You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /ĐHNCT Cần Thơ, ngày 01 tháng 03 năm 2019

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A2


1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC:
- Tên môn học: ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A2
- Bộ phận phụ trách: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA
- Số tiết: 75
2. MÔ TẢ MÔN HỌC:
Khóa học Anh Văn Trình Độ A2 dành cho sinh viên trường Đại học Nam Cần Thơ được tổ chức
giảng dạy bởi Trung tâm Đào tạo chuẩn đầu ra với mục đích giúp sinh viên phát triển năng lực tiếng
Anh ở trình độ A2 (tương đương bậc 2/6 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ của Châu Âu). Cụ
thể, khóa học được thiết kế theo mô hình giảng dạy kết hợp các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết nhằm
cung cấp và rèn luyện cho sinh viên các kiến thức tiếng Anh cần thiết và cơ hội thực hành ngôn ngữ
trong các hình huống thông dụng trong đời sống và công việc hàng ngày. Bên cạnh đó, các kỹ năng làm
bài thi cũng sẽ được trình bày và hướng dẫn rõ ràng.
3. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT: Sinh viên phải hoàn thành khóa học Anh Văn trình độ Pre-A2 của
Trung tâm đào tạo chuẩn đầu ra
4. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có thể:
4.1. Kiến thức
4.1.1. Áp dụng linh hoạt, hiệu quả kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trong các
tình huống giao tiếp khác nhau liên quan đến các chủ đề như ẩm thực, giáo dục, du lịch, văn
hóa, ngôn ngữ, công nghệ, giải trí, v.v…
4.1.2. Trình bày một số kiến thức về văn hóa của các nước nói tiếng Anh nói riêng, cũng như
ảnh hưởng của văn hóa đến việc học ngoại ngữ nói chung.
4.1.3. Biết cách phát âm các từ vựng liên quan đến từng chủ đề của bài học một cách rõ ràng, dễ
hiểu nhằm đạt mục đích giao tiếp.
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Phát triển đồng đều tất cả các kỹ năng tiếng Anh Nghe, Nói, Đọc, Viết để sử dụng ngôn
ngữ một cách hiệu quả trong các ngữ cảnh khác nhau. Cụ thể, sinh viên có thể hiểu được những
ý chính của những chỉ dẫn minh bạch hoặc thông báo công khai, đọc các tài liệu đơn giản như
sách, bài báo trong các tạp chí nước ngoài, xử lý hầu hết các tình huống gặp phải trong đời sống

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 1


hàng ngày, tham gia vào các cuộc hội thoại trong môi trường làm việc giao tiếp bằng tiếng Anh,
viết bài luận về các vấn đề quen thuộc…
4.2.2 Cải thiện kỹ năng nói trước đám đông về các chủ đề quen thuộc thông qua các hoạt động
thực hiện nhiệm vụ trong quá trình học tập.
4.2.3 Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo đôi hay nhóm thông qua các hoạt động
tương tác trong và ngoài lớp học.
4.3. Thái độ
4.3.1. Ý thức được tầm quan trọng của tiếng Anh trong học tập, công việc và đời sống.
4.3.2 Rèn luyện tính tự chủ, kỷ luật, tự giác, trách nhiệm trong học tập.
4.3.3 Phát huy thái độ ứng xử, giao tiếp tốt với mọi người.
5. PHÂN BỔ THỜI GIAN
5.1. Nghe giảng lý thuyết: 40 tiết
5.2. Thực hành trên lớp: 35 tiết
5.3. Tự học: 30 tiết (Không tính thời gian trên lớp)

6. NỘI DUNG CHI TIẾT TỪNG BUỔI HỌC:


6.1 Giáo trình giảng dạy và học dựa trên nội dung sách Objective KEY (student’s book, second
edition) từ bài 09 đến 20 và KEY Practice Tests 6 (Practice tests 1 - 4).
6.2 Chương trình học được phân bổ trong 12 tuần+ 1 buổi, 2 buổi/tuần, 3 tiết/ buổi, 45 phút/tiết,
cụ thể như sau:
Buổi Bài học Nội dung trọng tâm Nội dung SV tự học

Unit 9: Travel 1. Vocabulary: Travel (p.58) 1. Grammar: The future with


(P.56 - 59) 2. Listening: Listening for going to and will (Briefly review
information (p.56) this tense for students if time
9.1.Friends forever permits.)
1 3. Reading: part 3 (p.57 + 58)
9.2 Borrow this 4. Spelling Spot (p.59) 2. Pronunciation: /h/

