Professional Documents
Culture Documents
1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
MỤC LỤC
Trang
2
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Point 3 ...................................................................................................................................................... 37
Chức năng của động từ nguyên mẫu có to..............................................................................................................37
Point 4 ...................................................................................................................................................... 38
Chức năng của danh động từ ............................................................................................................................ 38
Point 5 ...................................................................................................................................................... 39
Một số vấn đề khác về động từ ......................................................................................................................... 39
Grammar Review Test 1 ............................................................................................................................. 47
Unit 4. Vị trí của danh từ và đại từ..........................................................................................................................59
Point 1 ...................................................................................................................................................... 59
Danh từ làm chủ ngữ ..................................................................................................................................................... 59
Point 2 ...................................................................................................................................................... 59
Danh từ làm túc từ ..................................................................................................................................................59
Point 3 ...................................................................................................................................................... 60
Danh từ đứng sau mạo từ và tính từ sở hữu............................................................................................................60
Point 1 ...................................................................................................................................................... 62
Tìm danh từ gốc (danh từ được đại từ thay thế) .......................................................................................................... 62
Point 2 ...................................................................................................................................................... 62
Xác định vị trí của đại từ .........................................................................................................................................62
Point 3 ...................................................................................................................................................... 63
Cách dùng đại từ those .................................................................................................................................................. 63
Point 4 ...................................................................................................................................................... 65
Đại từ another và the other ............................................................................................................................................ 65
Point 5 ...................................................................................................................................................... 66
Đại từ phản thân ............................................................................................................................................................. 66
Unit 5. Vị trí của tính từ và trạng từ........................................................................................................................72
Point 1 ...................................................................................................................................................... 72
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ............................................................................................................................ 72
Point 2 ...................................................................................................................................................... 72
Tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ ....................................................................................................................................... 72
Point 1 ...................................................................................................................................................... 74
Trạng từ bổ nghĩa cho tất cả các từ loại (tính từ, trạng từ, động từ) ngoại trừ danh từ ......................................... 74
Point 2 ...................................................................................................................................................... 76
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ................................................................................................................................76
Unit 6. Tính từ chỉ số lượng/so sánh/phân từ .................................................................................................... 84
3
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Point 1 ...................................................................................................................................................... 84
4
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
5
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
6
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ là nguyên tắc nền tảng trong
Point 1
ngữ pháp tiếng Anh
Quick Quiz
1. The research institute an increase in the number of foreign workers.
(A) expect (B) to expect (C) expecting (D) expects
Phân tích: The + N, vậy vị trí trên " research institute" cụm N kép, khi xét số nhiều hay số ít ta
7
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
xét từ cuối bên phải nên đây chủ ngữ số ít. Trong câu đang thiếu V nên động từ chia số ít chỉ có
8
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
D phù hợp theo thì hiện tại đơn. Ở vị trí động từ không thể To V hoặc đanh dộng từ, loại A vì
chia số nhiều.
Tạm dịch: Viện nghiên cứu mong muốn tăng số lượng lao động nước ngoài.
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ không phụ thuộc vào cấu
Point 2
trúc bổ nghĩa
1. Cách ly cấu trúc bổ nghĩa khi xác định sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Do cấu trúc bổ nghĩa (giới từ + danh từ) nằm sau chủ ngữ nên có một khoảng cách giữa chủ
ngữ và động từ. Việc đầu tiên bạn cần làm là xác định cấu trúc bổ nghĩa trước khi xác định sự
hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Cấu trúc bổ nghĩa không ảnh hưởng đến sự hòa hợp giữa chủ
ngữ và động từ.
The reasons [for the delay] have not yet been announced.
chủ ngữ động từ
* have been: thể bị động, thì hiện tại hoàn thành
1. Cấu trúc bổ nghĩa (for the delay) nằm giữa chủ ngữ (reasons) và động từ (have ~).
2. Dù delay đứng gần động từ nhưng không phải là chủ ngữ nên nó không quyết định động
từ.
3. Phải tách cấu trúc bổ nghĩa ra khỏi cấu trúc cơ bản của câu.
4. Sau khi xác định chủ ngữ và động từ, xác định sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Quick Quiz
2. The information about the upcoming seminars available on the Internet.
(A) are (B) were (C) is (D) be
Phân tích: The + N giới từ + N.Vậy S chính là The + N, còn cụm từ giới từ trở đi chỉ bổ nghĩa.
Vì The + N số ít nên to be chọn C.
Tạm dịch: Thông tin về các hội thảo sắp tới có sẵn trên Internet.
9
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Mệnh đề quan hệ tạo nên khoảng cách giữa chủ ngữ và động từ
Mệnh đề quan hệ có chức năng bổ nghĩa cho danh từ nên thường đứng sau chủ ngữ và đứng
trước động từ, tạo nên khoảng càch giữa chủ ngữ và động từ. Do đó, ta phải cẩn thận khi xác
định sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
mệnh đề quan hệ
The report [ which was submitted yesterday ] indicates a significant increase in sales.
chủ ngữ đại từ quan hệ động từ (1) động từ
1. which was submitted yesterday → mệnh đề quan hệ (which ~) xen giữa chủ ngữ (the
report) và động từ (indicates)
* Mệnh đề quan hệ: là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ, thường bắt đầu bằng các đại từ quan hệ
who, which, that. Xem chi tiết ở Unit 9.
2. Động từ trong mệnh đẻ quan hệ phải hòa hợp với danh ỉừ mà đại từ quan hệ thay thế
Số của động từ đứng sau đại từ quan hệ phài hòa hợp với số của danh từ mà đại từ quan hệ thay
thế.
số ít động từ số ít
The report [ which was submitted yesterday ] indicates a significant increase in sales.
chủ ngữ đại từ quan hệ động từ (1) động từ
1. which was submitted yesterday → Số của động từ đứng sau which phải hòa hợp với
danh từ report. Danh từ report là số ít nên động từ cũng chia ở số ít (was).
Quick Quiz
10
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
3. Members who their money to the museum will be eligible for free admission twice
a year.
(A) donating (B) donates (C) to donate (D) donate
Phân tích: Ns + Who vậy chỗ trống cần điền là V chia theo Ns chứ who chẳng quan tâm. Nên
chọn D, ở vị trí động từ loại danh động từ, To V, loại luôn B vì chia số ít.
Tạm dịch: Các thành viên đóng góp tiền của mình cho bảo tàng sẽ được nhập học miễn phí hai
lần một năm.
TOEIC Grammar nâng cao
All full-time [(a) employee (b) employees] in our company are eligible for paid sick leave.
Quick Quiz
1. in computer technology have made it easy to find legal cases through the Internet.
(A) Advance (B) Advancement (C) Advances (D) Advancing
11
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. in computer technology have made it easy to find legal cases through the Internet.
(A) Advance (B) Advancement (C) Advances (D) Advancing
Phân tích: có to be là have nên chủ ngữ chắc chắn là số nhiều, vậy phải Ns nên chọn C.
Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ máy tính đã làm cho việc tìm kiếm các trường hợp
pháp lý thông qua Internet trở nên dễ dàng hơn.
2. Nếu động từ nguyên mẫu có to hoặc danh động từ (V-ing) là chủ ngữ thì động từ phảỉ ở
số ít
To spend more money on research and development [(a) has been suggested (b) have been
suggested] by the consultant
2. Chủ ngữ là to spend (động từ nguyên mẫu có to) nên phải chọn đáp án (a) has been
suggested
One of the most important things to achieve your goal [(a) is (b) are] to do your best
Lưu ý:
• ABC Industries là số ít hay số nhiều?
Tên công ty bắt đầu bằng danh từ riêng, từ phía sau dù có [s] vẫn được xem như là danh từ số ít.
Quick Quiz
2. Almost everyone in the conference agreed to proceed with the construction project.
(A) have (B) having (C) are (D) has
Phân tích: có everyone + động từ số ít / every, each + danh từ số ít + động từ số ít. Trong câu
everyone đóng vai trò S của câu, còn cái cụm sau giới từ in chỉ đóng vai trò bổ ngữ nên ta
không cần quan tâm. Vị trí cần to be chia số ít nên chọn D.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người trong hội nghị đã đồng ý tiến hành dự án xây dựng.
13
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
He and I [(a) was (b) were] at the annual conference to meet some managers from other cities.
Ghi chú
• the number of + danh từ số nhiều → động từ số ít
vs. a number of + danh từ số nhiều → động từ số nhiều.
a number of nghĩa là một số là tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau nó. Chính danh từ đứng sau mới
là chủ ngữ, do đó động từ phải chia ở số nhiều.
A number of new employees are expected to attend the orientation session.
tính từ chủ ngữ động từ
the number of nghĩa là số lượng, chủ ngữ là the number nên động từ phải chia ở số ít.
The number of new employees is similar to that of last year.
chủ ngữ động từ
Quick Quiz
3. My colleague and I instructed to prepare a workplace safety workshop for all
employees.
14
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
3. My colleague and I instructed to prepare a workplace safety workshop for all
employees.
(A) was (B) be (C) were (D) being
Phân tích: Chủ ngữ nối nhau and nên phải chia số nhiều were. Trong câu đang chia thì bị động
của quá khứ đơn.
Tạm dịch: Đồng nghiệp và tôi đã được hướng dẫn chuẩn bị một hội thảo về an toàn tại nơi làm
việc cho tất cả nhân viên.
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
Part V: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
1. Production of recreational vehicles significantly low this month.
(A) are (B) have (C) is (D) be
2. New vacation policies which are under discussion expected to be introduced
early next month.
(A) are (B) is (C) will (D) to be
3. The for launching the new advertising campaign is posted on the bulletin board.
(A) schedule (B) scheduled (C) schedules (D) schedulers
4. Any late entries which submitted for the contest will not be considered.
(A) is (B) will (C) being (D) are
5. The solutions for the city's traffic problems to be considered individually.
(A) needy (B) needs (C) needing (D) need
6. Following safety precautions workers avoid any injury in the workplace.
(A) helping (B) helps (C) to help (D) help
7. The Sunstar Hotel which has expanded both in size and quality to attract more
tourists in coming years.
15
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
16
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
17
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài đọc sau đây.
Within this section you'll learn about leadership traits, decision-making skills, and how to
manage your employees.
Additionally, we’ll help you learn a host of important topics which marketing
basics,
10. (A) including
(B) include
(C) includes
(D) included
setting prices, filing your business taxes, legal considerations, forecasting for future growth, and
financing options.
18
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
19
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Có chủ ngữ là The solutions -> The + Ns, còn cái từ for bla bla chỉ là đóng vai trò bổ
ngữ cho S nên mình không cần quan tâm, vị trí điền đang cần 1 động từ chia theo chủ ngữ số
nhiều nên chọn ngay D.
Tạm dịch: Các giải pháp cho các vấn đề giao thông của thành phố cần được xem xét riêng.
6. Following safety precautions workers avoid any injury in the workplace.
(A) helping (B) helps (C) to help (D) help
Phân tích: Có chủ ngữ là Ving (danh động từ) hoặc To V thì động từ luôn chia số ít nên chọn
B.
Tạm dịch: Theo các biện pháp phòng ngừa an toàn giúp công nhân tránh bất kỳ thương tích tại
nơi làm việc.
7. The Sunstar Hotel which has expanded both in size and quality to attract more
tourists in coming years.
(A) expects (B) expectation (C) expecting (D) expect
Phân tích: Chủ ngữ trong câu là The Sunstar Hotel -> The + N chủ ngữ số ít, còn cụm mệnh đề
quan hệ chỉ đóng vai trò bổ ngữ cho S nên không cần quan tâm nó, vị trí đang cần V chia số ít
nên chọn A.
Tạm dịch: Khách sạn Sunstar mở rộng cả về quy mô và chất lượng mong muốn thu hút nhiều
khách du lịch trong những năm tới.
20
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài đọc sau đây.
9. (A) requiring
(B) require
(C) requirement
(D) requires
Phân tích: Chủ ngữ câu Ving (danh động từ) nên động từ luôn chia số ít nên chọn D chia theo
chủ ngữ số ít.
Tạm dịch: Quản lý thành công một doanh nghiệp yêu cầu kỹ năng quản lý cụ thể bên cạnh kiến
thức về các hoạt động kinh doanh chủ chốt. Trong phần này bạn sẽ tìm hiểu về các đặc điểm
lãnh đạo, kỹ năng ra quyết định, và cách quản lý nhân viên của bạn.
21
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Additionally, we’ll help you learn a host of important topics which marketing
basics, setting prices, filing your business taxes, legal considerations, forecasting for future
growth, and financing options.
22
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Sau động từ khiếm khuyết (modal verbs), ta luôn dùng động từ nguyên mẫu
23
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. Many economists have strongly the government’s new bill to raise the property tax.
(A) criticism (B) criticize (C) criticizing (D) criticized
Phân tích: Many + Ns nên to be là have, trong câu đã có túc từ the government’s new bill, vị trí
còn thiếu động từ nên chọn D câu chia thể hiện tại hoàn thành have/has + ved/v3 (has/have tùy
thuộc số ít hay nhiều).
Tạm dịch: Nhiều nhà kinh tế đã chỉ trích mạnh mẽ kế hoạch mới của chính phủ để tăng thuế bất
động sản.
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
1. Thể chủ động diễn tả chủ thể thực hiện một hành động nào đó
2. Thể bị động diễn tả chủ thể bị tác động bởi một hành động nào đó
24
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
2. We will give a new-member discount to you.
Bị động: A new-member discount will to you.
3. The marketing director provided the details of the new marketing campaign.
Bị động: The details of the new marketing campaign by the marketing director.
4. We have received many applications for the vacant positions.
Bị động: Many applications have for the vacant positions.
Point 1 Xác định nhanh thể chủ động / bị động thông qua túc từ
25
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Túc từ của câu chủ động trở thành chủ ngữ trong câu bị động, nghĩa là “chủ ngữ bị ~” nên
câu bị động không có túc từ. Do đó, bạn có thể đoán nhanh câu chủ động và câu bị động thông
qua sự tồn tại của túc từ.
Quick Quiz
1. Please remember that all application materials should by next Friday.
(A) send (B) be sending (C) be sent (D) sending
2. Money refunds will into your account within 7 days of your claim.
(A) deposited (B) to deposit (C) depositing (D) be deposited
EXP:
Quick Quiz
1. Please remember that all application materials should by next Friday.
(A) send (B) be sending (C) be sent (D) sending
Phân tích: Trong câu có next friday dấu hiệu tương lai đơn, vị trí phía sau không có túc từ nên
đây chỉ là câu bị động, trong đáp án thấy chỉ có C chia đúng thể bị động thì tương lai đơn.
Tạm dịch: Hãy nhớ rằng tất cả các tài liệu đăng ký phải được gửi vào thứ Sáu tới.
2. Money refunds will into your account within 7 days of your claim.
(A) deposited (B) to deposit (C) depositing (D) be deposited
Phân tích: Phía sau chỗ trống là giới từ và không có tân ngữ nên câu chia thể bị động nhìn vô
đáp án chỉ có D chia bị động (thể bị động tương lai đơn).
Tạm dịch: Tiền hoàn lại sẽ được gửi vào tài khoản của bạn trong vòng 7 ngày kể từ ngày yêu
cầu bồi thường của bạn
26
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Point 2 Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu
Câu bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu (không có chủ ngữ) gọi là câu mệnh lệnh.
27
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
28
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong thông báo sau đây.
Enrollment policies:
Requests to withdraw from a course must in writing via email before your allotted
8. (A) receive
(B) be receiving
(C) receiving
(D) be received
time has expired.
You will need to include your name, the course title and the course section number. Following
the proper withdrawal procedure will ensure an appropriate grade assignment.
No extensions will for this course.
10. (A) grant
(B) have granted
(C) be granted
(D) have been granting
29
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
EXP:
1. Though a great deal of money had , the project was a failure.
(A) invested (B) be invested (C) been invested (D) invest
Phân tích: phía sau không có túc từ nên đây câu bị động, đã có had chứng tỏ thể bị động của quá
khứ hoàn thành had + been + v3/ed nên chọn C.
Tạm dịch: Mặc dù đã được đầu tư rất nhiều tiền nhưng dự án đã thất bại.
