You are on page 1of 20

第二课

Nǐ jiào shénme míngzi?

你叫什么名字 ?
Bạn tên là gì ?
一、 Khởi động : xem tranh và đọc to

kāfēi kǎoyā

máobǐ fēijī
Từ mới

叫 jiào 动 gọi, tên là

什么 shénme 代 gì, cái



名字 míngzi 名 tên
高小明 Gāo Xiǎomíng Cao Tiểu Minh
卡玛拉 Kǎmǎlā Kamala
欧文 Ōuwén Owen
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi?
他 tā 代 anh ấy, ông ấy....
我 wǒ 代 tôi
他叫什么名字? Tā jiào shénme
míngzi ?
我叫高小明。 Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng.
Từ
mới

呢 ne 助 trợ từ ngữ khí


你呢? Nǐ ne ?
他呢? Tā ne ?
我呢? Wǒ ne?
是 shì 动 là
我是老师。 Wǒ shì lǎoshī.
他是老师。 Tā shì lǎoshī.

Từ 哪 nǎ 代 nào
mới

国 guó 名 quốc gia

人 rén 名 người
中国 Zhōngguó Trung Quốc
南非 Nánfēi Nam Phi
美国 Měiguó Mỹ
Từ 越南 Yuènán Việt Nam
mới
⮚ 他是哪国人? Tā shì nǎ guó rén ?
⮚ 他是南非人。 Tā shì Nánfēirén 。

⮚ 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén ?


⮚ 他是美国人。 Tā shì Měiguórén 。
Ngữ pháp

(一) Ví dụ

我叫高小明。 Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng.

我是中国人。 Wǒ shì Zhōngguórén.

你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi ?

你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén ?


Ngữ pháp
Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán: “Chủ - Động - Tân”
(S+V+O )
Ngữ pháp
Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán: “Chủ - Động - Tân”
(S+V+O )

Chủ + Động + Tân


例:我 是 中国人 。
你 叫 什么名字。

Chủ + Từ phủ định + Động + Tân


例: 我 不 是
美国人。
她 不 叫
小明。
Ngữ pháp
Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán: “Chủ - Động - Tân”
(S+V+O )
Luyện tập

Gāo Xiǎomíng shì Zhōngguórén.


高 小明 是 中
国人。
Ngữ pháp
Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán: “Chủ - Động - Tân”
(S+V+O )
Luyện tập

Tā jiào shénme míngzi?


他叫 什么 名字?
Ngữ pháp
Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán: “Chủ - Động - Tân”
(S+V+O )
Luyện tập

Tā shì nǎ guó rén?


他是 哪国 人?
Ngữ pháp
“NP+ 呢” tạo thành câu hỏi có tính tiếp nối
二、 Bài khóa 1 Nǐ hǎo
A: 你 好!
Nǐ hǎo!
B: 你 好!
Nǐ jiào shénme míngzi?
A: 你 叫 什么 名字?
Wǒ jiào Kǎmǎlā. Nǐ ne?
B: 我 叫 卡玛拉。你 呢?
Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng. Nǐ shì nǎ guó rén?
A: 我 叫 高小明。 你是 哪 国
人?
Wǒ shì nánfēirén. Nǐ ne?
B : 我 是 南非人。你呢?
Wǒ shì zhōngguórén.
二、 Bài khóa 2
Wáng lǎoshī, nín hǎo!
A :王老师,您好 !
Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
B :你好!你叫什么名。
Wǒ jiào Kǎmǎlā.
A :我叫卡玛。
Tā ne?
B :他呢?
Tā jiào Ōuwén.
A :他叫欧文。
Tā shì nǎ guó rén?
B :他是哪国人?
Tā shì měiguórén
A :他是美国人。
(一) Luyện nghe – Đọc to

bài học sông


nên biển
bay em gái
Luyện
sớm ít
tập tòa nhà
đều, tất cả
mở
núi bữa ăn, cơm
rộng
cửa ra vào rất
bận dài
ném, vứt đợi
nhìn béo, mập
三、 Luyện tập mở rộng
(二) Giới thiệu tên

Bạn có tên tiếng Trung chưa? Viết tên của bạn xuống bên
dưới, sau đó đọc to cho bạn cùng lớp nghe.

拼音: Phiên âm: _________ 汉字: Chữ Hán:__________


三、 Luyện tập mở rộng
(三) Điền vào chỗ trống

Nghe ghi âm, điền thanh mẫu và vận mẫu.


àn éi àn óu
ē ǎng ào ái
éng ǎn
三、 Luyện tập mở rộng
(四) Giới thiệu Họ tên và Quốc tịch của người khác

Từ vựng bổ sung (Cô ấy, chị ấy)


本课结束
谢谢同学们!

You might also like