1. Vocabulary: Furniture, 1. Grammar: The passive-


U10. Places and materials, Opposites, Buildings present and past simple
(p.62+63) (Briefly review if time permits.)
building (p.62-65)
2. Listening: Part 2 (p.62) 2. Pronunciation: dates (years)
2 10.1. For sale 3. Reading: The London Eye
(p.65)
10.2. Shopping from 4. (S): Words ending in-f and-
home fe (p.62)

Speaking (Part 2 – Information Exchange): Introduction and Exam folders 5 + 6


3
Topic 1 + 2

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 2


Unit 11: Sport 1. Vocabulary: Sport & sports 1. Grammar: -Word order in
equipment ; Fitness (p.68) questions
(p.20-23) 2. Listening: part 5 (p.71)
4
-Verbs in the –ing form
11.1. Living for sport 3. Reading: part 4 (p.69+ 70) – (Briefly review if time permits.)
Keeping fit + English football 2. Pronunciation: /b/ basketball,
11.2. Keeping fit 4. Spelling Spot (p.71) /v/ volleyball
U12. The family 1. Vocabulary: People in a family 1. Grammar: -Possessive
2. Listening (Part 3) (p.74) adjective and pronouns
(p.74-77)
3. Reading: (Part 4) (p.76+77) -Subjects, objects and
12.1. Family trees 4. (S): Words ending in –le reflexive pronouns
5 (p.75) -Everything, something,
12.2. Large and small
anything, etc… (Briefly
review if time permits.)
2. Pronunciation: /aʊ/ cow, /ɔː/
draw endings
Writing (Part 2 – Email Writing): Introduction (p79) + Writing Folder 3 (p72+73)
6
Practice writing for Email 1
U13. The weather 1. Vocabulary: weather + crazy 1. Grammar: (Not) as … as;
weather (p.80 + 82) enough and too (Briefly review
(p.80-83) this tense for students if time
2. Listening: (Part 2) (p.80)
7 permits.)
13.1. Sun, rain or snow? 3. Reading: (Part 5) (p.83)
2. Pronunciation: Unstressed
4. Spelling Spot: to, too, two
13.2. Too much weather! (p.83) words with /ə/
U14. Books and 1. Vocabulary: school subjects, 1. Grammar: Position of
Studying (p.86-89) education (p.88+89) adjectives; Rather than
2. Listening: Part 4 (p.88) (Briefly review if time permits.)
14.1. Something good to
8 3. Reading: Part 3 (p.86+88) 2. Pronunciation: silent
read consonants
4. (S): Words that are often
14.2 . Learn something confused (p.87)
new
9 Speaking (Part 2 – Information Exchange): Topic 3 + 4 + 5 Exam folders 7 + 8
U15. The world of work 1. Vocabulary: Work, jobs (p92) 1. Grammar: Just and yet
2. Listening: Part 3 (p.95) (Briefly review this tense for
(p.92-95) students if time permits.)
10 3. Reading: Part 4 (p.92)
15.1. Working hours 2. Pronunciation: /ð/ clothes, /θ/
4. (S): Words ending in –er,
thirsty
and -or (p.93)
15.2. Part-time jobs
U16. Transport 1. Vocabulary: Transports: 1. Grammar: Modal verbs 2:
collocations (p98+99) must, mustn’t, don’t have
(p.98-101)
2. Listening: Part 1 (p.100) to, should, need to, needn’t
11
16.1. Journeys 3. (S): i? or e? (p.101) (Briefly review if time permits.)
16.2. A day out 2. Weak and strong forms

