You are on page 1of 14

Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

ND: 02/04/2021

BÀI 13: 要换车

1. MỤC TIÊU:
1.1.Năng lực
- HS biết:
+ Nắm vững cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng của những từ mới.
+ Tên gọi của một số quốc gia.
+ Nắm vững cách viết nét bút thuận của những từ mới.
+ Câu có 2 tân ngữ, cách dung động từ năng nguyện 会, một số từ chỉ số lượng làm
định ngữ.
+ Thông qua những gì đã học để hoàn thành bài tập.
+ Đọc các từ và cụm từ có thanh 2 + thanh nhẹ.
+Thay thế các câu theo mẫu câu cho sẵn.
- HS hiểu:
+ Ý nghĩa và cách dùng của các từ mới.
+ Nội dung của 2 đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Cách dùng câu có 2 tân ngữ, cách dung động từ năng nguyện 会, một số từ chỉ số
lượng làm định ngữ.
- HS thực hiện được:
+ Rèn kỹ năng nói thông qua các đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Phát âm đúng, viết đúng nét bút thuận của các từ vựng mới.

- HS thực hiện thành thạo:


Kĩ năng viết chữ Hán và giao tiếp được một số câu cơ bản trong chủ đề.
1.2.Phẩm chất:
- Có hứng thú với việc học tiếng Trung Quốc
- Có thái độ học tập nghiêm túc.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Ngân hàng từ vựng liên quan đến bài học.
- 21 từ mới và 2 đoạn hội thoại.

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 1


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

- 3 điểm ngữ pháp :


+ Câu có hai tân ngữ.
+ Động từ năng nguyện “会”
+ Từ chỉ số lượng làm định ngữ.
- Bài tập.
3.CHUẨN BỊ:
3.1:GV: Bài giảng điện tử PPT , bảng đen, phiếu trò chơi.
3.2 HS: Giáo trình “ 汉语会话 301 句”, vở ghi đầy đủ.
4.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Phương pháp trực quan.
- Ôn lại bài cũ để dẫn ra cái mới.
- Sử dụng hình ảnh để miêu tả.
- Kĩ thuật tia chớp: cho HS trả lời câu hỏi trong thời gian ngắn.
5.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
5. 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm diện.
5. 2. Kiểm tra bài cũ (10’): Ôn lại các kiến thức ở bài 12 “ 要换车。”
Cho HS ôn tập lại từ vựng bằng cách chơi trò chơi “NỐI CHỮ TÌM TỪ”: 衣
服、毛衣、怎么样、短信、录音、售货员、电子邮件、苹果、生词、橘子、可
以、可乐。
LUẬT CHƠI: Mỗi nhóm 4 HS sẽ có 1 bảng ô từ vựng, gồm 12 từ, HS nhìn
mặt chữ và khoanh tròn trong vòng 3 phút. Nhóm nào có đáp án nhiều và đúng nhất sẽ
có quà.

怎 录 高 水 毛 衣

音 么 瓶 橘 电 服

斤 宜 样 子 可 以

小 号 邮 乐 苹 售

姐 件 短 果 点 货

生 词 去 信 块 员

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 2


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

5. 3: Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Kiểm


SỐ
NỘI DUNG BÀI tra
TIẾ
HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH đánh
T
giá
1-2 I – Danh từ riêng
(10’)
法国 Trình chiếu PPT về hình Chăm chú lắng
中国 ảnh, cách đọc của một số nghe và biết được Hỏi lại
越南 quốc gia, một số địa điểm nghĩa của các từ. HS
韩国 của Trung Quốc và tên 1 số các từ
日本 trường học. đã học
英国 bằng
印度尼西亚 Giáo viên đọc từ vựng sau Gọi một vài bạn hình
泰国 đó cho cả lớp đọc, giải thích HS đọc lại các từ. ảnh.
美国 nghĩa tiếng Việt của các từ
天安门 đó.
语言大学
北京师范大学
II – Từ vựng (40’)
1.路 Cho HS xem bảng từ vựng, HS nghe giảng,
2.到 với từng từ vựng thì kết hợp đọc theo GV, cả Cho
3.张 hình ảnh và đưa ra ví dụ lớp tự đọc, từng KT

4.票 giải thích, sau đó cho HS học sinh tự đọc. bằng

5.给 xem nghĩa tiếng Việt của cách


các từ mới. Phối hợp đặt câu. chơi
6.站
trò
7.会
(1)路 chơi
8.说
Cho HS xem hình ảnh của ôn tập
9. 换

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 3


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

10. 哪 con đường.


