You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH CSND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2013

KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Bài 3: YOUR TIME
Giáo trình: English Unlimited Elementary
(Sử dụng cho Hệ Chính quy)

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU


1. Mục đích:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức ngữ pháp về:
+ Đại từ làm chủ ngữ và tân ngữ (Subject & Object pronouns).
+ Thì Hiện tại đơn với câu phủ định và nghi vấn.
+ Sở hữu cách (possessive ’s & s’).
- Cung cấp cho sinh viên vốn từ vựng chỉ các hoạt động giải trí; các trạng từ chỉ
tần suất.
- Sinh viên sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp và nắm vững vốn từ vựng
về các chủ điểm nêu trên.

2. Yêu cầu:
2.1. Đối với giảng viên
- Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện giảng dạy theo kế hoạch.
- Thực hiện đúng nội dung, bám sát chương trình, lịch trình.
- Kết hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy để phát huy tính tích cực của sinh
viên.
2.2. Đối với sinh viên
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của bài học được nêu trong Đề cương chi tiết học
phần. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong Đề cương chi tiết học
phần và của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia bài giảng của giảng viên; hoạt
động cá nhân (individual work) và giao tiếp theo cặp (pair work), theo nhóm
(group work) dưới sự hướng dẫn của giảng viên nhằm rèn luyện các kỹ năng ngôn
ngữ.
- Trong giờ tự học, làm đầy đủ bài tập trong sách Workbook và đặc biệt là chủ
động sử dụng kiến thức đã học trong giao tiếp hàng ngày. Thực hiện đầy đủ nhiệm
vụ được giao, các bài tập phải được hoàn thành và nộp đúng hạn yêu cầu.

II. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN CÁC KHÂU DẠY HỌC


1. Nội dung cơ bản:
- Ngữ pháp: + Đại từ làm chủ ngữ và tân ngữ (Subject & Object pronouns).
+ Thì Hiện tại đơn với câu phủ định và nghi vấn.
+ Sở hữu cách (possessive ’s & s’).
- Từ vựng: + Các hoạt động giải trí
+ Trạng từ chỉ tần suất.
- Phát âm: Trọng âm trong từ (phần 2)

2. Nội dung trọng tâm:


- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Đại từ làm chủ ngữ và tân ngữ (Subject & Object pronouns); Thì Hiện tại
đơn với câu phủ định và nghi vấn; sở hữu cách (possessive ’s & s’).
+ Từ vựng chỉ các hoạt động giải trí; các trạng từ chỉ tần suất.
- Kỹ năng ngôn ngữ:
+ Reading: Happiness is …
+ Listening: Min’s and Paul’s New Year; Invitations
+ Speaking: Your free time; Your New Year; Special occasions
+ Writing: For me, happiness is …

3. Thời gian các khâu dạy học:


Tổng số thời gian giảng toàn bài là 10 tiết. Nội dung giảng được phân chia cụ
thể như sau:

Thời gian Nội dung Khâu


Happiness
Reading: Happiness is … Lý thuyết
Tiết 1 + 2 Grammar: Pronouns Bài tập
Vocabulary: Free time activities
Writing: For me, happiness is …
I don’t like bad news
Lý thuyết
Tiết 3 Grammar: Present Simple: negative sentences
Bài tập
Speaking: Your free time
Do you like New Year?
Listening: Min’s and Paul’s New Year
Lý thuyết
Tiết 4 + 5 Grammar: Possessive ’s and s’
Bài tập
Vocabulary: Adverbs of frequency
Pronunciation: Word stress 2
What do you usually do?
Lý thuyết
Tiết 6 Grammar: Present Simple: questions
Bài tập
Speaking: Special occasions
Invite someone out
Lý thuyết
Tiết 7 + 8 Listening: Invitations
Bài tập
Vocabulary: Invitations
Tiết 9 + 10 Explore Speaking Lý thuyết
Speaking: + Take a phone message
+ Ask people to repeat and speak Bài tập
more slowly

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC


1. Phương pháp: Dùng phương pháp giao tiếp và ngữ pháp dịch.
2. Phương tiện dạy học: Sử dụng phấn, bảng và các loại giáo cụ trực quan, máy
chiếu, máy tính.

IV. CÂU HỎI GỢI Ý CHO NGHIÊN CỨU TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN
- What do you do in your free time?
- What do you like and dislike?
- What do you usually do every day?
- How do you make and respond to an invitation?
Tự nghiên cứu:
Trang 31: + Keyword: go
+ Across Cultures: Conversation ‘dos and don’ts’
Trang 33: + Review
+ Extension
- Hoàn thành bài tập trong sách Workbook – Unit 3.

V. BÀI TẬP THỰC HÀNH


Giảng viên sử dụng bài tập trong giáo trình và sách Workbook.

VI. TÀI LIỆU DẠY HỌC


1. Tài liệu chính:
- Tilbury A. et al., (2011). English Unlimited – Student Book – A2 (Elementary)
FAHASA, Vietnam.
- Tilbury A. et al., (2011). English Unlimited – Workbook – A2 (Elementary)
FAHASA, Vietnam.

2. Tài liệu tham khảo


- Betty S. A., (1997). Fundamental English Grammar. NXB TP Hồ Chí Minh.
- Cunnigham S. & Moor P., (2009). New Headway Pronunciation (Elementary)
Oxford University Press, Vietnam.
- Honrby A.S. (2005). Oxford Advanced Learner’s Dictionary, 7th edition. Oxford
University Press.
- Hồ Hải Thụy et al., (1995). Tự điển Anh – Việt. NXB TP Hồ Chí Minh.
- Murphy R., (2006). English Grammar in Use, 3rd edition. Cambridge University
Press, Vietnam.
- Nguyễn Thị Thu, (2012). Để học tốt Từ vựng Tiếng Anh theo Khung chương trình
chung Châu Âu. Đại học CSND, Việt Nam.
VII. ĐỊA CHỈ WEBSITE CỦA ĐƠN VỊ
http://dhcsnd/home/khoa/ngoai-ngu

VIII. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
Chức
TT Họ và tên Học vị Địa chỉ email
danh
1. Nguyễn T. Bích Hường GVC Thạc sỹ ntbhuong2006@yahoo.com
2. Lê Hương Hoa GVC Thạc sỹ hoalehuong@yahoo.com
3. Nguyễn T. Hồng Thủy GV Thạc sỹ hongthuy1975@gmail.com
4. Nguyễn T. Vân Anh GV Thạc sỹ oanh.beo@gmail.com
5. Trần Lê Viết Chung GV Thạc sỹ goldautumn0707@gmail.com
6. Nguyễn Thị Thu GV Thạc sỹ autumnwind20012002@yahoo.com
7. Nguyễn Anh Đức GV Cử nhân nguyenanhduc.dhcsnd@gmail.com
8. Nguyễn Ngọc Ân GV Cử nhân ngocandhcsnd@gmail.com
9. Phạm Anh Thư GV Cử nhân thusnake@yahoo.com
10. Lê Tất Thành TG Cử nhân thanhle.tg@gmail.com
11. Trần Tấn Thành TG Cử nhân songtienqueme2016@yahoo.com
12. Lê Quang Trực TG Cử nhân jasonbourne0101@gmail.com
13. Thiều Ngọc Hưng TG Cử nhân ngochungthieu2016@yahoo.com
14. Nguyễn Mậu Vũ TG Cử nhân subasa172000@yahoo.com
15. Lý Ngọc Toàn GVC Thạc sỹ lytoan_79@yahoo.com

TRƯỞNG BỘ MÔN

Thượng tá, ThS. Nguyễn Thị Bích Hường

You might also like