2. Public buildings throughout the country will soon a no-smoking policy.
(A) implement (B) implementation (C) be implemented (D) implementing
Phân tích: Phía sau có O nên cần động từ thể hiện chủ động, có động từ khiếm khuyết nên V
nguyên mẫu chọn
3. It is a great pleasure to inform you that your company has as our new
supplier.
(A) selecting (B) selected (C) be selected (D) been selected
Phía sau có giới từ nên đây không phải túc từ nên câu đang chia thể bị động nên chọn D. has
been selected thể bị động của thì hiện tại hoàn thành, loại A vì Ving không đúng thì hiện tại tiếp
diễn, loại B vì không thể chủ động, loại C vì không là bị động tương lai đơn.
Tạm dịch: Rất vui mừng thông báo cho bạn rằng công ty của bạn đã được chọn là nhà cung cấp
mới của chúng tôi.
4. If you require additional information, one of our sales representatives.
(A) contacting (B) contact (C) contacts (D) contacted
Phân tích: Câu như sau If + S + V + O, ............+ N vị trí cần điền 1 động từ, Đây là câu mệnh
mệnh nên không có S trước nó chỉ có V, thể hiểu rằng (please V ) nên điền B.
Tạm dịch: Nếu bạn cần thêm thông tin, liên hệ với một trong những đại diện bán hàng của
chúng tôi.
5. Because of a mechanical problem, the replacement parts could not by
tomorrow.
(A) shipped (B) be shipped (C) be shipping (D) ship
Phân tích: Because of = due to: vì, do, phía sau chỗ trống không có túc từ, mà có by + mốc thời
30
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
gian tương lai nên đây câu chia thể bị động thì tương lai đơn nên chọn B.
31
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Do vấn đề máy móc, các bộ phận thay thế không thể được vận chuyển vào ngày mai.
6. A special luncheon will be held in honor of the sales department, which has
monthly sales goals.
(A) reached (B) been reached (C) reaching (D) reaches
Phân tích: Để ý sales goals N kép nên monthly chỉ đóng vai trò adj + N nên đã có O. Nên câu
chia thể chủ động nên loại B (thể bị động hiện tại hoàn thành), vị trí cần điền V nên loại danh
động từ (C), loại D vì chia hiện tại đơn, chọn A chia theo thì hiện tại hoàn thành has/have +
V3/ved (has/have tùy theo chủ ngữ số ít hay nhiều).
Tạm dịch: Một bữa trưa đặc biệt sẽ được tổ chức để tôn vinh bộ phận bán hàng, đã đạt được
mục tiêu bán hàng hàng tháng.
7. According to a new policy, overnight camping in all national parks is no longer
.
(A) permits (B) permitting (C) permitted (D) permission
Phân tích: Sau no longer là động từ, có to be IS => loại A và D, permit vừa là ngoại động
từ vừa là nội động từ nhưng chủ yếu dùng ngoại động từ tức là phải có tân ngữ đằng sau,
câu này ko có => bị động => C, hoặc có thể dựa vào nghĩa cũng chọn C được nhưng
thường khi đi thi ko có thời gian mà dịch nữa
NO LONGER = NOT ...... ANY LONGER = NOT ...... ANYMORE
Tạm dịch: Theo chính sách mới, cắm trại qua đêm ở tất cả các vườn quốc gia không còn được
phép.
32
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong thông báo sau đây.
Enrollment policies:
Requests to withdraw from a course must in writing via email before your allotted
time has expired.
8. (A) receive
(B) be receiving
(C) receiving
(D) be received
Phân tích: Phía sau chỗ trống có giới từ in, nên câu này không có O, nên đang chia thể chủ động
nên loại đáp án D, loại B vì không có cấu trúc be + ving, có động từ khiếm khuyết nên V
nguyên mẫu chọn A, loại C vị trí cần V nên loại danh động từ (Ving không có to be nên không
phải thì hiện tại tiếp diễn).
Tạm dịch: Yêu cầu rút khỏi khóa học phải nhận được bằng văn bản qua email trước khi thời
gian đã dành của bạn hết hạn.
an email to registration@utuniversity.edu requesting a withdrawal.
9. (A) Sending
(B) Send
(C) To send
(D) Sends
Phân tích: Câu đang thiếu động từ chính nên chọn B, vì đây câu mệnh lệnh (Please) send + O.
Tạm dịch: xin vui lòng gửi email đến registration@utuniversity.edu yêu cầu thu hồi.
You will need to include your name, the course title and the course section number. Following
the proper withdrawal procedure will ensure an appropriate grade assignment.
No extensions will for this course.
33
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
34
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. We usually some money to help poor students in this area.
(A) donated (B) donate (C) will donate (D) are donating
2. Mr. Richmond our company five years ago.
(A) will join (B) joins (C) joined (D) has joined
35
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
EXP:
1. We usually some money to help poor students in this area.
(A) donated (B) donate (C) will donate (D) are donating
Phân tích: Câu có trạng từ chỉ thời gian usually đây thể hiện sự liên tục nên chia hiện tại đơn,
We chủ ngữ số nhiều nên V nguyên mẫu. Key B.
Tạm dịch: Chúng tôi thường quyên góp một số tiền để giúp sinh viên nghèo trong khu vực này.
2. Mr. Richmond our company five years ago.
(A) will join (B) joins (C) joined (D) has joined
Phân tích: Câu có trạng từ chỉ thời gian cụ thể five years ago nên đây là thì quá khứ nên chọn C.
Câu A là chia tương lai đơn, câu B chia hiện tạid dơn, câu D là chia hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Ông Richmond gia nhập công ty chúng tôi năm năm trước.
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
1. Trạng từ chỉ thời gian diễn tả thì hiện tại hoàn thành
(1) since
Nghĩa là từ ~, diễn tả khoảng thời gian kéo dài từ một thời điểm cụ thể trong quá khứ đến hiện
tại dùng cho thì hiện tại hoàn thành.
The company has hired more than 20 sales personnel since last month.
Công ty đã thuê hơn 20 nhân viên bán hàng kể từ tháng trưóc.
* Sau since là một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
(2) for the last ~
for the last ~ nghĩa là trong ~ qua. Ví dụ for the last 5 years nghĩa là trong 5 năm qua. Những
cụm từ có ý nghĩa tương tự: in the last ~, over the last ~, over the past ~. Tất cả các cụm từ này
đều được dùng với thì hiện tại hoàn thành.
36
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
37
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ điều kiện, ta không
Point 1
dùng thì tương lai
Please don’t forget to turn off the computer before you leave the office.
Xin anh /chị đừng quên tắt máy tính trước khi rời văn phòng.
Leave the office (ròi văn phòng) là một hành động tương lai, nhưng vì nó nằm trong mệnh đề
trạng ngữ chỉ thời gian nên ta chỉ dùng thì hiện tại, không dùng thì tương lai cho động từ leave.
If you return this survey, we will give you a 10% discount coupon.
Nếu anh /chị gửi lại bản khảo sát này, anh /chị sẽ nhận được một phiếu giảm giá 10%.
Return this survey (nộp/gửi lại phiếu khảo sát) là một hành động tương lai, nhưng vì nó nằm
trong mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện nên ta chỉ dùng thì hiện tại, không dùng thì tương lai cho
động từ return.
* Trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ điều kiện, ta dùng thì hiện tại đơn thay cho thì
tương lai, thì hiện tại hoàn thành thay cho thì tương lai hoàn thành.
38
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
39
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. If you any help to organize the meeting, please don’t hesitate to ask me.
(A) needs (B) needed (C) will need (D) need
Phân tích: Câu điều kiện loại 0 nên cần V nguyên mẫu chọn D.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn bất kỳ sự giúp đở từ tổ chức cuộc họp, hãy đừng ngại nói với tôi.
Những trường hợp dùng động từ nguyên mẫu mà không liên quan
Point 2
tới thì
1. Trong mệnh đề that theo sau những động từ chỉ yêu cầu, mệnh lệnh, đề nghị, cần thiết,
ta luôn dùng động từ nguyên mẫu dù hành động đó ở hiện tại, quá khứ hay tương lai.
request, recommend, suggest, insist + that + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
The accounting manager requested that all budget reports be submitted by Friday.
Trưởng phòng kế toán yêu cầu tất cả các báo cáo ngân sách phải đuợc nộp trước thứ sáu.
2. Những tính từ chỉ sự cần thiết cũng dùng với động từ nguyên mẫu.
It is imperative, essential, important, necessary + that + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
It is imperative that the facilities in the plant be checked regularly.
Tất cả trang thiết bị trong nhà máy cần phải được kiểm tra thường xuyên.
Tóm lại, trong mệnh đề that theo sau động từ hay tính từ chỉ sự cần thiết, yêu cầu, mệnh lệnh,
đề nghị, động từ luôn ở dạng nguyên maẫu dù hành động đó ở hiện tại, quá khứ hay tương lai.
Quick Quiz
2. The system engineer has requested that the existing computer system as soon as
possible.
(A) upgrades (B) is upgraded (C) be upgraded (D) upgraded
Phân tích: Trong câu có requested that, đây động từ chỉ sự yêu cầu nên cần V nguyên mẫu ngay
chỗ trống nên chọn ngay C. Chú thích: Trong mệnh đề that theo sau những động từ chỉ yêu cầu,
mệnh lệnh, đề nghị, cần thiết, ta luôn dùng động từ nguyên mẫu dù hành động đó ở hiện tại, quá
khứ hay tương lai request, recommend, suggest, insist + that + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu.
40
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Những tính từ chỉ sự cần thiết cũng dùng với động từ nguyên mẫu It is imperative, essential,
important, necessary + that + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
Tạm dịch: Người kỹ sư của hệ thống yêu cầu hệ thống máy tính hiện tại được nâng cấp càng
sớm càng tốt.
2. Dùng làm chủ ngữ thật và túc từ thật cho câu có đại từ it
(1) Khi chủ ngữ quá dài, người ta thường dùng chủ ngữ giả it. Lúc này, chủ ngữ thật là mệnh đề
danh ngữ that hoặc động từ nguyên mẫu có to
(2) Khi túc từ quá dài, người ta thường dùng túc từ giả it. Lúc này, túc từ thật là động tử nguyên
mẫu có to.
túc từ giả túc từ thật
This software program made it possible to reduce production time.
Chương trình phần mềm này có thể giúp (chúng ta) giảm thời gian sản xuất.
41
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
3. In almost every business, it is really imperative responsive to customers’ needs.
(A) to be (B) being (C) is (D) that
Phân tích: It là cấu trúc chủ ngữ giả, nên còn thiếu S thật nên chọn to V đóng vai trò chủ ngữ
thật của câu to be responsive to customers’ needs chính là chủ ngữ thật của câu.
Tạm dịch: Trong hầu hết mọi lĩnh vực kinh doanh, thực sự cần thiết để đáp ứng được nhu cầu
của khách hàng.
Danh động từ The management has decided to discontinue producing lady’s hats.
Ban điều hành quyết định ngưng sản xuất nón cho phái nữ.
* producing là túc từ của động từ discontinue, nhưng bản thân producing lại cũng có
một túc từ theo sau (lady’s hats)
Quick Quiz
4. It is expected that we will begin our new line of portable printers next month.
(A) production (B) productive (C) producing (D) produce
42
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Câu đã có động từ begin đóng vai trò ngoại V nên cần O phía sau, nên ta thấy đã có
cụm N phía sau nên chỉ có thể chọn C (danh động từ có thể có chức năng làm O và sau nó có
thể là N), loại B vì không thể adj + tính từ sở hữu vì cụm N hoàn chỉnh nên loại, vị tró có V nên
loại D, loại A và không thể N liên kết với N mà không có giới từ.
Tạm dịch: Trong tháng tới chúng ta sẽ bắt đầu sản xuất dòng máy in xách tay mới của chúng
tôi.
43
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
44
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
45
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
46
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
47
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
guidelines" là chủ ngữ thật trong câu. Ngoài ra có cấu trúc: It + tobe+adj+(for SO) to do Sth
48
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Điều quan trọng đối với nhân viên bảo vệ phải tuân theo các hướng dẫn về an ninh
khi họ đang làm nhiệm vụ.
5. Some technical support workers at the headquarters to leam how to
operate
the new network access system over the past two months.
(A) trained (B) have trained (C) have been trained (D) are trained
Phân tích: Phía sau giới từ at và câu không có O, động từ là ngoại động từ nên vị trí đang chia
theo dạng bị động nên chọn C. Bị động của thì hiện tại hoàn thành nên không cần O phía sau.
Ngoài ra, chủ ngữ là Some technical support workers muốn xét chủ ngữ số ít hay nhiều dựa vào
từ cuối cùng trong cụm N, workers là Ns nên đây số nhiều nên to be chia là have, ngoài ra trong
câu có dấu hiệu over the past two months dấu hiệu hiện tại hoàn thành nên loại bị động hiện tại
đơn là D.
Tạm dịch: Một số nhân viên hỗ trợ kỹ thuật đã được đào tạo tại trụ sở chính để leam làm thế
nào để vận hành hệ thống truy cập mạng mới trong hai tháng qua.
6. The newly installed security system requires that every user the four-digit access
number.
(A) have
(B) to have
(C) having
(D) has
Phân tích: Cấu trúc giả định. Chọn A vì V nguyên mẫu chia theo " The newly installed
security system".
ask
require
suggest + (that) + chủ ngữ + vị ngữ dạng nguyên mẫu
recommend
advise
Tạm dịch: Hệ thống an ninh mới được cài đặt yêu cầu mỗi người dùng phải có số truy
49
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
50
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
7. Construction workers are responsible for their own equipment and tools.
(A) provides (B) providing (C) provided (D) provision
Phân tích: Phía sau có O (their own equipment) và trước có giới từ for. Sau giới từ Ving/N
nhưng có O nên điền ving (danh động từ có gốc động từ nên có thể + N). Key B.
Tạm dịch: Công nhân xây dựng có trách nhiệm cung cấp thiết bị và công cụ của riêng họ.
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
51
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
thành, câu phía sau không có O nên đây chỉ có thể là câu bị động. Cho sẵn working nên đây
điền bị động của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have + been + Ving (has/have tùy thuộc
chủ ngữ số ít hay nhiều)
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc như một chuyên gia về tài sản quốc tế trong 20 năm qua.
52
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
53
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
11. The consulting firm is in the process of new marketing strategies for our new
products.
(A) establish (B) establishes (C) establishment (D) establishing
12. Mr. Evan has that the contract with Value Software Co. be renewed.
(A) suggest (B) suggestion (C) suggested (D) suggesting
13. After the current fiscal year, the management the construction of overseas
manufacturing plants.
(A) discontinued (B) will discontinue (C) have discontinued (D) to discontinue
14. Free admission for the city music festival are available upon request.
(A) ticket (B) tickets (C) ticketing (D) ticketed
15. The orphanage would like to thank people for their donations that were to it.
(A) delivers (B) delivering (C) delivery (D) delivered
16. Sales reports show that our brand of seasonal products very well right now
throughout the country.
(A) selling (B) sold (C) is selling (D) are sold
17. Before you a new study, be sure to properly file the documents from the
previous one.
(A) begin (B) beginning (C) will begin (D) began
18. Managers should know the importance of a productive working
environment.
(A) creation (B) creative (C) creating (D) creates
19. An increasing school age population that there will be a need for more
teachers.
(A) imply (B) was implied (C) implies (D) have implied
20. Many companies have requested that regulations on foreign investments lifted
gradually.
(A) are (B) is (C) be (D) to be
54
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong thông báo sau đây.
55
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
What is life like for an illegal immigrant who in the USA, and for others in the
21. (A) live
(B) lives
(C) living
(D)life
communities where he or she works and lives?
Please your contact number, city and state for verification purposes.
22. (A) included
(B) inclusion
(C) include
(D) includes
56
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong thông báo sau đây.
Thank you for your interest in community events sponsorship. Please see the addresses below
for submission of sponsorship requests. Proposals will be evaluated until March 1 for that
particular year.
