Professional Documents
Culture Documents
你们有咖啡吗
你们有咖啡吗
Tiết
Tuần dạy: BÀI 6: 你们有咖啡吗?
ND: 17/03/2021
1. MỤC TIÊU:
1.1.Năng lực
- HS biết:
+ Nắm vững cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng của những từ mới.
+ Tên gọi của một số loại cà phê và rượu.
+ Nắm vững cách viết nét bút thuận của những từ mới.
+ Cách dùng 有(yǒ u)(có); liên từ 和 (hé) (và) ; cấu trúc “động từ + 不 (bu) + động
từ” ; 有 (yǒ u) + 没 (méi) + 有 (yǒ u) ; lượng từ 杯 (bēi) và 块 (kuài).
+ Thông qua bài khóa để hoàn thành bài tập.
+ Ý nghĩa của từ thịnh hành “约吗?”(Yuē ma?)
+ Một số món ăn đặc trưng ở khu vực Cáp Nhĩ Tân , tỉnh Hắc Long Giang, Trung
Quốc .
- HS hiểu:
+ Ý nghĩa và cách dùng của các từ mới.
+ Nội dung của 2 đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Cách dùng từ 有(yǒ u)(có); liên từ 和 (hé) (và) ; cấu trúc “động từ + 不 (bu) + động
từ” ; 有 (yǒ u) + 没 (méi) + 有 (yǒ u) ; lượng từ 杯 (bēi) và 块 (kuài).
- HS thực hiện được:
+ Rèn kỹ năng nói thông qua các đoạn hội thoại và các câu dùng hằng ngày.
+ Phát âm đúng, viết đúng nét bút thuận của các từ vựng mới.
- HS thực hiện thành thạo:
Kĩ năng viết chữ Hán và giao tiếp được một số câu cơ bản trong chủ đề.
1.2.Phẩm chất:
Có thái độ học tập nghiêm túc.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Ngân hàng từ vựng liên quan đến bài học.
- 21 Từ mới và 2 đoạn hội thoại.
- 4 điểm ngữ pháp
+ 有(yǒ u)(có)
+ liên từ 和 (hé) (và) ;
+ cấu trúc “động từ + 不(bu) + động từ” ; 有 (yǒ u) + 没 (méi) + 有 (yǒ u) ;
+ lượng từ 杯 (bēi) và 块 (kuài).
- Những câu thường dùng hằng ngày.
- Bài tập sau mỗi bài khóa.
3.CHUẨN BỊ:
3.1:GV: Bài giảng điện tử PPT , bảng đen.
3.2 HS: Giáo trình “ 你好!中国”, vở ghi đầy đủ.
4.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
(4) 和 và
和 thường được dùng để nối
hai danh từ, đại từ hoặc
cụm từ. 和 không được
dùng để nối hai câu.
Cho HS xem VD :
爸爸和妈妈
我和你
咖啡和蛋糕
北京、上海和四川
(7) 水 nước
Đã được học ở bài 5.
女朋友
男朋友
好朋友
VD: 他是我的朋友。
Giáo sinh:Trần Hồng Huyên Trang: 5
Trường THPT Bùi Thị Xuân 你好!中国
我和他是好朋友。
(7) 对了:
对了 dung đề thu hút sự chú
ý của người khác,sau đó nói
đến việc mình muốn nói.
VD :对了,你是哪国人?
对了,你叫什么名字?
(8) 说 真 的 : nói thật là,
biểu thị sự khẳng định.
VD: 说真的,认识你我很
高兴。
说真的,我很喜欢你。
(9) 真 : biểu thị sự thừ a
nhậ n củ a ngườ i nó i về 1
tình huố ng hoặ c sự vậ t.
VD: 你们的学校真大。
你真好。
你真漂亮。
(10)哈哈: haha
(11)夸奖: khen
VD:谢谢夸奖。
(12)号: số
VD : 微信号,脸书号,抖
音号……
我 的 微 信 号 是
HelloVietNam.
