Professional Documents
Culture Documents
Đại Từ Nhân Xưng Tiếng Pháp
Đại Từ Nhân Xưng Tiếng Pháp
ạ ừ
Đ i t nhân x ng ư
ạừ ư
Đ i t nhân x ng dùng đ ch ng ể ỉ ười hoặc vật hoặc ai đó mà ta đang nói tới. Các đại từ này được
ể ựặ ạ
dùng đ tránh s l p l i.
Động từ được chia dựa vào các chủ ngữ.
ạừ
Đ i t nhân
ư
x ng Pronoms
être (thì, là) avoir (có) aller (đi) faire (làm)
ế
finir (k t thúc,
personnels hoàn thành)
sujets
ọ
Ils/Elles (h ) sont ont vont font finissent
Chú ý:
ượ ểư
« Vous » đ c dùng đ x ng hô v i ng ớ ười lớn tuổi hơn mình, người chưa quen nhằm bày tỏ lòng
ố ị ự
tôn kính theo l i nói l ch s .
« Tu » được dùng để chỉ mối quan hệ thân thuộc như bạn bè thân hoặc giữa người lớn và con cái
trong gia đình như cha, me, con, cái, vợ chồng, ông cháu,....
« On » thường được dùng như « chúng ta », « người ta ». Tuy nhiên, động từ luôn đượcchia ở
số ít.
Pronoms personnels 1