57
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
EXP:
1. The new managing director a more effective management structure.
(A) propose (B) proposed (C) proposal (D) proposing
Phân tích: Chủ ngữ chúng ta là the new managing director là số ít, vì xét số nhiều hay ít xét
cuối " director không có s), câu đang như này: S + ..........+ O vị trí đang cần 1 ngoại V nên loại
đáp án danh động từ (Ving, câu không có to be nên không thể là hiện tại tiếp diễn), loại luôn
đáp án danh từ (C), loại đáp án V chia số nhiều.
Vậy còn B, động từ ở quá khứ không phụ thuộc vào S số ít hay nhiều. Câu trên đang kể 1 sự
việc ở quá khứ nên thì quá khứ.
Tạm dịch: Giám đốc điều hành mới đề xuất cơ cấu quản lý hiệu quả hơn.
2. The weather for tomorrow is partly cloudy with a chance of slight rain.
(A) forecasts (B) forecasted (C) forecasting (D) forecast
Phân tích: Câu đã có to be is nên chủ ngữ của câu số ít, vị trí đang thiếu N số ít để tạo cụm N
kép nên chọn D.
Tạm dịch: Dự báo thời tiết cho ngày mai có mây rải rác và có thể có mưa nhẹ.
3. J&B Co. will be its new line of home appliances next month.
(A) introduce (B) introducing (C) introduces (D) introduced
Phân tích: Phía sau có O và trước đó có will + be ............... vị trí đang thiếu 1 động từ, có next
month nữa, vậy không thể chia bị động tương lai đơn vì sau nó có túc từ, chỉ chọn tương lai tiếp
diễn : will + be + Ving.
Tạm dịch: Công ty J & B sẽ giới thiệu dòng sản phẩm gia dụng mới vào tháng tới.
4. Mr. Radford, the plant manager, recently a tour of the production plant for
visitors from Japan.
(A) conduct (B) conducted (C) to conduct (D) will conduct
Phân tích: ADV + ............ + O, vị trí đang cần 1 động từ, có chủ ngữ " Mr. Radford" số ít nên
loại V số nhiều (V), loại các đáp án To V, đồng thời đang cần V nên loại luôn will conduct (trợ
động từ + ADV + V mới đúng). Chọn B thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Ông Radford, giám đốc nhà máy, gần đây đã tiến hành một chuyến tham quan nhà
58
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
59
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
5. the personnel department directly if you have any questions regarding your
benefits.
(A) Contacting (B) Contacts (C) To contact (D) Contact
Phân tích............... + O+ ADV if + S + V + O, vậy cần điền là động từ nguyên mẫu nên chọn D
(câu này đang mệnh lệnh please contact ).
Tạm dịch: Liên hệ trực tiếp với bộ phận nhân sự nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến
quyền lợi của bạn.
6. The monthly business meeting which is hosted by the president an important
role in exchanging ideas.
(A) play (B) plays (C) playing (D) to play
Phân tích: Chủ ngữ chính là " The monthly business meeting" số ít, còn cụm which trở đi chỉ
đóng vai trò bổ ngữ cho chủ ngữ . Vị trí cần điền là 1 động từ chia số ít nên chọn B (ở vị trí V
thì loại danh động từ và To V), loại A vì chia số nhiều.
Tạm dịch: Cuộc họp kinh doanh hàng tháng do chủ tịch nước đóng vai trò quan trọng trong
việc trao đổi ý kiến.
7 All requests for office supplies should be to Mr. Park by noon.
(A) submitting (B) submit (C) submitted (D) submission
Phân tích: Phía sau chỗ trống không có O và câu đang thiếu động từ nên đây dấu hiệu chia bị
động. sau be là ADJ or Ved/3 thấy trong câu không có ADj nên chia bị động chọn C.
Tạm dịch: Tất cả các yêu cầu về đồ dùng văn phòng phải được nộp cho Mr. Park vào trưa.
8 The company announced that it plans to several properties to expand its
business.
(A) acquire (B) acquired (C) acquiring (D) acquires
Phân tích: Vị trí cần điền dạng: To + V nên chọn A, do là To V (có gốc động từ nên sau nó thể
là N " several properties"). Key A.
Tạm dịch: Công ty thông báo kế hoạch mua thêm một số bất động sản để mở rộng kinh doanh.
9 Though many restaurants in the area offer an extensive dinner menu, the quality of service
considerably.
60
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
61
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: vị trí chỗ trống cần 1 V chia theo chủ ngữ số ít "the quality of service" nên chọn A.
Tạm dịch: Mặc dù nhiều nhà hàng trong khu vực cung cấp một thực đơn bữa tối phong phú,
chất lượng dịch vụ khác nhau đáng kể.
10. To attract customers, discounted items should at the front of the store.
(A) have displayed (B) displays (C) displaying (D) be displayed
Phân tích: Sau động từ khiếm khuyết là V nguyên mẫu nên loại A, B, C (nếu trợ động từ là be)
và ngoài ra câu phía sau không có O chứng tỏ câu đang chia bị động nên chọn D (bị động của
thì hiện tại đơn).
Tạm dịch: Để thu hút khách hàng, hàng giảm giá phải được trưng bày ở mặt trước của cửa
hàng.
11. The consulting firm is in the process of new marketing strategies for our new
products.
(A) establish (B) establishes (C) establishment (D) establishing
Phân tích: Sau giới từ là Ving/N nhưng phía sau có N nên chọn Ving (vì danh động từ có gốc
của động từ nên phía sau nó có thể có N) key D.
Tạm dịch: Công ty tư vấn đang trong quá trình thiết lập các chiến lược tiếp thị mới cho các sản
phẩm mới của chúng tôi.
12. Mr. Evan has that the contract with Value Software Co. be renewed.
(A) suggest (B) suggestion (C) suggested (D) suggesting
Phân tích: Sau has + Ved/v3 nên chọn C diễn tả thì hiện tại hoàn thành, ngoài ra có suggested
that + S + V nguyên mẫu (phía sau có be nguyên thể).
Tạm dịch: Ông Evan đã gợi ý rằng hợp đồng với Value Software Co. sẽ được gia hạn.
13. After the current fiscal year, the management the construction of overseas
manufacturing plants.
(A) discontinued (B) will discontinue (C) have discontinued (D) to discontinue
Phân tích: After vừa liên từ, vừa giới từ nên thấy trong câu trên nó + N. Vị trí trên còn thiếu V,
S là số ít nên loại đáp án C, loại To V (vì vị trí cần V), câu đang đề cập dự định tương lai nên
chọn B.
62
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Sau năm tài chính hiện tại, ban quản lý sẽ ngừng xây dựng nhà máy sản xuất ở nước
ngoài.
14. Free admission for the city music festival are available upon request.
(A) ticket (B) tickets (C) ticketing (D) ticketed
Phân tích: Phía sau đã có to be là are nên chủ ngữ số nhiều, nên vị trí cần điền còn thiếu Ns nên
chọn B.
Tạm dịch: Miễn phí vé tham dự lễ hội âm nhạc thành phố được cung cấp theo yêu cầu.
15. The orphanage would like to thank people for their donations that were to it.
(A) delivers (B) delivering (C) delivery (D) delivered
Phân tích: Phía sau không có O, câu đang thiếu động từ, nên đây bị động của thì quá khứ đơn :
were + ved/3 nên chọn D.
Tạm dịch: Nhà trẻ mồ côi muốn cảm ơn những người đã đóng góp cho nó.
16. Sales reports show that our brand of seasonal products very well right now
throughout the country.
(A) selling (B) sold (C) is selling (D) are sold
Phân tích: S + V + that +cụm N (số ít, do that + Ns số ít) + ........... + adv . vị trí cần điền là V
chia theo chủ ngữ số ít nên chọn C (ngoài ra câu có trạng từ right now chỉ hiện tại tiếp diễn).
Tạm dịch: Báo cáo bán hàng cho thấy thương hiệu sản phẩm theo mùa của chúng tôi đang bán
rất chạy ngay bây giờ trên cả nước.
17. Before you a new study, be sure to properly file the documents from the
previous one.
(A) begin (B) beginning (C) will begin (D) began
Phân tích: Before là giới từ nên sau nó là 1 mệnh đề, ngoài ra có còn có tính chất giới từ. Liên từ
+ S + ....... + O vị trí còn thiếu động từ nên loại đáp án danh động từ (B), trong mệnh đề chỉ thời
gian ta không dùng thì tương lai nên loại C, trong câu đang chỉ 1 hành động tương lai nhưng vì
nó nằm trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian nên chỉ dùng hiện tại. Key A.
Tạm dịch: Trước khi bắt đầu một nghiên cứu mới, hãy chắc chắn để nộp các tài liệu từ trước.
environment.
18. Managers should know the importance of
63
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
a productive working
64
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
65
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong thông báo sau đây.
What is life like for an illegal immigrant who in the USA, and for others in the
communities where he or she works and lives?
Please your contact number, city and state for verification purposes.
22. (A) included
(B) inclusion
(C) include
(D) includes
Tạm dịch: Vui lòng bao gồm số liên lạc, thành phố và tiểu bang của bạn để xác minh.
66
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong thông báo sau đây.
67
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
68
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
danh từ
Negotiations for the proposed merger are going well.
chủ ngữ động từ
Các cuộc thương lượng về việc sáp nhập được đề xuất đang tiến triển tốt đẹp.
1. Nếu danh từ làm túc từ thì nó đứng sau động từ, bổ nghĩa cho động từ
danh từ
All employees are required to submit receipts to verify travel expenses.
động từ túc từ
Tất cả các nhân viên đều được yêu cầu nộp biên lai để chứng minh công tác phí.
69
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
danh từ
There will be a guided tour for visitors every three hours.
giới từ túc từ
Cứ mỗi 3 tiếng đồng hồ thì có một chuyến tham quan có hướng dẫn dành cho du khách
We will be able to offer our customers better service after the implementation of the revised
return policy. mạo từ xác định danh từ
Chúng ta sẽ có thể phục vụ khách hàng tốt hơn khi áp dụng chính sách cải tiến về việc đổi hàng
đã mua,
70
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. for the new plant will begin next week.
(A) Construct (B) Construction (C) Constructive (D) Constructively
Phân tích: Vị trí đang cần 1 N đóng vai trò chủ ngữ nên chọn B, đuôi tion là N, loại A vì là động
từ, loại C là tính từ, loại D là ADV (trạng từ).
Tạm dịch: Việc xây dựng nhà máy mới sẽ bắt đầu vào tuần tới.
2. Downtown stores will be closed on Monday in of Independence Day.
(A) observe (B) observer (C) observing (D) observance
Phân tích: Sau giới từ là Ving/N để ý sau cũng là giới từ nên không điền Ving (Ving điền khi
phía sau có N) nên chọn danh từ có B và D đều danh từ, tuy nhiên B là danh từ chỉ người câu
đang chỉ vật nên chọn D.
Tạm dịch: Các cửa hàng trong thành phố sẽ đóng cửa vào Thứ Hai để thực hiện Ngày Độc lập.
3. To take a day off, you need to get your supervisor’s .
(A) approve (B) approval (C) approved (D) approving
Phân tích: Sau sỡ hữu cách là N nên chọn B.
Tạm dịch: Để nghỉ một ngày, bạn cần phải có sự chấp thuận của giám sát viên.
71
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
PIA Investment Inc. announced that it will invest more in emerging markets.
danh từ gốc số ít, chỉ vật đại từ
Công ty PIA Investment thông báo là họ sẽ tăng cường đầu tư vào các thị trường mới nổi.
72
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
73
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. All customers are invited to complete the customer satisfaction survey to give
opinions about our service and products.
(A) its (B) her (C) his (D) their
2. In case of an emergency, contact at the number listed below.
(A) we (B) our (C) us (D) ours
3. We are proud that the quality of our service is far better than of our competitors.
(A) those (B) that (C) they (D) them
74
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. All customers are invited to complete the customer satisfaction survey to give
opinions about our service and products.
(A) its (B) her (C) his (D) their
Phân tích: Phía sau có N nên cần tính từ sở hữu phù hợp, vì chủ ngữ là all customers nên chọn
their phù hợp nhất. Key D.
Tạm dịch: .Tất cả khách hàng đều được mời để hoàn thành cuộc khảo sát sự hài lòng của khách
hàng.
2. In case of an emergency, contact at the number listed below.
(A) we (B) our (C) us (D) ours
Phân tích: contact là V đang thể hiện mệnh lệnh nên nó đứng đầu câu (please ) contact, nên vị
trí chỗ trống cần O nên chọn C. Sau V cần túc từ.
Tạm dịch: Trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ với chúng tôi theo số được liệt kê dưới đây.
3. We are proud that the quality of our service is far better than of our competitors.
(A) those (B) that (C) they (D) them
Phân tích: That thay thế N số ít trước đó " The quality of service" nên chọn B. Còn those thay
thế cho N số nhiều, C là đại từ nên loại, D túc từ chỉ theo sau V nên loại.
Tạm dịch: Chúng tôi tự hào rằng chất lượng dịch vụ của chúng tôi tốt hơn nhiều so với đối thủ
cạnh tranh của chúng tôi.
75
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Of the three meeting rooms, two are already reserved while the other is available.
nghĩa là phòng họp còn lại
Trong số ba phòng họp thì người ta đã đặt hai phòng, chỉ còn lại một phòng.
Quick Quiz
4. Because two of the three construction plans are unacceptable, will be
considered.
(A) other (B) another (C) the other (D) others
Phân tích: the other cái còn lại nên chọn C.
Tạm dịch: Bởi vì hai trong số ba kế hoạch tái thiết là không thể chấp nhận, cái còn lại sẽ được
xem xét
76
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Đại từ phản thân được dùng khi chủ ngữ và túc từ đồng nhất
He introduced himself to the students.
he và himself cùng chỉ về một người
Ông ấy tự giới thiệu mình với sinh viên.
by oneself một mình (= alone) for oneself cho chính ai of itself của chính nó
Quick Quiz
5. The president welcomed the delegates at the airport.
(A) him (B) his (C) he (D) himself
77
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía sau là V nên phía trước chỉ có thể S, dùng đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh
chủ ngữ. Key D.
Tạm dịch: Chính tổng thống cũng đã chào đón các đại biểu tại sân bay.
78
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Welcome
Our mission is to promote and protect the health and of all residents.
8. (A) safe
(B) safely
(C) safety
(D) safer
From birth throughout life, we can help enrich and protect the lives of the people of
state.
9. (A) we
(B) ours
(C) us
(D)our
We offer programs that deal with complex social, economic and individual issues.
range from Medicaid to food stamps, chỉld protection to disease prevention.
10. (A) They
(B) He
(C) It
(D) There
Last year, we helped almost 340,000 people in our state, one out of every four state residents.
79
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
80
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
81
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Welcome
Our mission is to promote and protect the health and of all residents.
8. (A) safe
(B) safely
(C) safety
82
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(D) safer
Phân tích: Cấu trúc N and N, adj and adj 2 bên phải giống loại nhau, bên kia có the health là N
nên vị trí cần điền là N nên chọn C là N.
Tạm dịch: Nhiệm vụ của chúng tôi là thúc đẩy và bảo vệ sức khoẻ và sự an toàn của mọi cư
dân.
From birth throughout life, we can help enrich and protect the lives of the people of
state.
9. (A) we
(B) ours
(C) us
(D)our
Phân tích: Phía sau có N nên trước cần điền 1 tính từ sở hữu nên hcọn D. adj + N
Tạm dịch: Từ khi sinh ra trong suốt cuộc đời, chúng ta có thể giúp làm giàu và bảo vệ cuộc
sống của người dân trong tiểu bang của chúng ta.
We offer programs that deal with complex social, economic and individual issues.
range from Medicaid to food stamps, chỉld protection to disease prevention.
10. (A) They
(B) He
(C) It
(D) There
Phân tích: Vị trí đầu câu nên cần đại từ phù hợp với S diễn đạt trong bài nên chọn A.
Last year, we helped almost 340,000 people in our state, one out of every four state residents.
83
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Trong tiếng Anh, chỉ có tính từ mới bổ nghĩa cho danh từ. Tính từ thường đứng trước danh từ.
