You are on page 1of 6

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CSND Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


TIẾNG ANH HỌC PHẦN II
Thuộc Chương trình đào tạo Đại học CSND Hệ Chính quy 4 năm theo niên chế
Dùng chung cho các chuyên ngành
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát nhân dân)

1. Tên học phần: Tiếng Anh học phần 2


Số đơn vị học trình: 5

2. Đơn vị phụ trách giảng dạy: BM Ngoại ngữ

3. Điều kiện tiên quyết:


Sinh viên bắt đầu học sau khi kết thúc môn Tiếng Anh Học phần 1.

4. Mô tả học phần:
- Tiếng Anh học phần 2 thuộc giai đoạn tiếng Anh đại cương, sử dụng giáo
trình English Unlimited – A2 (Elementary) kết hợp với các tài liệu dạy kỹ năng
bổ trợ khác.
- Học phần 2 có thời lượng 75 tiết giảng dạy 07 bài từ Unit 8 đến Unit 14.

5. Mục tiêu học phần:


- Về mặt lý thuyết: Tiếng Anh học phần 2 tiếp tục trang bị cho sinh viên
những kiến thức nâng cao về ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, cấu trúc câu.
- Về thực hành: Giúp sinh viên rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Sinh viên có thể hiểu câu và các cụm từ thông thường trong những hầu hết các
chủ đề quen thuộc (ví dụ: thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua sắm, địa
lý địa phương, vấn đề việc làm). Có thể giao tiếp đơn giản, thực hiện các yêu
cầu cơ bản và nắm bắt được thông tin khi giao tiếp trong các bối cảnh quen
thuộc. Có thể dùng từ vựng đơn giản để miêu tả lý lịch cá nhân, bối cảnh trực
tiếp hay những chủ đề về các nhu cầu cấp bách.

6. Nội dung học phần:


Phân phối thời gian các khâu dạy học:

Tên giáo trình – Bài T.số tiết LT BT KT GĐ


English Unlimited – A2 (Elementary) 75 60 10 3 2
Bài 8: What’s she like? 10 9 1
Bài 9: Getting around 10 9 1

1
Bài 10: Getting together 10 8 2
Test 1 2 1 1
Bài 11: Journeys 10 9 1
Bài 12: Are you OK? 10 8 2
Test 2 2 1 1
Bài 13: Experiences 10 9 1
Bài 14: Choices 10 8 2
Test 3 1 1

Nội dung cụ thể:

BÀI KỸ NĂNG NỘI DUNG


Ngữ pháp have got (p.69)
- Family (p.66)
- Personality (p.67)
Từ vựng
- Appearance (p.69)
- Relationship (p.70)
Ngữ âm The schwa sound 2 (p.66)
- Nghe: + Onyinye’s family (p.66)
+ Someone I admire (p.70)
- Đọc: + How we met (p.66, p.126)
+ Changing image (p.68)
Bài 8: Rèn luyện
- Nói: + Your family (p.66)
WHAT’S SHE kỹ năng
+ People in your life (p.67)
LIKE?
+ Fashion and image (p.68)
+ Describing people (p.69)
- Viết: Describe a famous person (p.69)
- Từ khóa: like (p.71)
- Tự học: Reading the phonemic script 1:
consonants (p.71)
Kỹ năng
- Viết: Write a web posting / giving an opinion
bổ trợ
(p.72)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: ee, ea, ie
(p.73)
Bài 9: Ngữ pháp Comparatives and Superlatives (p.76)
GETTING - Using transport (p.74)
AROUND - Getting information (p.75)
Từ vựng
- Prepositions of movement (p.77)
- Buying a ticket (p.78)
Ngữ âm Sentence stress and /6/ (p.75)
Rèn luyện - Nghe: + Vijay visits Lucknow (p.74)
kỹ năng + Vijay buys a ticket (p.78)
- Đọc: One-wheeled wonder (p.76)
- Nói: + Getting around (p.74)

2
+ Ask for information (p.75)
- Viết & Nói: A journey you like (p.77)
- Từ khóa: get (p.79)
- Văn hóa: Transport culture (p.79)
- Nói: + Correct yourself and other people
Kỹ năng (p.80)
bổ trợ + Check and summarise information
(p.80)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: double
consonants (p.81)
Present Progressive for future arrangments
Ngữ pháp
(p.85)
- Films (p.82)
Từ vựng - Suggestions (p.83)
- Talking about films (p.86)
Ngữ âm Compound nouns (p.85)
- Đọc: + International Film Week (p.82)
+ Jon and Kimoko’s messages (p.84)
- Nghe: + Jon and Ma choose a film (p.83)
Bài 10: Rèn luyện
+ Jon and Kimoko’s phone call (p.84)
GETTING kỹ năng
+ A film night (p.86)
TOGETHER
- Nói: + Choose a film to see (p.83)
+ Arrange to meet (p.85)
- Từ khóa: about (p.87)
- Tự học: Reading the phonemic script 2:
vowels (p.87)
Kỹ năng
- Viết: + Write and reply to an invitation
bổ trợ
(p.88)
+ Write a thank-you note (p.88)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: g (p.89)
Ngữ pháp Articles (p.92)
- Airports (p.90)
Từ vựng - Storytelling expressions (p.93)
- Talking about a journey (p.94)
Bài 11: Ngữ âm Polite intonation (p.91)
JOURNEYS - Nghe: + Belinda at the airport (p.91)
+ Sam’s journey (p.94)
Rèn luyện
- Đọc: Help! A traveller’s tale (p.92)
kỹ năng
- Nói: + At an airport (p.91)
+ Tell a story (p.93)
Kỹ năng - Từ khóa: at (p.95)
bổ trợ - Văn hóa: Saying sorry (p.95)
- Nói: + Ask questions to develop a
conversation (p.96)

