You are on page 1of 9

Chương Trình Học Phần Tiếng Anh 2 (4 tín chỉ) - Giáo trình Life A2-B1

60 tiết: Dạy 6 units: 5,6,7,8,10,11 (Không dạy unit 9)

Tài liệu dùng cho giảng dạy:


- Student’s book + DVD để xem video trong các phần f của mỗi unit + student’s book audio
- Workbook + audio
- Teacher’s book
Cách chia thời lượng dưới đây dựa vào hướng dẫn trong cuốn Training manual (A2-B1), trang 13 -15 và hướng dẫn từ GV của trung tâm Cengage
trong đợt tập huấn giữa năm 2015.

Buổi Unit Nội dung

1 Unit 5: The environment Tiết 1:


- Giới thiệu nội dung học phần và phương pháp học trực tuyến
- Phổ biến hình thức kiểm tra, thi, cách đánh giá quá trình học tập trong lớp

Tiết 2: Lead-in + 5a
- Gram từ chỉ số lượng (quantifiers), thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng quantifiers để nêu ý
kiến về việc tái chế
- Vocab: đồ gia dụng
Tiết 3: 5b
- Gram mạo từ xác định & không xác định, thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng mạo từ
- Vocab: kết quả và số liệu
- Pronunciation: cách phát âm mạo từ the : /ðə/ hoặc /ði:/
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 5c
- Reading: đọc hiểu các bài báo về môi trường, về tái chế ; đọc kỹ tìm thông tin chi tiết

2 Unit 5: The environment Tiết 1: 5d


- Functions: Gọi điện đặt hàng

1
Tiết 2: 5e
- Writing: viết email liên quan đến việc đặt hàng, sử dụng văn phong trang trọng
Tiết 3: 5f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về coastal clean-up, trả lời câu hỏi, thảo luận về các
vấn đề rác thải
Tiết 4: review

3 Unit 6: Stages in life Tiết 1: sửa bài viết 5e + Lead-in

Tiết 2: 6a
- Gram: các cấu trúc dùng động từ nguyên thể có to (to + infinitive); thực hành nghe, nói, đọc & viết
sử dụng to + infinitive để diễn tả kế hoạch, dự định; nêu những quyết định quan trọng trong cuộc
sống bản thân
- Vocab: sự kiện trong cuộc đời, các giai đoạn của đời người
- Pronunciation: cách phát âm âm /tə/

Tiết 3: 6b
- Vocab: lễ hội, sự kiện; thực hành nói về những lễ hội yêu thích, miêu tả một sự kiện thường niên
- Gram: các cách diễn đạt tương lai: going to, will, thì hiện tại tiếp diễn; thực hành nghe, nói, đọc &
viết sử dụng going to, will, thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lai, lên kế hoạch cho một sự kiện
- Pronunciation: cách phát âm các hình thức rút gọn (contracted forms)
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).

Tiết 4: 6c
- Reading đọc hiểu các bài báo về các sự kiện quan trọng trong cuộc sống và xác định thông tin chính

4 Unit 6: Stages in life Tiết 1: 6d


- Functions: các lời mời trang trọng và thân mật, cách đồng ý hay từ chối lời mời đó
- Pronunciation: trọng âm nhấn mạnh
Tiết 2: 6e
- Writing Viết về một sự kiện sử dụng các tính từ mô tả

2
Tiết 3: 6f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về Steel drums; nghe hiểu các chi tiết, thảo luận về các
nhạc cụ thông dụng
Tiết 4: review

5 Unit 7: Work Tiết 1: sửa bài viết 6e + Lead-in

Tiết 2: 7a
- Gram : Các giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động; thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng các
giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động để chỉ đường và chỉ dẫn trong công việc
- Vocab: nghề nghiệp, thiết bị văn phòng, các khu vực trong một tòa nhà
- Pronunciation: cách phát âm âm /w/
Tiết 3: 7b
- Gram : thì hiện tại hoàn thành đơn; thực hành nghe, nói, đọc & viết sử dụng thì hiện tại hoàn thành
đơn và quá khứ đơn để nói về các trải nghiệm đã qua trong cuộc sống và trong công việc
- Pronunciation: cách phát âm các phân từ quá khứ bất quy tắc
- Vocab: giới từ for, since trong thì hiện tại hoàn thành đơn
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 7c
- Reading đọc hiểu các bài báo về nghề nghiệp và xác định được quan điểm của tác giả
- Vocab: các yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc; động từ “make”, “do”
- Speaking: trình bày quan điểm bản thân về công việc

6 Unit 7: Work Tiết 1: 7d


- Functions quảng cáo việc làm, phỏng vấn xin việc
Tiết 2: 7e
- Writing viết sơ yếu lý lịch xin việc
Tiết 3: 7f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về Butler School, trả lởi câu hỏi
Tiết 4: review

3
7 Unit 8: Technology Tiết 1: sửa bài viết 7e + Lead-in

Tiết 2: 8a
- Gram: mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause)
- Vocab: những phát minh mới (ví dụ: light bulb, telescope, pump. etc.)
- Speaking: Trình bày một phát minh mới

Tiết 3: 8b
- Gram : các loại câu điều kiện (zero and first conditional)
- Vocab: the Internet
- Pronunciation: Ngữ điệu trong câu điều kiện
- Speaking: thảo luận kế hoạch một cuộc thám hiểm
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).