Writing (Part 2 – Email Writing): Practice writing for Email Writing Folder 4 (p96+97)
12
2+ 3 + 4
13 Unit 17. Science and 1. Vocabulary: Computers, 1. Grammar: Infinitive of
Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 3
Technology (p. 104-107) technology; collocations with get, purpose; Infinitive with and
make, watch, see (p107) without to (Briefly review this
17.1. Totally Techno 2. Listening: Part 3 (p.106) tense for students if time
3. Reading: Part 5 (p.104+105) permits.)
17.2. New Ideas
4. (S): Correcting mistakes 2. Pronunciation: Contractions
(p107)
Unit 18. Health and 1. Vocabulary: Parts of the body; 1. Grammar: Word order of
health (p110) time and phrases; first
well-being (p.110-113)
2. Listening: Part 5(p.111) conditional (Briefly review if
14 18.1. Keeping well! 3. Reading: Part 3 (p.112) time permits.)
4. (S): Words which don’t 2. Pronunciation: Linking
18.2. A long and happy sounds
double their last letter (p.113)
life
Writing (Part 2 – Email Writing): Practice writing for Email Writing Folder 5 (p122+123)
15
5+6
Unit 19. Language and 1. Vocabulary: Communicating; 1. Grammar: Prepositions of
Communication Countries, languages, places; prepositions of time
nationalities (p.118+121) (Briefly review this tense for
16 (p.118-121) 2. Listening: Part 2 (p.118) students if time permits.)
19.1. Let’s communicate 3. Reading: Part 5 (p.120) 2. Pronunciation: Word stress
4. (S): Spellings of the sound
19.2. Different languages /i: / (p.119)
Unit 20. People 1. Vocabulary: Describing people 1. Grammar: Review of tenses
(p.124+127) (Briefly review if time permits.)
(p.124-p.127) 2. Listening: Part 5 (p.126) 2. Pronunciation: Sentence
17 (Ex15)
20.1. Famous people stress
3. Reading: Part 4 (p.125 +127)
20.2. Lucky people 4. (S): ck or k? (p.127)
18 Speaking (Part 2 – Information Exchange): Topic 6 + 7 + 8
KEY ENGLISH TEST 6 1. Reading and Writing: 1. Review of questions in the
Part 2 Part 6 (p.17 24) Paper Tests 1
Practice Test 1:
19 2. Listening:
Paper 1 + 2 Part 1Part 5 (p.28 34)

KEY ENGLISH TEST 6 1. Reading and Writing: 1. Review of questions in the


Part 2 Part 6 (p.37 44) Paper Tests 2
Practice Test 2:
20 2. Listening:
Paper 1 + 2 Part 1Part 5 (p.48 54)

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 4


KEY ENGLISH TEST 6 1. Reading and Writing: 1. Review of questions in the
Part 2 Part 6 (p.57 64) Paper Tests 3
Practice Test 3:
21 2. Listening:
Paper 1 + 2 Part 1Part 5 (p.68 74)

KEY ENGLISH TEST 6 1. Reading and Writing: 1. Review of questions in the


Part 2 Part 6 (p.77 84) Paper Tests 4
Practice Test 4:
22 2. Listening:
Paper 1 + 2 Part 1Part 5 (p.88 94)

1. Speaking Part 1: Personal 1. Personal Questions (Pre –


REVIEW OF SPEAKING Questions (Pre – A2) A2)
TOPICS 2. Information Exchange topic
23
2. Speaking Part 2: Information 1  topic 8 (A2)
Exchange topic 1  topic 8
(A2)
1. Writing Part 1: Notes 1. Notes Responses (Pre – A2)
REVIEW OF WRITING Responses (Pre – A2) 2. Email Writing topic 1 
24 TOPICS topic 6 (A2)
2. Writing Part 2: Email Writing
topic 1  topic 6 (A2)

1. Review of A2 Exam formats 1. Final A2 Exam formats


REVIEW OF KEY 2. Review of Reading and
ENGLISH TESTS Writing Papers
25 2. Questions in Reading and
PAPERS 3. Review of Listening Papers Writing Papers and Listening
Papers

7. CẤU TRÚC ĐỀ THI ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A2


Đề thi Anh Văn trình độ A2 (tương đương bậc 2/6 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ của Châu
Âu) bao gồm 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết trong thời gian 120 phút, với các ngữ liệu được sử
dụng từ đời sống hàng ngày, nội dung và chủ đề phù hợp với sự quan tâm và kiến thức của sinh viên.
Cấu trúc đề thi cụ thể như sau:

7.1. Bài Thi Nghe

Bài thi Nghe bao gồm 4 phần, với 20 câu. Mỗi câu đúng thí sinh được 0.5 điểm. Tổng số điểm cho bài
thi này là 10 điểm. Tổng thời gian cho thí sinh nghe và làm bài là 30 phút.

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 5


Phần Số câu hỏi Dạng bài
Mỗi câu hỏi tương ứng với 3 bức tranh.
Phần 1 5
Nghe và chọn bức tranh đúng nhất.
Nghe một đoạn hội thoại hoặc độc thoại và ghép thông tin phù
Phần 2 5
hợp với nhau
Nghe một đoạn độc thoại hoặc một bài phỏng vấn và chọn đáp án
Phần 3 5
đúng nhất trong 3 lựa chọn A, B, C.
Phần 4 5 Nghe 1 đoạn thông tin và điền từ vào chỗ trống.

