Professional Documents
Culture Documents
Đ I T Nhân Xưng CH NG
Đ I T Nhân Xưng CH NG
Đại thạo
từ từ Đại
nhân nhân từ
xưn xưn phản
g g tân thân
chủ
1
3
ngữ
ngữ
2
1
3
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
YOU
I study study Hoa studies English.
English. I
English. SHE is a girl.
am a boy. YOU are
a girl.
TÔI học Tiếng Anh. TÔI là một cậu con HOA học Tiếng Anh.
trai. CÔ ẤY là một cô gái.
BẠN học Tiếng Anh. BẠN là một cô gái.
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
he, we là các chủ thể hành động, đóng vài trò chủ ngữ trong
câu, là Đại từ nhân xưng chủ ngữ.
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ “I”
I left early.
CÔ ẤY đi về nhà.
HE eats dinner.
IT runs fast.
Nó chạy nhanh.
you Một hoặc nhiều người giao tiếp với người đang nói
we Nhóm người đang nói, bao gồm người đang nói “Tôi”
he Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là nam giới
she Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là nữ giới
Một đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, không phải
it
người
Đối tượng thứ 3 được nhắc đến trong cuộc nói chuyện, là 1 nhóm người
they
hoặc đồ vật
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng
Ngôi Số ít/Số nhiều
chủ ngữ
I Thứ nhất Số ít
you Thứ hai Số ít hoặc số nhiều
he Thứ ba Số ít
she Thứ ba Số ít
it Thứ ba Số ít
we Thứ nhất Số nhiều
they Thứ ba Số nhiều
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Quiz 1: Sắp xếp các đại từ nhân xưng chủ ngữ đã học vào bảng sau
Ngôi Số ít Số nhiều
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
1. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Quiz 1: Sắp xếp các đại từ nhân xưng chủ ngữ đã học vào bảng sau
Ngôi Số ít Số nhiều
Thứ nhất I we