Trong câu, sau động từ thường là túc từ. Tuy nhiên, một số động từ chỉ trạng thái của chủ ngữ
(như be /become / remain) thì không có túc từ đứng sau. Đứng sau những động từ này thường
là tính từ có chức năng bổ nghĩa cho chủ ngữ.
The new plant will become operational next month.
động từ tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ
Nhà máy mới sẽ đi vào hoạt động vào tháng tới.
Ghi chú
be Chủ ngữ thì/là (trạng thái)
Chủ ngữ + become + tính từ = Chủ ngữ trở nên (trạng thái)
remain Chủ ngữ vẫn còn (trạng thái)
Quick Quiz
84
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. During his visit to the LA office, Mr. Levin met regional managers.
(A) recently (B) recent (C) recentness (D) recency
Phân tích: During + N/cụm N nên vị trí sau chỗ trống cần điền để hoàn thiện cụm N, his là adj +
.......+ N (visit là N) vậy vị trí chỉ có thể adj để tạo thành cấu trúc: adj + adj + N nên chọn B. Để
ý trong câu có trạng từ recently (cấu trúc trạng từ như sau: adj + ly = adv nên bỏ ly còn adj).
Tạm dịch: Trong chuyến thăm gần đây đến văn phòng LA, ông Levin gặp các nhà quản lý khu
vực.
2. You need to develop your communication skills to remain .
(A) compete (B) competition (C) competitively (D) competitive
Phân tích: Phía trước có từ remain là 1 trong các linking verb nên sau nó phải điền ADJ nên
chọn D.
Các từ chỉ trạng thái như: be/remain, become, appear + adj.
Tạm dịch: Bạn cần phát triển kỹ năng giao tiếp để duy trì tính cạnh tranh.
85
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Trạng từ bổ nghĩa cho tất cả các từ loại (tính từ, trạng từ, động từ)
Point 1
ngoại trừ danh từ
Quick Quiz
1. Interest rates will rise by several percentage points.
(A) probable (B) probability (C) prove (D) probably
86
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Câu đã có động từ rise nên vị trí cần adv bổ nghĩa cho động từ nên chọn D. Trợ động
từ + ADV + V. Ngoài ra, động từ rise là nội động từ nên không cần O nên ta thấy phía sau
không có O, V nội động từ thì không bao giờ chia bị động nên ghi nhớ kỹ.
Tạm dịch: Lãi suất có thể sẽ tăng lên vài điểm phần trăm.
87
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Trạng từ đứng cuối một câu hoàn chỉnh, bổ nghĩa cho động từ
Before you install this software, please read the directions carefully.
carefully bổ nghĩa cho read
Trước khi cài đặt phần mềm này, xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
2. Trạng từ đứng sau nội động từ, bổ nghĩa cho nội động từ
Những động từ đi kèm với giới từ mà không có túc từ được gọi là nội động từ. Trong trường
hợp này, trạng từ đứng giữa nội động từ và giới từ.
Quick Quiz
2. Due to the financial constraints, the company had to reduce its travel budget.............
(A) substantial (B) substance (C) substantiate (D) substantially
Phân tích: câu sau có dạng: S + V + To V + O + ......... vị trí cần điền là ADV để bổ ngữ cho
động từ của To V nên chọn B.
88
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Do những hạn chế tài chính, công ty phải giảm ngân sách du lịch của mình một cách
đáng kể
3. The population of thìs city has decreased for the last few months.
(A) slight (B) slightly (C) slightness (D) slighted
Phân tích: Câu đang chia thể hiện tại hoàn thành và có động từ decrease là V nội động từ nên
không cần O phía sau, nên vị trí đang cần 1 ADV để bổ nghĩa nên chọn B. Ngoài ra, trong câu
có trạng từ chỉ thời gian the last few months dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Dân số của thành phố đã giảm nhẹ trong vài tháng qua.
89
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Sam, the marketing director, has been known for presenting many advertising
ideas.
(A) creation (B) creator (C) creating (D) creative
2. Evaluation forms are placed outside the doors 80 that you can pick them up as
you leave.
(A) convenience (B) conveniently (C) convenient (D) convene
3. This new automatic ordering system is designed to help customers place their orders more
regardless of time and location.
(A) quick (B) quickly (C) quickness (D) quickest
4. Patrick Simmons is for both recruiting new sales personnel and training them.
(A) responsible (B) responsibly (C) responsibility (D) responsibilities
5. Because the train leaves at 7:00, ticket holders should board before 6:50.
(A) prompt (B) promptness (C) promptly (D) prompted
6. Should you need any technical assistance with the computer system, please notify technical
support staff in a manner.
(A) time (B) timely (C) timing (D) times
7. Mr. Osman travels for business to find out new investment opportunities
throughout the world.
(A) regularly (B) regularities (C) regular (D) regulate
90
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài đọc sau đây.
Here’s how to make presentations that show clients exactly what your company
9. (A) prospectively
(B) prospect
(C) prospects
(D) prospective
can do for them.
91
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Sam, the marketing director, has been known for presenting many advertising
ideas.
(A) creation (B) creator (C) creating (D) creative
Phân tích: Many + Ns nên thấy ideas có s. Many + ....... + Ns vậy vị trí cần điền là ADJ + N nên
chọn D.
Tạm dịch: Sam, giám đốc tiếp thị, đã được biết đến với nhiều ý tưởng quảng cáo sáng tạo.
2. Evaluation forms are placed outside the doors 80 that you can pick them up as
you leave.
(A) convenience (B) conveniently (C) convenient (D) convene
Phân tích: be + ........+ Ved vị trí cần điền là ADV để bổ nghĩa cho V, danh từ ghép "
Evaluation forms - danh từ ghép này số nhiều chỉ cần xét N cuối nó là xác định được số nhiều
hay ít forms có s nên cụm danh từ ghép số nhiều nên to be là are).
Tạm dịch: Các mẫu đánh giá được đặt thuận tiện bên ngoài cửa 80 để bạn có thể nhặt chúng lên
khi rời khỏi.
3. This new automatic ordering system is designed to help customers place their orders more
regardless of time and location.
(A) quick (B) quickly (C) quickness (D) quickest
Phân tích: Cần 1 adv để bổ nghĩa cho động từ help. Key B.
Tạm dịch: Hệ thống đặt hàng tự động này được thiết kế để giúp khách hàng đặt hàng nhanh
hơn bất kể về thời gian và vị trí.
4. Patrick Simmons is for both recruiting new sales personnel and training them.
(A) responsible (B) responsibly (C) responsibility (D) responsibilities
Phân tích: sau to be + V3/ed (thể bị động của hiện tạid đơn) hoặc to be + Ving (thì hiện tại tiếp
diễn) hoặc to be + ADJ nên trong câu này A phù hợp nhất (ADJ) để mô tả trạng thái của S.
92
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Patrick Simmons chịu trách nhiệm về việc tuyển dụng nhân viên bán hàng mới và
đào tạo họ.
5. Because the train leaves at 7:00 AM, ticket holders should board before 6:50.
(A) prompt (B) promptness (C) promptly (D) prompted
Phân tích: ADV còn có tính chất + mốc thời gian, đây là cụm thường gặp leaves promply rời
khỏi ngay + mốc time. key C.
Tạm dịch: Bởi vì xe lửa rời khỏi ngay lúc 7:00 sáng, người giữ vé phải lên xe trước 6:50.
6. Should you need any technical assistance with the computer system, please notify technical
support staff in a manner.
(A) time (B) timely (C) timing (D) times
Phân tích: A + .......+ N vị trí cần điền là adj, timely chính là 1 adj trường hợp đặc biệt đuôi ly. a
timely manner: một cách kịp thời. Key B.
Tạm dịch: Nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp kỹ thuật nào với hệ thống máy tính, vui lòng thông
báo cho nhân viên hỗ trợ kỹ thuật kịp thời.
7. Mr. Osman travels for business to find out new investment opportunities
throughout the world.
(A) regularly (B) regularities (C) regular (D) regulate
Phân tích: travel là nội động từ nên sau nó cần 1 adv nên chọn A. travel regularly : Đi du lịch
thường xuyên
Tạm dịch: Ông Osman đi du lịch thường xuyên cho doanh nghiệp để tìm ra cơ hội đầu tư mới
trên toàn thế giới.
93
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài đọc sau đây.
If your business depends on selling products or services to other firms, then you
and your staff need to make great sales presentations.
8. (A) heavy
(B) heavily
(C) heaviness
(D) heavier
Phân tích: Cần 1 ADV bổ ngữ cho V depend (để ý khi điền ADV thì coi câu đã hoàn thiện
thành phần chưa nếu nghĩa đã đủ thì cần ADV để bổ nghĩa làm rõ câu hơn). Key B.
Tạm dịch: Nếu doanh nghiệp của bạn phụ thuộc nhiều vào việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ cho
các công ty khác thì bạn và nhân viên của bạn cần phải có những bài thuyết trình bán hàng tuyệt
vời.
Here’s how to make presentations that show clients exactly what your company
9. (A) prospectively
(B) prospect
(C) prospects
(D) prospective
can do for them.
Phân tích: Phía sau có danh từ " clients nên cần 1 adj + N nên chọn D (đuôi hậu tố tive là adj).
Tạm dịch: Đây là cách để làm cho bài trình bày cho thấy khách hàng tiềm năng chính xác
những gì công ty của bạn có thể làm cho họ.
* Rehearse every aspect of your presentation.
94
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
95
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. a /an một
Every employee should enter the access code to enter the building.
every + danh từ số ít
Mỗi nhân viên phải nhập mã số mới có thể vào tòa nhà.
Quick Quiz
1. Interview schedules were sent to each job by email.
(A) applicants (B) apply (C) applying (D) applicant
Phân tích: each/every + N số ít nên chọn N số ít là D.
Tạm dịch: Lịch trình cuộc phỏng vấn được gửi cho mỗi người xin việc bằng email.
96
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
You have to consider many factors before you start your own business.
many + danh từ số nhiều
Bạn phải cân nhắc nhiều yếu tố trước khi mở một doanh nghiệp của chính mình.
97
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
2. So sánh tương đối: more + tính từ + than / tính từ + -er + than (... hơn ~)
Taking the subway is faster than any other available method.
tính từ + -er + than
Đi xe điện ngầm thì nhanh hơn bất kỳ phương tiện sẵn có nào khác.
1. So sánh tuyệt đối: the most + tính từ / the + tính từ + -est (... nhất)
The advertising team has demonstrated the highest productivity in recent years.
the + adj + -est
Nhóm phụ trách quảng cáo đã thể hiện năng suất cao nhất trong những năm gần đày.
We offer the most comprehensive medical service in this area.
the most + adj
Chúng tôi cung cấp dịch vụ y tế toàn diện nhất trong khu vục này.
Quick Quiz
3. We have experienced more production problems we originally predicted.
98
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
3. We have experienced more production problems we originally predicted.
(A) as (B) whether (C) than (D) or
Phân tích: Có more nên chỗ trống cần điền than chỉ so sánh hơn.
Tạm dịch: Chúng tôi đã gặp nhiều sự cố sản xuất hơn chúng tôi dự đoán ban đầu.
4. Our company has a reputation of offering our customers the selection of briefcases
in the marketplace.
(A) wider (B) widest (C) more widely (D) most widely
Phân tích: Có The trong câu này đang thể hiện so sánh nhất, nên xem nghĩ ngay đến so sánh
nhất với tính từ ngắn The + adj + est nên chọn B.
Tạm dịch: Công ty chúng tôi có một danh tiếng cung cấp cho khách hàng của chúng tôi lựa
chọn rộng nhất của cặp trên thị trường.
99
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Tính từ chỉ số lượng other đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không
đếm được.
Maps and other resources for tourists are available from the tourist information center.
other + danh từ đếm được số nhiều
Bản đồ và các nguồn tài liệu cho du khách có sẵn ở trung tâm thông tin về du lịch.
Workers are responsible for keeping and cleaning their tools and other construction equipment.
other + danh từ không đếm
được
Công nhân có nhiệm vụ giữ gìn và lau chùi các dụng cụ của mình và các thiết bị xây dựng khác.
2. all (tất cả), most (hầu hết), some (một vài /một số) cũng đứng trước danh từ đếm được
số nhiều và danh từ không đếm được.
Most participants expressed their satisfaction about this seminar.
most + danh từ đếm được số nhiều
Đa số người tham dự bày tỏ sự hài lòng của họ về buổi hội thảo.
Please submit all information that you have as soon as possible.
all + danh từ không đếm được
Xin nộp tất cả các thông tin mà anh/chị có càng sớm càng tốt.
Quick Quiz
1. Financial Times is offering all new 20% discounts to celebrate the launch of its
new business magazine.
(A) subscriber (B) subscribed (C) subscribe (D) subscribers
Phân tích: All + Ns, vị trí mô tả như sau: all + adj + ........ vậy thiếu Ns nên chọn ngay D.
100
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phạm dịch: Financial Times cung cấp cho tất cả các thuê bao mới 20% giảm giá để chào mừng
sự ra mắt của tạp chí kinh doanh mới.
101
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Point 3 Phân từ
Phân từ là một hình thức biến đổi của động từ, có chức năng như tính từ. Có 2 loại phân từ: hiện
tại phân từ (present participle) và quá khứ phân từ (past participle). Hiện tại phân từ (có cấu trúc
-ing) mang nghĩa chủ động còn quá khứ phân từ (có cấu trúc -ed/động từ bất quy tắc ở cột 3)
mang nghĩa bị động.
1. Câu hỏi
Điền dạng đúng của động từ cho sẵn vào chỗ trống.
(1) the companies (participate tham gia )
(2) the schedule (attach đính kèm)
102
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
Because of financial concerns, our company decided to discontinue the expansion
project.
proposing (B) proposed (C) propose (D) proposal
Phân tích: Bài tập về phân từ vị trí đang cần 1 tính từ phù hợp The + adj + N ( Cách làm ta xem
danh từ cho sẵn là chủ ngữ rồi dịch ra coi chủ động hay bị động: expansion project Dự án mở
rộng nếu chọn B là được đề xuất, còn nếu chọn A mang tính chủ động Dự án mở rộng đề xuất
nên thấy nếu chọn A thì nghĩa không phù hợp). key B
Tạm dịch: Do lo ngại về tài chính, công ty chúng tôi đã quyết định ngừng dự án mở rộng đã đề
xuất.
103
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
4. We finally decided to terminate the partnership because some of the terms of the contract
were too to accommodate.
(A) frustrating (B) frustration (C) frustrate (D) frustrated
Phân tích: the contract were too trong câu này đang nói đến chỉ sự vật nên dùng tính từ chỉ
cảm xúc Ving nên chọn A.
Tạm dịch: Cuối cùng chúng tôi quyết định chấm dứt hợp tác vì một số điều khoản trong hợp
đồng quá bực bội để có thể đáp ứng được.
104
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. For your convenience, our claims division will now open weekday from 9 A.M.
to 7 P.M.
(A) every (B) few (C) a lot (D) many
2. Many job seekers consider internship experiences to be at least as valuable qualification
a degree in business.
(A) than (B) more (C) as (D) most
3. Please contact your supervisor if you are in the career development seminar.
(A) interest (B) interested (C) interesting (D) interests
4. The admission fee for the new art museum is more expensive than we expected.
(A) far (B) well (C) quite (D) pretty
5. The architect had to revise the blueprint because it contained too much unusable
.
(A) space (B) spaced (C) spacious (O) spaces
6. The consultant believes that the revisions to the ordering process will make it
more cost-effective.
(A) suggest (B) suggested (C) suggesting (D) suggestion
7. Please note that Del Electronics is not responsible for any damage which is caused by
misuse, improper management, or negligence.
(A) the other (B) other (C) others (D) another
105
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Booking business travel is a complex process. Business owners often look to the Web for
convenient ways to compare options and book quickly at the rates.
8. (A) good
(B) better
(C) well
(D) best
But there are categories to consider, including air travel, ground transportation,
9. (A) every
(B) many
(C) much
(D) that
limousines, shuttles, rail travel and others, so you’ll want solutions geared to business in general
and your business in particular.
Some of the business travel solutions you’ll find here include stay and
corporate
10. (A) extend
(B) extending
(C) extended
(D) extensions
housing, rail travel and charter buses for your business.
