Professional Documents
Culture Documents
DANH TỪ (NOUN)
Phân loại danh từ
Chức năng của danh từ: danh từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ
Vị trí của danh từ: đứng sau mạo từ, tính từ, tính từ sở hữu/ sở hữu cách, giới từ, và một danh từ
khác
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Army (quân đội), police (cảnh sát ), cattle (gia súc), poultry (gia cầm), clergy (giới chư tăng), people
(con người), government (chính phủ), team (đội, nhóm), family (gia đình)
Những danh từ đếm được và không đếm được dễ gây nhầm lẫn vì có nghĩa gần giống nhau
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Những danh từ cùng gốc nhưng có nghĩa khác nhau hoàn toàn
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
ĐẠI TỪ
Lưu ý:
- Đại từ sở hữu (possessive pronoun) = tính từ sở hữu (possessive adjective) + noun
- Theo sau tính từ sở hữu luôn là một danh từ/cụm danh từ
- Đại từ phản thân được dùng thay cho tân ngữ khi chủ ngữ và tân ngữ là một, hoặc được
dùng để nhấn mạnh chủ ngữ hoặc tân ngữ của một câu (trường hợp này đại từ phản thân có thể
được lược bỏ)
Lưu ý:
- Đại từ chỉ định that/those được dùng để thay cho một danh từ đã được nhắc đến trước đó
- Sau that/those là một bổ ngữ (cụm giới từ, mệnh đề quan hệ, cụm từ phân từ)
- That không thể thay cho một người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ
- This/these không thể thay thế that/those
- Đại từ chỉ định This/that/these/those có thể đứng một mình, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của
câu
- Tính từ chỉ định this/that/these/those được theo sau bởi một danh từ
- The former (người/vật nói trước) và the latter (người/vật nói sau) cũng là đại từ chỉ
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
phía trước)
I like all the picturess except this one.
One/ ones có thể được lượt bỏ khi
đứng sau which/ this/ that/ these/ those/
each/ another/ tính từ so sánh nhất
One/ ones không thể lượt bỏ khi đứng
sau the/ every/ một tính từ
Another (một người hoặc một vật khác bên Another + singular noun
cạnh người/vật đã được nhắc tới) His wife left him for another man.
Buy two CDs and get another completely
free.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Some (câu xác định, hoặc câu yêu cầu, Some/Any + danh từ đếm được số
đề nghị dưới hình thức câu hỏi) nhiều/danh từ không đếm được
Any (câu phủ định, nghi vấn, hoặc câu (some và any có nghĩa là một vài, một
khẳng định với if và câu khẳng định với ít)
nghĩa bất cứ cái nào) Some/Any + danh từ số ít đếm được
(some có nghĩa là một cái nào đó, any
có nghĩa là bất cứ cái nào)
Someone/Somebody
Something
Anyone/Anybody
Anything
None = not one/ not a (+ of the, these, No + N = not a/ not any + singular noun
those, my,…+ N/ + of us, them, you) No trains will be affected by this incident.
Despite her illness, she had lost none of her There’s no food left in the fridge.
enthusiasm for life.
Both ((+ of) the, these, my, her… + plural N / Both + plural noun
+ of us, them, you) Both Helen’s parents are doctors.
Both of my grandfathers are farmers.
Both … and …
All (+ (of) the, these, my,… + singular/plural All có thể đứng trước hoặc sau một danh
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
N / + of us, them, you) từ (đếm được hoặc không đếm được)
Almost all of the music was from Italian All children should be taught to swim.
operas. All wood tends to shrink.
