Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
Bài 2
第二课 你叫什么名字?
2. 什么 shénme
THẬP
Từ nghi MA
vấn
Cái gì
3. 名字 mínɡzi
DANH
TỰ
Danh từ
Tên
VD:你叫什么名字?
4. 我 wǒ
Đại từ NGÃ
nhân xưng Tôi ( chỉ ngôi thứ nhất)
5. 林达 Líndá
LÂM ĐA
Tên riêng
Linda, tên một sinh viên người Anh
6. 马可 Mǎkě
14
汉语讲义 1
MÃ KHẢ
Tên riêng
Mark, tên một sinh viên người Mỹ
8. 老师 lǎoshī
LÃO SƯ
Giáo viên
Danh từ
Người TQ hay dùng Họ đứng trước từ “老师”
để xưng hô thầy cô giáo.
VD: 老师好!
林老师/
9. 您 nín
NÂM
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít, biểu thị tôn
Đại từ xưng, trang trọng, khách sáo; thường dùng cho
nhân xưng người già, người lớn tuổi hơn, cấp trên hoặc
người lạ …. Có thể dịch là: ông, ngài, bà……
VD: 您好!
10. 贵 ɡuì
QUÝ
Hình dung
Quý (quý danh, quý họ); đắt, mắc
từ
VD: 不贵。(không đắt)
11. 姓 xìnɡ
Động từ/ TÍNH
Danh từ Họ ( tên )
15
岘港外国语大学中文系汇编讲义
VD: 你姓什么?
您贵姓?
我姓马。
注释 Chú thích
2. Học sinh, sinh viên khi xưng hô với giáo viên thì nên xưng họ, ví dụ: 李老
师。
Vận mẫu kép được tạo thành bởi nhiều vận mẫu đơn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
mài mèi lǎo hòu liǎ niè huā huō lüè liào liù huài huì
* “liu” khi phát âm đọc là “liou”, vì âm đọc chữ “o” khá nhẹ, nên khi viết bị
lược bỏ.
* “hui” khi phát âm đọc là “huei”, vì âm đọc chữ “e” khá nhẹ, nên khi viết bị
lược bỏ.
1.1 Chú ý
16
汉语讲义 1
Âm đọc của chữ “ɑ” trong vận mẫu kép “iɑ”, “uɑ” có cách phát âm
giống vận mẫu “ɑ” đơn. Tuy nhiên, khi phát âm “ɑ” trong vận mẫu kép, khẩu
hình miệng nhỏ hơn khi phát âm vận mẫu “ɑ” đơn.
mā nā hā lā tā dā
Âm đọc của chữ “e” trong vận mẫu kép “ei”, “ie” có cách phát âm
khôn giống vận mẫu “e” đơn gần giống với âm “e” trong tiếng anh, ví dụ:“let”.
hē lè me ne ɡē zhè
b p d t ɡ k h m n l f
ɑi bāi pāi dāi tài ɡāi kāi hāi mài nài lài
ei bēi pēi dēi tēi ɡěi kēi hēi mèi nèi lèi fèi
ou pōu dōu tōu ɡōu kōu hōu mōu nòu lōu fǒu
iɑ diǎ liǎ
(iou)
17
岘港外国语大学中文系汇编讲义
(uei)
üe nüè lüè
Âm “ɑ” trong vận âm mũi kết thúc bằng âm “n” khi đọc khẩu hình miệng
Âm “ɑ” trong vận âm mũi kết thúc bằng âm “nɡ” khi đọc khẩu hình miệng
18
汉语讲义 1
Phát âm của “un” là “uen”, do âm “e” khi phát âm rất nhẹ, nên khi viết bị
lược bỏ.
Dưới đây là bảng so sánh cách phát âm của 10 thanh mẫu trong tiếng trung
và tiếng anh.