Need travel arrangements fast on a budget? The Business Travel Channel can help you.
106
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. For your convenience, our claims division will now open weekday from 9 A.M.
to 7 P.M.
(A) every (B) few (C) a lot (D) many
Phân tích: Câu đang nói 1 sự việc diễn ra ở hiện tại nên chọn every.
Tạm dịch: Để thuận tiện cho bạn, bộ phận xác nhận quyền sở hữu của chúng tôi sẽ mở mỗi
ngày trong tuần từ 9 giờ sáng Đến 7 giờ.
2. Many job seekers consider internship experiences to be at least as valuable qualification
a degree in business.
(A) than (B) more (C) as (D) most
Phân tích: Cấu trúc so sánh bằng as .........as nên chọn C.
Tạm dịch: Nhiều người tìm việc xem xét kinh nghiệm làm việc ít nhất là bằng cấp có giá trị như
là một mức độ trong kinh doanh.
3. Please contact your supervisor if you are in the career development seminar.
(A) interest (B) interested (C) interesting (D) interests
Phân tích: Sau to be + Ved/v3 (bị động hiện tại đơn) nên chọn B (mệnh đề if khi mệnh đề chính
là câu mệnh lệnh thì mệnh đề if chia hiện tại đơn.
Tạm dịch: Hãy liên lạc với giám sát viên của bạn nếu bạn quan tâm đến hội thảo phát triển sự
nghiệp.
4. The admission fee for the new art museum is more expensive than we expected.
(A) far (B) well (C) quite (D) pretty
Phân tích: More ...... than dấu hiệu so sánh hơn, nên phía trước more cần 1 ADV để nhấn mạnh
trong so sánh hơn, ta có các adv sau: much, even, still, far, a lot, by far nên chọn A. Còn so sánh
với tính từ thường dùng very/quite. Còn dùng trong so sánh nhất dùng: quite/ by far
Tạm dịch: Phí vào cổng cho bảo tàng nghệ thuật mới đắt hơn chúng tôi dự kiến.
107
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
5. The architect had to revise the blueprint because it contained too much unusable
.
(A) space (B) spaced (C) spacious (O) spaces
Phân tích: much + N không đếm được nên chọn A.
Tạm dịch: Kiến trúc sư đã phải sửa đổi kế hoạch chi tiết vì nó chứa quá nhiều không gian sử
dụng được
6. The consultant believes that the revisions to the ordering process will make it
more cost-effective.
(A) suggest (B) suggested (C) suggesting (D) suggestion
Phân tích: The + ....... + Ns vị trí cần điền ADJ phù hợp, revision là sự sửa đổi -> được đề xuất
nên bị động nên chọn B (đây là về phân từ), còn C đề xuất --> sự sửa đổi đề xuất nghĩa nó sai.
Tạm dịch: Tư vấn viên tin rằng những sửa đổi được gợi ý cho quá trình đặt hàng sẽ làm cho nó
hiệu quả hơn về chi phí.
7. Please note that Del Electronics is not responsible for any damage which is caused by
misuse, improper management, or negligence.
(A) the other (B) other (C) others (D) another
Phân tích: Other + N đếm được/không đếm được: Khác
The other: cái còn lại trong các cái đã xác định
another: cái khác trong số không xác định
Key B.
Tạm dịch: Xin lưu ý rằng Del Electronics không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào gây
ra bởi việc sử dụng sai, quản lý không đúng cách, hoặc sự sơ suất khác.
108
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Helping you find air travel, hotel accommodations, travel agencies and more!
Booking business travel is a complex process. Business owners often look to the Web for
convenient ways to compare options and book quickly at the rates.
8. (A) good
(B) better
(C) well
(D) best
Phân tích: The + + N vị trí cần điền ADJ phù hợp chọn D so sánh nhất The + adj + est .
Tạm dịch: Giúp bạn tìm đường hàng không, chỗ ở khách sạn, đại lý du lịch và hơn thế nữa! Đặt
phòng đi công tác là một quá trình phức tạp. Các chủ doanh nghiệp thường tìm đến Web để có
những cách thuận tiện để so sánh các lựa chọn và đặt nhanh với mức giá tốt nhất.
But there are categories to consider, including air travel, ground transportation,
limousines, shuttles, rail travel and others, so you’ll want solutions geared to business in general
and your business in particular.
9. (A) every
(B) many
(C) much
(D) that
Phân tích: There là cấu trúc chủ ngữ giả, categories mới chính là S chính trong câu nó có Ns
nên phía trước là Many + Ns, much + không đếm được, that + N số ít, every/each + N ít nên
chọn B.
109
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Nhưng có nhiều loại để xem xét, bao gồm đi không, vận chuyển mặt đất, xe
limousine, xe buýt, đi đường sắt và những thứ khác, vì vậy bạn sẽ cần đến các giải pháp hướng
tới kinh doanh nói chung và doanh nghiệp nói riêng.
Some of the business travel solutions you’ll find here include stay and
corporate housing, rail travel and charter buses for your business.
Need travel arrangements fast on a budget? The Business Travel Channel can help you.
110
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
112
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 20 ~ 22 trong thông báo sau đây.
The world's retailer, Best Buy Stores Inc., is ready to market new high-speed
20. (A) larger
(B) largest
(C) large
(D) largely
Internet service. The high-speed internet service will be available at 570 Best Buy stores in 13
states.
Best Buy Stores Inc. has begun marketing the service at Best Buy Connection
21. (A) their
(B) his
(C) her
(D) its
Center locations.
The Connection Centers are areas within Best Buy stores that sell various
22. (A) specialize
(B) specializing
(C) specialized
(D) specialization
broadband and wireless services to customers.
Starting next month, trained Best Buy Connection Center employees will be able to help
customers determine whether the service is available in their neighborhood as well as help them
place orders for the high-speed internet service.
113
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 23 ~ 25 trong thông báo sau đây.
Online Advertising
Online advertising is one of the most powerful components of any media campaign, and
Adjournal is the fit for companies of all sizes.
23. (A) perfection
(B) perfectly
(C) perfect
(D) perfected
With more than 3.2 million registered users, Adjournal has proven to be an
25. (A) them
(B) itself
(C) it
(D) themselves
industry leader among local business news websites.
114
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
115
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Ủy ban thông báo cho ông Yamamoto rằng đơn của ông không thể được chấp nhận
bởi vì ông không nộp các tài liệu cần thiết.
5. World Travel Co. is currently offering all new two free round-trip airline tickets.
(A) client (B) customer (C) patron (D) clients
Phân tích: Trong câu đang dạng này all + ADJ + ............. (new là ADJ, mà all + Ns) nên vị trí
cần 1 N số nhiều nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty Du lịch Thế giới hiện đang cung cấp cho tất cả khách hàng mới hai vé máy
bay khứ hồi miễn phí.
6. Whenever the company introduces new products, its employees try the products
before marketing them.
(A) themselves (B) himself (C) herself (D) myself
Phân tích: The + Ns (này N đã hoàn chỉnh), vị trí trong câu có từ try: thử và sau đó là N chỉ các
sản phẩm nên phía sau đại từ phản thân phù hợp với đối tượng nói đến its employees nên đây
chọn themselves vì chỉ đối tượng chung. Key A.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào công ty giới thiệu sản phẩm mới, nhân viên của họ sẽ tự thử sản phẩm
trước khi tiếp thị chúng.
7. Taking a subway is faster any other available method to get to the airport.
(A) as (B) than (C) more (D) most
Phân tích: có faster dấu hiệu so sánh hơn của tính từ ngắn nên chọn B, loại A dấu hiệu so sánh
bằng (as ...........as), loại C dấu hiệu so sánh hơn với tính từ dài ( more than), loại D chỉ so
sánh nhất.
Tạm dịch: Đi tàu điện ngầm nhanh hơn bất kỳ phương pháp nào khác có sẵn để tới sân bay.
8. Workers who work with hazardous materials should remember to be and always
wear protective clothing.
(A) cautious (B) caution (C) cautiously (D) cautiousness
Phân tích: be + adj nên chọn A, and nối 2 V (remember và wear ) làm bổ ngữ của protective
clothing.
Tạm dịch: Người lao động làm việc với các vật liệu nguy hiểm cần phải thận trọng và luôn luôn
116
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
117
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
9. Loan applications must be filled out before being submitted to our loan office.
(A) complete (B) completes (C) completely (D) completed
Phân tích: Câu đang chia thể bị động của thì hiện tại đơn be + ved/v3 nên phía sau không cần O
mà chỉ có thể là ADV bổ nghĩa cho V (fill out điền vào) nên chọn C.
Tạm dịch: Các đơn xin vay tiền phải được điền đầy đủ trước khi nộp cho văn phòng cho vay
của chúng tôi.
10. Travelers are advised to make reservations for their trip before the rate increase.
(A) predict (B) predicting (C) predicted (D) prediction
Phân tích: The + .......... N vị trí đang cần 1 phân từ phù hợp, dạng này ta đặt chủ ngữ là rate
increase (tỷ lệ gia tăng) rồi dịch giữa B và C (B chủ động, C bị động) --- > tỷ lệ được dự đoán
hợp nghĩa nên chọn C.
Tạm dịch: Khách du lịch nên đặt chỗ cho chuyến đi của họ trước khi tăng tỷ lệ dự đoán.
11. Of the two final candidates, one is reluctant to work abroad so will be considered
for the position.
(A) others (B) the other (C) another (D) other
Phân tích: Cái còn lại trong 2 cái nên chọn B.
Tạm dịch: Trong số hai ứng cử viên cuối cùng, một người không muốn đi làm việc ở nước
ngoài, và người kia sẽ được xem xét cho vị trí đó.
12. Ambition and diligence are the most important of all successful businessmen.
(A) characteristic (B) characterize (C) characterizing (D) characteristically
Phân tích: ADJ (important) +............ of nên vị trí đang cần N nên chọn A vì A vừa là ADJ và
N.
characteristic (N) đặc tính; (ADJ) tính cách đặc biệt.
Tạm dịch: Tham vọng và sự siêng năng là đặc điểm quan trọng nhất của tất cả các doanh nhân
thành công.
13. The system engineers work more efficiently as began using the new technology.
(A) themselves (B) them (C) their (D) they
Phân tích: as là liên từ trong câu nối 2 mệnh đề. S + V +ADV + liên từ + .......... +V + O. vị trí
118
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
119
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Các kỹ sư hệ thống làm việc hiệu quả hơn khi họ bắt đầu sử dụng công nghệ mới.
120
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
không chọn danh từ, thay vào đó chỉ chọn ADV để bổ nghĩa cho V. Key C.
121
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu từ nhiều viện nghiên cứu hoá học sẽ hợp tác nghiên cứu này sẽ
có một cuộc họp.
18. Our hotline service is available for who are not satisfied with our products and
services.
(A) he (B) that (C) those (D) they
Phân tích: Cụm those who những người nên chọn C.
Tạm dịch: Dịch vụ đường dây nóng của chúng tôi sẵn có cho những người không hài lòng với
các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
19. Financial experts agree that the nation’s trade deficit is deeply and will have a
negative impact on the entire economy.
(A) troubled (B) trouble (C) troubling (D) troubles
Phân tích: Bản chất của dạng này luôn là sự phân biệt giữa Vât- Người, cái bị tác động và cái
trực tiếp tác động
''trade deficit'' là key word
troubled= bị làm phiền
troubling = làm phiền
Financial experts agree that the nation's trade deficit is deeply troubling the entire economy and
will have a negative impact on the entire economy .. vì nation's trade deficit gây hại tới the
entire economy, nênthe entire economy bị động và the nation's trade deficit chủ động nên chọn
ving. Key C.
Tạm dịch: Các chuyên gia tài chính đồng ý rằng thâm hụt thương mại của quốc gia đang gây
nhiều lo ngại và sẽ có tác động tiêu cực đến toàn bộ nền kinh tế.
122
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 20 ~ 22 trong thông báo sau đây.
The world's retailer, Best Buy Stores Inc., is ready to market new high-speed
20. (A) larger
(B) largest
(C) large
(D) largely
Phân tích: Theo nghĩa nên chọn B so sánh nhất.
Tạm dịch: Nhà bán lẻ lớn nhất thế giới, Best Buy Stores Inc., đã sẵn sàng tung ra thị trường mới
tốc độ cao
Internet service. The high-speed internet service will be available at 570 Best Buy stores in 13
states.
Best Buy Stores Inc. has begun marketing the service at Best Buy Connection
Center locations.
123
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
The Connection Centers are areas within Best Buy stores that sell various
broadband and wireless services to customers.
22. (A) specialize
(B) specializing
(C) specialized
(D) specialization
Phân tích: Phía sau có areas là N (đóng vai trò túc từ trong câu), trong vị trí này không thể là bị
động vì có O theo sau, mà sao to be chỉ có ADJ hoặc phân từ (này không chia bị động được nên
loại phân từ). Nên vị trí cần ADJ chọn C nó mang tính chất ADJ, còn B nó là động từ nên loại,
A cũng là V, D là danh từ loại luôn.
Starting next month, trained Best Buy Connection Center employees will be able to help
customers determine whether the service is available in their neighborhood as well as help them
place orders for the high-speed internet service.
124
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 23 ~ 25 trong thông báo sau đây.
Online Advertising
Online advertising is one of the most powerful components of any media campaign, and
Adjournal is the fit for companies of all sizes.
23. (A) perfection
(B) perfectly
(C) perfect
(D) perfected
Phân tích: The + ......... + N (fit) vị trí cần 1 adj bổ nghĩa cho N nên chọn ADJ gốc C.
Tạm dịch: Quảng cáo trực tuyến là một trong những thành phần mạnh mẽ nhất của bất kỳ chiến
dịch truyền thông nào, và Adjournal là sự phù hợp hoàn hảo cho các công ty thuộc mọi quy mô.
125
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(C) it
(D) themselves
Phân tích: Chủ ngữ chỉ vật nên dùng itself nhấn mạnh việc tự làm. Key B
Tạm dịch: Với hơn 3,2 triệu người đăng ký, Adjournal đã tự chứng minh mình là một nhà lãnh
đạo ngành hàng đầu trong số các trang tin tức kinh doanh địa phương.
126
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Unit 7. Liên từ
127
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. Tenants in the office building should call the custodian directly problems with the
heating occur.
(A) due to (B) about (C) if (D) then
Phân tích: Câu đang dạng này S + V + O + ADV ..............S (problems) +giới từ (with the
heating chỉ bổ ngữ cho S nên không quan tâm nhiều về nó) + N + V (occur nguyên mẫu vì chủ
ngữ số nhiểu problems và occur là nội động từ nên không cần O) vậy vị trí cần 1 liên từ nên
chọn C. loại A và B là giới từ, loại D là ADV. Câu này hay nhằm tưởng problems là V.
Tạm dịch: Người thuê nhà trong tòa nhà văn phòng nên gọi trực tiếp cho người trông giữ nếu
xảy ra vấn đề sưởi ấm.
2. We are sorry to inform you that the processing of your order will be delayed a
problem beyond our control.
(A) because (B) while (C) so (D) due to
Phân tích: Phía sau chỗ trống là cụm N nên cần một giới từ nên loại các liên từ A, B , C. Due to
= because of: vì, do + N/Ving.
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng việc xử lý đơn đặt hàng của bạn sẽ bị
trì hoãn do sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
TOEIC Grammar nâng cao
Liên từ trong mệnh đề trạng ngữ không ảnh hưởng đến cấu trúc
Point 1
câu
1. Một số liên từ trong mệnh đề trạng ngữ không ảnh hưởng đến cấu trúc câu
128
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
129
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
While I am away, you can contact my secretary for any urgent business.
Khi tôi đi vắng, anh có thể liên lạc với thư ký của tôi nếu có bất kỳ việc gì khẩn cấp.
Quick Quiz
1. We will begin processing the loan application we receive the supporting
documents.
(A) which (B) once (C) despite (D) according to
130
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: S + V + O ......... S+V+ O vị trí cần điền là liên từ nên chọn B. once một khi, khi.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ bắt đầu xử lý đơn xin vay vốn khi chúng tôi nhận được các tài liệu hỗ
trợ.