Tiết 4: 8c
- Reading: đọc hiểu các bài báo về công nghệ, về sinh học, xác định các thông tin hỗ trợ lập luận
chính

8 Unit 8: Technology Tiết 1: 8d


- Functions: cách hỏi đáp về các thiết bị, dụng cụ
- Vocab: các động từ dùng trong công nghệ thông tin
- Pronunciation: cách nối âm trong câu

Tiết 2: 8e
- Writing: Viết một đoạn văn nói về một công nghệ/ một phát minh, có sử dụng từ nối, các câu chủ đề
và các câu diễn giải
Tiết 3: 8f
- Listening & Speaking: Xem một đoạn phim ngắn về năng lượng, nghe hiểu các ý chính về tầm quan
trọng của công nghệ năng lượng
Tiết 4: review

4
9 Unit 10: Travel and Tiết 1: sửa bài viết 8e + Lead-in
holidays
Tiết 2: 10a
- Gram: thì quá khứ hoàn thành, câu hỏi chủ ngữ và tân ngữ
- Vocab: từ vựng về du lịch
- Pronunciation: cách phát âm của ’d
- Speaking: kể về một chuyến du lịch

Tiết 3: 10b
- Gram: tính từ tận cùng bằng –ed và –ing
- Vocab: Tính từ sử dụng trong du lịch;
từ vựng về du lịch (các loại hình du lịch, chỗ ở, các hoạt động giải trí, giao thông);
giới từ đi cùng với tính từ -ed
- Pronunciation: số lượng âm tiết trong mỗi từ
- Listening: Nghe hội thoại và phỏng vấn trên đài về du lịch
- Speaking: Lập và trình bày kế hoạch cho kỳ nghỉ của bản thân
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).

Tiết 4: 10c
- Reading : Đọc hiểu các bài báo về các kinh nghiệm khi đi du lịch nước ngoài, các hình thức du lịch
mạo hiểm và một số tour du lịch nổi tiếng, đọc và đoán ý của bài khóa
- Vocab: các địa điểm trong thành phố

10 Unit 10: Travel and Tiết 1: 10d


holidays - Functions: đọc, hỏi đáp về thông tin du lịch, sử dụng câu hỏi trực tiếp và gián tiếp
- Pronunciation: cách phát âm âm /dƷə/
Tiết 2: 10e
- Writing Viết thư trang trọng để tìm hiểu thông tin các tour du lịch
Tiết 3: 10f
- Listening & Speaking:
Xem đoạn phim ngắn về các vấn đề xảy ra khi đi du lịch, nghề hướng dẫn viên du lịch.

5
Thực hành hỏi đáp về tour giữa hướng dẫn viên du lịch và du khách
Tiết 4: review

11 KIỂM TRA LISTENING Tiết 1: sửa bài viết 10e + Lead-in


(15%)
(10 -12 phút) Tiết 2: 11a
- Gram : động từ “used to”
Unit 11: History - Vocab: từ vựng về khảo cổ học
- Pronunciation: Cách phát âm âm /s/ và /z/
- Speaking: Trình bày về một chuyến đi đến một địa danh lịch sử
Tiết 3: 11b
- Gram : Câu tường thuật; động từ “say” và “tell”
- Speaking: trình bày các mốc lịch sử hiện đại; thực hành hỏi đáp thông tin cá nhân, và tường thuật lại
thông tin thu thập được
(có thể kết hợp với phần Grammar summary (student’s book, p. 156) (phần đáp án cho Grammar
summary nằm trong Teacher’s book trang 137).
Tiết 4: 11c
- Reading : Đọc hiểu các bài báo về lịch sử, tiểu sử của một người nổi tiếng, đọc và tìm ý chính của
một bài khóa
- Vocab: động từ “set”
- Speaking: đóng vai phỏng vấn người nổi tiếng

12 Unit 11: History Tiết 1: 11d


- Functions : thực hành thuyết trình về lịch sử nơi mình sống
- Listening: nghe thuyết trình
- Pronunciation: kỹ thuật ngắt câu (pausing) để tạo hiệu quả truyền đạt trong thuyết trình
Tiết 2: 11e
- Writing: Viết tiểu sử của một người nổi tiếng
Tiết 3: 11f
- Listening & Speaking: Xem đoạn phim ngắn về khảo cổ học, thảo luận về các địa danh lịch sử nơi
mình sống
Tiết 4: review