7.2. Bài Thi Đọc

Bài thi Đọc bao gồm 4 phần, với 50 câu. Mỗi câu đúng thí sinh được 0.2 điểm. Tổng số điểm cho bài
thi này là 10 điểm. Thời lượng làm bài thi Đọc là 60 phút.

Phần Số câu hỏi Dạng bài


Cho 02 tình huống ngữ pháp với 10 câu hỏi với 3 lựa chọn trả lời
Phần 1 10
A, B, C. Thí sinh chọn đáp án đúng nhất.
Cho 10 câu hỏi tình huống hội thoại với 3 lựa chọn trả lời
Phần 2 10 A. Right; B. Wrong; C. Doesn’t say. Thí sinh chọn đáp án đúng
nhất.
Cho 02 bài văn và 14 câu đọc hiểu trắc nghiệm gồm 3 lựa chọn A,
Phần 3 14
B, C. Chọn đáp án đúng nhất.
Cho 2 đoạn văn và có 08 chỗ trống trong mỗi đoạn. Mỗi chỗ
Phần 4 16
trống tương ứng với 4 lựa chọn. Chọn đáp án đúng nhất.

7.3. Bài Thi Viết

Bài thi Viết bao gồm 2 phần, với 1 bài viết Notes và 1 bài viết Email. Trong phần 1, thí sinh được 04
điểm, và điểm tối đa cho phần 2 là 6 điểm. Tổng số điểm cho bài thi này là 10 điểm. Thời lượng làm
bài thi Viết là 30 phút.

Phần Số câu hỏi Dạng bài


Cho 2 chủ đề viết Notes
Phần 1 2 Chọn 1 trong 2 chủ đề để viết phần thi Notes từ 30 –50 chữ về
chủ đề đã chọn.
Cho 2 chủ đề viết Emails
Phần 2 2 Chọn 1 trong 2 chủ đề viết Emails và viết 1 email từ 80 – 120
chữ về chủ đề đã chọn.

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 6


7.4. Bài Thi Nói

Bài thi Nói bao gồm 2 phần, trả lời các câu hỏi cá nhân (Personal questions) và cặp hội thoại
(Information Exchange). Giám khảo sẽ gọi ngẫu nhiên 2 thí sinh thi cùng nhau. Đại diện từng cặp thí
sinh bốc thăm chủ đề cho phần thi hội thoại . Thí sinh có 05 phút chuẩn bị trước khi thi. Điểm tối đa
cho phần 1 là 4 điểm và phần 2 là 6 điểm. Thời gian thi cho từng cặp thí sinh kéo dài từ 5 đến 08 phút.

Số câu Điểm
Phần Dạng bài
hỏi số
Phần 1 - Từng thí sinh trả lời trực tiếp câu hỏi của giám khảo.
Trả lời câu
04
hỏi cá nhân 4-5 - Giám khảo phỏng vấn từng thí sinh các câu hỏi (từ 4 đến 5 câu
điểm
(Personal tùy theo năng lực của thí sinh) theo bảng câu hỏi được cung cấp
questions) cho giám khảo.
Phần 2 - Thí sinh bốc thăm 1 trong 8 tình huống hội thoại
Thảo luận - Hai thí sinh thực hiện hội thoại với các gợi ý được cho sẵn
06
đôi 1 trong từng chủ đề bốc thăm theo 2 lượt.
điểm
(Information - Giám khảo đánh giá năng lực hội thoại của từng thí sinh theo
Exchange) các tiêu chí được cung cấp.

8. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC

8.1. Đọc tài liệu và thực hành làm các bài tập về nhà trong đơn vị bài học 09 - 20 trong sách
Objective KEY (Student’s Book, Second edition).

8.2. Luyện giải đề thi tiếng Anh trình độ A2 trong sách KEY ENGLISH Tests 1 - 4.

9. TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Annette, C., & Wendy, S. (2013). Objective KEY (Student book, 2nd Ed.). Cambridge:
University Press.

[2] Cambridge University. (2012). KEY ENGLISH TEST 6 (2nd Ed.). Cambridge: University
Press.

Cần Thơ, ngày 18 tháng 04 năm 2019


GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
NGƯỜI LẬP ĐỀ CƯƠNG

HUỲNH CHÂU ANH KHOA


TS. TRẦN THỊ THÙY

Đề cương chi tiết Anh Văn Trình độ A2 -Trang 7

You might also like