You are on page 1of 29

第二课:

你是哪国人

Bài 2:

BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO ?


主讲人: XXXXXXXX
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

1 同学 tóng xué bạn cùng học


hậu tố chỉ người ở số
2 们 men
nhiều
3 来 lái đến, tới,để
STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

4 介绍 jièshào giới thiệu


5 一下儿 yíxiàr một chút
STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

6 姓 xìng họ (tên)
7 的 de trợ từ
8 哪 nǎ nào, đâu
STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

9 国 guó nước, quốc gia

10 人 rén người

11 他 tā anh ấy, ông ấy...


STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

12 认识 rènshi quen biết

13 很 hěn rất
STT Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ

14 高兴 gāoxìng vui mừng

15 也 yě cũng

16 呢 ne trợ từ
* 专名 (zhuānmíng) – Tên riêng:

1 刘 Liú Lưu (họ của người TQ)

2 刘明 Liú Míng Lưu Minh (tên người

3 美国 Měiguó Nước Mỹ

4 玛丽 Mǎlì Mary (tên người)

5 加拿大 Jiā ná dà Canada

6 中国 Zhōngguó Trung Quốc


课文 –
Kèwén
BÀI ĐỌC
刘老师:同学们好!
学生:老师好!
刘老师:我来介绍一下儿。我姓刘 , 叫刘明,
是你们的老师。你叫什么名字?
大卫:我叫大卫。
刘老师:你是哪国人?
大卫:我是美国人。
大卫:我来介绍一下儿。她叫玛丽, 他叫李军。
玛丽:认识你很高兴。
李军:我也很高兴。你是美国人吗?
玛丽:不,我不是美国人,
我是加拿大人。你呢 ?
李军:我是中国人。
注释 –
Zhùshì
CHÚ THÍCH
我来介绍一下儿
Nghĩa là “Tôi giới thiệu một chút”:
Câu thường dùng để giới thiệu người, vật, nơi chốn
语法 –
Yǔfǎ
NGỮ PHÁP
Hậu tố 们
同学们好
Biểu thị số nhiều, chỉ dùng sau đại từ hoặc danh từ chỉ người.
(1) 代词 (đại từ) + 们:你 / 我 / 她 / 他 + 们
① 你们好!
② 他们是美国人。
③ 我们是留学生。
(2) 名词 (danh từ) + 们:同学 / 老师 + 们
④ 老师们好!
⑤ 同学们好吗?
也 cũng
Biểu thị cùng loại.
① 你是学生,我也是学生。
② 你们不是老师,我们也不是老师。
③ 李军是中国人,刘明也是中国人。
呢 trợ từ
我是加拿大人。你呢?
呢 dùng ở cuối câu nghi vấn, biểu thị ngữ khí nghi vấn.
① A :我是美国人,你呢?( = 你是哪国人?)
B :我是加拿大人。
② A :你叫李军,她呢?( = 她叫什么名字?)
B :她叫玛丽。
③ A :李军不是老师,刘明呢?( = 刘明是老师吗?)
B :刘明也不是老师。
练习– liàn

LUYỆN TẬP
Điền từ vào chỗ
trống

l.A :你是美国人吗?
中国
加拿大
B :不是。
A :你是哪国人 ?
B :我 ....... 人 .
日本 德国

英国
美国
俄罗斯
韩国
泰国

法国
越南
Điền từ vào chỗ trống

吗 呢 什么 哪
1. 你叫 ...... 名字?
2. 我是学生,你 ......?
3. 大卫是 ........ 国人?
4. 你们是留学
生 .......?
Dùng 也 để viết lại các câu
sau
1. 李军是中国人,刘明是中国人。
2. 大卫是留学生,玛丽是留学生。
3. 你是我的同学,他是我的同学。
4. A :认识你很高兴。
B :我彳艮高兴。
Dùng 呢 để hỏi và trả lời

例: A :我是中国人。 » 你呢 ?
B :我也是中国人。
1. A :他叫大卫。
2. A :我是加拿大人。
3. A :刘明是老师。
4. A :我不是留学生。
Hoàn thành hội thoại

1.A :我来介绍一下儿,他叫 ...., 是


...... 。
B :你们好!
2.A :认识你很高兴。
B :我 .......... 。
3.A :我叫 ........., 你呢?
B : ............. 。
谢谢

You might also like