MẠO TỪ
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Britain, New Zealand): the phương tiện đi lại: by
United States bus, by car
Trước tên dân tộc: the
Indians
Trước tên một nhạc cụ:
the guitar
ĐỘNG TỪ (VERBALS)
Go
Smell
Taste
Keep
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
To infinitive
Modal Verbs/Semi-modal
Verbs + to Verbs + O + to Verbs + Gerund
verbs + Bare infinitive
infinitive infinitive
can/could/be able to Agree (đồng ý), Advise (khuyên), Admit/ confess to
(chỉ năng lực) arrange (sắp xếp), allow (cho phép (thừa nhận, thú
can/could/may/ ask (yêu cầu), care một người làm nhận), avoid
might (chỉ khả năng xảy ra (cố gắng), cease điều gì/ cho phép (tránh), appreciate
một việc) (dừng), choose điều gì đó xảy ra), (coi trọng, biết ơn),
could/be allowed to (lựa chọn), claim ask (yêu cầu), consider (cân
(chỉ sự cho phép) (tuyên bố), assume (cho nhắc, xem xét),
will/would consent (đồng ý, rằng), beg (cầu delay/ postpone/
used to chấp thuận), xin), believe/ put off/ defer (trì
must/ have (got) to decide (quyết think/ understand hoãn), deny (chối
(phải) định), deserve (tin rằng, cho bỏ), enjoy (thích),
needn’t/ Don’t have (xứng đáng), rằng), cause escape (tránh một
to (không cần phải) determine (kiên (khiến), challenge việc khó chịu, nguy
mustn’t (không được quyết), demand (thách thức), hiểm), finish (hoàn
phép) (yêu cầu, đòi hỏi), command/ order thành), keep
need desire (mong (ra lệnh), compel/ (=continue),
needn’t/ don’t need muốn), expect force (bắt buộc), mention (đề cập
to (cho phép không làm (mong đợi, kì consider (xem … tới), mind (bận
một việc gì đó) vọng), fail (không như), convince/ lòng về), miss (bỏ
needn’t have + past thể làm được, persuade (thuyết lỡ), practise (thực
participle (đáng lý không thất bại trong việc phục), enable hành, luyện tập),
cần phải làm, nhưng đã gì), fear (không (=allow), quit (dừng, từ bỏ),
làm) dám), happen encourage recall/ recollect
should/had better (tình cờ), help (khuyến khích), (nhớ lại, hồi
(khuyên, nên) (giúp đỡ), hesitate expect (kì vọng), tưởng), report
should/ought to (cần (do dự), hope (hy find (nhận thấy), (báo cáo về việc),
phải) vọng), intend/ forbid (cấm, resent (bực tức về
should (not)/ ought (not) mean (dự định, có không cho phép), việc), resist/oppose
have + past participle ý định), learn (học get (khiến, thuyết (phản đối việc),
(đáng lý nên (không nên) cách), long/ yearn phục, nhờ), hate resume (bắt đầu
làm nhưng đã không làm (mong mỏi), (ghét), imagine lại sau một khoảng
(làm)) manage (xoay sở, (tưởng tượng), gián đoạn), risk
must/ might (not)/ thành công trong instruct (hướng (đánh liều), suggest
may (not)/ cann’t/ couldn’t việc), need (cần), dẫn), intend (có ý (đề xuất)
(chỉ sự dự đoán) neglect/ omit định), invite (mời),
may (not)/ might (not)/ (không thể, quên know (biết), lead
could(n’t)/ must/ can’t + làm một việc phải (khiến ai đó nghĩ/
have + past participle (dự làm), offer (ngỏ ý), làm một việc), like
đoán ở quá khứ) plan (=intend/ (muốn), love (yêu,
expect), pretend thích), mean
(giả vờ), prepare (=intend), permit
(chuẩn bị), (=allow), prefer
promise (hứa), (thích), teach
propose (đề xuất), (dạy), tell (bảo),
refuse (từ chối), tempt (lôi kéo),
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
swear (cam đoan, trust (tin tưởng),
thề), seem/ urge (hối thúc),
appear (có vẻ), want/ wish (mong
strive (cố gắng), muốn), warn (cảnh
tend (có khuyh báo, khuyên =
hướng), threaten advise)
(đe doạ),
want/wish (mong
muốn)
Lưu ý:
- Một số động từ có thể the sau bởi to infinitive hoặc gerund (nghĩa không thay đổi):
like, love, prefer, begin, start, intend, attempt, continue
- Một số động từ theo sau bởi to infinitive hoặc gerund (nghĩa thay đổi):
+ to V + V-ing
Stop Dừng lại để làm một việc Dừng việc đang làm
khác
Go on Tiếp tục chuyển sang làm Tiếp tục làm việc đang làm
một việc khác = continue
Forget Quên làm một việc gì đó Quên là đã làm việc đó
đáng lý phải làm
Remember Nhớ làm một việc gì đó Nhớ là đã làm một việc gì
như là nghĩa vụ phải làm đó ở quá khứ
Regret Tiếc khi phải làm một việc Tiếc vì đã làm một việc gì
gì đó đó ở quá khứ
