You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH CSND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2013

KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Bài 1: PEOPLE IN YOUR LIFE
Giáo trình: English Unlimited Elementary
(Sử dụng cho Hệ Chính quy)

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU


1. Mục đích:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức ngữ pháp về:
+ Sở hữu cách (possessive ’s).
+ to be ở Thì Hiện tại và Thì Quá khứ.
- Cung cấp cho sinh viên vốn từ vựng chỉ các mối quan hệ trong gia đình, trong
công việc và trong giao tiếp hàng ngày.
- Sinh viên sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp và nắm vững vốn từ vựng
về các chủ điểm nêu trên.

2. Yêu cầu:
2.1. Đối với giảng viên
- Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện giảng dạy theo kế hoạch.
- Thực hiện đúng nội dung, bám sát chương trình, lịch trình.
- Kết hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy để phát huy tính tích cực của sinh
viên.
2.2. Đối với sinh viên
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của bài học được nêu trong Đề cương chi tiết học
phần. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong Đề cương chi tiết học
phần và của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia bài giảng của giảng viên; hoạt
động cá nhân (individual work) và giao tiếp theo cặp (pair work), theo nhóm
(group work) dưới sự hướng dẫn của giảng viên nhằm rèn luyện các kỹ năng ngôn
ngữ.
- Trong giờ tự học, làm đầy đủ bài tập trong sách Workbook và đặc biệt là chủ
động sử dụng kiến thức đã học trong giao tiếp hàng ngày. Thực hiện đầy đủ nhiệm
vụ được giao, các bài tập phải được hoàn thành và nộp đúng hạn yêu cầu.

II. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN CÁC KHÂU DẠY HỌC


1. Nội dung cơ bản:
- Ngữ pháp: + Sở hữu cách (possessive ’s).
+ to be ở Thì Hiện tại và Quá khứ.
- Từ vựng: + Danh từ chỉ mối quan hệ trong gia đình và xã hội (people you
know);
+ Danh từ chỉ nghề nghiệp (jobs).
- Phát âm: Từ đơn âm tiết và đa âm tiết (syllables).

2. Nội dung trọng tâm:


- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Sở hữu cách; động từ to be ở Thì Hiện tại và Quá khứ.
+ Danh từ chỉ mối quan hệ trong gia đình và xã hội (people you know); danh
từ chỉ nghề nghiệp (jobs).
- Kỹ năng ngôn ngữ:
+ Listening: Rob’s family and friends; Michael’s and Donna’s friends.
+ Reading: Life’s work
+ Speaking: Introduction; Talk about relationships; Talk about jobs.

3. Thời gian các khâu dạy học:


Tổng số thời gian giảng toàn bài là 10 tiết. Nội dung giảng được phân chia cụ
thể như sau:
Thời gian Nội dung Khâu
Nice to meet you Lý thuyết
Tiết 1 + 2
Vocabulary: People you know Bài tập
Grammar: Possessive ’s
Is she your sister?
Grammar: be present - am, is, are Lý thuyết
Tiết 3
Speaking: + Introduction Bài tập
+ Talk about relationships
What was your first job? Lý thuyết
Tiết 4 + 5
Reading: Life’s work Bài tập
When I was fifteen … Lý thuyết
Tiết 6 Grammar: be past - was, were Bài tập
Speaking: Talk about jobs
Talk about someone you know well Lý thuyết
Tiết 7 + 8 Listening: Michael’s and Donna’s friends Bài tập
Vocabulary: How you know people
Explore Speaking Lý thuyết
Tiết 9 + 10 Speaking: + Ask people to repeat Bài tập
+ Ask questions to check information

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC


1. Phương pháp: Dùng phương pháp giao tiếp và ngữ pháp dịch.
2. Phương tiện dạy học: Sử dụng phấn, bảng và các loại giáo cụ trực quan, máy
chiếu, máy tính.
IV. CÂU HỎI GỢI Ý CHO NGHIÊN CỨU TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN
- How do you want to know the relationships of somebody?
- How do you talk about present and past jobs?
Tự nghiên cứu:
Trang 15: + Keyword: OK
+ Across Culture: Greetings
Trang 17: + Review
+ Extension
Hoàn thành bài tập trong sách Workbook – Unit 1.

V. BÀI TẬP THỰC HÀNH


Giảng viên sử dụng bài tập trong giáo trình và sách Workbook.

VI. TÀI LIỆU DẠY HỌC


1. Tài liệu chính:
- Tilbury A. et al., (2011). English Unlimited – Student Book – A2 (Elementary)
FAHASA, Vietnam.
- Tilbury A. et al., (2011). English Unlimited – Workbook – A2 (Elementary)
FAHASA, Vietnam.

2. Tài liệu tham khảo:


- Betty S. A., (1997). Fundamental English Grammar. NXB TP Hồ Chí Minh.
- Cunnigham S. & Moor P., (2009). New Headway Pronunciation (Elementary)
Oxford University Press, Vietnam.
- Honrby A.S. (2005). Oxford Advanced Learner’s Dictionary, 7th edition. Oxford
University Press.
- Hồ Hải Thụy et al., (1995). Tự điển Anh – Việt. NXB TP Hồ Chí Minh.
- Murphy R., (2006). English Grammar in Use, 3rd edition. Cambridge University
Press, Vietnam.
- Nguyễn Thị Thu, (2012). Để học tốt Từ vựng Tiếng Anh theo Khung chương trình
chung Châu Âu. Đại học CSND, Việt Nam.

VII. ĐỊA CHỈ WEBSITE CỦA ĐƠN VỊ


http://dhcsnd/home/khoa/ngoai-ngu

VIII. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
Chức
TT Họ và tên Học vị Địa chỉ email
danh
1. Nguyễn T. Bích Hường GVC Thạc sỹ ntbhuong2006@yahoo.com
2. Lê Hương Hoa GVC Thạc sỹ hoalehuong@yahoo.com
3. Nguyễn T. Hồng Thủy GV Thạc sỹ hongthuy1975@gmail.com
4. Nguyễn T. Vân Anh GV Thạc sỹ oanh.beo@gmail.com
5. Trần Lê Viết Chung GV Thạc sỹ goldautumn0707@gmail.com
6. Nguyễn Thị Thu GV Thạc sỹ autumnwind20012002@yahoo.com
7. Nguyễn Anh Đức GV Cử nhân nguyenanhduc.dhcsnd@gmail.com
8. Nguyễn Ngọc Ân GV Cử nhân ngocandhcsnd@gmail.com
9. Phạm Anh Thư GV Cử nhân thusnake@yahoo.com
10. Lê Tất Thành TG Cử nhân thanhle.tg@gmail.com
11. Trần Tấn Thành TG Cử nhân songtienqueme2016@yahoo.com
12. Lê Quang Trực TG Cử nhân jasonbourne0101@gmail.com
13. Thiều Ngọc Hưng TG Cử nhân ngochungthieu2016@yahoo.com
14. Nguyễn Mậu Vũ TG Cử nhân subasa172000@yahoo.com
15. Lý Ngọc Toàn GVC Thạc sỹ lytoan_79@yahoo.com

TRƯỞNG BỘ MÔN

Thượng tá, ThS. Nguyễn Thị Bích Hường

You might also like