You are on page 1of 5

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

SỔ GIÁO ÁN
LÍ THUYẾT

Môn: Tiếng Đức A1.1


Lớp : Khóa:
Họ và tên giáo viên : Đoàn Thị Huyền Linh
Năm học: 2022 - 2023

Hà Nội, 2023
GIÁO ÁN SỐ: 01 Thời gian thực hiện: 45 phút
Bài học trước: Bài 4: Meine Wohnung
Thực hiện từ ngày..............đến ngày……………...

TÊN BÀI: BÀI 05: Một ngày của tôi (Lektion 5: Mein Tag)

MỤC TIÊU CỦA BÀI:


Sau khi học xong bài này sinh viên có thể:
+ Nắm được từ vựng liên quan đến hoạt động trong một ngày.
+Học được cách sử dụng động từ tách ghép.
+Lập đoạn hội thoại ngắn, hỏi và trả lời cho câu hỏi ai đó làm gì vào lúc nào.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Giáo trình tiếng Đức Schritte A1.1
- Phòng học, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng, sỏ ghi chép...
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2 phút
- Ổn định tổ chức lớp học:
+ Giáo viên chào cả lớp: Guten Tag!
+ Sinh viên đứng lên chào: Guten Tag!
+ Giáo viên cho cả lớp ngồi xuống: Sitzen Sie bitte!
- Kiểm tra sĩ số lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI


TT HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG
GIAN
VIÊN CỦA HỌC SINH
1 Dẫn nhập
+ Giáo viên gọi sinh viên + Sinh viên giơ
1.Kiểm tra bài cũ/ đứng dậy trả lời bài tập. tay trả lời 6
Hausaufgaben kontrolieren + Der Lehrer bittet die + Die Schülern Minuten
und üben Schüler die Wort zu heben ihre
1.1, Dịch nghĩa các từ sau übersetzen. Hände, um zu
sang tiếng Việt/ Übersetzen antworten.
Sie die folgenden Wörter ins.
Vietnamesische: die
Wohnung, kosten, suchen, das
Sofa, blau.
Đáp án: căn hộ, giá cả, tìm
kiếm, ghế sofa, màu xanh.
1.2, Tìm từ khác so với các
từ còn lại/ Welches Wort
unterscheidet von den
andere?
a, blau - rot - gelb – klein.
b, das Sofa - der Tisch - die
Lampe - das Arbeitzimmer.
c, nett - schön - modern –
anrufen.
Đáp án: a, klein
b, das Arbeitzimmer
c, anrufen
2.Giới thiệu bài mới/ Neuen
Beitrag einfuhren + Giáo viên giới thiệu cấu + Sinh viên
trúc và mục tiêu của bài lắng nghe.
giảng. + Die Schülern
+ Der Lehrer steht die hören
heutige Lektionen, Ziele
und Fähigkeiten vor.
2 Giảng bài mới
(Đề cương bài giảng)

1. Từ vựng/ Wortschatz + Giáo viên ghi từ mới lên + Sinh viên 10


1.1. Trạng từ chỉ thời gian bảng, giải thích ý nghĩa và đọc theo giáo Minuten
trong ngày/ Temporal hướng dẫn sinh viên cách viên và ghi từ
Adverbien đọc. mới vào vở.
a. Am Morgen + Der Lehrer schreibt + Die Schülern
b. Am Vormittag Vokabeln auf die Tafel und schreiben
c. Am Mittag leitet den Schülern das Vokabeln und
d. Am Nachmittag Lesen an. lesen nach dem
e. Am Abend Lehrer.
f. In der Nacht
1.2. Hoạt động trong ngày/ +Giáo viên gọi sinh viên + Sinh viên đặt
Aktivitaten des Tages đứng lên lấy ví dụ đặt câu câu.
g. aufstehen với các từ đã học + Die Schülern
h. fruhstucken + Der Lehrer fordert Die bilden Sätze.
i. gehen Schüler auf, Sätze mit dem
j. arbeiten Wort zu bilden.
k. spazieren gehen
l. einkaufen
m. fernsehen + Giáo viên kiểm tra tiến
n. schlafen trình ghi bài của sinh viên.
+ Die Lehrer gehen unter
die Klasse, um zu
überprüfen, ob die Schüler
vollständige Artikel
schreiben Gehen und
kontrolieren.
2.Ngữ pháp/ Grammatik + Giáo viên giới thiệu về + Sinh viên 12
2.1. Động từ tách ghép/ nội dung và cách sử dụng lắng nghe và Minuten
Trennbares Verb ngữ pháp. ghi bài.
Động từ tách ghép = Tiền tố + + Der Lehrer führt die + Die Schülern
Động từ gốc Grammatik ein. horen und
Trennbares Verb = Prafix + schreiben.
Stammverb

- Cấu trúc câu với động từ tách + Giáo viên lấy ví dụ mẫu.
ghép: + Der Lehrer gibt ein
Subjekt + Stammverd + Beispiel.
Erggänzung + Prafix

2.2. Hỏi ai đó đang làm gì + Giáo viên cho sinh viên + Sinh viên đặt
vào lúc nào đứng lên lấy ví dụ. câu.
Fragen: + Der Lehrer fordert den + Die Schülern
Was machst du . . .? Schülern auf, Beispiele zu bilden Sätze.
Was machen Sie . . .? geben.
Antworten:
O1: Subjekt + Verb + Adverb
O2: Adverb + Verb + Subjekt
z.B. : Was machst du am
Morgen?
O1: Ich stehe am Morgen auf.
O2: Am Morgen stehe ich auf.

3.Luyện tập/ Übung + Giáo viên cho sinh viên + Sinh viên bắt 10
luyện tập đối thoại. cặp và lên bảng Minuten
+Der Lehrer gab den luyện tập.
Schülern Aufgaben zum + Die Schülern
Üben. üben.

3 Củng cố kiến thức và kết + Giáo viên gọi sinh viên + Sinh viên giơ 3
thúc bài giảng yêu cầu tổng kết những tay phát biểu. Minuten
kiến thức đã học. + Die Schülern
+ Der Lehrer fordert den heben ihre
Schulern auf, das erlernte Hände, um zu
Wortschatz und Grammatik antworten.
zusammenfassen.

+ Giải đáp thắc mắc của


sinh viên (nếu có).
+ Der Lehrer beantwortet
die Fragen.
4 Hướng dẫn tự học + Giáo viên nhắc nhở sinh 2
viên ôn tập bài đã học và Minuten
làm bài tập về nhà.
+ Der Lehrer bittet die
Schüler, um Wortschatz
und Grammatik zu lernen
und Hausaufgaben zu
machen.

Nguồn tài liệu tham khảo :


- Giáo trình chung nội bộ Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam.
- Giáo trình Schritte plus A1.1

Ngày 7 tháng 1 năm 2023


TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN
(Ký tên) (Ký tên)

You might also like