- Advise/recommend/encourage/permit/allow + V-ing
O + to V
- let (cho phép)
make (bắt, khiến) + O + bare infinitive
have (nhờ, thuê, bảo)
Giới từ to + V-ing
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Một vài hậu tố hình thành động từ:
-en: wide – widen, length – lengthen, strength – strengthen, threat – threaten, tight – tighten,
broad – broaden, loose – loosen, flat – flatten, sharp – sharpen
-ize/ise: apology – apologize, special – specialize, summary – summarize, critic – criticize, sympathy
– sympathize, modern – modernize, industrial – industrialize
-ify: pure – purify, class – classify, simple – simplify
TÍNH TỪ
(ADJECTIVES)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
prosperous (thịnh vượng)
reliable (có thể tin tưởng)/ reliant (phụ thuộc)
respectable (đáng kính)/ respectful (lễ phép)
responsible (có trách nhiệm)/ responsive (sẵn
sàng đáp trả)
satisfactory (chấp nhận được, tạm được)/
satisfying (vừa ý, thoả mãn)
seasonal (theo mùa)/ seasoned (có kinh
nghiệm)
successful (thành công)/ successive (liên tiếp
nhau)
understanding (hiểu biết, sáng suốt)/
understandable (dễ hiểu)
Lưu ý:
- Chức năng của tính từ:
Bổ nghĩa cho danh từ: thường đứng ngay trước danh từ đó
Bổ ngữ cho tân ngữ:
find
make
call
S+ consider + O + adjective
keep
think
declare
số lượng – cảm nghĩ - kích thước - tuổi thọ - màu sắc - xuất xứ - chất liệu + Noun
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Một số cách diễn đạt be + adj hay gặp trong TOEIC
TRẠNG TỪ
(ADVERBS)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Lưu ý:
Chức năng của trạng từ:
- Bổ nghĩa cho động từ
- Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ đó
- Bổ nghĩa cho trạng từ khác, đứng trước trạng từ đó
- Bổ nghĩa cho cả câu, đứng đầu câu
GIỚI TỪ
(PREPOSITION)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
apologize (to sb): xin lỗi
aim: hướng tới
apply: nộp đơn xin
forgive sb: tha lỗi cho ai về…
hope: hy vọng
+ for
long: mong chờ
prepare: chuẩn bị cho
search: tìm kiếm
watch: quan sát
wish: ao ước:
think: nghĩ về
warn sb: cảnh báo về
wonder: tự hỏi, thắc mắc
worry: lo lắng về
write: viết về
amazed
annoyed
astonished
concerned
disturbed: lo lắng, bồn chồn + by
excited
impressed: ấn tượng
shocked
surprised
It
This + be clever: khôn ngoan
That cruel: tàn nhẫn
generous: hào phóng
good: tử tế
kind: tốt bụng
unkind
mean: xấu xa
nasty: xấu xa + of sb + to V
nice: tốt bụng
polite: lịch sự
rude: thô lỗ
selfish: ích kỉ
true: chân thật
typical: đặc trưng
cruel
good
kind
mean ROCK GRAMMAR
+ to sb
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Modifiers
Subjects Verbs Objects Complements
(Từ/ Cụm từ bổ
(Chủ ngữ) (Động từ) (Tân ngữ) (Bổ ngữ)
nghĩa)
Danh từ/ Cụm Đứng Danh từ/ Danh từ Cụm giới
danh từ: the top sau chủ Cụm danh từ Cụm danh từ: At the
executives, our ngữ Mệnh đề từ conference
clients Có danh từ Mệnh đề To –
Mệnh đề danh thể đứng Đại từ danh từ infinitive
từ: Whether we sau trợ Danh Danh Cụm phân
have to work or not động từ, động từ động từ từ
Đại từ: He động từ To – To – Mệnh đề
Danh động từ: đặc biệt infinitive infinitive quan hệ
Running a business Tính từ Mệnh đề
To – infinitive: trạng ngữ
To succeed in this Đứng sau
area một ngoại động Đứng sau Đứng
từ và bổ nghĩa linking verbs, đầu, giữa, cuối
Chủ ngữ giả: cho ngoại động bổ nghĩa cho câu
It dùng để thay thế từ đó chủ ngữ Có thể
cho một chủ ngữ dài Đứng sau được lượt bỏ
như một cụm to – các động từ
infinitive hoặc that – make/ keep/
clause find/ consider/
It is hard to find a call và bổ nghĩa
well-paying job in Tân ngữ giả: cho tân ngữ
this town It dùng để nhấn
It is true that our mạnh một quan
company is going điểm
bankrupt S + V + it + adj +
There dùng để chỉ real object (to
sự hiện diện của V/ for sb to V/
người/ vật that – clause)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
There + linking verb The machinery
(be/ remain/ exist) + will make it
real subject (noun/ possible to
noun phrase) increase
productivity
Chủ ngữ số ít/Đại từ bất định làm chủ ngữ thì Động từ số ít
Ví dụ:
Would everyone who wishes to attend the dinner let me know by Fridayafternoon?
