You are on page 1of 15

岘港外国语大学中文系汇编讲义

第二课 你叫什么名字?

一、词语、语法、语音 (课时:50 分钟)

(一)词语 (课时:30 分钟)


1. 叫 jiào
KHIẾU
Động từ
Gọi là, tên là

2. 什么 shénme
THẬP
Từ nghi MA
vấn
Cái gì

3. 名字 mínɡzi
DANH
TỰ
Danh từ
Tên
VD:你叫什么名字?

4. 我 wǒ
Đại từ NGÃ
nhân xưng Tôi ( chỉ ngôi thứ nhất)

5. 林达 Líndá
LÂM ĐA
Tên riêng
Linda, tên một sinh viên người Anh

6. 马可 Mǎkě

14
汉语讲义 1

MÃ KHẢ
Tên riêng
Mark, tên một sinh viên người Mỹ

7. 你们 nǐmen Các bạn, các anh, các chị ...


Đại từ NHĨ MÔN
nhân xưng

8. 老师 lǎoshī
LÃO SƯ

Giáo viên
Danh từ
Người TQ hay dùng Họ đứng trước từ “老师”
để xưng hô thầy cô giáo.
VD: 老师好!
林老师/

9. 您 nín
NÂM
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít, biểu thị tôn
Đại từ xưng, trang trọng, khách sáo; thường dùng cho
nhân xưng người già, người lớn tuổi hơn, cấp trên hoặc
người lạ …. Có thể dịch là: ông, ngài, bà……
VD: 您好!

10. 贵 ɡuì
QUÝ
Hình dung
Quý (quý danh, quý họ); đắt, mắc
từ
VD: 不贵。(không đắt)

11. 姓 xìnɡ
Động từ/ TÍNH
Danh từ Họ ( tên )

15
岘港外国语大学中文系汇编讲义

VD: 你姓什么?
您贵姓?
我姓马。

12. 李兰 Lǐ Lán Lí Lan


LÍ LAN VD: 我叫李兰。
Tên riêng
我姓李,叫李兰。

注释 Chú thích

1. “您” là cách gọi lịch sự thay cho từ “你”

2. Học sinh, sinh viên khi xưng hô với giáo viên thì nên xưng họ, ví dụ: 李老

师。

(二) 语音(课时:20 分钟)

1. 复韵母 Vận mẫu kép

Vận mẫu kép được tạo thành bởi nhiều vận mẫu đơn.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ɑi ei ɑo ou iɑ ie uɑ uo üe iɑo iu (iou) uɑi ui (uei)

mài mèi lǎo hòu liǎ niè huā huō lüè liào liù huài huì

* “liu” khi phát âm đọc là “liou”, vì âm đọc chữ “o” khá nhẹ, nên khi viết bị

lược bỏ.

* “hui” khi phát âm đọc là “huei”, vì âm đọc chữ “e” khá nhẹ, nên khi viết bị

lược bỏ.

1.1 Chú ý

1.1.1 Phát âm của “ɑ”

16
汉语讲义 1

Âm đọc của chữ “ɑ” trong vận mẫu kép “iɑ”, “uɑ” có cách phát âm

giống vận mẫu “ɑ” đơn. Tuy nhiên, khi phát âm “ɑ” trong vận mẫu kép, khẩu

hình miệng nhỏ hơn khi phát âm vận mẫu “ɑ” đơn.

mā nā hā lā tā dā

huā ɡuā kuā liā

mài nài hài lài tài dài

1.1.2 Phát âm “e”

Âm đọc của chữ “e” trong vận mẫu kép “ei”, “ie” có cách phát âm

khôn giống vận mẫu “e” đơn gần giống với âm “e” trong tiếng anh, ví dụ:“let”.

hē lè me ne ɡē zhè

hēi liè mèi nēi ɡěi zhèi

1.1.3 Luyện đọc phiên âm

b p d t ɡ k h m n l f

ɑi bāi pāi dāi tài ɡāi kāi hāi mài nài lài

ei bēi pēi dēi tēi ɡěi kēi hēi mèi nèi lèi fèi

ɑo bāo pāo dāo tāo āo kǎo hāo hāo hāo hāo

ou pōu dōu tōu ɡōu kōu hōu mōu nòu lōu fǒu

iɑ diǎ liǎ

iɑo biāo piāo diāo tiāo miāo niǎo liāo

ie biē piē diē tiē miē niē liē

iu diū miù niū liū

(iou)

17
岘港外国语大学中文系汇编讲义

uɑ ɡuā kuā huā

uo duō tuō ɡuō kuō huō nuó luō

uɑi ɡuài kuài huài

ui duī tuī ɡuī kuī huī

(uei)

üe nüè lüè

2. 鼻韵母 Vận âm mũi

Trong vận mẫu bao gồm các vận âm mũi sau:

