Professional Documents
Culture Documents
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén?
Bạn là người nước nào?
Kiểm tra bài cũ 谢谢
Xièxie
你好 老师 不客气 什么
Nǐ hǎo Lǎoshī Bú kèqi Shénme
您好 学生 留学生 名字
Xuésheng Liúxuéshēng Míngzi
Nín hǎo
Dịch các câu sau đây sang tiếng Trung
同学,你好!
=> Chào bạn!
三位同学
=> Ba người bạn
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
11 他 tā đại từ nhân xưng anh ấy, ông ấy
Lượng từ: 个
1. 来 + V: chuẩn bị làm gì
我来做吧!
2. 来 + N địa điểm: Đến đâu đó
我来越南了。 => Tôi đến Việt Nam rồi (Hiện tại tôi
đang ở Việt Nam)
带我去越南吧。 => Đưa tôi tới Việt Nam đi. (Hiện
带 /dài/ (V): Mang theo, tại tôi không ở Việt Nam)
đem theo, đưa,...
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
5 一下儿 yíxiàr số lượng từ một chút
一下儿 一会儿
ÞGiống nhau:
1. Đều là số lượng từ
2. V + 一下儿 / 一会儿 : chỉ động tác diễn ra trong thời gian nhanh, ngắn
请等一下儿 / 一会儿。 (Xin đợi một chút.)
请 qǐng (V): Xin, mời
等 děng (V): Đợi, chờ
Nhấn mạnh quá trình, khoảng thời gian
Nhấn mạnh sự xuất hiện của động tác rất nhanh diễn ra động tác
小孩子,过来,我亲一下儿。 大卫出去了,你过一会儿再打电话吧。
(Bé con, lại đây mẹ thơm.) (David đi ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại
小孩子 /xiǎo háizi/ (N): Đứa bé nhé.)
亲 /qīn/ (V): Hôn, thơm 打电话 /dǎ diànhuà/ (V+O): Gọi điện thoại
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
4 介绍 jièshào động từ giới thiệu
你姓什么? 我姓阮。
2. Tôi giới thiệu một chút. Tôi họ Lý, tên là Lý
Quân. Tôi không phải là lưu học sinh. Tôi là
giáo viên. David và Mary là học sinh của tôi.
我来介绍一下儿。我姓李,叫李军。我不是
留学生。我是老师。大卫和玛丽是我的学生。
=> 我认识他。他姓刘,叫刘明。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
14 高兴 gāoxìng tính từ vui mừng
很高兴 认识 你!
认识你,我很高兴!
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
15 也 yě phó từ cũng
=> 他们是学生,我们也是学生。
2. Các giáo viên rất thích Mary, chúng tôi cũng
thích Mary.
=> 老师们很喜欢玛丽,我们也喜欢玛丽。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
16 呢 ne trợ từ (dựa vào ngữ cảnh)
2.
A: Các bạn là người Việt Nam à? A :你们是越南人吗?
B: Chúng tôi đều là người Việt B :我们都是越南人。你们呢?
Nam. Còn các bạn? A :我们也是越南人。
A: Chúng tôi cũng là người Việt
Nam.
也 /yě/ (phó từ): Biểu thị sự cùng loại=> Cũng
1.
A: Thầy ơi, thầy khỏe không? A :老师,您好吗?
B: Thầy rất khỏe, còn em thì sao? B :我很好,你呢?
A: Em cũng khỏe ạ. A :我也好。
2.
A: Các bạn là lưu học sinh à? A :你们是留学生吗?
B: Chúng tôi là lưu học sinh, còn các B :我们是留学生,你们呢?
bạn thì sao? A :我们也是留学生。
A: Chúng tôi cũng là lưu học sinh.
呢 /ne/ (trợ từ): Dùng cuối câu nghi vấn, biểu thị ngữ khí rất
nhẹ
1. Thay thế cho nội dung trần thuật phía trước
我是越南人,你呢?(你呢? = 你是哪国人?)
=> Tôi là người Việt Nam, còn bạn thì sao? (Bạn là
người nước nào?)
2. Người/vật ở đâu?
我的书呢?( = 我的书在哪儿?)
=> Sách của tôi đâu rồi?
三、课文
刘老师:同学们好! Liú lǎoshī: Tóngxuémen hǎo!
学生:老师好! Xuéshēng: Lǎoshī hǎo!
刘老师:我来介绍一下儿。我姓刘,叫刘 Liú lǎoshī: Wǒ lái jièshào yīxiàr. Wǒ
xìng liú, jiào liú míng, shì nǐmen de
明,是你们的老师。你叫什么名字? lǎoshī. Nǐ jiào shénme míngzì?
大卫:我叫大卫。 Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi.
刘老师:你是哪国人? Liú lǎoshī: Nǐ shì nǎ guórén?
大卫:我是美国人。我来介绍一下儿。她 Dà wèi: Wǒ shì měiguó rén. Wǒ lái
叫玛丽,他叫李军。 jièshào yīxiàr. Tā jiào mǎlì, tā jiào lǐ jūn.
Mǎlì: Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
玛丽:认识你很高兴。
Lǐ jūn: Wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ shì
李军:我也很高兴。你是美国人吗? měiguó rén ma?
玛丽:不,我不是美国人,我是加拿大人。Mǎlì: Bù, wǒ bùshì měiguó rén, wǒ shì
你呢? jiānádà rén. Nǐ ne?
李军:我是中国人。 Lǐ jūn: Wǒ shì zhōngguó rén.
四、练习
Bài 1: Chọn từ điền vào chỗ trống
2 , A :他是美国留学生,你呢?
B :我——————。(叫大卫 / 不是加拿大
人)
3 , A :玛丽是留学生,李军呢?
B :李军——————。 (不是老师 / 不是美国人)
Bài 2: Chọn các từ sau điền vào chỗ trống 吗,呢,什么,哪
1. 你叫——————名字?
2. 我是学生,你————?
3. 大卫是——————国人?
4. 你们是留学生————?
Bài 3: Dùng 也 để viết lại các câu sau
1. 李军是中国人,刘明也是中国人。
1. 李军是中国人,刘明是中国人。
2. 大卫是留学生,玛丽也是留学生。
2. 大卫是留学生,玛丽是留学生。
3. 你是我的同学,他也是我的同学。
3. 你是我的同学,他是我的同学。
4. A :认识你很高兴。
4. A :认识你很高兴。
B :我也很高兴。
B :我很高兴。
Bài 6: Hoàn thành hội thoại
1. A :我来介绍一下儿,他叫————,是————。
B :你们好!
2. A :认识你很高兴。
B :我——————。
3. A :我叫——————,你呢?
B :————————。
谢谢!再见