3
+ Change the topic of a conversation
(p.96)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: ng (p.97)

Ngữ pháp Giving advice with if (p.101)


Từ vựng - The body and health (p.98)
- Giving advice (p.101)
- Giving reasons for advice (p.102)
Ngữ âm Linking consonants and vowels 1 (p.99)
- Nghe & Đọc: Marc at the pharmacy (p.99)
- Đọc: + Home remedies (p.100)
Bài 12: Rèn luyện
+ Stay healthy in the workplace (p.102)
ARE YOU OK? kỹ năng
- Nói: + Role play: At a pharmacy (p.99)
+ Remedies for a cold (p.101)
- Từ khóa: take (p.103)
- Tự học: Learning collocations (p.103)
Kỹ năng
- Viết: Write an email or note apologising
bổ trợ
(p.104)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: ay, ai (p.105)
Ngữ pháp - Present Perfect verbs (p.107)
- Present Perfect
(p.109)
- Sights (p.108)
Từ vựng
- Getting information (p.110)
Ngữ âm Linking consonants and vowels 2 (p.109)
- Đọc: + Happy to say, I’ve never … (p.106)
+ The people behind the places (p.108,
p.123, p.127)
- Nghe: + I’ve always wanted to … (p.107)
Bài 13:
Rèn luyện + Have you been to …? (p.108)
EXPERIENCES
kỹ năng + Advice about restaurants (p.110)
- Nói: + When was the last time …? (p.106)
+ I’ve always wanted to … (p.107)
+ Places you’ve been (p.109)
- Viết: Things you’ve never done (p.107)
- Từ khóa: thing (p.111)
- Văn hóa: Your experiences (p.111)
Kỹ năng
- Nói: Start and finish conversation in different
bổ trợ
situations (p.112)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: wh- (p.113)
Bài 14: be going to, be hoping to, would like to
Ngữ pháp
CHOICES (p.117)
Từ vựng - too much, enough, not enough (p.115)
- Life changes (p.116)

4
- Planning (p.118)
Ngữ âm Review (p.115)
- Đọc: Keep your brain in top condition (p.114)
- Nghe: + Barry Cox (p.116)
Rèn luyện
+ Weekend in La Mauricie (p.118)
kỹ năng
- Nói: + Your lifestyle (p.115)
+ Game: Hopes and plans (p.117)
- Từ khóa: really (p.119)
- Tự học: How can you learn languages?
(p.119)
Kỹ năng
- Viết: Write a letter or email to an old friend
bổ trợ
(p.120)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: silent
consonants (p.121)

7. Tài liệu tham khảo:


- Giáo trình: Tilbury A. et al, (2011). English Unlimited – A2 (Elementary)
FAHASA, Vietnam.
- Sách tham khảo bắt buộc:
 Các loại từ điển như từ điển Anh – Anh hay từ điển Anh – Việt.
 Các loại sách ngữ pháp tiếng Anh.
-Tài liệu tham khảo khác:
+ Betty S. A., (1997). Fundamental English Grammar. NXB TP Hồ
Chí Minh.
+ Cunnigham S. & Moor P., (2009). New Headway Pronunciation
(Elementary) Oxford University Press, Vietnam.
+ Hà Văn Bửu, (1994). Những mẫu câu Tiếng Anh. NXB TP Hồ Chí
Minh.
+ Hornby A. S., (2006). Oxford Advanced Learner’s Dictionary, 7th
edition. Oxford University Press, China.
+ Hồ Hải Thụy et al., (1995). Tự điển Anh – Việt. NXB TP Hồ Chí
Minh.
+ McCarthy M., (2006). English Vocabulary in Use, CUP, Vietnam.
+ Murphy R., (2006). English Grammar in Use, 3rd edition. CUP,
Vietnam.
+ Nguyễn Thị Thu, (2012). Để học tốt Từ vựng Tiếng Anh theo Khung
chương trình chung Châu Âu. Đại học CSND, Việt Nam.

8. Phương pháp đánh giá học phần:


- Số lần kiểm tra: 03 bài kiểm tra điều kiện chiếm 25% điểm tổng kết.
- Hình thức kiểm tra: viết
- Số lần thi kết thúc học phần: 01 chiếm 75% điểm tổng kết
- Hình thức thi kết thúc học phần: Viết (50%) và Nghe (25%)

5
Việc thi kết thúc học phần thực hiện theo Qui chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày
26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo; Hướng dẫn số
2629/X11(X14) ngày 27/11/2006 của Tổng cục III về thực hiện Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy; Hướng dẫn số 8800/HD-X11-X14 ngày
22/10/2010 của Tổng cục III về việc thực hiện công tác thi, kiểm tra đánh giá kết
quả học tập của học viên các học viện, trường đại học, cao đẳng trong CAND và
các quy định của Trường Đại học CSND./.

TRƯỞNG BỘ MÔN NGOẠI NGỮ HIỆU TRƯỞNG

Thượng tá, ThS. Nguyễn Thị Bích Hường

You might also like