Vận âm mũi Phiên âm Vận âm mũi Phiên âm

1 ɑn hàn 9 ɑnɡ hànɡ

2 iɑn liàn 10 iɑnɡ liànɡ

3 uɑn huàn 11 uɑnɡ huànɡ

4 üɑn yuàn 12 inɡ lìnɡ

5 en hèn 13 enɡ hènɡ

6 in lìn 14 uenɡ wènɡ

7 un hùn 15 onɡ hònɡ

8 ün yùn 16 ionɡ yònɡ

*注释 Chú thích

 Âm “ɑ” trong vận âm mũi kết thúc bằng âm “n” khi đọc khẩu hình miệng

nhỏ hơn so với khi đọc vận âm đơn “ɑ”

 Âm “ɑ” trong vận âm mũi kết thúc bằng âm “nɡ” khi đọc khẩu hình miệng

giống với khi đọc vận âm đơn “ɑ”

18
汉语讲义 1

ɑn iɑn uɑn üɑn

ɑnɡ iɑnɡ uɑnɡ

 Phát âm của “un” là “uen”, do âm “e” khi phát âm rất nhẹ, nên khi viết bị

lược bỏ.

Đánh vần un iün hün kün dün tün

Phát âm uen luen huen kuen duen tuen

3. 声母(二)Thanh mẫu (2)

Dưới đây là bảng so sánh cách phát âm của 10 thanh mẫu trong tiếng trung

và tiếng anh.

Thanh mẫu Phiên âm So sánh Tiếng anh

1 j jiā ≈

2 q qiā ≈

3 x xiā ≈

4 z zā ≈ beds

5 c cā ≈ boots

6 s sā ≈ say

7 zh zhā ≈ bridge

8 ch chā ≈ chair

9 sh shā ≈ shark

10 r rú ≈ pleasure

Cách phát âm và biểu đồ phát âm của 10 thanh mẫu trên:

(1) j, q, x

19
岘港外国语大学中文系汇编讲义

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

Khi phát âm thanh mẫu “j”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào

hàm trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo thành

bởi lưỡi và hàm trên.

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

Khi phát âm thanh mẫu “q”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào

hàm trên, phát âm tương tự thanh mẫu “j”, đưa âm thanh bật ra

ngoài (mạnh ) qua khe hở tạo thành bởi lưỡi và hàm trên. Đây là

âm bật hơi

Biểu đồ 1

20
汉语讲义 1

Khi phát âm thanh mẫu “x”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào

hàm trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo thành

bởi lưỡi và hàm trên.

(2)z, c, s

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

Khi phát âm thanh mẫu “z”, đầu lưỡi đặt vào bên trong của hàm

răng trên lên trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo

thành bởi lưỡi và hàm trên.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “z”, âm thanh tạo ra tương tự như âm

thanh “dz” trong từ “beds” của tiếng anh

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

Khi phát âm thanh mẫu “c”, đầu lưỡi đặt vào bên trong của hàm

21
岘港外国语大学中文系汇编讲义

răng trên lên trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (mạnh) qua khe hở

tạo thành bởi lưỡi và hàm trên. Đây là âm bật hơi.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “c”, âm thanh tạo ra tương tự như âm

thanh “ts” trong từ “boots” của tiếng anh

Thanh mẫu “s” có cách phát âm giống với âm “s” trong tiếng anh

(3)zh, ch, sh, r

zh

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

Khi phát âm thanh mẫu “zh”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm

trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “zh”, nhưng

khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (nhẹ ) qua khe hở tạo thành

bởi lưỡi và hàm trong tạo ra.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “zh”, âm thanh tạo ra tương tự như

âm thanh “dge” trong từ “bridge” của tiếng anh

ch

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2

22
汉语讲义 1

Khi phát âm thanh mẫu “ch”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm

trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “zh”, nhưng

khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (mạnh ) qua khe hở tạo thành

bởi lưỡi và hàm trong tạo rạ, là âm bật hơi.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “ch”, âm thanh tạo ra tương tự như

âm thanh “ch” trong từ “chair” của tiếng anh

sh

Thanh mẫu “sh” có cách phát âm giống với âm “sh” trong tiếng

anh.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “sh”, âm thanh tạo ra tương tự như

âm thanh “sh” trong từ “she” của tiếng anh

Biểu đồ 1

Khi phát âm thanh mẫu “sh”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm

trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “sh”, nhưng

khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (kèm theo sự rung động mạnh )

qua khe hở tạo thành bởi lưỡi và hàm trong tạo ra.

VD: Khi phát âm thanh mẫu “su”, âm thanh tạo ra tương tự như

23
岘港外国语大学中文系汇编讲义

âm thanh “su” trong từ “pleasure” của tiếng anh. Tuy nhiên thanh

mẫu “r” độ rung mạnh hơn âm “su” trong tiếng anh.

