You are on page 1of 32

第二课

你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén?
Bạn là người nước nào?
Kiểm tra bài cũ 谢谢
Xièxie

你好 老师 不客气 什么
Nǐ hǎo Lǎoshī Bú kèqi Shénme

您好 学生 留学生 名字
Xuésheng Liúxuéshēng Míngzi
Nín hǎo
Dịch các câu sau đây sang tiếng Trung

1. Cô ấy là học sinh. 她是学生。


S+ 是 +
2. Tôi là giáo viên. 我是老师。
N。
3. Tôi không phải là lưu học 我不是留学生。
sinh.
S + 不是 +
4. Lý Quân không phải là 李军不是老师。 N 。
giáo viên.
5. David là lưu học sinh 大卫是留学生吗? S+ 是 +
à? N+ 吗?
6. Bạn tên là gì?
什么 +N ?
你叫什么名字?
V+ 什么?
一、生词
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
1 同学 tóngxué danh từ bạn cùng học
2 们 men hậu tố hậu tố chỉ người ở số nhiều
3 来 lái động từ đến, tới
4 介绍 jièshào động từ giới thiệu
5 一下儿 yíxiàr số lượng từ một chút
6 姓 xìng động từ, danh từ họ (của tên)
7 的 de trợ từ của, mà
8 哪 nǎ đại từ nghi vấn nào
9 国 guó danh từ nước, quốc gia
10 人 rén danh từ người
11 他 tā đại từ nhân xưng anh ấy, ông ấy
12 认识 rènshi động từ quen biết
13 很 hěn phó từ rất
14 高兴 gāoxìng tính từ vui mừng
15 也 yě phó từ cũng
16 呢 ne trợ từ (dựa vào ngữ cảnh)
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
1 同学 tóngxué danh từ bạn cùng học

同学,你好!
=> Chào bạn!

三位同学
=> Ba người bạn
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
11 他 tā đại từ nhân xưng anh ấy, ông ấy

Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.


1. 他是留学生。
=> Anh ấy là lưu học sinh.
2. 你喜欢他吗?
喜欢 /xǐhuān/ (V): thích
=>Bạn thích anh ấy không?
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
2 们 men hậu tố hậu tố chỉ người ở số
nhiều

Đại từ + 们 Danh từ chỉ người + 们


1. Chào các bạn! 1. Chào các bạn! (bạn cùng học)
你们好! 同学们好!
2. Chúng tôi không 2. Chào các thầy cô giáo!
phải là lưu học sinh.
老师们好!
我们不是留学生。
3. Họ là học sinh à? 三位同学们 ( X )
他们是学生吗?
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
10 人 rén danh từ người

Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.


1. 一个人是学生,一个人是留学生。
=> Một người là học sinh, một người là lưu học sinh.
2. 人们都是老师。
都 /dōu/ (adv): đều
=> Mọi người đều là giáo viên.
一个人,两个人,
3. 他不喜欢打人。
三个人
打 /dǎ/ (V): đánh,...
Số từ + Lượng từ + N => Anh ấy không thích đánh người.
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
9 国 guó danh từ nước, quốc gia

Lượng từ: 个

一个国家: Một nước, một quốc gia


STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
7 的 de trợ từ của, mà

1. Chủ sở hữu (danh từ, đại từ) + 的 + Được sở hữu


我的同学 => Bạn học của tôi
Bạn học của tôi đều là lưu học sinh.
我的同学 都是留学生。
Chủ ngữ Vị ngữ
2. Động từ + 的 + Tân ngữ
他打的人 => Người mà anh ấy đánh
Người mà anh ấy đánh là David. => 他打的人是大卫。
我喜欢的人 是 他的学 => Người mà tôi thích là học sinh của
生。
CN ĐT TN anh ấy.
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
8 哪 nǎ đại từ nghi vấn nào

哪 + Lượng từ + N: Dùng để hỏi cho người hoặc


vật.
1. Bạn là người nước nào?
=> 你是哪国人?
=> 你是哪个国家的人?
2. Bạn thích cuốn sách nào?
本 /běn/ (lượng từ): cuốn, quyển, tập (dùng cho sách vở, tạp
chí)
书 /shū/ (N): sách
=> 你喜欢哪本书?
哪儿 / nǎr/ Hỏi về địa điểm
你去哪儿? => Bạn đi đâu thế?
去 /qù/ (V): đi (hành động ở nơi xa người nói)
Quốc gia/ Khu vực + 人
越南人 Yuènán rén Người Việt Nam
中国人 Zhōngguó rén Người Trung Quốc
韩国人 Hánguó rén Người Hàn Quốc
日本人 Rìběn rén Người Nhật Bản
台湾人 Táiwān rén Người Đài Loan
泰国人 Tàiguó rén Người Thái Lan
美国人 Měiguó rén Người Mỹ
英国人 Yīngguó rén Người Anh
加拿大人 Jiānádà rén Người Canada
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
河内人 Hénèi rén Người Hà Nội
胡志明人 Húzhìmíng rén Người Hồ Chí Minh
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
3 来 lái động từ đến, tới