The bed in the hotel was not firm enough.
Ví dụ:
Operating the machine is difficult.
To meet the president was a privilege.
Từ chỉ số lượng:
Ví dụ:
One of their daughters has just had a baby.
The number of people killed in traffic accidents keeps increasing every year.
Many
Several
(+ of the)
Few/a few
Both + plural noun + plural verb
A number of
A couple of
A variety of
Ví dụ:
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Many people feel that the law should be changed.
A variety of cameras are made by the company.
All
Most
Any + singular noun + singular verb
Some
Half
+ of the
Two-thirds
A lot/lots
Part + plural noun + plural verb
The rest
The bulk
Fraction
Ví dụ:
I have to say that it is a scandal that only half of the agencies have plans regarding equality.
Some of the carbon is not oxidised.
A and B
Both A and B Plural verb
Ví dụ:
Both his mother and his father will be there.
A or B
Either A or B
Neither A nor B Singular/plural verb phụ thuộc vào B
Not A but B
Not only A but (also) B
Ví dụ:
Either John or his friends are going to the beach today
A in addition to B
A along with B
A as well as B Singular/plural verb phụ thuộc vào A
A together with B
A with B
A but/except B
Ví dụ:
Mr. Jackson, along with his partners, thinks the new venture will work.
Lưu ý:
- Many a + singular noun + singular verb
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Ví dụ:
Many a student goes to school by bus
- Danh từ tập hợp + singular verb (danh từ như một nhóm, tổ chức riêng lẽ)
P plural verb (danh từ như các thành viên trong nhóm, tổ chức)
Ví dụ:
The committee has/have decided to close the restaurant.
- Từ và cụm từ diễn tả một lượng tiền (100 dollars), khoảng thời gian (two years), khoảng cách
(50 miles), kích thước đo lường (2 meters) + singular verb
Ví dụ:
Twenty years in prison is a long time.
- Trong cấu trúc “There + linking verb+ Noun”, linking verb được chia theo danh từ đứng gần
nó nhất
Ví dụ:
There's someone on the phone for you
There seem to be many problems with finding a date for the meeting.
- Chủ ngữ là đại từ quan hệ who/which/that + V (phụ thuộc vào Noun đứng trước mà đại từ
quan hệ thay thế)
Ví dụ:
Mrs Smith, who has a lot of teaching experience at junior level, will be joining the school in
September.
Receptionists who don’t have database experience are useless in today’s job market.
-Diễn tả một việc đã diễn -Diễn tả hành động lặp đi, -Diễn tả một sự kiện
ra và đã kết thúc ở quá lặp lại, thói quen ở hiện tại. ở tương lai.
khứ. She washes her hair twice My daughter will be
The company went a week. seven on her next
bankrupt in 2020 due to the birthday.
outbreak
of coronavirus.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
-Diễn tả hoạt động diễn -Dự đoán tương lai
-Diễn tả hành động kéo dài ra theo lịch (tàu, chuyến (thường đi với các động từ
suốt một khoảng thời gian bay,…) think/hope,…, trạng từ
trong quá khứ và đã kết The flight to Moscow probaly, perhaps,…, hoặc
thúc. Sam worked as an departs at 7 am every I’m sure.
accountant in this company day. I’m sure our team will
from 2015 to 2019. win the competition.
-Diễn tả sự thật ở hiện
-Diễn tả một loạt hành đồng tại, chân lí, định luật khoa -Diễn tả quyết định đột
kế tiếp nhau trong quá khứ. học Water boils at 100oC ngột, nảy sinh ngay lúc nói.
The woman went to the “Jack is in hospital” – “Is
bank, withdrew some money -Diễn tả hành động he? I’ll visit him”
and left. tương lai trong mệnh đề
chỉ thời gian. -Ngỏ ý giúp đỡ.
We will wait here until I’ll give you a hand if
your manager comes back. you like.
-Diễn tả trạng thái ở
hiện tại với các động từ: -Yêu cầu.
look, like, hate, Will you turn off the
understand, believe, air- conditioner,
want, need,…) please?
I don’t understand
what you’ve just said. -Lời mời.
Will you go to the cinema
with us this Sunday
night?
Past progressive tense Present progressive tense Future progressive tense
(Quá khứ tiếp diễn) (Hiện tại tiếp diễn) (Tương lai tiếp diễn)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
-Diễn tả một hành động -Diễn tả hành động -Diễn tả hành động đang
đang diễn ra tại một thời đang diễn ra lúc nói. diễn ra tại một thời điểm
điểm hoặc trong một quãng Look! The bus is coming. trong tương lai, hoặc
thời gian trong quá khứ. đang diễn ra thì có một
We were having a -Diễn tả hành động đang hoạt động khác xen vào.
meeting with new clients tiếp diễn ở hiện tại, This time next week, the
at 4 pm yesterday. không nhất thiết ngay lúc government will be
nói. making a statement about
-Diễn tả hành động đang We are preparing for the crisis.
diễn ra trong quá khứ thì the launch of the new I’ll be waiting at the
một hành động khác đột line of smart phone. station when he arrives.
xuất xảy ra (hành động này
chia quá khứ đơn). -Diễn tả hành động -Kế hoạch sẽ thực
I wasn’t driving fast when tạm thời. hiện trong tương lai
the accident happened. They are living in a school. gần.
I’ll be working at home
-Diễn tả hai hay nhiều hành -Diễn tả kế hoạch tomorrow. You can
động cùng đang diễn ra ở trong tương lại gần. phone me there.
quá khứ (từ nối while). I am playing tennis
with Bob tomorrow. * Có thể dùng be + going to
While a lot of customers + V để diễn tả dự định
were waiting in line outside, trong tương lai gần hoặc
the shop assistant was -Dùng với always để chỉ đưa ra dự đoán một việc
talking on the phone. sự phàn nàn, bực bội vì có thể xảy ra do có căn cứ
một việc diễn ra quá trên tình huống hiện tại.
thường xuyên ở hiện tại). I think the weather is
Why are you always going to be nice this
complaining about afternoon.
my cooking? Look at those black
clouds. It’s going to rain.
Past perfect tense Present perfec tense Future perfect tense
(Quá khứ hoàn thành) (Hiện tại hoàn thành) (Tương lai hoàn thành)
-Diễn tả hành động trước -Diễn tả hành động đã -Diễn tả hành động kết
một thời điểm quá khứ. diễn ra trong quá khứ như thúc trước một thời điểm
She had left the farewell không xác định được thời hoặc hành động khác ở
party by 11 pm yesterday. gian hoặc chưa từng xảy ra tương lai I will have
nhưng kết quả có liên finished the project by the
-Diễn tả hoạt động kết quan đến hành động hiện time you return from your
thúc trước một hoạt động tại (có thể đi cùng các từ business trip.
khác trong quá khứ (dùng chỉ thời gian không xác
với when, before, after, by định: recently, lately, so -Diễn tả hành động sẽ
the time, no sooner… far, never, yet, already,…) kéo dài đến một thời
than…, hardly/scarcely… I’ve done a lot of điểm ở tương lai
when…) work today.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
When we got home last Ha has never played golf. By the end of this year,
night, we found that Shara will have worked at
somebody had broken -Diễn tả hành động bắt this company for 20
into the flat. đầu trong quá khứ và tiếp years.
We had sooner gone out diễn đến hiện tại hoặc
than it began to rain tương lai (dùng với for +
khoảng thời gian và since +
mốc thời gian).
Joane has worked as a
hotel receptionist for
nearly 10 years.
She hasn’t seen her
family since last year.
Các thì HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động S +
had been + V-ing
S + have/has been + V-ing
S + will have been + V-ing
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
CÂU BỊ ĐỘNG
(PASSIVE VOICE)
am/is/are am/is/are
being have/has been
was/were was/were
being had been
will be
S+ will have been + Past participle (V3/ed) + by/with + Noun
am/is/are going to be
used to be
modal verbs + be
Lưu ý:
- Bị động kép
The financial report is required to be submited by the end of this week. The client was
assured that his order would be delivered on time.
- Cấu trúc bị động với các động từ: say/ think/ believe/ report/ consider/
know/ found/ expect/ hope
It is/was said/thought…that + S+ V
S is/are/was/were said/thought to V/ to have + past participle
It was once thought that the sun travelled around the earth.
The company is said to have invested a great deal in measures to improve work productivity.
The supervisor let Jane go home early as toay is her son’s birthday
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
- Cấu trúc bị động với các động từ có 2 tân ngữ (give, buy, cost, get, leave, lend,
make, offer, owe, pass, pay, play, promise, read, refuse, send, show, sing, take,
teach, tell, wish, write,…): cả 2 tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ cho câu bị động
Active:
S + V + O (gián tiếp) + O (trực )
Passive:
O (gián tiếp) làm chủ ngữ: S + “be” + past participle + O (trực tiếp)
O (trực tiếp) làm chủ ngữ: S + “be” + past participle + giới từ + O (gián tiếp)
- Cấu trúc S + see/hear/find/keep… + O + V-ing: giữ nguyên dạng V-ing trong câu bị
động
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
LIÊN TỪ VÀ TRẠNG TỪ LIÊN KẾT (CONJUNCTIONS &
CONNECTING ADVERBS)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Phân loại
In addition
Moreover
Furthermor
Từ nối dùng để thêm thông e
tin Additionally
Also
Beside
s Next
Again
For
example
Từ nối dùng để đưa ví dụ For
instance In
this case
Namely
That is
Likewise
Từ nối chỉ sự so sánh Also
Similarl
y
Howeve
Từ nối chỉ sự tương phản r Instead
Rather
In contrast
Granted, … but … (cứ cho là … nhưng mà …)
- Granted, it’s not the most pleasant of jobs but it
has to be done.
Từ nối chỉ sự nhượng bộ Of course
Still
Nevertheles
s
Nonetheless
Therefor
e Thus
Hence
Từ nối chỉ kết quả Consequently
As a
consequence As
a result
Accordingly
In
Từ nối chỉ sự tóm tắt conclusion
All in all
In summary
Meanwhile
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Từ nối chỉ thời gian In the
meantime
Lately
Now
Indeed
Từ nối dùng để nhấn mạnh Of
course
Certainly
Further
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
MỆNH ĐỀ DANH TỪ
That
If
Whether (or not) Who
Whose + N What ( + N) Which (+ N) When Where
How/ How many/ How long… Why
S+V
Lưu ý:
1/ Mệnh đề danh từ có thể làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ
The baking industry reported that the past year saw a 10 percent increase in
international wire transfer.
Where I found the book is a secret.
2/ Mệnh đề danh từ với If không thể làm chủ ngữ hoặc đứng sau giới từ, lúc này
thay bằng mệnh đề danh từ với whether
Whether we have to work overtime this week or not is unclear.
I’m confused about whether we should invite everyone in the department.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE
CLAUSE)
+S+V
Lưu ý:
1/ where/ when/ why là trạng từ quan hệ (relative adverbs), who/ whom/ which/
that/ whose là đạt từ quan hệ (relative pronouns)
3/ Nếu sau đại từ quan hệ là TO BE + adj/past participle/cụm giới từ, có thể lượt bỏ
đại từ quan hệ và TO BE
I’ve prepared all the files necessary for the meeting with our partners. The
library on this street is open to the public for day use only.
It is/was … that/who/which + V
It is/was … that + S + V
(trong dấu … có thể là noun/pronoun/phrase/clause)
It was the CEO of Apple that I saw at the workshop two days ago.
It was while she was in Bangkok that she bumped into her current husband.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Noun/ Noun/
Noun V3/ed (bị động)
+ who/which/that + V => Noun +
phrase phrase
To V (*)
(*) rút gọn mệnh đề quan hệ thành to V khi trước đại từ quan hệ có các từ the
first/second/last, the next, the only, hình thức so sánh nhất và sau danh từ để chỉ
mục đích
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
CÂU ĐIỀU KIỆN
(CONDITIONALS)
If you had worked harder, you would have passed your exams.
Lưu ý:
- As long as/ providing/ provided (that)/ on condition that/ only if có thể thay cho If
trong một số trường hợp
As long as we keep playing well, we’ll keep winning games.
- Unless = If ~ not
Unless some extra money is found, the theatre will close.
- In case (that) / in the event (that), dùng thay If để diễn tả một việc sẽ xảy ra trong
một hoàn cảnh cụ thể.
Sheila will inherit everything in the event of his death.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
- Phân biệt:
* Phân biệt
Although
Though
Even though
Even if + S + V, S’ + V
Whereas
While
Much as
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
- Phân biệt
Ví dụ:
Although he promised to come early, he was late again.
The manager is aggressive, whereas his assistant is solf-spoken.
They enjoyed the rides in spite of the long queues.
Miguel was so tired from studying that he fell asleep in the library. It was
such a clear day that we could see the far-off mountain.
Lưu ý:
- Dùng so đi kèm với much/ many/ few/ little + N
Because
As
Since + S + V, S + V
Now that
In that
Seeing that
* Phân biệt
until
before
by the time
when
the moment
as
everytime +S+V , + S’ + V
while = whilst
even as
since
after
once
as soon as
(= immediately after)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Lưu ý:
- Trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (When + S + V), không chia thì tương lai cho V
- Sự phối hợp giữa các thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Tương lai đơn + until / when / as soon as + Hiện tại đơn
Jane won't come until it is 9 o'clock.
Tương lai hoàn thành + by the time + Hiện tại đơn
We will have waited at the airport by the time Karen arrives.
Tương lai đơn + after + Hiện tại hoàn thành
Linda will work for her father's company after she has graduated from university.
Quá khứ đơn + when/ until/ before/ after/ as soon as + Quá khứ đơn
The woman bursted into tears as soon as she heard the news
Quá khứ tiếp diễn + when + Quá khứ đơn
We were watching the news when he came.
Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn
He has played basketball since he was 10 years old.
Quá khứ hoàn thành + by the time/ before + Quá khứ đơn
The technician had explained everything clearly before we started our work.
Quá khứ tiếp diễn + while + Quá khứ tiếp diễn
John was chatting with his classmates while their teacher was teaching the lesson.
Quá khứ đơn + while + Quá khứ tiếp diễn
The doorbell rang while she was having a bath.
Quá khứ đơn + after + Quá khứ hoàn thành
The thiet left after he had stolen the diamond ring.
- Rút gọn trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: nếu S và S’ là một
Cách 1
when
while + V-ing (chủ động)
before , + S’ + V
after
once + V3/ed (bị động)
until
since
Cách 2
Working in the jam factory, he thought about his childhood dream of becoming a doctor.
Cách 3
as soon as
when +S+V , + S’ + V => On/ upon + V-ing, + S’ + V
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
So sánh bằng
(Comparison of equality)
nearly/
almost/ just
So sánh hơn
(Comparative) much/ a lot/ ever/
still/ far/ by far
significantly/
slightly/ a bit
adj-er/ adv-er
S1 + be/ V + more adj/ adv + than + Noun/ Pronoun (object)
less adj/ adv
S2 + auxiliary verb
So sánh nhất
(Superlative) by far/ quite
adj-est/ adv-est
S + be/ V + the/my most adj/ adv + N + of/ in + N
lest adj/ adv
that S + V
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Lưu ý:
- Trong câu hỏi đuôi, luôn dùng đại từ chủ ngữ (I, you, we,…) để đặt câu hỏi
- Câu với There + to be, lặp lại there trong câu hỏi đuôi
- Đối với câu mệnh lệnh, dùng will you, can you, could you, would you để đặt câu hỏi đuôi
Đối với câu mệnh lệnh phủ định, dùng will you
- Sau Let’s + bare infinitive, dùng shall we để đặt câu hỏi đuôi
- This/ that được thay bằng it trong câu hỏi đuôi
- Sau các từ có nghĩa phủ định (never, hardly, rarely, seldom, no longer, nothing,…), dùng câu hỏi đuôi
khẳng định
- Các đại từ something, everything, nothing được thay bằng it trong câu hỏi đuôi
Các đại từ everybody, everyone, nobody, no one được thay bằng they trong câu hỏi đuôi
Tường thuật câu kể, câu cầu khiến, mệnh lệnh và lời khuyên
reporting verb (+ that) + S + V agree, admit, argue, believe, claim, complain, deny, explain,
insist, promise, propose, reply, request, say, state, suggest,
think, warn
reporting verb + sb. + that + S assure, inform, persuade, remind, tell
+V
reporting verb + to V agree, ask, claim, offer, promise, propose, refuse
reporting verb + sb. + to V advise, ask, encourage, invite, persuade, remind, tell, urge,
warn
reporting verb + prep. + V- argue about, complain about st, apologise for, insist on,
ing/ noun complain to sb
reporting verb + sb. + prep. + accuse sb of, advise sb about/ on, remind sb about,
V-ing/ noun congratulate sb on, blame sb for, thank sb for
reporting verb + V-ing/ noun accept, admit, deny, suggest
reporting verb + sb (+noun) offer, promise, refuse
if / whether + S + V
asked (sb)
S+ wondered
wanted to know
what/ when/ how… + S + V
Lưu ý:
- Nếu reporting verbs ở thì quá khứ, lùi thì của động từ trong reported clause
Present simple Past simple
Present continuous Past continuous
Present perfect Past perfect
Present perfect continuous Past perfect continuous
Past continuous Past perfect continuous
Past perfect Past perfect
Future simple Future in the past
must + bare infinitive had to + bare infinitive
- Nếu nội dung tường thuật thể hiện một chân lý, một sự thật hoặc một thói quen, phong tục, thì không
cần đổi thì của động từ trong reported clause
My teacher told me that Jupiter is the largest planet in the Solar system.
- Đổi ngôi của đại từ
I he/ she
me him/ her
my his/ her
mine his/ hers
myself himself/ herslf
we/ you they
us/ you them
our/ your their
ours/ yours theirs
ourselves/ yourselves themselves
this/ that these/ those
these/ those they/ them
- Đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn
here there
this that/ the
these those
now then
today that day
tonight that night
yesterday the day before/ the previous day
ago before
last night the night before/ the previous night
tomorrow the next day/ the following day
tomorrow morning the next morning/ the following morning
next week the week after/ the following week
Tom said: “I haven’t done it” Tom said that he hadn’t done it.
He said: “I will come here tomorrow” He said that he would come there the day after.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
The present subjunctive
- Diễn tả một lời chúc, lời cầu nguyện
Long live Vietnam.
God save the Queen.
- Dùng trong các mệnh đề danh từ bắt đầu bằng that làm tân ngữ cho các động từ như: suggest,
recommend, demand, propose, insist, command, require, request
S + V (any tense) + that + S + V (bare infinitive)
The hotel manager requests that any meetings be held in the conference room.
The comisssion commanded that work on the building cease.
- Dùng trong các mệnh đề danh từ bắt đầu bằng that làm bổ ngữ đứng sau các danh từ như: advice,
suggestion, proposal, command, demand, request
… N is that + S + V (bare infinitive)
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
từ loại
A, B, C phải cùng dạng của động từ (V-ing/ To-infinitive)
số lượng của danh từ
Ví dụ:
With deftness and pizzazz, the detective outlined how the crime had been committed.
Public transit such as buses or trains can help reduce air pollution.
For dinner we like to grill lamb chops and fry brussel sprouts.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
1/ Đảo ngữ khi có từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
seldom
rarely
never
little (hầu như không)
not until
not a + N
no longer (không còn nữa)
hardly/ scarcely/ barely (vừa mới… thì) auxiliary verb + S + V
no sooner
at no time (chưa bao giờ)
under no circumstances
in no way (không có cách nào)
on no account (dù lý do gì cũng không)
by no means (hoàn toàn không)
auxiliary verb: am/ is/ are/ was/ were, do/ does/ did, have/ has/ had, will/ would/ can/ could
Lưu ý:
hardly/ scarcely/ barely + đảo ngữ + when + S + V
no sooner + đảo ngữ + than + S + V
(vừa mới… thì…)
2/ Đảo ngữ khi có các kết hợp với Only đứng đầu câu
Only after S + V
Only when S + V
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
Only if S + V
Only then,
Only by + noun/ V-ing + auxiliary verb + S + V
Only once
Only by chance
Only later
Not only was I wet through, but also I was freezing cold.
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Had I known the course would be so difficult I would never have enrolled.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
6/ Đảo ngữ khi đầu câu có các từ chỉ nơi chốn, địa điểm
Here/ there
In the middle of the room + to be, come, go, live, lie, sit, stand + S
In the corner of the room
… as + auxiliary verb + S
… than + auxiliary verb + S
Lưu ý:
Nếu chủ ngữ là một đại từ thì không đảo ngữ loại này
8/ Đảo ngữ sau nor và neither, khi vế trước của câu có ý phủ định
For some time after the explosion Jack couldn’t hear, and neither could he see.
The council never wanted the new supermarket to be built, nor did local residents.
ROCK GRAMMAR
HUỲNH THANH TÙNG PENCIL ENGLISH
990 TOEIC/ 8.0 IELTS
ROCK GRAMMAR