Liên từ trong mệnh đề danh ngữ có chức năng chủ ngữ hoặc túc
Point 2
từ trong câu
1. Mệnh đề danh ngữ có chức năng như danh từ (làm chủ ngữ và túc từ)
S + V+ -------------- + S +V + N. → Liên từ của mệnh đề danh ngữ có chức năng như túc từ
-------------- + S + V + N + V + N. → Liên từ của mệnh đề danh ngữ có chức năng như chủ ngữ
131
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
2. The financial consultant has suggested the management consider hiring an outside
auditor.
(A) if (B) who (C) in (D) that
Phân tích: Cần có liên từ để liên kết các động từ ( has suggested/consider) nên còn A và D
nhưng đây không phải cấu trúc if nên loại A còn lại D. Câu phân tích lại như sau: S + V +
that..............(cái cụm từ liên từ that trở đi - hay gọi chung mệnh đề danh ngữ that là bổ ngữ cho
V của câu - suggested). Ngoài ra, in là giới từ nên loại (giới từ+ N/ving), who dùng mệnh đề
quan hệ loại luôn.
Tạm dịch: Tư vấn tài chính đã đề nghị ban giám đốc xem xét thuê một kiểm toán viên bên
ngoài.
132
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
133
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài báo sau đây.
Career Development
Many career experts agree the best time to look for a new job is while
comfortably
8. (A) which
(B) because
(C) with
(D) that
working in your old one.
you’re starting to feel unchallenged in your present position, you may be ready
for a
9. (A) Then
(B) Often
(C) If
(D) For
promotion to the next level.
If there aren’t many career advancement opportunities where you work, the best next step may
be to look for a new job elsewhere.
Nowadays, it’s up to you to take control of your professional future and make sure you are
progressing wisely down the right career path.
Here are some useful tips can help you make better decisions.
134
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
135
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
chủ ngữ nên chọn A once: một lần, khi. soon và later, then là adv nên loại.
136
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Tạm dịch: Một khi thời gian thực tập sáu tháng hoàn thành, tất cả người tham gia sẽ
đủ điều kiện để được tăng lương.
4. Dr. Kim's new study indicates people are willing to spend money on career
development.
(A) while (B) that (C) on (D) however
Phân tích: Phân tích: Cấu trúc câu như sau S + V + ............ S+ V+ O vị trí đang cần liên từ
nối lại nên còn A và B nên dịch nghĩa chọn B.
Tạm dịch: Nghiên cứu mới của Tiến sĩ Kim đã chỉ ra rằng mọi người sẵn sàng chi tiền
cho sự nghiệp phát triển.
5. The travel company introduced a new travel package includes round-trip airfare
and accommodation.
(A) due to (B) what (C) since (D) that
Phân tích: Cấu trúc câu S + V + O + ........... + V + O nên vị trí cần 1 liên từ: Đây là dạng mệnh
đề quan hệ làm liên từ a new travel package which includes (that thay thế which) includes
round-trip airfare and accommodation nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty du lịch giới thiệu một gói du lịch mới bao gồm vé máy bay khứ hồi và chỗ
ở.
6. You need to let one of your colleagues take care of your job you are on holiday.
(A) in fact (B) during (C) unless (D) while
Phân tích: Phía sau là mệnh đề nên cần liên từ nên có unless và while dịch nghĩa chọn D.
Tạm dịch: Bạn cần để cho một trong những đồng nghiệp của bạn làm công việc của bạn trong
khi bạn đang đi nghỉ mát.
7. the director wants to see the budget report, give him a copy of the report.
(A) That (B) Despite (C) If (D) For
Phân tích: ........ + S + V + O, please + V + O, vậy cần liên từ nên còn that và if, nhưng đây
dạng của mệnh đề if nên chọn C.
Tạm dịch: Nếu giám đốc muốn xem báo cáo ngân sách, hãy cho anh ta một bản sao của báo cáo
137
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong bài báo sau đây.
138
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Career Development
Many career experts agree the best time to look for a new job is while
comfortably working in your old one.
8. (A) which
(B) because
(C) with
(D) that
Phân tích: Many + Ns đóng vai trò S, agree là V câu có cấu trúc như sau: S + V + .......... + cụm
N, vị trí còn thiếu O nên dùng that + cụm N đóng vai trò O cho động từ agree.
Tạm dịch:
you’re starting to feel unchallenged in your present position, you may be ready
for a
9. (A) Then
(B) Often
(C) If
(D) For
promotion to the next level.
Phân tích: Phía sau là mệnh đề nên chọn liên từ if, loại các đáp án giới từ for và adv then và
often.
Tạm dịch: Nếu bạn bắt đầu cảm thấy không bị thách thức ở vị trí hiện tại của mình, bạn có thể
đã sẵn sàng để được thăng cấp lên cấp độ tiếp theo.
If there aren’t many career advancement opportunities where you work, the best next step may
139
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Nowadays, it’s up to you to take control of your professional future and make sure you are
progressing wisely down the right career path.
Here are some useful tips can help you make better decisions.
10. (A) which
(B) because
(C) they
(D) it
Phân tích: Vị trí cần 1 liên từ nối 2 vế, some useful tips which +V + O nên chọn A.
Tạm dịch: Dưới đây là một số mẹo hữu ích có thể giúp bạn đưa ra quyết định tốt hơn.
140
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Từ hoặc cụm từ đứng trước và đứng sau and, or, but phải có cùng hình thức và từ loại
với nhau.
The restaurant serves fresh and organic vegetables.
tính từ and tính từ
Nhà hàng này phục vụ rau tươi và sạch.
• and → diễn tả sự kết hợp (fresh và organic cùng bổ nghĩa cho danh từ vegetables)
• or → diễn tả sự lựa chọn (laptop hoặc computers)
• but → diễn tả sự tương phản (simple tương phản với powerful)
Quick Quiz
1. Mr. Simmons presented his creative and design for the contest.
(A) innovatively (B) innovative (C) innovate (D) innovation
141
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Cấu trúc adj and adj (creative là adj nên vế bên cũng phải tương đồng) , innovative
và creative đều bổ nghĩa cho danh từ design.
Tạm dịch: Ông Simmons trình bày thiết kế sáng tạo và sáng tạo của mình cho cuộc thi.
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
Liên từ kép là liên từ có hai thành phần, chẳng hạn both ... and either... or v.v. Những từ (hoặc
cụm từ) đứng sau từng thành phần này phải cùng từ loại với nhau.
1. both A and B cả A và B
We are currently looking for both new and experienced sales personnel.
both tính từ and tính từ
Hiện nay chúng tôi đang tìm kiếm nhân viên bán hàng vừa trẻ vừa có kinh nghiệm.
142
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Chúng tôi không chỉ cho nhân viên mức lương thỏa đáng mà còn có phúc lợi đầy đủ.
Quick Quiz
2. The furniture you ordered yesterday is expected to arrive today or tomorrow.
(A) neither (B) both (C) either (D) not only
Phân tích: Phía sau có or nên nghĩ ngay cấu trúc either A or B hoặc A hoặc B nên chọn C.
Tạm dịch: Đồ đạc mà bạn đặt mua ngày hôm qua dự kiến đến ngày hôm nay hoặc ngày mai.
1. and và
Our products are available at major department stores and retail stores.
A and B
Sản phẩm của chúng tôi có bán tại các cửa hàng bách hóa lớn và các cửa hàng bán lẻ.
3. or hoặc
Rents should be paid at or before the end of each month.
A or B
Tiền thuê phải được trả vào cuối mỗi tháng hoặc trước đó.
143
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. Security specialists from private companies government agencies will meet to
discuss the problem.
(A) in (B) both (C) by (D) and
Phân tích: Vị trí cần liên từ liên kết 2 N cùng loại " Security specialists from private companies"
và " government agencies" nên chọn D.
Tạm dịch: Các chuyên gia bảo mật từ các công ty tư nhân và các cơ quan chính phủ sẽ gặp nhau
để thảo luận vấn đề.
144
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Vế trước To V + O and.......... O vậy vị trí cần điền từ loại phải giống trước nên chọn
protect. and liên kết động từ nguyên mẫu to educate với động từ protect (to protect).
Tạm dịch: Mục tiêu chính của chúng tôi là giáo dục trẻ em và bảo vệ chúng khỏi bạo lực và đói
nghèo
1. Please complete this and easy survey to give your opinions about our service.
(A) quickly (B) quicken (C) quick (D) quicker
2. The new promotion policy is applied to both new existing employees.
(A) or (B) but (C) nor (D) and
3. Companies usually ask applicants to submit a resume which summarizes their and
skills.
(A) education (B) educational (C) educate (D) educator
4. Students have to consider not only the tuition the cost of meals and housing
accommodation.
(A) also (B) and (C) or (D) but also
5. Visitors who want to renew their license can either complete the application by hand
use the computers in the lobby.
(A) or (B) but (C) also (D) and
6. The two applicants have experience in accounting, only one is familiar with our
accounting software.
(A) nor (B) but (C) by (D) or
7. Neither our company the rival company will attend the trade show.
(A) for (B) and (C) nor (D) or
145
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Online Marketing
Active Online Marketing Inc. is a and experienced industry leader in search engine
8. (A) professionally
(B) professionalism
(C) professional
(D) profession
marketing.
We offer customized marketing programs that meet the needs of your company and
a
9. (A) to provide
(B) provide
(C) provides
(D) providing
platform that will help you to launch your business onto the forefront of the information super
highway.
We are one of the few search engine marketing firms that is concerned not only about the
quantity of traffic the quality.
10. (A) but also
(B) also
(C) or
(D) and
146
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
147
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
5. Visitors who want to renew their license can either complete the application by hand
use the computers in the lobby.
(A) or (B) but (C) also (D) and
Phân tích: Có liên từ either nên nghĩ ngay cấu trúc liên từ kép either A or B hoặc A hoặc B nên
chọn A.
Tạm dịch: Phân tích: Có liên từ either nên nghĩ ngay cấu trúc liên từ kép either A or B hoặc A
hoặc B nên chọn A.
Tạm dịch: Khách hàng muốn gia hạn giấy phép của họ có thể hoàn thành đơn bằng tay hoặc sử
dụng máy tính ở sảnh.
6. The two applicants have experience in accounting, only one is familiar with our
accounting software.
(A) nor (B) but (C) by (D) or
Phân tích: Vị trí cần liên từ liên kết phù hợp điền but dùng diễn tả sự tương phản. Key B
Tạm dịch: Hai ứng viên có kinh nghiệm về kế toán, nhưng chỉ có một người đã quen với phần
mềm kế toán của chúng tôi.
7. Neither our company the rival company will attend the trade show.
(A) for (B) and (C) nor (D) or
Phân tích: Trong câu có neither nghĩ ngay đến cấu trúc neither A nor B không A cũng không B.
Nên chọn C.
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi cũng không phải là công ty đối thủ sẽ tham dự triển lãm
thương mại.
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Online Marketing
Active Online Marketing Inc. is a and experienced industry leader in search engine
marketing.
148
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
8. (A) professionally
(B) professionalism
(C) professional
(D) profession
Phân tích: có liên từ kép and nên 2 bên vế phải giống nhau ..................and ADJ + N nên vị trí
cần điền là ADJ như vầy ADJ and ADJ + N (cả 2 ADJ đều bổ nghĩa cho N). Nên chọn C
Tạm dịch: Active Online Marketing Inc. là một nhà lãnh đạo chuyên nghiệp và giàu kinh
nghiệm trong tiếp thị công cụ tìm kiếm.
We offer customized marketing programs that meet the needs of your company and
a platform that will help you to launch your business onto the forefront of the
information super highway.
9. (A) to provide
(B) provide
(C) provides
(D) providing
Phân tích: Cũng dạng liên từ kép and nên có V + N and ............... N vậy vị trí cần điền 1 V nên
chọn B.
Tạm dịch: Chúng tôi cung cấp các chương trình tiếp thị tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của
công ty bạn và cung cấp một nền tảng giúp bạn khởi sự doanh nghiệp của bạn đi đầu trong
truyền thông tin nhanh chóng.
We are one of the few search engine marketing firms that is concerned not only about the
quantity of traffic the quality.
10. (A) but also
(B) also
(C) or
(D) and
149
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Có liên từ kép not only A but also B không những A mà còn B nên chọn A.
Tạm dịch: Chúng tôi là một trong số ít công ty tiếp thị công cụ tìm kiếm đó là không chỉ liên
quan đến số lượng lưu lượng truy cập mà còn chất lượng.
150
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
The museum will open a new exhibition which features ancient civilization.
tiền tố (sự vật)đại từ quan hệ (làm chủ ngữ)
Bảo tàng sẽ mở một cuộc triển lãm mới có chủ đề là nền văn minh cổ đại.
→ Câu trên cần có liên từ để liên kết hai động từ will open và features.
→ Chủ ngữ của features chính là which.
→ Vì tiền tố chỉ sự vật (exhibition nghĩa là cuộc triển lãm) nên ta phải dùng đại từ quan hệ
which.
151
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Quick Quiz
1. The human resources department has announced a new incentive program will
begin next month.
(A) that (B) such (C) when (D) until
Phân tích: S + V + O + .......... +V + ADV vị trí cần liên từ và vừa mang tính chất làm đại từ, có
a new incentive program nên dùng which (that thay thế được cho which/who) nên chọn A.
Tạm dịch: Bộ phận nhân sự đã công bố một chương trình khuyến khích mới sẽ bắt đầu vào
tháng tới.
TOEIC Grammar nâng cao
Students who want to apply for a scholarship should submit their transcripts.
tiền tố đại từđộng từ (1) động từ
quan hệ (chủ ngữ)
Những sinh viên nào muốn xin học bổng thì cần phải nộp bản sao học bạ của mình.
→ who giúp liên kết hai động từ want và should submit trong câu.
→ who là đại từ quan hệ có chức năng chủ ngữ (đối với động từ want).
→ Vì students là tiền tố chỉ người nên ta dùng who.
You should first finish the budget report which is due this Friday.
động từ tiền tố (chỉ vật) đại từ động từ (1)
quan hệ (chủ ngữ)
Trước tiên anh nên hoàn thành bản báo cáo ngân sách hết hạn vào thứ sáu này.
152
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
→ which giúp liên kết hai động từ should first finish và is trong câu.
→ which là đại từ quan hệ có chức năng chủ ngữ (đối với động từ is).
→ Vì the budget report là tiền tố chỉ sự vật nên ta dùng which.
Quick Quiz
1. Visitors need directions should ask at the information desk.
(A) which (B) they (C) who (D) since
2. The city council will sponsor the job fair is scheduled to be held in the Maria Hotel.
(A) because (B) who (C) when (D) which
Quick Quiz
1. Visitors need directions should ask at the information desk.
(A) which (B) they (C) who (D) since
Phân tích: Visitors là N chỉ người nên dùng who thay thế và who làm đại từ cho cụm sau nó.
Tạm dịch: Khách truy cập cần hướng dẫn nên hỏi tại bàn thông tin.
2. The city council will sponsor the job fair is scheduled to be held in the Maria Hotel.
(A) because (B) who (C) when (D) which
Phân tích: S + V + O +......... + V + O vị trí cần 1 liên từ vừa chức năng đại từ và liên từ, có the
job fair là N chỉ vật nên dùng which thay thế. Key D.
Tạm dịch: . Hội đồng thành phố sẽ tài trợ cho hội chợ việc làm dự kiến sẽ được tổ chức tại
khách sạn Maria.
Point 3 Đại từ quan hệ that được dùng cho cả người lẫn (sự) vật
Đại từ quan hệ that có thể thay thế cho cả who và which. Tuy nhiên, đại từ quan hệ that không
đứng ngay sau dấu phẩy (,) và giới từ.
153
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
The prices that are listed in the brochure are effective until further notice
tiền tố đại từ động từ
154
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
→ that giúp liên kết hai động từ are listed và are trong câu.
→ that là đại từ quan hệ có chức năng chủ ngữ (đối với động từ are listed),
→ that được dùng thay cho which vì tiền tố là sự vật (price nghĩa là giá cá).