11.国 VD: 走路,十字路口,一
条路,迷路。

(2)到 (đt) :đến ,tớ i


VD : 到天安门、到北京师
范大学,
我到家了。
他到北京师范大学了。

(3) 张:(lượng từ): tấm, tờ,


chiếc, cái.
VD : 一张票、一张纸、一
张桌子、一张床、。

(4) 票:vé, phiếu


Cho HS xem VD :
一张票、投票、电影票、
车票

(5) 给 cho
+Cho HS xem hình 1
chàng trai tặng cho cô gái 1
trái táo và đặt câu hỏi : Trên
ảnh là hành động gì?
→ Biểu thị hành động
“đưa/cho” (给 làm động từ)
VD: 大 卫 给 玛 丽 一 个 蛋
糕。
+ Cho HS xem hình có 1

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 4


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

người gọi điện thoại cho 1


người và đặt câu hỏi : Trên
ảnh là hành động gì?
她给妈妈打电话。
(给 làm giới từ)
VD:她给我送礼物。
(6) 站 trạm, bến, ga
VD :汽车站、火车站、
地铁站、北京站、车到站
了......

(7) 会 (đt năng nguyện, đt):


có thể, biết, gặp mặt.
“会” biểu thị các ý nghĩa
không giống nhau:
+ Thông qua học tập mà
ta nắm vững được kĩ năng
nào đó.
VD : 我会说汉语。
我不会说英语。
我会做韩国菜。
我不会做中国饭。
+ Diễn tả khả năng
VD:
A:你会来吗?
B:现在九点半了,我不
会来了。

(8)说 :nói
Dẫn ra VD : học các ngoại

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 5


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

ngữ đều cần 4 kĩ năng là gì?


các em biết được những kĩ
năng nào rồi?
Nghe, nói, đọc, viết
听、说、读、写
VD: 说话,他们在说话。

(9) 国:nước, quốc gia


国家,国王、外国、祖国
Nhắc lại một số tên quốc
gia đã có ở phần danh từ
riêng : 法 国 、 美 国 、 英
国、韩国、中国、泰国

(10) 哪:nào
VD:
(1)A:你是哪国人?
B:我是中国人。
(2)售货员:你要哪种
水果?
大卫:我要苹果。
Cho HS thay phiên hỏi nhau
“ 你 是 哪 国 人 ?”và trả lời
“我是......人” hoặc “你要
哪 种 水 果 ? ” và trả lời
“我要……”

(11) 换: đổi,thay, trao đổi


Cho HS xem hình ảnh.
VD: 换 车 、 换 书 、 换 衣

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 6


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

服。

Cho HS xem nét bút thuận


của các từ mới sau đó cho
các em luyện viết.

Bút thuận HS luyện viết từ


vựng vào tập.
III – Câu (25’)
77. 这 路 车 到 天 安 门 Nghe ghi âm Lắng nghe và đọc Học
吗? GV đọc 1 lần. bài. bài và
78.我买两张票。 Cho cả lớp đọc theo 1 lần. Học bài và trà bài trả bài
79.给你五块钱。 Cho các em tự đọc. tại chỗ. tại
2
80. 到 天 安 门 还 有 几 Chọn 1 vài HS đọc. chỗ.

站? Sau cùng là cho các em lựa


2 câu tự học và trả bài tại
chỗ cho GV.

3 IV- Từ vựng : (35’)


1.售票员 Cho HS xem hình ảnh kết HS nghe giảng,
2.上(车) hợp đưa ra ví dụ và giải đọc theo GV, cả
3.找 thích, sau đó cho HS xem lớp tự đọc, từng Cho

4.懂 nghĩa tiếng Việt của các từ học sinh tự đọc. KT

5.一点儿 mới. bằng

6. 下(车) (1) 售 票员 : nhân viên bán Phối hợp đặt câu. cách
vé chơi
7. 杯
Mở rộng: trò
8. 地图
chơi

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 7


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

9. 本 售票台 ( quầy bán vé) ôn tập


10. 本子 售货员 (nhân viên bán
hàng)

(2)上(车) – 下(车)
VD: 上飞机 – 下飞机
上楼 – 下楼

(3) 找 : trả lại, thối


lại,tìm,kiếm
VD:
A: 你的橘子 15 块。
B:给你 20 块。
A:找你 5 块。
B: 谢谢。

(4) 一点儿: một chút, một ít


ĐT/TT + 一点儿
VD:便宜(一)点儿
慢 (一)点儿
我会说(一)点儿。

(5) 杯 ly, cốc


VD:我要一杯咖啡。
给你一杯奶茶。

(6) 地图:bản đồ
Cho HS xem các bức ảnh
bản đồ.
Lượng từ: 张

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 8


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

VD: 我有一张世界地图。
你有北京地图吗?

(7) 懂 : hiểu, biết.


VD: 懂事、懂不懂?、懂
了吗、不懂就问
你就是一个懂事的人。
我说汉语,你懂吗?

(8) 本 : lượng từ của


sách :cuốn, quyển.
VD: 一本书、一本词典
我有一本汉语书。

(9) 本子: tập, vở .


Lượng từ : 个
VD: 一个本子,五个本

丽丽有三个红色的本子。

Cho HS xem nét bút thuận


của các từ mới sau đó cho
các em luyện viết.

Bút thuận
HS luyện viết từ
vựng vào tập.

