Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Chi Tiết Tiếng Anh HP 2 (4 Năm) - 2013
Đề Cương Chi Tiết Tiếng Anh HP 2 (4 Năm) - 2013
4. Mô tả học phần:
- Tiếng Anh học phần 2 thuộc giai đoạn tiếng Anh đại cương, sử dụng giáo
trình English Unlimited – A2 (Elementary) kết hợp với các tài liệu dạy kỹ năng
bổ trợ khác.
- Học phần 2 có thời lượng 75 tiết giảng dạy 07 bài từ Unit 8 đến Unit 14.
1
Bài 10: Getting together 10 8 2
Test 1 2 1 1
Bài 11: Journeys 10 9 1
Bài 12: Are you OK? 10 8 2
Test 2 2 1 1
Bài 13: Experiences 10 9 1
Bài 14: Choices 10 8 2
Test 3 1 1
2
+ Ask for information (p.75)
- Viết & Nói: A journey you like (p.77)
- Từ khóa: get (p.79)
- Văn hóa: Transport culture (p.79)
- Nói: + Correct yourself and other people
Kỹ năng (p.80)
bổ trợ + Check and summarise information
(p.80)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: double
consonants (p.81)
Present Progressive for future arrangments
Ngữ pháp
(p.85)
- Films (p.82)
Từ vựng - Suggestions (p.83)
- Talking about films (p.86)
Ngữ âm Compound nouns (p.85)
- Đọc: + International Film Week (p.82)
+ Jon and Kimoko’s messages (p.84)
- Nghe: + Jon and Ma choose a film (p.83)
Bài 10: Rèn luyện
+ Jon and Kimoko’s phone call (p.84)
GETTING kỹ năng
+ A film night (p.86)
TOGETHER
- Nói: + Choose a film to see (p.83)
+ Arrange to meet (p.85)
- Từ khóa: about (p.87)
- Tự học: Reading the phonemic script 2:
vowels (p.87)
Kỹ năng
- Viết: + Write and reply to an invitation
bổ trợ
(p.88)
+ Write a thank-you note (p.88)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: g (p.89)
Ngữ pháp Articles (p.92)
- Airports (p.90)
Từ vựng - Storytelling expressions (p.93)
- Talking about a journey (p.94)
Bài 11: Ngữ âm Polite intonation (p.91)
JOURNEYS - Nghe: + Belinda at the airport (p.91)
+ Sam’s journey (p.94)
Rèn luyện
- Đọc: Help! A traveller’s tale (p.92)
kỹ năng
- Nói: + At an airport (p.91)
+ Tell a story (p.93)
Kỹ năng - Từ khóa: at (p.95)
bổ trợ - Văn hóa: Saying sorry (p.95)
- Nói: + Ask questions to develop a
conversation (p.96)
3
+ Change the topic of a conversation
(p.96)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: ng (p.97)
4
- Planning (p.118)
Ngữ âm Review (p.115)
- Đọc: Keep your brain in top condition (p.114)
- Nghe: + Barry Cox (p.116)
Rèn luyện
+ Weekend in La Mauricie (p.118)
kỹ năng
- Nói: + Your lifestyle (p.115)
+ Game: Hopes and plans (p.117)
- Từ khóa: really (p.119)
- Tự học: How can you learn languages?
(p.119)
Kỹ năng
- Viết: Write a letter or email to an old friend
bổ trợ
(p.120)
- Ngữ âm: Spelling and sounds: silent
consonants (p.121)
5
Việc thi kết thúc học phần thực hiện theo Qui chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính qui ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày
26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo; Hướng dẫn số
2629/X11(X14) ngày 27/11/2006 của Tổng cục III về thực hiện Quy chế đào tạo
đại học và cao đẳng hệ chính quy; Hướng dẫn số 8800/HD-X11-X14 ngày
22/10/2010 của Tổng cục III về việc thực hiện công tác thi, kiểm tra đánh giá kết
quả học tập của học viên các học viện, trường đại học, cao đẳng trong CAND và
các quy định của Trường Đại học CSND./.