You are on page 1of 8

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Khái niệm mệnh đề quan hệ (Relative


clause)
Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính từ (Adjective clause), đây là
một trong 3 loại mệnh đề (clause) phụ trong tiếng Anh.

Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) với chức năng chính là bổ nghĩa cho danh
từ/cụm danh từ hoặc đại từ. Vì vậy nó sẽ đứng sau một danh từ/cụm danh từ hoặc
đại từ.

Mệnh đề quan hệ có chủ ngữ, vị ngữ đầy đủ, và được bắt đầu bằng một đại từ quan hệ
(bao gồm "who," "whom," "whose," "which," và "that") hoặc một trạng từ quan hệ (bao
gồm "where," "when," hoặc "why").

Cấu trúc câu với mệnh đề quan hệ đứng sau chủ ngữ.
S + (Đại từ quan hệ/Trạng từ quan hệ + S + V + O) + V + O
Ví dụ: The book that I borrowed from the library was incredibly insightful. (Cuốn sách
mà tôi mượn ở thư viện cực kỳ sâu sắc.)

→ Giải thích: Mệnh đề phụ “that I borrowed from the library” là mệnh đề quan hệ,
được nối với mệnh đề chính bằng đại từ quan hệ “that”. Nó đứng sau và bổ nghĩa cho
chủ ngữ (cụm danh từ) “the book”.

Cấu trúc câu với mệnh đề quan hệ đứng sau tân ngữ.
S + V + O + (Đại từ quan hệ/Trạng Từ quan hệ + S + V + O)
Ví dụ: Let's go to a theme park where there are lots of rollercoasters. (Chúng ta hãy
đến một công viên giải trí nơi có rất nhiều tàu lượn siêu tốc.)
→ Giải thích: Mệnh đề phụ “where there are lots of rollercoasters” là mệnh đề quan
hệ, được nối với mệnh đề chính bằng trạng từ quan hệ “where”. Nó đứng sau và bổ
nghĩa cho tân ngữ (cụm danh từ) “a theme park”.

Mệnh đề quan hệ có mấy dạng từ?


Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh bao gồm hai dạng từ chính: Đại từ quan hệ (Relative
pronouns) và trạng từ quan hệ (Relative adverbs).

1. Đại từ quan hệ

Đại từ Cách sử dụng Cấu trúc Ví dụ

who Sử dụng để đề  N (người) + who + V + O  The woman who won the award
cập đến những  N (người) + who + S + V is my sister. (Người phụ nữ mà
danh từ chỉ người đã giành giải là chị gái của tôi.)
→ Đóng vai trò  The man who I met yesterday is
Chủ ngữ hoặc my neighbor. (Người đàn ông
Tân ngữ. mà tôi gặp hôm qua là hàng
xóm của tôi.)

whom Sử dụng để đề N (người) + whom + S + V + O The artist, whom the gallery featured,
cập đến những has an upcoming exhibition. (Nghệ sĩ
danh từ chỉ mà phòng trưng bày giới thiệu sắp có
người. một cuộc triển lãm.)
→ Đóng vai trò
Tân ngữ.

whose  Sử dụng N (người, vật) + whose + N (người,  The company, whose profits
để chỉ sở vật) + V + O have doubled, is expanding its
hữu của operations. (Công ty, mà lợi
người và nhuận của họ đã tăng gấp đôi,
Đại từ Cách sử dụng Cấu trúc Ví dụ

vật. đang mở rộng hoạt động kinh


→ Nằm giữa 2 doanh.)
danh từ  Linda saw a girl whose beauty
 Whose + took her breath away. (Linda
danh từ có nhìn thấy một cô gái mà vẻ đẹp
thể là chủ của cô ấy làm cô choáng ngợp.)
ngữ, tân
ngữ của
động từ
hoặc tân
ngữ của
giới từ.

Which Sử dụng để đề  N (vật) + which + V + O  The novel, which I read last


cập đến những  N (vật) + which + S + V summer, was incredibly
danh từ chỉ vật. engaging. (Cuốn tiểu thuyết mà
→ Đóng vai trò tôi đọc vào mùa hè năm ngoái
Chủ ngữ hoặc cực kỳ hấp dẫn.)
Tân ngữ.  The car which is parked outside
is mine. (Chiếc xe đậu bên
ngoài là của tôi.)