Biểu thị xu hướng của động tác: đến, tới

1. 来 + V: chuẩn bị làm gì
我来做吧!
2. 来 + N địa điểm: Đến đâu đó
我来越南了。 => Tôi đến Việt Nam rồi (Hiện tại tôi
đang ở Việt Nam)
带我去越南吧。 => Đưa tôi tới Việt Nam đi. (Hiện
带 /dài/ (V): Mang theo, tại tôi không ở Việt Nam)
đem theo, đưa,...
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
5 一下儿 yíxiàr số lượng từ một chút

一下儿 一会儿
ÞGiống nhau:
1. Đều là số lượng từ
2. V + 一下儿 / 一会儿 : chỉ động tác diễn ra trong thời gian nhanh, ngắn
请等一下儿 / 一会儿。 (Xin đợi một chút.)
请 qǐng (V): Xin, mời
等 děng (V): Đợi, chờ
Nhấn mạnh quá trình, khoảng thời gian
Nhấn mạnh sự xuất hiện của động tác rất nhanh diễn ra động tác
小孩子,过来,我亲一下儿。 大卫出去了,你过一会儿再打电话吧。
(Bé con, lại đây mẹ thơm.) (David đi ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại
小孩子 /xiǎo háizi/ (N): Đứa bé nhé.)
亲 /qīn/ (V): Hôn, thơm 打电话 /dǎ diànhuà/ (V+O): Gọi điện thoại
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
4 介绍 jièshào động từ giới thiệu

我来介绍一下儿: Tôi giới thiệu một chút


Tôi giới thiệu một chút. Đây là David và Mary.
这 /zhè/ (đại từ chỉ thị): Đây, này
和 /hé/ (liên từ): Và
=> 我来介绍一下儿。这是大卫和玛丽。

Tôi giới thiệu một chút. Tôi là lưu học sinh.


=> 我来介绍一下儿。我是留学生。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
6 姓 xìng động từ, danh từ họ (của tên)

1. Bạn họ gì? Tôi họ Nguyễn.

你姓什么? 我姓阮。
2. Tôi giới thiệu một chút. Tôi họ Lý, tên là Lý
Quân. Tôi không phải là lưu học sinh. Tôi là
giáo viên. David và Mary là học sinh của tôi.
我来介绍一下儿。我姓李,叫李军。我不是
留学生。我是老师。大卫和玛丽是我的学生。

A :您贵姓? => Hỏi quý danh, ngữ khí trang trọng


B :免贵姓 ...... => Họ của tôi là.... (trả lời một cách lịch sự,
khiêm tốn)
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
13 很 hěn phó từ rất

1. Phó từ chỉ mức độ + Tính từ


A: Thầy ơi, thầy có khỏe A :老师,您好吗?
không? B :我很好,谢谢你!
B: Thầy rất khỏe, cảm ơn
em!
2. Phó từ chỉ mức độ + Động từ trạng thái tâm lý

我很喜欢他。 => Tôi rất thích anh ấy.


3. 很 不 + Tính từ/ Động từ trạng thái tâm lý (tích cực): Rất không...
他很不喜欢我吗? => Anh ấy rất không thích tôi à?
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
12 认识 rènshi động từ quen biết

Quen biết, biết (ai đó)

Tôi biết anh ấy. Anh ấy họ Lưu, tên là Lưu


Minh.

=> 我认识他。他姓刘,叫刘明。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
14 高兴 gāoxìng tính từ vui mừng

Rất vui được quen biết bạn!

很高兴 认识 你!

认识你,我很高兴!
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
15 也 yě phó từ cũng

Phó từ chỉ sự cùng loại: Cũng


1. Họ là học sinh, chúng tôi cũng là học sinh.

=> 他们是学生,我们也是学生。
2. Các giáo viên rất thích Mary, chúng tôi cũng
thích Mary.

