Professional Documents
Culture Documents
Tiết 2: Lead-in + 5a
- Gram từ chỉ số lượng (quantifiers), thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng quantifiers để nêu ý
kiến về việc tái chế
- Vocab: đồ gia dụng
Tiết 3: 5b
- Gram mạo từ xác định & không xác định, thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng mạo từ
- Vocab: kết quả và số liệu
- Pronunciation: cách phát âm mạo từ the : /ðə/ hoặc /ði:/
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 5c
- Reading: đọc hiểu các bài báo về môi trường, về tái chế ; đọc kỹ tìm thông tin chi tiết
1
Tiết 2: 5e
- Writing: viết email liên quan đến việc đặt hàng, sử dụng văn phong trang trọng
Tiết 3: 5f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về coastal clean-up, trả lời câu hỏi, thảo luận về các
vấn đề rác thải
Tiết 4: review
Tiết 2: 6a
- Gram: các cấu trúc dùng động từ nguyên thể có to (to + infinitive); thực hành nghe, nói, đọc & viết
sử dụng to + infinitive để diễn tả kế hoạch, dự định; nêu những quyết định quan trọng trong cuộc
sống bản thân
- Vocab: sự kiện trong cuộc đời, các giai đoạn của đời người
- Pronunciation: cách phát âm âm /tə/
Tiết 3: 6b
- Vocab: lễ hội, sự kiện; thực hành nói về những lễ hội yêu thích, miêu tả một sự kiện thường niên
- Gram: các cách diễn đạt tương lai: going to, will, thì hiện tại tiếp diễn; thực hành nghe, nói, đọc &
viết sử dụng going to, will, thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lai, lên kế hoạch cho một sự kiện
- Pronunciation: cách phát âm các hình thức rút gọn (contracted forms)
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 6c
- Reading đọc hiểu các bài báo về các sự kiện quan trọng trong cuộc sống và xác định thông tin chính
2
Tiết 3: 6f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về Steel drums; nghe hiểu các chi tiết, thảo luận về các
nhạc cụ thông dụng
Tiết 4: review
Tiết 2: 7a
- Gram : Các giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động; thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng các
giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động để chỉ đường và chỉ dẫn trong công việc
- Vocab: nghề nghiệp, thiết bị văn phòng, các khu vực trong một tòa nhà
- Pronunciation: cách phát âm âm /w/
Tiết 3: 7b
- Gram : thì hiện tại hoàn thành đơn; thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng thì hiện tại hoàn thành
đơn và quá khứ đơn để nói về các trải nghiệm đã qua trong cuộc sống và trong công việc
- Pronunciation: cách phát âm các phân từ quá khứ bất quy tắc
- Vocab: giới từ for, since trong thì hiện tại hoàn thành đơn
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 7c
- Reading đọc hiểu các bài báo về nghề nghiệp và xác định được quan điểm của tác giả
- Vocab: các yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc; động từ “make”, “do”
- Speaking: trình bày quan điểm bản thân về công việc
3
7 Unit 8: Technology Tiết 1: sửa bài viết 7e + Lead-in
Tiết 2: 8a
- Gram: mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause)
- Vocab: những phát minh mới (ví dụ: light bulb, telescope, pump. etc.)