Quick Quiz
3. Mr. Kewell developed the product won him the design award.
(A) he (B) that (C) it (D) so that
Phân tích: S + V + N chỉ vật + .......... + V +O vị trí cần điền vừa liên từ và đại từ, the product là
N chỉ vật nên dùng which thay thế (mà that lại thay thế cho who/which ) nên chọn B.
Tạm dịch: Ông Kewell đã phát triển sản phẩm giành cho ông giải thiết kế.
155
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Mr. Kim knows the location of the office issues parking permits.
(A) who (B) it (C) themselves (D) which
2. We are currently seeking an experienced sales manager has at least five years of
experience.
(A) he (B) if (C) who (D) because
3. The number of foreign students want to learn Korean is gradually increasing.
(A) which (B) that (C) for (D) while
4. A new security door, can be operated by remote control, will
be installed next month.
(A) that (B) it (C) them (D) which
5. Many people were surveyed indicated that they are planning to buy a new car.
(A) they (B) who (C) which (D) those
6. The hotel is under renovation is expected to reopen next month.
(A) that (B) such (C) when (D) until
7. The airport limousine service, has been running since January, has been
favorably received by travelers.
(A) who (B) what (C) when (D) which
156
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong thông báo sau đây.
MEMORANDUM
To : All Employees
From : Personnel Office
Date: May 15
Subject : Leave Request
This is a reminder for those employees are considering making a leave request.
8. (A) when
(B) who
(C) which
(D) until
Before submitting the request, you should first get approval from your supervisor. And you also
need to complete the leave request form can be obtained from the personnel office.
9. (A) what
(B) who
(C) for
(D) that
Please submit the form with your supervisor’s approval to the personnel office,
10. (A) which
(B) it
(C) who
(D) they
is located on the 5th floor next to the employee lounge.
Your leave request cannot be granted if your supervisor denies your request for any reason. If
157
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Jerry McCarthy
Jerry McCarthy
Personnel Office
1. Mr. Kim knows the location of the office issues parking permits.
(A) who (B) it (C) themselves (D) which
Phân tích: S+ V + N chỉ vật + ...........+ V + O vậy vị trí cần 1 đại từ quan hệ có chức năng làm
viên từ nối 2 câu và làm chủ ngữ câu thứ 2.
Tạm dịch: Ông Kim biết vị trí của văn phòng cấp giấy phép đậu xe.
2. We are currently seeking an experienced sales manager has at least five years of
experience.
(A) he (B) if (C) who (D) because
Phân tích: S + V + N chỉ người + .......... + V + giới từ . Vị trí cần điền 1 từ có chức năng liên từ
và đại từ, do N chỉ người nên chọn who.
Tạm dịch: Chúng tôi hiện đang tìm kiếm một quản lý bán hàng có kinh nghiệm có ít nhất năm
năm kinh nghiệm.
3. The number of foreign students want to learn Korean is gradually increasing.
(A) which (B) that (C) for (D) while
Phân tích : N of N ............. + V + O. Vị trí cần 1 liên từ vừa chức năng đại từ, do có foreign
students chỉ người nên dùng Who (trong câu không có đáp án who nhưng that có thể thay thế
cho Who) nên chọn B.
Tạm dịch: Số sinh viên nước ngoài muốn học tiếng Hàn đang dần tăng lên.
158
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 8 ~ 10 trong thông báo sau đây.
159
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
MEMORANDUM
To : All Employees
From : Personnel Office
Date: May 15
Subject : Leave Request
This is a reminder for those employees are considering making a leave request.
8. (A) when
(B) who
(C) which
(D) until
Phân tích: Those + Ns, S + V + N chỉ người + ........... + V + O. Vị trí cần 1 từ vừa liên từ và đại
từ, có N chỉ người trước nên dùng who có đủ tính chất yêu cầu. Key B.
Tạm dịch: Đây là lời nhắc nhở cho những nhân viên đang xem xét đưa ra yêu cầu nghỉ việc.
Before submitting the request, you should first get approval from your supervisor. And you also
need to complete the leave request form can be obtained from the personnel office.
9. (A) what
(B) who
(C) for
(D) that
Phân tích: Phân tích S + V + O + ...............+ V vị trí cần điền là liên từ vừa đại từ, trước chỗ
trống có N chỉ vật "the leave reqquest form" nên dùng which (mà that lại thay thế được cho
which/who) nên chọn D.
Tạm dịch:
Please submit the form with your supervisor’s approval to the personnel office, is
located on the 5th floor next to the employee lounge.
160
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Jerry McCarthy
Jerry McCarthy
Personnel Office
161
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
162
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Ms. Lee will reserve the meeting room Ms. Leno prepares copies of the meeting
agenda.
(A) also (B) than (C) moreover (D) while
2. Successful applicants will be relocated to either New York London.
(A) neither (B) nor (C) or (D) both
3. The new company building is relatively and adequately ventilated.
(A) spacing (B) spaciousness (C) spaces (D) spacious
4. Due to your excellent performance, I will surely recommend your company to anyone
is planning a move.
(A) who (B) which (C) what (D) when
5. Management consultants often stress rewarding dedicated employees raises
workplace morale.
(A) that (B) of (C) in (D) if
6. By sending gift certificates to regional managers, the director expressed his thanks for their
hard work commitment.
(A) as (B) and (C) but (D) yet
7. the packages were sent by express delivery, the distributor has not yet received
them.
(A) Although (B) Unlike (C) Already (D) Meanwhile
8. The award was presented to Dr. Marson led the research on global warming.
(A) while (B) who (C) which (D) whose
9. The city auditorium is available for private and business functions.
(A) even (B) both (C) either (D) whether
10. The community center runs community-based programs include a wide variety
of classes and services.
(A) whose (B) where (C) that (D) what
11. Please note that our service centers will be closed at 3:00 PM on Friday the
upcoming holidays.
163
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
164
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
12. The sales director has suggested all sales reports be submitted by the end of each
week.
(A) on (B) even though (C) which (D) that
13. By volunteering, you can create lasting memories and valuable experience.
(A) gain (B) gaining (C) gained (D) gains
14. Trainees should contact their trainer directly they encounter any problem beyond
their control.
(A) If (B) which (C) what (D) due to
15. We are proud of our service technicians because of their professionalism and .
(A) expert (B) inexpert (C) expertise (D) inexpertly
16. the replacement parts arrive in the factory, we will restart the assembly line.
(A) Once (B) Soon (C) Then (D) Later
17. Neither taking photographs bringing soft drinks is allowed in the museum.
(A) or (B) nor (C) and (D) either
18. The budget report was due last Friday, the finance director has agreed to a short
extension.
(A) but (B) beyond (C) until (D) that
19. S&B Accessories began to sell cosmetics products in 2002, now account for
more than 50 percent of its total sales.
(A) what (B) which (C) if (D) it
20. The company is having difficulty securing funds it has a lot of potential.
(A) which (B) in addition to (C) that (D) even though
165
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Passengers hold a Student Advantage Discount Card will immediately save 15%
21. (A) which
(B) what
(C) that
(D) if
off rail fares to most of our destinations. Plus, cardholders can enjoy discounts on food,
clothing, travel, entertainment and more.
Please visit the Student Advantage website to purchase a Student Advantage Discount Card and
more about the 15,000 discounts available around campus and online.
22. (A) leam
(B) learning
(C) learns
(D) learned
To receive this discount, the cardholder must present both a Student Advantage Discount Card
a school ID card. Each must be valid for the current school term.
23. (A) but
(B) in fact
(C) then
(D) and
166
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
167
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
168
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: S + V + .............. + N + V + O vị trí cần 1 liên từ nối câu lại và nguyên cụm sau là O
cho V phía trước that. That rewarding dedicated employees raises workplace morale cụm này
bổ nghĩa cho stress.
Tạm dịch: Chuyên gia tư vấn quản lý thường nhấn mạnh rằng khen thưởng những nhân viên
tận tụy làm tăng tinh thần làm việc.
6. By sending gift certificates to regional managers, the director expressed his thanks for their
hard work commitment.
(A) as (B) and (C) but (D) yet
Phân tích: Phía trước chỗ trống là N và sau là N nên cần liên từ nối lại dùng and. N and N, có
thể dùng giới từ as nhưng dịch nghĩa không hợp nên loại, but chỉ sự tương phản.
Tạm dịch: Bằng cách gửi giấy chứng nhận quà tặng cho các nhà quản lý khu vực, đạo diễn cảm
ơn vì sự nỗ lực và tận tụy của họ.
7. the packages were sent by express delivery, the distributor has not yet received
them.
(A) Although (B) Unlike (C) Already (D) Meanwhile
Phân tích: Phía sau chỗ trống là mệnh đề nên dùng liên từ although: mặc dù = even though/
even if( mặc dù)+S+V
Tạm dịch: Mặc dù các gói hàng đã được gửi bằng chuyển phát nhanh, nhà phân phối vẫn chưa
nhận được.
8. The award was presented to Dr. Marson led the research on global warming.
(A) while (B) who (C) which (D) whose
Phân tích: N chỉ người + ........... + V + O vị trí cần 1 liên từ vừa chức năng liên từ và đại từ cho
câu sau, có N chỉ người trước đó nên chọn Who. Key B.
Tạm dịch: Giải thưởng đã được trao cho Tiến sĩ Marson dẫn đầu nghiên cứu về sự nóng lên
toàn cầu.
9. The city auditorium is available for private and business functions.
(A) even (B) both (C) either (D) whether
Phân tích: Trong câu có and nên nghĩ ngay đến liên từ kép both A and B cả A và B nên chọn B.
169
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Hội trường thành phố có sẵn cho cả chức năng cá nhân và kinh doanh.
170
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
10. The community center runs community-based programs include a wide variety
of classes and services.
(A) whose (B) where (C) that (D) what
Phân tích: N chỉ vật +.......... + V + O vị trí cần liên từ mang tính chất đại từ, có N chỉ vật nên
chọn which thay thế (that thay thế được cho which nên chọn C) Key C.
Tạm dịch: Trung tâm cộng đồng tổ chức các chương trình dựa vào cộng đồng bao gồm nhiều
lớp học và dịch vụ.
11. Please note that our service centers will be closed at 3:00 PM on Friday the
upcoming holidays.
(A) due to (B) while (C) since (D) as if
Phân tích: Sau chỗ trống cụm N nên chọn due to= owing to=because of +N/ving do, bởi vì. loại
đáp án liên từ như B, C, D.
Tạm dịch: Xin lưu ý rằng các trung tâm dịch vụ của chúng tôi sẽ đóng cửa lúc 3 giờ chiều Thứ
6 do những ngày nghỉ sắp tới.
12. The sales director has suggested all sales reports be submitted by the end of each
week.
(A) on (B) even though (C) which (D) that
Phân tích: Cấu trúc đề nghị suggested that + S (should) + V nguyên mẫu (nên to be là be). Key
D.
Tạm dịch: Giám đốc bán hàng đã gợi ý rằng tất cả các báo cáo bán hàng phải được nộp vào
cuối mỗi tuần.
13. By volunteering, you can create lasting memories and valuable experience.
(A) gain (B) gaining (C) gained (D) gains
Phân tích: V + N and ...............+ N vị trí đang cần 1 động từ nguyên mẫu như động từ "creat"
trước đó nên chọn A.
Tạm dịch: Bằng tình nguyện viên, bạn có thể tạo ra những kỷ niệm lâu dài và có được kinh
nghiệm quý báu.
14. Trainees should contact their trainer directly they encounter any problem beyond
171
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
their control.
172
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
173
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
174
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Passengers hold a Student Advantage Discount Card will immediately save 15%
off rail fares to most of our destinations. Plus, cardholders can enjoy discounts on food,
clothing, travel, entertainment and more.
175
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
giảm giá đối với thực phẩm, quần áo, du lịch, giải trí và nhiều hơn nữa.
Please visit the Student Advantage website to purchase a Student Advantage Discount Card and
more about the 15,000 discounts available around campus and online.
22. (A) lean
(B) learning
(C) learns
(D) learned
Phân tích: Trước và sau and đều giống dạng nên N and N nên chọn A.
Tạm dịch: Vui lòng truy cập trang web của Student Advantage để mua Thẻ Giảm giá của
Student Advantage và chi tiết hơn về 15.000 khoản giảm giá có sẵn trong khuôn viên trường và
trên mạng.
To receive this discount, the cardholder must present both a Student Advantage Discount Card
a school ID card. Each must be valid for the current school term.
23. (A) but
(B) in fact
(C) then
(D) and
Phân tích: Phía trước có both nên chọn and. Key D
Tạm dịch: Để được giảm giá này, chủ thẻ phải xuất trình cả Thẻ Giảm giá của Sinh viên và thẻ
ID của trường. Mỗi học sinh phải có giá trị trong kỳ học hiện tại.
176
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
177
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
178
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Chú ý phân tích từ trong câu có “service contract: hợp đồng dịch vụ” nên chọn ngay
renew: làm mới. Còn prevent là ngăn chặn.
Tạm dịch: Chúng tôi lên kế hoạch làm mới hợp đồng dịch vụ với đơn vị vận chuyển INC.
2. The company [reserves, hesitates] the right to revise the contents of the journal.
Phân tích: Trong câu có “the right to revise: có quyền để chỉnh sửa” nên chọn reserves.
Hesitates: ngần ngại nên loại.
3. JP Associates will [intend, represent] our company for all future negotiations.
Phân tích: Trong câu có all future negotiations: tất cả sự đàm phán trong tương lai nên sẽ chọn
represent đại diện, còn intend là tham dự.
Tạm dịch: JP Associates sẽ đại diện cho công ty của chúng tôi cho tất cả các cuộc đàm phán
trong tương lai.
4. The new exhibition is expected to [present, attract] many visitors.
Phân tích: Trong câu có many visitors nhiều người tham quan nên chọn attract: thu hút, còn
present: trình bày/giới thiệu.
Tạm dịch: Triển lãm mới dự kiến sẽ thu hút nhiều khách tham quan.
5. The products division will [introduce, enclose] a new microwave oven.
Phân tích: Trong câu có từ new: mới nên chọn introduce: giới thiệu
Tạm dịch: Bộ phận sản phẩm sẽ giới thiệu một lò vi sóng mới.
6. Please make sure that the hotel reservation has been [confirmed, delivered].
Trong câu có the hotel reservation: đặc phòng khách sạn nên chọn confirm xác nhận, còn
delivered vận chuyển nên không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Xin vui lòng chắc chắn đặt phòng khách sạn đã được xác nhận.
7. Employees are reminded to [handle, retain] all receipts during business travel.
Phân tích: Trong câu có từ receipt hóa đơn và bussiness travel chuyến công tác nên chọn
handle: xử lý, loại đáp án retain: giữ lại vì không hợp nghĩa
Tạm dịch: Nhân viên được nhắc nhở để xử lý tất cả các hóa đơn trong quá trình đi công tác.
8. The company [attributed, contributed] its success to dedicated employees.
179
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: attributed: cách dùng "xem xét một cái gì đó như là gây ra bởi", contributed: đóng
góp cách dùng cho (cái gì đó) để giúp đạt được hoặc cung cấp cái gì đó (sau contributed đi với
giới từ to), câu này theo nghĩa chọn attributed.
Tạm dịch: Công ty cho rằng sự thành công của nó là nhờ vào sự tân tụy của nhân viên
9. You need to carefully [install, review] the terms of the contract.
Phân tích: có the terms of the contract điều khoản hợp đồng và carefully cẩn thận nên chọn
review xem xét, xem lại.
Tạm dịch: Bạn nên xem xét cẩn thận điều khoản của hợp đồng.
10. New employees should [submit, implement] personnel forms to their supervisor.
Phân tích: có personel forms: mẫu thông tin cá nhân nên chọn submit nộp, còn implement: thực
hiện nó không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Nhân viên mới nên nộp mẫu thông tin cá nhân cho người giám sát của họ.
180
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
181
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Please be aware that shipping [charges, fares] are not included in the total price.
2. Our technicians try to do their best to offer customers complete [appointment, satisfaction].
3. Please accept our [apologies, increase] for the inconvenience caused by the construction.
4. Increasing staff [analysis, productivity] is the new president’s main concern.
5. Only those applicants who meet the [requirements, growth] for the position will be
interviewed.