1 j jiā ≈
2 q qiā ≈
3 x xiā ≈
4 z zā ≈ beds
5 c cā ≈ boots
6 s sā ≈ say
7 zh zhā ≈ bridge
8 ch chā ≈ chair
9 sh shā ≈ shark
10 r rú ≈ pleasure
(1) j, q, x
19
岘港外国语大学中文系汇编讲义
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
Khi phát âm thanh mẫu “j”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào
hàm trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo thành
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
Khi phát âm thanh mẫu “q”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào
hàm trên, phát âm tương tự thanh mẫu “j”, đưa âm thanh bật ra
ngoài (mạnh ) qua khe hở tạo thành bởi lưỡi và hàm trên. Đây là
âm bật hơi
Biểu đồ 1
20
汉语讲义 1
Khi phát âm thanh mẫu “x”, mặt lưỡi hướng lên trên, chạm vào
hàm trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo thành
(2)z, c, s
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
Khi phát âm thanh mẫu “z”, đầu lưỡi đặt vào bên trong của hàm
răng trên lên trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (nhẹ) qua khe hở tạo
VD: Khi phát âm thanh mẫu “z”, âm thanh tạo ra tương tự như âm
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
Khi phát âm thanh mẫu “c”, đầu lưỡi đặt vào bên trong của hàm
21
岘港外国语大学中文系汇编讲义
răng trên lên trên, đưa âm thanh bật ra ngoài (mạnh) qua khe hở
VD: Khi phát âm thanh mẫu “c”, âm thanh tạo ra tương tự như âm
Thanh mẫu “s” có cách phát âm giống với âm “s” trong tiếng anh
zh
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
Khi phát âm thanh mẫu “zh”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm
trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “zh”, nhưng
khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (nhẹ ) qua khe hở tạo thành
VD: Khi phát âm thanh mẫu “zh”, âm thanh tạo ra tương tự như
ch
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2
22
汉语讲义 1
Khi phát âm thanh mẫu “ch”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm
trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “zh”, nhưng
khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (mạnh ) qua khe hở tạo thành
VD: Khi phát âm thanh mẫu “ch”, âm thanh tạo ra tương tự như
sh
Thanh mẫu “sh” có cách phát âm giống với âm “sh” trong tiếng
anh.
VD: Khi phát âm thanh mẫu “sh”, âm thanh tạo ra tương tự như
Biểu đồ 1
Khi phát âm thanh mẫu “sh”, lưỡi đưa lên trên, ép sát vào hàm
trong, cách phát âm tương tự khi phát âm thanh mẫu “sh”, nhưng
khi phát âm, âm thanh bật ra ngoài (kèm theo sự rung động mạnh )
qua khe hở tạo thành bởi lưỡi và hàm trong tạo ra.
VD: Khi phát âm thanh mẫu “su”, âm thanh tạo ra tương tự như
23
岘港外国语大学中文系汇编讲义
âm thanh “su” trong từ “pleasure” của tiếng anh. Tuy nhiên thanh
bì pì mì nì lì dì tì jì qì xì
zì cì sì
三、课文(课时:50 分钟)
(一)分角色朗读课文
课文一
李老师: 你好!你叫什么名字?
林达: 我叫林达。
马可: 我叫马可。
李老师: 你们好!
课文二
林达: 李老师,您贵姓?
李老师: 我姓李,我叫李兰。
24
汉语讲义 1
林达、马可:李老师,您好!
李老师: 你们好!
(二)根据课文的内容回答问题
(1)老师姓什么?
四、说话训练
(1)Chia nhóm nhỏ, luyện tập chào hỏi lẫn nhau và hỏi họ tên lẫn nhau.
(2)Học sinh chào hỏi giáo viên và hỏi họ tên giáo viên.
五、课后练习
(一)用“叫”或“姓”填空
(1)你_______什么名字?
(2)您贵_______?
(3)我_______李。
(4)我_______林达。
(二)完成下列对话
(1)A:你好! B:______________。
(2)A:你叫什么名字? B:______________。
25
岘港外国语大学中文系汇编讲义
(3)A:老师,您贵姓? B:______________。
(4)A(老师):你们好! B:______________。
六、语音训练(课时:50 分钟)
1.跟读练习
ɑ e i u ü
j jī jǖ
q qī qǖ
x xī xǖ
z zā zé zī zū
c cā cè cī cū
s sā sè sī sū
r rè rì rù
2.声调跟读练习
26
汉语讲义 1
3.声母听边练习
(1)ji qi (2)xi qi
(3)zɑ sɑ (4)she z he
4.韵母听辨练习
5. 鼻韵母听辨练习
6.声调听辨练习
27
岘港外国语大学中文系汇编讲义
7.写出你听到的声调
/ \ / / v
(1)chu (2)huo (3)tiɑn (4)chɑ (5)ɡei
/ \ / v _
(6)mɑnɡ (7)liu (8)shei (9)fɑnɡ (10)xin
\ / / _ v \ / v _
(11)bɑnɡmɑnɡ (12)xionɡmɑo (13)mɑimɑi (14)minɡzi (15)lɑoshi
/ \ _ _ _ v v _ / /
(16)xueshenɡ (17)ɡui xinɡ (18)Shɑnɡhɑi (19)Beijinɡ (20)Chɑnɡchenɡ
8.拼读下列地名
Běijīnɡ 北京 Beijing
Nánjīnɡ 南京 Nanjing
Shànɡhǎi 上海 Shanghai
Xiānɡɡǎnɡ 香港 Xianggang
Táiwān 台湾 Taiwan
9.古寺
Bā jiǔ shí zhī huā 八九十支花。 Hoa dại Tám chín nhành.
28