- Speaking: Trình bày một phát minh mới
Tiết 3: 8b
- Gram : các loại câu điều kiện (zero and first conditional)
- Vocab: the Internet
- Pronunciation: Ngữ điệu trong câu điều kiện
- Speaking: thảo luận kế hoạch một cuộc thám hiểm
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 8c
- Reading: đọc hiểu các bài báo về công nghệ, về sinh học, xác định các thông tin hỗ trợ lập luận
chính
Tiết 2: 8e
- Writing: Viết một đoạn văn nói về một công nghệ/ một phát minh, có sử dụng từ nối, các câu chủ đề
và các câu diễn giải
Tiết 3: 8f
- Listening & Speaking: Xem một đoạn phim ngắn về năng lượng, nghe hiểu các ý chính về tầm quan
trọng của công nghệ năng lượng
Tiết 4: review
4
9 Unit 10: Travel and Tiết 1: sửa bài viết 8e + Lead-in
holidays
Tiết 2: 10a
- Gram: thì quá khứ hoàn thành, câu hỏi chủ ngữ và tân ngữ
- Vocab: từ vựng về du lịch
- Pronunciation: cách phát âm của ’d
- Speaking: kể về một chuyến du lịch
Tiết 3: 10b
- Gram: tính từ tận cùng bằng –ed và –ing
- Vocab: Tính từ sử dụng trong du lịch;
từ vựng về du lịch (các loại hình du lịch, chỗ ở, các hoạt động giải trí, giao thông);
giới từ đi cùng với tính từ -ed
- Pronunciation: số lượng âm tiết trong mỗi từ
- Listening: Nghe hội thoại và phỏng vấn trên đài về du lịch
- Speaking: Lập và trình bày kế hoạch cho kỳ nghỉ của bản thân
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 10c
- Reading : Đọc hiểu các bài báo về các kinh nghiệm khi đi du lịch nước ngoài, các hình thức du lịch
mạo hiểm và một số tour du lịch nổi tiếng, đọc và đoán ý của bài khóa
- Vocab: các địa điểm trong thành phố
5
Thực hành hỏi đáp về tour giữa hướng dẫn viên du lịch và du khách
Tiết 4: review
6
13 Unit 11: Ôn tập 1 Tiết 1: sửa bài viết 11e
Ngoài ra, thầy cô linh động cho SV luyện speaking, writing, hoặc làm các bài tập ngữ pháp, v.v.
Tài liệu ôn tập nằm trong Teacher Book, trang 139-144 (Photocopiable tests) – đáp án nằm ngay sau các tests,
và Extra Tests, Revision Tests, Extension (Pre-inter) (Website http://www.ngllife.com/teacher-resources/extra-practice-activities) (có đáp án)
1. Bài kiểm tra nghe: (15%)- Nghe máy, nghe 2 lần (thời lượng 10 – 12 phút) , thang điểm 10
a. Nghe chọn đáp án A,B,C hoặc Nghe, chọn Yes/No
b. Trả lời câu hỏi
Tỉ lệ điểm phân bổ 2 phần a và b là 4/6 hoặc 5/5
7
2. Bài kiểm tra nói : (20%) (theo cặp – mỗi cặp 8 - 10 phút), thang điểm 10
a. Giới thiệu bản thân: 1 phút cho mỗi sv
b. Roleplay theo các topic đã học / thuyết trình về một chủ đề theo topic đã học (cho sv bốc thăm) ( 3-4 phút cho mỗi sv) (các topic này sẽ
được gửi tới sv đầu học kỳ)
Hình thức thi cuối khóa: (50%) – thời lượng 90 phút, thang điểm 10
3. Writing : 3 điểm
Part 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (5 câu) – 0.75 điểm (0.15 điểm/câu)
Put the words in the correct order to make a complete sentence.
Example: tomorrow/ you/ will/ sailing/ go/ morning?/ with/ us
→ Will you go sailing with us tomorrow morning?___
8
Part 3:
Viết đoạn văn (50-70 từ) – 1.5 điểm
Ví dụ:
Write a passage of about 50 – 70 words about ONE of the two following situations
Situation A: Last week you had a picnic with your friends. Write a short letter to your mom about the picnic. (You may
write about reasons for the picnic, where and when the picnic was, people at the picnic, what time it started/finished, the
food and drink, what everybody thinks about this picnic, etc.)
Situation B: You have a new friend in the USA. Write an email telling him/her about TV in Vietnam. (You may write about
popular TV programs in Vietnam, TV programs old people like, TV programs young pe ople like, how much TV Vietnamese people
watch, time Vietnamese people usually watch TV, what Vietnamese people think about TV, etc.)
Lưu ý sinh viên : các ý trong ngoặc (You may write about …) là những gợi ý, chứ không bắt buộc thí sinh phải viết hết toàn bộ các ý
đó. Thí sinh cần viết đủ số lượng từ quy định.