That Sử dụng để đề  N (người, vật) + that + V +  The book that I borrowed from
cập đến những O the library was a bestseller.
danh từ chỉ người  N (người, vật) + that + S + (Cuốn sách mà tôi mượn từ thư
và vật. V viện là một quyển sách bán
→ Đóng vai trò chạy.)
Chủ ngữ và Tân  The dog that barks all night is
Đại từ Cách sử dụng Cấu trúc Ví dụ

ngữ. annoying. (Chú chó sủa suốt


*Không dùng đêm rất phiền.)
“that” trong
Mệnh đề quan hệ
không xác định
và “that” không
thể đứng sau dấu
phẩy.

2. Trạng từ quan hệ

Trạng Đối tượng Có thể được thay thế bằng Ví dụ


từ được xác định

when thời điểm at/ on/ in/ during/… + which The day when/on which we met for
(Việc sử dụng giới từ nào phụ the first time is forever etched in my
thuộc vào loại thời gian: ngày, memory. (Ngày chúng ta gặp nhau lần
tháng, năm…) đầu tiên sẽ mãi mãi khắc sâu trong ký
ức của tôi.)

where địa điểm at/ on/ in/… + which She took me to the park where/in
(Việc dùng giới từ nào phụ thuộc which we used to play as children. (Cô
vào địa điểm: tại công ty, trên ấy đưa tôi đến công viên nơi chúng tôi
đường, trong nhà, v.v.) từng chơi khi còn nhỏ.)

why lý do for which He explained the reason why/for


which he couldn't attend the meeting
yesterday. (Anh ấy giải thích lý do tại
Trạng Đối tượng Có thể được thay thế bằng Ví dụ
từ được xác định

sao anh ấy không thể tham dự cuộc họp


ngày hôm qua)

Lưu ý: Hai trạng từ quan hệ ‘’when” và “where” sẽ không bao giờ làm chủ ngữ trong
mệnh đề quan hệ tiếng Anh. Sau ‘’when” và “where” phải là một mệnh đề.

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau


1. She is interviewing the author________ book is one of the best-sellers this year.
A. which
B. whose
C. that
D. who

2. He bought all the ingredients __________are needed for dinner.


A. which
B. what
C. those
D. who

3. The children, __________parents are great doctors, are smart.


A. that
B. whom
C. whose
D. their

4. Do you know the girl ________we met at the party yesterday?


A. which
B. whose
C. who is
D. whom

5. The exercises which they are doing ________very difficult.


A. is
B. has been
C. are
D. was
6. The person _______next to me kept laughing during the film, _______really annoyed me.
A. having sat / that
B. sitting / which
C. to sit / what
D. sitting / who

7. Who was the first person ________foot on the moon?


A. set B. setting C. to set D. who was set
8. This is the town in ________my parents have lived for over 15 years.
A. which
B. that
C. whom
D. where

9. My mother, ________everyone admires, is a nice woman.


A. where
B. whom
C. which
D. whose

10. The old building_________ is in front of my house is going to be rebuilt next month.
A. of which
B. which
C. whose
D. whom

Bài tập 2. Điền WHO, WHICH hoặc THAT vào chỗ trống
1. The women _______ lives next door and is her good friend.

2. The book _______ you gave me is highly informative.

3. Do you know the boys _______ are standing outside the restaurant?

4. The police are looking for the thief _______ got into his house last night.

5. The chocolate _______ you are eating comes from Japan.

6. I have kept the necklace _______ my boyfriend gave me in a box.

7. Lana is a teacher_______ always loves to help other people.

8. This is the best novel ________ we have ever read.


9. The newspaper to ______ my family subscribes is delivered everyday.

10. I gave you a magazine _______ had many photos.

11. I don't like the boy _______ Sara is going out with.

12. Did you see the beautiful skirt _______ she wore last night?

13. The man _______ she is going to marry is very kind.

14. This is the house _______ was sold yesterday.

15. He wore a mask _______ made him look like Chaplin.


1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. B 7. C 8. A 9. B 10. B
1. who 2. Which 3. Who4. Who5. Which 6. Which 7. who

8. that 9. Which 10. Which 11. Who 12. Which 13. Whom

14. Which 15. which

You might also like