Professional Documents
Culture Documents
Tiếng Anh 10 - Tài Liệu Ôn Tập Cuối HK II - Hệ 7 Năm
Tiếng Anh 10 - Tài Liệu Ôn Tập Cuối HK II - Hệ 7 Năm
Có 3 loại:
1 . Tính từ tận cùng bằng -ING: bao hàm nghĩa chủ động
2. Tính từ có dạng quá khứ phân từ P2 thường thường bao hàm nghĩa bị động
3. Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết
ADJECTIVES of ATTITUDE (Tính từ chỉ thái độ)
Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ (Participial adjectives) tận cùng bằng- ING hay quá khứ phân
từ P2: interesting - interested; boring - bored; exciting - excited
1 . Tính từ tận cùng bằng -ING: bao hàm:
- Nghĩa tác động (active meaning).
e.g.: This film is interesting. (Phim này hay.)
He’s an interesting person to work with.
(Ông ấy là người thích thú để làm việc chung.)
- Tính chất đang diễn ra.
e.g: Don't disturb the sleeping baby.
(Đừng quấy rầy đứa bé đang ngủ.)
2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: thường thường hao hàm nghĩa bị động
e.g.: This chair is broken. (Ghế dựa này bị gãy.)
3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
- Khi diễn tả bản chất của sự vật, sự việc, người chúng ta dùng tính từ tận cùng bằng -ING ( -ING
adjectives).
e.g.: The game is exciting. (Trận đấu hào hứng.)
My father’s job is tiring. (Việc làm của cha tôi mệt nhọc.)
- Khi diễn tả cảm xúc của con người ta dùng tính từ dạng quá khứ phân từ (-ED adjectives)
e.g.: He’s very interested in his children’s education. (Ông ấy rất quan tâm đến việc giáo dục của
các con.)
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
II MẠO TỪ
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1.The Empire [’empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.
2.The United Nations Headquarters [‘hed’kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc
3.Times Square [‘taimz,skweə] : quảng trường thời đại
4.Central Park: [‘sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm
5.well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng
6.state (n) [steit]: bang
7.at the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm
8.mingle [‘miηgl] (v) (with sth): hòa tan
9.harbour (n) [‘hɑ:bə]: cảng
10.metropolitan (a) [,metrə’pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị
11.region (n) [‘ri:dʒən]: khu vực
12.population (n) [,pɔpju’lei∫n]: dân số
13.found (v) [faund]: thành lập
14.take over (v) [‘teik’ouvə]: tiếp quản
15.finance (n) [fai’næns]: tài chính
16.characterise (v) [‘kæriktəraiz]: nét đặc trưng
17.The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.
18.art gallery (n) [ɑ:t,’gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật
19.orginally (adv) [ə’ridʒnəli]: bắt đầu, ban đầu
20.communication (n) [kə,mju:ni’kei∫n]: thông tin liên lạc.
21.national holiday (n) [‘næ∫nəl,’hɔlədi]: ngày nghỉ lễ cả nước
22.transport (n) [‘trænspɔ:t] : giao thông
23.reserved (a) [ri’zə:vd]: dè dặt, kín đáo.
24.A.D. ( anno domini) : sau công nguyên
25.B.C. ( before christ): trước công nguyên
26.be situated [‘sitjueitid] (a): nằm ở
27.be famous [‘feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì
28.historic (a) [his’tɔrik]: lịch sử
29.cathedral (n) [kə’θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn
30.House of Parliament (n): tòa nghị viện
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently frig that of the others
1. A. look B. good C. soon D. foot
2. A. ask B. angry C. bad D. hat
3. A. they B. father C. think D. although
4. A. space B. musician C. center D. recycle
5. A. of B. deaf C. leaf D. wife
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
6. A. supply B. contain C. damage D. preserve
7. A. cathedral B. museum C. historical D. mausoleum
8. A. communicate B. emotion C. combine D. language
9. A. environment B. endanger C. orphanage D. disastrous
10. A. documentary B. cartoon C. exciting D. detective
III. Choose the word or phrase – a, b, c, or d - that best completes each sentence.
11. Mother Teresa,............. , was a very generous person.
A. who helped poor people in Calcutta
B. whose helped poor people in Calcutta
C. that helped poor people in Calcutta
D. helped poor people in Calcutta
2. By the time we got there, the film........................
A. finished B. have finished C. will have finished D. had finished
13. The World Cup is.............for its clash of football cultures.
A. more and more. B. worse and worse C. coldest and coldest D. further and
further
15. I've known him................... we was in college.
A. until B. for C. since D. during
16. She knows more Italian...........................
A. than I do B. than I C. than me D. Both a and. c
17. You will become ill..................... you stop working so hard.
A. until B. if C. when D. unless
13. Brazil became the first team to win the.................... five times.
A. victory B. trophy C. final D. champion
19. The parks are ideal places for people to................ from the noisy and busy life.
A. get out B. get away C. get off D. get through
20..............New York is not the capital of the USA, it is the home of the United Nations.
A. Because B. In spite of C. Otherwise D. Although
21. I'm interested in that film because it was based on the story...................
A. which wrote by my favorite novelist. B. written by my favorite novelist.
C. that written by my favorite novelist. D. it was written by my favorite novelist.
22. The children,................. parents work late, are taken home by school bus.
A. that B. whom C. whose D. their
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
ANSWER KEYS
1.C 2.A 3.c 4. b 5. a 6. c 7. d 8. d 9. c 10. a
11. a 12.d 13. b 14. b 15. c 16. c 17. d 18. b 19. b 20. d
21. b 22. c 23. c 24. c 25. c 26. B 27. D 28. B 29. D 30. A
31. d 32. c 33. b 34. c 35. a 36.a 37.c 38.b 39.a 40.b
41.c 42.c 43.b 44.d 45.c 46.c 47.c 48.d 49.c 50.a
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -