You are on page 1of 1

Reflexivpronomen

Đại từ phản thân


Formation
Đại từ phản thân có 2 dạng: Akk đối với đại từ tân ngữ trực tiếp và Dativ đối với đại từ tân
ngữ gián tiếp.
Số ít
Ngôi thứ nhất mich mir bản thân tôi
Ngôi thứ hai dich dir bản thân bạn
Ngôi thứ ba sich sich bản thân anh ấy/cô
ấy/chính nó
Số nhiều
Ngôi thứ nhất uns uns bản thân chúng tôi
Ngôi thứ hai euch euch bản thân các bạn
Ngôi thứ ba sich sich bản thân họ/(các)Ngài

Ví dụ 1
Ich bewege mich zu wenig.
Du bewegst dich zu wenig.
Sie bewegt sich zu wenig.
Wir bewegen uns zu wenig.
Ihr bewegt euch zu wenig.
Sie/Sie bewegen sich zu wenig.

sich bewegen: vận động

Ví dụ 2
Ich putze mir die Zähne.
Tôi đánh răng
Wünschst du dỉr etwas Besonders zum Gerburgstag?
Bạn có ước điều gì đó đặc biệt vào ngày sinh nhật không?
Hanna kämmt sich die Haare.
Cô ấy chải mái tóc của mình.
Kauft ihr euch eine Wohnung in der Innenstadt?
Các bạn mua một căn hộ ở trung tâm thành phố à?
Meine Eltern haben ein schönes Haus gekauft.
Bố mẹ của tôi đã mua một căn nhà đẹp.

You might also like