6
13 Unit 11: Ôn tập 1 Tiết 1: sửa bài viết 11e

Tiết 2,3, 4 ôn tập


Tài liệu ôn tập nằm trong Teacher Book, trang 139-144 (Photocopiable tests) – đáp án nằm ngay sau các
tests,
và Progress Tests (Website http://www.nglife.com/content/life-beginner-test-center)

14 KIỂM TRA NÓI (20%) Tiết 1,2,3,4

15 Ôn tập 2 Tiết 1,2,3


Ôn luyện thêm phần viết (Writing: Part 1, 2,3 trong bài kiểm tra cuối học phần)
Tiết 4:
Tổng kết và thông báo điểm quá trình học tập trong lớp cho sinh viên

Ngoài ra, thầy cô linh động cho SV luyện speaking, writing, hoặc làm các bài tập ngữ pháp, v.v.
Tài liệu ôn tập nằm trong Teacher Book, trang 139-144 (Photocopiable tests) – đáp án nằm ngay sau các tests,
và Extra Tests, Revision Tests, Extension (Pre-inter) (Website http://www.ngllife.com/teacher-resources/extra-practice-activities) (có đáp án)

Đánh giá kết quả học tập:


1. Làm bài tập online: 15%. (Làm hết bài tập online cho các unit trong học phần. Cài đặt test 1 lần)
GV đăng nhập https://myelt.heinle.com để quản lý việc sinh viên thực hiện homework trong Online Workbook (Chi tiết cách thực hiện trong
các file hướng dẫn đính kèm. GV nào cần tham khảo lại, xin xem thêm Training Manual, p. 32-47)
2. 1 bài kiểm tra nghe 15%
3. 1 bài kiểm tra nói: 20%
4. Thi cuối khóa: 50%

Hình thức bài kiểm tra:

1. Bài kiểm tra nghe: (15%)- Nghe máy, nghe 2 lần (thời lượng 10 – 12 phút) , thang điểm 10
a. Nghe chọn đáp án A,B,C hoặc Nghe, chọn Yes/No
b. Trả lời câu hỏi
Tỉ lệ điểm phân bổ 2 phần a và b là 4/6 hoặc 5/5

7
2. Bài kiểm tra nói : (20%) (theo cặp – mỗi cặp 8 - 10 phút), thang điểm 10
a. Giới thiệu bản thân: 1 phút cho mỗi sv
b. Roleplay theo các topic đã học / thuyết trình về một chủ đề theo topic đã học (cho sv bốc thăm) ( 3-4 phút cho mỗi sv) (các topic này sẽ
được gửi tới sv đầu học kỳ)

Hình thức thi cuối khóa: (50%) – thời lượng 90 phút, thang điểm 10

1. Vocab + Structure : 20 câu trắc nghiệm (A,B,C,D) – 4 điểm (0.2 điểm/câu)

2. Reading : 15 câu trắc nghiệm - 3 điểm (0.2 điểm/câu)


Gồm 2 bài đọc
Bài 1: Lấy bài đọc mới bên ngoài giáo trình - 5 câu
Ví dụ: How many books has he written?
A. 17 B. 15 C 16 D. 18
Bài 2: Lấy bài đọc mới bên ngoài giáo trình - 10 câu
(Bài đọc sẽ có 10 blanks cần điền. mỗi blank sẽ có 4 lựa chọn A B C D)

3. Writing : 3 điểm
Part 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (5 câu) – 0.75 điểm (0.15 điểm/câu)
Put the words in the correct order to make a complete sentence.
Example: tomorrow/ you/ will/ sailing/ go/ morning?/ with/ us
→ Will you go sailing with us tomorrow morning?___

Part 2: Viết lại câu (5 câu) – 0.75 điểm (0.15 điểm/câu)


Rewrite the sentence as suggested in brackets so that it has similar meaning to the given one.
Example: It can be boring just staying at home. (bored)
→ You can get bored just staying at home.________________

8
Part 3:
Viết đoạn văn (50-70 từ) – 1.5 điểm

Ví dụ:
Write a passage of about 50 – 70 words about ONE of the two following situations

Situation A: Last week you had a picnic with your friends. Write a short letter to your mom about the picnic. (You may
write about reasons for the picnic, where and when the picnic was, people at the picnic, what time it started/finished, the
food and drink, what everybody thinks about this picnic, etc.)
Situation B: You have a new friend in the USA. Write an email telling him/her about TV in Vietnam. (You may write about
popular TV programs in Vietnam, TV programs old people like, TV programs young pe ople like, how much TV Vietnamese people
watch, time Vietnamese people usually watch TV, what Vietnamese people think about TV, etc.)
Lưu ý sinh viên : các ý trong ngoặc (You may write about …) là những gợi ý, chứ không bắt buộc thí sinh phải viết hết toàn bộ các ý
đó. Thí sinh cần viết đủ số lượng từ quy định.

You might also like