You are on page 1of 2

I.

Bảng đại từ nhân xưng


Đại từ nhân Tân ngữ Tính từ sở Đại từ phản Đại từ sở hữu
xưng (Chủ hữu thân
ngữ)
Ngôi 1 I: Tôi Me: Tôi My: Của tôi Myself: Chính Mine: Của tôi
bản thân tôi

We: Chúng tôi Us: Our: Của Ourselves: Ours: Của


Chúng tôi chúng tôi Chính chúng tôi chúng tôi

Ngôi 2 You: Bạn You: Bạn Your: Của Yourselves: Yours: Của bạn
bạn Chính bạn
Ngôi 3 They: Họ Them: Their: Của Themselves: Theirs: Của họ
Họ họ Chính họ
He: Anh ấy Him: His: Của anh Himself: Chính His: Của anh ấy
Anh ấy ấy anh ấy
She: Cô ấy Her: Cô Her: Của cô Herself: Chính Hers: Của cô
ấy ấy cô ấy ấy
It: Nó It: Nó Its: Của nó Itself: Chính nó Its: Của nó

II. Ngôi trong Tiếng Anh


Trong Tiếng Anh có 3 ngôi:
- Ngôi 1: gồm 2 từ: I, We

- Ngôi 2 : gồm 1 từ: You

- Ngôi 3 : gồm tất cả các từ còn lại và được chia làm 2 loại: NGÔI THỨ 3
SỐ ÍT: He, She, It, NGÔI THỨ 3 SỐ NHIỀU: They

III. Động từ tobe ở thời hiện tại đơn.


Động từ Tobe (thì, là, bị, được) trong hiện tại đơn được chia làm 3 loại is, am, are.
I: am
You/We/They: are
He/She/It: is
Từ mới:
Class: lớp học
Classmate: bạn cùng lớp
How: như thế nào
And: và
Meet: gặp
Need: cần
Sit: ngồi
What’s = What is

You might also like