You are on page 1of 3

Đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu


(Possessive
(Personal pronoun) (Possessive Adjective)
Pronoun)

I (tôi) My (của tôi) Mine (của tôi)

You (bạn) Your (của bạn) Yours (của bạn)

His (của anh ấy, của ông His (của anh ấy,
He (anh ấy, ông ấy)
ấy) của ông ấy)

She (cô ấy, chị ấy, bà ấy) Her (của cô ấy,...) Hers (của cô ấy,...)

It (nó) Its (của nó) –

Ours (của chúng


We (chúng tôi, chúng ta) Our (của chúng tôi,...)
tôi,...)

Their (của họ, của chúng Theirs (của họ, của


They (họ, chúng nó)
nó) chúng nó)

Bài 1: Chọn tính từ sở hữu tương ứng


với các đại từ nhân xưng cho sẵn

Your eyes
Their house
My ball
Our mum
His bike
Its tail
Her dog

ST
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu
T

1 I
2 You

3 He

4 She

5 It

6 We

7 They

Bài 2: Chọn các tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu:

my - your - his - her - its - our - their

1. She is happy with _________ job.

2. The children lost _________ way in the town.

3. Peter is showing _________ house to Susan.

4. I have a pet. _________ name is Baboo.

5. There is a mouse in _________ (we) bedroom.

6. Is that _________ (you) house ?

7. We bought _________ fruit yesterday.

8. The cat is hungry. This is _________ food.


9. You are a boy and _________ name is Marc.

10. I live in Paris with _________ family.

Don't put _________ (you) trainers on the bed !

My friend Lisa is drinking _________ water.

You might also like