You are on page 1of 18

GRAMMAR FOUNDATION

NGỮ PHÁP CĂN BẢN


Bài 1
ĐẠI TỪ - PRONOUNS
• Sử • Sử
dụn dụn • Sử
g g dụn
thàn thàn g
h h thàn
thạo thạo h
Đại
Mục tiêu bài học

Đại thạo
từ từ Đại
nhân nhân từ
xưn xưn phản
g g tân thân
chủ
1

3
ngữ
ngữ
2
1

3
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
YOU
I study study Hoa studies English.
English. I
English. SHE is a girl.
am a boy. YOU are
a girl.

TÔI học Tiếng Anh. TÔI là một cậu con HOA học Tiếng Anh.
trai. CÔ ẤY là một cô gái.
BẠN học Tiếng Anh. BẠN là một cô gái.
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ

I và YOU Hoa = SHE


1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ

• I, you: xưng hô giữa 2 người trong một cuộc nói chuyện


• she: thay thế cho Hoa khi nói nhiều câu nhắc đến Hoa
• I, you, she: là chủ thể của hành động “study” (học) --> đóng vai trò
làm chủ ngữ trong câu

I, YOU, SHE được gọi là ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG CHỦ NGỮ


1.1.
Đại từtừ
Đại nhân xưng
nhân chủ
xưng ngữ
chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ chỉ chủ thể hành động.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ đóng vai trò chủ ngữ trong câu.

He went home. He: chủ thể hành động “went”


We said goodbye. We: chủ thể hành động “said”

he, we là các chủ thể hành động, đóng vài trò chủ ngữ trong
câu, là Đại từ nhân xưng chủ ngữ.
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “I”

I left early.

TÔI rời đi sớm.

Đại từ chủ ngữ: I (Tôi)


Chỉ người đang nói, là ngôi thứ nhất, số ít
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “you”
YOU said goodbye.

BẠN đã nói tạm biệt.

CÁC BẠN đã nói tạm biệt.

Đại từ chủ ngữ: you (bạn, các bạn)


Chỉ 1 hoặc nhiều người đang đối thoại với người đang nói, là
ngôi thứ 2, số ít hoặc số nhiều
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “we”
WE worked late.

CHÚNG TÔI đã làm việc muộn.

CHÚNG TA đã làm việc muộn.


Đại từ chủ ngữ: We (Chúng tôi, chúng ta)
Chỉ một nhóm người đang nói, bao gồm “Tôi”, là ngôi thứ nhất
số nhiều
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “she”
SHE went home.

CÔ ẤY đi về nhà.

Đại từ chủ ngữ: she (Cô ấy)


Chỉ đối tượng thứ 3 được nhắc đến, là nữ giới, ngôi thứ 3, số
ít
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “he”

HE eats dinner.

ANH ẤY ăn bữa tối.

Đại từ chủ ngữ: he (anh ấy)


Chỉ đối tượng thứ 3 được nhắc đến, là nam giới, là ngôi thứ 3,
số ít
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “it”

IT runs fast.

Nó chạy nhanh.

Đại từ chủ ngữ: it (Nó)


Chỉ 1 đối tượng thứ 3 nhắc đến, không phải là người, là ngôi
thứ 3 số ít
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “they”

THEY drink coffee. THEY are my books.

HỌ uống cà phê. CHÚNG là sách của tôi.

Đại từ chủ ngữ: they (họ, chúng)


Chỉ đối tượng thứ 3 được nhắc đến, là 1 nhóm người hoặc đồ
vật, ngôi thứ 3, số nhiều
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân
Đối tượng
xưng chủ ngữ
I Người đang nói

you Một hoặc nhiều người giao tiếp với người đang nói

we Nhóm người đang nói, bao gồm người đang nói “Tôi”

he Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là nam giới

she Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là nữ giới
Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, không phải
it
người
Đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là 1 nhóm người
they
hoặc đồ vật
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng
Ngôi Số ít/Số nhiều
chủ ngữ
I Thứ nhất Số ít
you Thứ hai Số ít hoặc số nhiều
he Thứ ba Số ít
she Thứ ba Số ít
it Thứ ba Số ít
we Thứ nhất Số nhiều
they Thứ ba Số nhiều
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Quiz 1: Sắp xếp các đại từ nhân xưng chủ ngữ đã học vào bảng sau

Ngôi Số ít Số nhiều

Thứ nhất

Thứ hai

Thứ ba
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Quiz 1: Sắp xếp các đại từ nhân xưng chủ ngữ đã học vào bảng sau

Ngôi Số ít Số nhiều

Thứ nhất I we

Thứ hai you you

Thứ ba he, she, it they

You might also like