V – Câu (20’)
81. 我会说一点儿汉 GV đọc 1 lần.
Lắng nghe và đọc

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 9


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

语。 Cho cả lớp đọc theo 1 lần. bài. Học


82.天安门到了。 Cho các em tự đọc. Học bài và trà bài bài và
83. 去 语 言 大 学 要 换 Chọn 1 vài HS đọc. tại chỗ. trà bài
车吗? Sau cùng là cho các em lựa tại
84. 换几路车? 2 câu tự học và trả bài tại chỗ.
chỗ cho GV.
VI – Bài khóa (35’)
1.
玛丽: 请问,这路 Cho HS nghe bài khóa.
车到天安门吗? Tiếp theo GV đọc 1 câu, HS Nghe bài khóa và Cho
售 票 员 : 到 。 上 车 lặp lại. thay phiên nhau HS
吧。 Sau đó cho vài cặp đóng vai đóng vai. đọc cá
大卫: 买两张票。 đọc bài khóa. nhân,
多少钱一张? Cho HS đọc cá nhân. sau đó
4 售票员: 两块。 hỏi 1
大 卫 : 给 你 五 块 Cho HS dịch từng câu trong HS có nhiệm vụ số câu
钱。 bài khóa thành tiếng Việt. dịch bài khóa. liên
售票员:找你一块。 quan
玛丽:请问,到天安 đến
门还有几站? bài
A: 三 战。 你们 会说 khóa.
汉语?
大卫:会说一点儿。
玛丽:我说汉语,你
懂吗?
A: 懂 。你 们是 哪国
人?
大卫:我是法国人。
玛丽:我是美国人。
售票员:天安门到

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 10


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

了,请下车。

2.

大卫:我买一张票。
售票员:去哪儿?
大卫:去语言大学。
要换车吗?
售票员:要换车。
大卫:在哪儿换车?
售票员:北京师范大
学。
大卫:换几路车?
售票员:换 331 路。
大卫:一张票多少
钱?
售票员:两块。
大卫:谢谢!
售票员:不谢。
5 VII – Thay thế và
mở rộng (30’)
A.Thay thế Hướng dẫn HS thay thế các Làm BT thay thế
(1) 买两 张 票 。 từ đã cho vào các từ gạch theo yêu cầu của
杯 – 可乐 张 – chân. giáo viên. Sau
地图 Sau đó cho các em lên bảng đóọc thuộc VD đê
斤 – 橘子 个 – làm và sửa bài. trả bài tại lớp.
苹果
(2) 给 你 五 块 Trong mỗi phần yêu cầu HS
钱。 chọn ra một câu để học
他 本 书 thuộc. Cho HS 5p để học và
lên trả bài cho GV.

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 11


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

我 个 本子
你 杯 饮料
你 个 橘子
(3)
A:你是 哪国 人?
B:我是 法国 人。
中国、美国、韩国、
英国、日本、印度尼
西亚
B.Mở rộng
A: 你 们 会 说 英 语
吗?
B: 他 会 说 一 点 儿 ,
我不会。

5 VIII – Ngữ pháp


(15’)
1.Câu có hai tân Cho HS xem VD và giải HS chú ý lắng
ngữ: thích: nghe sau đó đặt Đặt
1.Câu có hai tân ngữ câu với 1 vài từ câu
VD: 2.Động từ năng nguyện “ đã học. với
(1) 我给你一本书。 会” các

(2) 他找我八毛钱。 3.Từ chỉ số lượng làm định mẫu


ngữ câu
(3) 丽丽送给我一
vừa
件毛衣。
Cho HS đặt câu với những học
2. Động từ nàng
từ đã học.
nguyện 会:
(1) Thông qua quá
trình học tập mà nắm
vững kĩ năng nào đó:

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 12


Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

他会说汉语。
我不会做中国饭。
(2) Diễn tả khả năng:
A:你会来吗?
B:现在九点半了,
他不会来了。
3. Từ chỉ số lượng
làm định ngữ:
两张票
三个本子
五个学生
IX – Bài tập: (30’) 30’
Cho HS thực hành Cho HS thực hành theo yêu Thực hành theo
6
theo yêu cầu của SGK cầu của SGK trang 108. yêu cầu của giáo
trang 129-131. viên.

6. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:


6.1. Tổng kết: 10’
1. Từ vựng
路、到、张、票、给、站、会、说、一点儿、换、售票员、上(车)、下
(车)、找、懂、哪、国、杯、地图、本、本子
2. Mẫu câu
我会说一点儿汉语。
到天安门还有几站?
去语言大学要换车吗?
我买两张票。
6.2. Hướng dẫn học tập:5’
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, nhớ được một số câu đơn giản.
- Hoàn chỉnh phần luyện viết bút thuận mỗi từ 2 hàng.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 13
Trường THPT Bùi Thị Xuân 汉语会话 301 句

Chuẩn bị bài sau: “ 我要去换钱”


+ Xem trước từ vựng và các mẫu câu.
7. PHỤ LỤC: (Không)

Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 14

You might also like