êtes avez allez faites finissez


Ils/Elles (h ) sont ont vont font finissent

Chú ý:

ượ ểư
« Vous » đ c dùng đ x ng hô v i ng ớ ười lớn tuổi hơn mình, người chưa quen nhằm bày tỏ lòng
ố ị ự
tôn kính theo l i nói l ch s .

« Tu » được dùng để chỉ mối quan hệ thân thuộc như bạn bè thân hoặc giữa người lớn và con cái
trong gia đình như cha, me, con, cái, vợ chồng, ông cháu,....

« On » thường được dùng như « chúng ta », « người ta ». Tuy nhiên, động từ luôn đượcchia ở
số ít.

« Il/Elle » ngôi thứ 2 số ít – anh ấy, cô ấy.

Il, anh ấy, đi với danh từ giống đực


Elle, cô ấy, đi với danh từ giống cái

« Ils/Elles » ngôi thứ 3 số nhiều = « bọn họ »,

nếu tất cả đều là nữ thì ta dùng « Elles »


nếu có ít nhất 1 người nam thì ta dùng « Ils »

Pronoms personnels 1

You might also like