4. i 的发音变化 Sự thay đổi của vận mẫu i

bì pì mì nì lì dì tì jì qì xì

zì cì sì

zhì chì shì rì

三、课文(课时:50 分钟)

(一)分角色朗读课文

课文一

李老师: 你好!你叫什么名字?

林达: 我叫林达。

马可: 我叫马可。

李老师: 你们好!

Lǐ lǎoshī: Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme mínɡzi?

Líndá: Wǒ jiào Líndá.

Mǎkě: Wǒ jiào Mǎkě.

Lǐ lǎoshī: Nǐmen hǎo!

课文二

林达: 李老师,您贵姓?

李老师: 我姓李,我叫李兰。

24
汉语讲义 1

林达、马可:李老师,您好!
李老师: 你们好!

Líndá: Lǐ lǎoshī, nín ɡuìxìnɡ?

Lǐ lǎoshī: Wǒ xìnɡ Lǐ, wǒ jiào Lǐ Lán.


Lín dá,Mǎkě: Lǐ lǎoshī, nín hǎo
Lǐ lǎoshī: Nǐmen hǎo!

(二)根据课文的内容回答问题

(1)老师姓什么?

(2)她(/tā/: cô ấy, bà ấy....)叫什么名字?

四、说话训练

(1)Chia nhóm nhỏ, luyện tập chào hỏi lẫn nhau và hỏi họ tên lẫn nhau.

(2)Học sinh chào hỏi giáo viên và hỏi họ tên giáo viên.

五、课后练习

(一)用“叫”或“姓”填空

(1)你_______什么名字?

(2)您贵_______?

(3)我_______李。

(4)我_______林达。

(二)完成下列对话

(1)A:你好! B:______________。

(2)A:你叫什么名字? B:______________。

25
岘港外国语大学中文系汇编讲义

(3)A:老师,您贵姓? B:______________。

(4)A(老师):你们好! B:______________。

六、语音训练(课时:50 分钟)

1.跟读练习

ɑ e i u ü

j jī jǖ

q qī qǖ

x xī xǖ

z zā zé zī zū

c cā cè cī cū

s sā sè sī sū

zh zhā zhē shī zhū

ch chā chē chī chū

sh shā shē shī shū

r rè rì rù

2.声调跟读练习

(1)shā shá shǎ shà

(2)chā chá chǎ chà

(3)jiā jiá jiǎ jià

(4)lānɡ lánɡ lǎnɡ lànɡ

(5)huān huán huǎn huàn

(6)huānɡ huánɡ huǎnɡ huànɡ

26
汉语讲义 1

3.声母听边练习

(1)ji qi (2)xi qi

(3)zɑ sɑ (4)she z he

(5)ru chu (6)cɑ chɑ

(7)su shu (8)zu cu

(9)ju qu (10)chi shi

4.韵母听辨练习

(1)bɑi bei (2)mɑo mou

(3)lie lei (4)ɡou ɡuo

(5)huɑi hui (6)lüe lü

(7)liɑo liu (8)tɑo tou

(9)diɑo diu (10)huɑ huo

5. 鼻韵母听辨练习

(1)lɑnɡ lonɡ (2)min minɡ

(3)fen fenɡ (4)kɑn kɑnɡ

(5)xiɑnɡ xiɑn (6)yonɡ yɑnɡ

(7)hun huɑn (8)yun yuɑn

(9)chuɑn chuɑnɡ (10)kun konɡ

6.声调听辨练习

(1)bānɡ bànɡ (2)miǎo miào

(3)qiān qián (4)qù qǔ

(5)liū liù (6)yún yūn

27
岘港外国语大学中文系汇编讲义

(7)tōu tóu (8)mèi méi

(9)hěn hèn (10)tīnɡ tǐnɡ

7.写出你听到的声调
/ \ / / v
(1)chu (2)huo (3)tiɑn (4)chɑ (5)ɡei
/ \ / v _
(6)mɑnɡ (7)liu (8)shei (9)fɑnɡ (10)xin
\ / / _ v \ / v _
(11)bɑnɡmɑnɡ (12)xionɡmɑo (13)mɑimɑi (14)minɡzi (15)lɑoshi
/ \ _ _ _ v v _ / /
(16)xueshenɡ (17)ɡui xinɡ (18)Shɑnɡhɑi (19)Beijinɡ (20)Chɑnɡchenɡ

8.拼读下列地名

Běijīnɡ 北京 Beijing

Nánjīnɡ 南京 Nanjing

Shànɡhǎi 上海 Shanghai

Xiānɡɡǎnɡ 香港 Xianggang

Táiwān 台湾 Taiwan

9.古寺

Yí qù èr sān lǐ, 一去二三里, Một bước hai ba dặm

Yān cūn sì wǔ jiā, 烟村四五家, Xóm làng vài căn nhà

Tínɡ tái liù qī zuò, 亭台六七座, Đền đài vài ba ngôi

Bā jiǔ shí zhī huā 八九十支花。 Hoa dại Tám chín nhành.

28

You might also like