(13)加 :
Đưa ra bứ c ả nh có hình
ả nh củ a chỗ thêm bạ n bè
trên zalo.
Đâ y là chỗ để thêm bạ n bè
thì trong tiếng Trung Quố c
gọ i là 加朋友.
Vậ y 加 có nghĩa là thêm.
VD: 我加你。
我们加个好友。
(2) 马 修 认 识 爱 丽
吗?
—> 马 修 不 认 识 爱
丽。
(3) 马 修 是 不 是 法 国
人?
—>是。马修是法国
人。
(4) 爱 丽 有 没 有 微
信?
—>爱丽有微信。
(5) 爱 丽 的 微 信 号 是
什么?
—>爱丽的微信号是
Hi!China。
IX – Ngữ pháp
Nhắc lại các điểm ngữ Nhắc lại các điểm ngữ pháp HS chú ý lắng 15’
pháp của 有 , 和 , của 有,和,杯,块. nghe sau đó đặt
杯,块. Sau đó dạy thêm phần cấu câu với 1 vài từ
Sau đó dạy thêm phần trúc: đã học.
cấu trúc: 1.Động từ + 不 + động từ:
1.Động từ + 不 + 2.有 + 没 + 有:
động từ:
VD: Cho HS đặt câu với những
5-6 你要不要蛋糕? từ đã học.
你是不是留学生?
你吃不吃面包?
你喝不喝啤酒?
2.有 + 没 + 有:
VD:
你有没有微信?
他也没有姐姐?
你们有没有咖啡?
theo yêu cầu của SGK cầu của SGK trang 108. yêu cầu của giáo
trang 108. viên.
XI – Những câu nói
hằng ngày :
Ôn lại những câu cần Cho HS xem lại và cho các Cả lớp nghe GV 25’
nhớ ở đầu bài: em thời gian để ghi nhớ lại đọc và tự đọc lại
1.你们有咖啡吗? các câu sau : các câu cần nhớ
2.我要一杯拿铁。 A:山本有没有女朋友? và những câu
3.您要不要蛋糕? B:他没有,他单身。 thường dung hằng
4.我们有巧克力蛋糕 A:大卫呢? ngày. Sau đó học
和芝士蛋糕。 B:他也是单身狗。 và lên trả bài.
5.你有没有微信?
Sau đó cho HS học A:你的电话号码是多少?
những câu thường B: 我 的 手 机 号 是
dung hằng ngày 18816001001。
(trang 109)
1. A: 您要不要……?
A:你的电话号码是多 B: 我要……
少? 我不要……
B: 我 的 手 机 号 是
18816001001。
2.
A:今天我请客!
B:你真好。
3.
A:去不去夜店?
B:不去!
4.
A: 山 本 有 没 有 女 朋
友?
B:他没有,他单身。
A:大卫呢?
B:他也是单身狗。
XII – Mở rộng
Từ thịnh hành Cho HS xem hình ảnh của Lằng nghe và 5’
约吗? các món ăn cùng với 1 số xem hình ảnh
Một số món ăn ở Cáp địa chỉ cũng như SĐT quán
Nhĩ Tân, Hắc Long ăn.
Giang, Trung Quốc.
1. 马迭尔冰棍儿
2. 哈尔滨红肠
3. 锅包肉
1. Từ vựng
咖啡、先生、杯、和、芝士、块、水、免费、没、微信、看、班花、朋友、对
了、说真的、真、漂亮、哈哈、夸奖、号、加
2. Mẫu câu
你有没有微信?
你们有咖啡吗?
你要不要蛋糕?
你的电话号码是多少?
6.2. Hướng dẫn học tập:5’
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, nhớ được một số câu đơn giản.
- Hoàn chỉnh phần luyện viết bút thuận mỗi từ 2 hàng.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài sau: “ 我感冒了”
+ Xem trước từ vựng và các mẫu câu.
7. PHỤ LỤC:
Bảng từ vựng
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
1
2
3
4