=> 老师们很喜欢玛丽,我们也喜欢玛丽。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt
16 呢 ne trợ từ (dựa vào ngữ cảnh)

A :你是哪国人? A: Bạn là người nước nào?


B :我是越南人,你 B: Tôi là người Việt Nam.
呢? Còn bạn?
A :我是中国人。 A: Tôi là người Trung Quốc.
二、语法
Hậu tố 们 : Biểu thị số nhiều, đứng sau đại từ hoặc danh từ chỉ người
(có thể đứng sau những danh từ chỉ động vật)
1.
A: Chào các thầy! A :老师们好!
B: Chào các em! B :同学们好!

2.
A: Các bạn là người Việt Nam à? A :你们是越南人吗?
B: Chúng tôi đều là người Việt B :我们都是越南人。你们呢?
Nam. Còn các bạn? A :我们也是越南人。
A: Chúng tôi cũng là người Việt
Nam.
也 /yě/ (phó từ): Biểu thị sự cùng loại=> Cũng

Phó từ (Trạng ngữ) + Tính từ/ Động từ

1.
A: Thầy ơi, thầy khỏe không? A :老师,您好吗?
B: Thầy rất khỏe, còn em thì sao? B :我很好,你呢?
A: Em cũng khỏe ạ. A :我也好。

2.
A: Các bạn là lưu học sinh à? A :你们是留学生吗?
B: Chúng tôi là lưu học sinh, còn các B :我们是留学生,你们呢?
bạn thì sao? A :我们也是留学生。
A: Chúng tôi cũng là lưu học sinh.
呢 /ne/ (trợ từ): Dùng cuối câu nghi vấn, biểu thị ngữ khí rất
nhẹ
1. Thay thế cho nội dung trần thuật phía trước
我是越南人,你呢?(你呢? = 你是哪国人?)
=> Tôi là người Việt Nam, còn bạn thì sao? (Bạn là
người nước nào?)
2. Người/vật ở đâu?
我的书呢?( = 我的书在哪儿?)
=> Sách của tôi đâu rồi?
三、课文
刘老师:同学们好! Liú lǎoshī: Tóngxuémen hǎo!
学生:老师好! Xuéshēng: Lǎoshī hǎo!
刘老师:我来介绍一下儿。我姓刘,叫刘 Liú lǎoshī: Wǒ lái jièshào yīxiàr. Wǒ
xìng liú, jiào liú míng, shì nǐmen de
明,是你们的老师。你叫什么名字? lǎoshī. Nǐ jiào shénme míngzì?
大卫:我叫大卫。 Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi.
刘老师:你是哪国人? Liú lǎoshī: Nǐ shì nǎ guórén?
大卫:我是美国人。我来介绍一下儿。她 Dà wèi: Wǒ shì měiguó rén. Wǒ lái
叫玛丽,他叫李军。 jièshào yīxiàr. Tā jiào mǎlì, tā jiào lǐ jūn.
Mǎlì: Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
玛丽:认识你很高兴。
Lǐ jūn: Wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ shì
李军:我也很高兴。你是美国人吗? měiguó rén ma?
玛丽:不,我不是美国人,我是加拿大人。Mǎlì: Bù, wǒ bùshì měiguó rén, wǒ shì
你呢? jiānádà rén. Nǐ ne?
李军:我是中国人。 Lǐ jūn: Wǒ shì zhōngguó rén.
四、练习
Bài 1: Chọn từ điền vào chỗ trống
2 , A :他是美国留学生,你呢?
B :我——————。(叫大卫 / 不是加拿大
人)
3 , A :玛丽是留学生,李军呢?
B :李军——————。 (不是老师 / 不是美国人)
Bài 2: Chọn các từ sau điền vào chỗ trống 吗,呢,什么,哪
1. 你叫——————名字?
2. 我是学生,你————?
3. 大卫是——————国人?
4. 你们是留学生————?
Bài 3: Dùng 也 để viết lại các câu sau
1. 李军是中国人,刘明也是中国人。
1. 李军是中国人,刘明是中国人。
2. 大卫是留学生,玛丽也是留学生。
2. 大卫是留学生,玛丽是留学生。
3. 你是我的同学,他也是我的同学。
3. 你是我的同学,他是我的同学。
4. A :认识你很高兴。
4. A :认识你很高兴。
B :我也很高兴。
B :我很高兴。
Bài 6: Hoàn thành hội thoại
1. A :我来介绍一下儿,他叫————,是————。
B :你们好!
2. A :认识你很高兴。
B :我——————。
3. A :我叫——————,你呢?
B :————————。
谢谢!再见

You might also like