6. She received a standing ovation for her outstanding [performance, approval].
7. You can contact my secretary if you have any urgent business that needs my [results,
attention].
8. There is a growing [need, compensation] to develop alternative energy sources.
9. We want to express our thanks for Dr. Kim’s [contributions, shortage] to our research.
10. Our service representatives are trained to handle [complaints, forecast] from customers in a
professional manner.
182
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Please be aware that shipping [charges, fares] are not included in the total price.
Phân tích: Trong câu có shipping vận chuyển nên chọn charges phí, để tạo thành cụm phù hợp:
shipping charges phí vận chuyển. Còn fares là giá vé nên loại.
Tạm dịch: Xin lưu ý rằng phí vận chuyển không được bao gồm trong tổng giá.
2. Our technicians try to do their best to offer customers complete [appointment, satisfaction].
Phân tích: Trong câu có offer đáp ứng nên chọn satisfaction sự hài lòng, còn appointment: sự bổ
nhiệm nên không hợp nghĩa nên loại.
Tạm dịch: Kỹ thuật viên của chúng tôi cố gắng hết sức để cung cấp cho khách hàng sự hài lòng
hoàn toàn.
3. Please accept our [apologies, increase] for the inconvenience caused by the construction.
Phân tích: có the inconvenience không thuận tiện nên chọn apologies xin lỗi, còn increase là gia
tăng không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi của chúng tôi cho sự bất tiện gây ra bởi việc xây
dựng.
4. Increasing staff [analysis, productivity] is the new president’s main concern.
Phân tích: có main concern mối quan tâm lớn nên chọn productivity: năng suất, còn analysis
phân tích không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Gia tăng năng suất nhân viên là mối quan tâm lớn của chủ tịch mới.
5. Only those applicants who meet the [requirements, growth] for the position will be
interviewed.
Phân tích: Trong câu có meet đáp ứng, the position vị trí nên chọn requirement sự yêu cầu, còn
growth sự phát triển không hợp nghĩa nên loại.
Tạm dịch: Những người nộp đơn mà đáp ứng yêu cầu cho vị trí tuyển dụng sẽ được phỏng vấn.
6. She received a standing ovation for her outstanding [performance, approval].
Phân tích: có a standing ovation đứng lên vỗ tay nên nghĩ đến đây là performance buổi biểu
diễn, còn approval chấp thuận nên không hợp nghĩa nên loại.
183
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Cô đã nhận được tiếng vỗ tay đứng cho biểu diễn vượt trội của cô.
184
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
7. You can contact my secretary if you have any urgent business that needs my [results,
attention].
Phân tích: Chọn attention sự tham dự, vì có contact liên hệ và urgent là khẩn cấp. Câu này thể
hiện sự nghiêm trọng nên chọn attention sự chú ý. còn results kết quả không hợp nghĩa nên loại.
Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với thư ký của tôi nếu bạn có bất kỳ hoạt động kinh doanh khẩn
cấp cần sự tôi chú ý đến.
8. There is a growing [need, compensation] to develop alternative energy sources.
Phân tích: Chọn need cần phù hợp nghĩa, compensation sự đền bù không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Cần phát triển các nguồn năng lượng thay thế.
9. We want to express our thanks for Dr. Kim’s [contributions, shortage] to our research.
Phân tích: Có thanks for cảm ơn về nên chọn contributions sự đóng góp, shortage thiếu hụt
Tạm dịch: Chúng tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với sự đóng góp của Tiến sĩ Kim trong
nghiên cứu của chúng tôi.
10. Our service representatives are trained to handle [complaints, forecast] from customers in a
professional manner.
Phân tích: Có handle xử lý, customer khách hàng nên nghĩ ngay đến complaints phàn nàn phù
hợp nghĩa với câu. Còn forecast dự báo.
Tạm dịch: . Các đại diện dịch vụ của chúng tôi được đào tạo để giải quyết khiếu nại từ khách
hàng một cách chuyên nghiệp.
185
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Học thêm từ vựng - Phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được Danh từ đếm được Cụm từ
1. purchase việc mua hàng purchases hàng hóa được mua within 7 days of purchase
trong vòng 7 ngày sau khi mua
2. notice sự thông báo notices mẩu thông báo until further notice
cho đến khi có thông báo mới
3. condition tình trạng conditions điều kiện weather conditions
điều kiện thời tiết
4. work công việc work tác phẩm get / go to work
đi làm
5. permission sự cho phép permit giấy phép a parking permit
giấy phép đỗ xe
186
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
187
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
188
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
189
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: ask A to do yêu cầu A làm, A is asked to do A được yêu cầu làm nên chọn to join.
190
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Khách hàng được yêu cầu tham gia lễ hội âm nhạc miễn phí.
8. To protect the national park, the government has prohibited hikers [from, of] staying
overnight.
Phân tích: Prohibit A from -ing cấm/ngăn A làm, A is prohibited from-ing A bị cấm làm nên
chọn from.
Tạm dịch: Để bảo vệ vườn quốc gia, chính phủ đã cấm người đi bộ leo núi nghỉ qua đêm.
9. Many customers want to have their credit card [renew, renewed] through the phone.
Phân tích: credit card --> được gia hạn chia theo bị động nên chọn renewed, Many + Ns.
Tạm dịch: Nhiều khách hàng muốn đổi thẻ tín dụng qua điện thoại.
Học thêm từ vựng - Phân biệt các động từ có nghĩa “thông báo”
1. Khác nhau về giới từ
explain / announce / express / mention B to A giải thích/ thông báo/ diễn đạt/ đề cập B
cho A
inform / notify A of B thông báo B cho A
tell A about N báo A về N
brief A on N thông báo N cho A
2. Phân biệt qua nội /ngoại động từ
contact / call A liên hệ/ gọi A
speak / talk to [with] A nói với A
191
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
6. be on schedule đúng tiến độ, đúng kế hoạch (behind schedule trễ tiến
độ)
schedule (n) kế hoạch
(v) lên kế hoạch
192
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
10. take safety precautions sử dụng các biện pháp đề phòng an toàn
precaution (n) sự phòng ngừa
193
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
194
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
195
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Chọn convenience thuận tiện, còn invitation lời mời
196
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Hãy trả lại bản khảo sát cho văn phòng của chúng tôi trong thời gian sớm nhất
7. Teachers can take [profit, advantage] of an additional 10% discount for educators.
Phân tích: take advantage of tận dụng.
Tạm dịch: Giáo viên có thể tận dụng thêm 10% giảm giá cho các nhà giáo dục.
8. A special award will be given to Mr. Lennon [in honor of, in excess of] his dedication.
Phân tích: có dedication sự cống hiến nên chọn ngay in honor of nhằm vinh danh, còn in excess
of vượt quá.
Tạm dịch: Một giải thưởng đặc biệt sẽ được trao cho ông Lennon để vinh danh sự cống hiến
của ông.
9. The development plan has been proceeding [on schedule, on request].
Phân tích: be on schedule đúng tiến độ, còn on request như yêu cầu, trong câu có the
development plan kế hoạch phát triển nên chọn on schedule.
Tạm dịch: Kế hoạch phát triển đã được tiến hành đúng tiến độ
10. Please be aware that the company reserves the [right, facility] to change the prices.
Phân tích: reserve the right to do: có quyền làm . Key A, còn facility cơ sở không hợp nghĩa
nên loại.
Tạm dịch: Hãy lưu ý rằng công ty có quyền thay đổi giá.
197
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
198
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
9. While the service center is closed for renovation, all questions concerning repairs will be
by the customer service department.
(A) expired (B) handled (C) replied (D) attending
10. Our policy clearly states that the board of directors should an outside auditor to
oversee our company’s accounting practices.
(A) deposit (B) appoint (C) predict (D) operate
11. Business Solutions, one of the leading international business magazines, has in
over 30 countries.
(A) subscribers (B) spectators (C) witnesses (D) participants
12. Because of the large number of people, we had to wait for more than 3 hours to
tickets for the baseball game.
(A) support (B) purchase (C) achieve (D) replace
13. We are delighted that your generous have made it possible for us to support
children from low income families.
(A) acquisitions (B) contributions (C) additions (D) benefits
14. Business owners want to hire employees with ambition, energy, and a desire to make a
.
(A) complaint (B) decision (C) living (D) difference
15. Our service representatives committed to providing quality service for
customers.
(A) retain (B) remember (C) reimburse (D) remain
16. Our current subscription rates will be effective until further .
(A) notice (B) noticeable (C) noticed (D) notices
17. The board of directors unanimously agreed to your consultant contract for an
additional two-year period.
(A) redeem (B) renew (C) rehire (D) recall
18. Customers may request a refund or only if the merchandise is still unused.
(A) replacement (B) complaint (C) receipt (D) promotion
199
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
19. One of the greatest of online bookstores over traditional ones is saving time and
money.
(A) incomes (B) advantages (C) interests (D) designs
20. If you need any information about the opening, please do not to contact me.
(A) provide (B) qualify (C) hesitate (D) compete
200
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu thư điện tử (e-mail) sau đây.
This is to remind everyone that the quarterly safety on our safety facilities is just
21. (A) advance
(B) alternative
(C) consent
(D) inspection
around the comer.
I would like each of you to check all the facilities and other equipment. Special attention should
be given to fire extinguishers. Please make sure those extinguishers in your office are in good
working .
22. (A) conditional
(B) condition
(C) conditions
(D) conditioned
If not, please me so I can arrange for maintenance as soon as possible.
23. (A) explain
(B) speak
(C) notify
(D) mention
If you have any questions or concerns, please come see me.
Thank you.
Dennis Roy
Facility Manager
201
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong mẩu thông báo sau đây.
Free shipping applies only to items marked with the words “free shipping” at the time of
.
24. (A) purchase
(B) purchasing
(C) purchased
(D) purchases
Free shipping applies to select items in the home décor, lighting, rugs, slipcovers, furniture,
appliances, pets, sports, electronics, baby and kids categories at Target.com as indicated on the
product description page. Offer does not include 1-day or 2-day shipping and handling
and it may not be
25. (A) charges
(B) figures
(C) values
(D) fares
combined with other promotional offers or discounts or applied to previous orders. Offer
December 11,2007.
26. (A) violates
(B) invalidates
(C) expires
(D) exceeds
202
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
203
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Để đăng ký cho vị trí được quảng cáo, xin vui lòng nộp một đơn với các tài liệu cần
thiết cho bộ phận nhân sự.
4. The marketing seminar scheduled for tomorrow is for employees who have been
with the company less than a year.
(A) intended (B) based (C) agreed (D) invited
Phân tích: Phía trước có " The marketing seminar scheduled - hội thảo tiếp thị được kế hoạch",
phía sau có " who have been with the company less than a year- Những người đã được với công
ty ít hơn một năm". Vị trí cần 1 V chia quá khứ thể hiện bị động của thì hiện tại đơn, do đây là
bắt buộc với điều kiện người ở công ty dưới 1 năm nên không thể chọn D. mời, mà phải chọn A
dự định.
Còn B. dựa trên, C. đồng ý ( 2 này không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Hội thảo tiếp thị dự kiến cho ngày mai là dành cho nhân viên đã được với công ty ít
hơn một năm.
5. If you want to reschedule your , please give us at least 24 hours advance notice.
(A) appointment (B) position (C) assignment (D) subscription
Phân tích: Trước đó có "reschedule dời lịch", có your là tính từ sở hữu nên sau nó cần N nghĩa
phù hợp nên chọn appointment: cuộc hẹn.
Còn B. Vị trí, C. sự ký kết, D. sự đăng ký (3 đáp án này không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đặt hẹn lại, vui lòng thông báo trước ít nhất 24 giờ.
6. All visitors are required to photo identification before entering our research
center.
(A) notify (B) assign (C) permit (D) present
Phân tích: Phía trước có "require yêu cầu" và phía sau có " photo identification giấy tờ tùy thân"
nên chỗ trống cần điền là D. xuất trình.
Còn A. thông báo, B. chỉ định , C . cho phép (3 đáp án này không hợp nghĩa)
Tạm dịch: Tất cả các du khách đều phải xuất trình giấy tờ tùy thân trước khi vào trung tâm
nghiên cứu của chúng tôi.
7. In a preview, seats in the front row are usually for VIP guests.
204
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
205
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: trước có "seat ngồi", phía sau có "for VIp guest dành cho khách hàng Vip" vị trí cần
1 động từ chia theo hiện tại thể bị động phù hợp nghĩa nên chọn B. để dành/để riêng
Còn A. Chủ trì, C. Thực hiện, D. nộp (không phù hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Trong một bản xem trước, chỗ ngồi ở hàng ghế đầu thường dành cho khách VIP.
8. Ultra Discount Stores Inc. reserves the to change the free gift items without prior
notice.
(A) importance (B) selection (C) right (D) goal
Phân tích: Phía trước có " reserves đặt hàng", phía sau có " change the free gift items thay đổi
món quà miễn phí". Nên chọn right để tạo thành cụm " reserve the right to do: có quyền làm"
nên chọn C.
A. quan trọng, B sự lựa chọn, D mục đích (không hợp nghĩa)
Tạm dịch: Ultra Discount Stores Inc. có quyền thay đổi các mặt hàng quà tặng miễn phí mà
không cần thông báo trước.
9. While the service center is closed for renovation, all questions concerning repairs will be
by the customer service department..
(A) expired (B) handled (C) replied (D) attending
Phân tích: Phía trước có " the service center is closed for renovation trung tâm dịch vụ bị đóng
cửa cho việc cải tạo", " question câu hỏi", " the customer service department. bộ phận chăm sóc
khách hàng", vị trí cần điền nghĩa cho phù hợp do có question câu hỏi.
handle = address = deal with = tackle = solve = resolve = settle = giải quyết
Không dùng đáp án C vì reply là nội động từ, không được dùng ở dạng bị động. Khi dùng ở
dạng chủ động. reply có giới từ "to" theo sau rồi mới đến tân ngữ.
Đáp án B là đáp án thích hợp.
Tạm dịch: Trong lúc trung tâm dịch vụ đóng cửa cho việc nâng cấp, tất cả các vấn đề liên quan
đến việc sửa chữa sẽ được giải quyết bởi phòng dịch vụ khách hàng.
10. Our policy clearly states that the board of directors should an outside auditor to
oversee our company’s accounting practices.
(A) deposit (B) appoint (C) predict (D) operate
206
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía sau có " an outside auditor một kiểm toán viên bên ngoài", " accounting
practices. bộ phận kế toán", có should (nên), kết hợp các ý chọn B. bổ nhiệm
(A) tiền gửi (C) dự đoán (D) hoạt động (3 đáp án này không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Chính sách của chúng tôi thông báo rằng ban giám đốc nên bổ nhiệm 1 kiểm toán
viên bên ngoài để theo dõi sự làm việc của bộ phận kế toán của công ty chúng tôi
11. Business Solutions, one of the leading international business magazines, has in
over 30 countries.
(A) subscribers (B) spectators (C) witnesses (D) participants
Phân tích: Phía trước có “one of the leading international business magazines - Một trong
những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu” nên chọn (A) người đăng ký. Trong câu has mang
tính chất là ngoại động từ với nghĩa là có.
(B) khán giả (C) nhân chứng (D) người tham gia (3 đáp án này không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Giải pháp kinh doanh, một trong những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu, có số
lượng người đăng ký tại hơn 30 quốc gia.
12. Because of the large number of people, we had to wait for more than 3 hours to
tickets for the baseball game.
(A) support (B) purchase (C) achieve (D) replace
key B
Phân tích: Phía sau có “ticket – vé”, và trước có “wait- đợi” nên đoán vị trí chỉ có thể là B.
purchase – mua.
Còn A. hỗ trợ, C. đạt được, D. thay thế (3 đáp án này không hợp nghĩa)
Tạm dịch: Bởi vì số lượng lớn người, chúng tôi đã phải chờ hơn 3 giờ để mua vé cho trò chơi
bóng chày.
13. We are delighted that your generous have made it possible for us to support
children from low income families.
(A) acquisitions (B) contributions (C) additions (D) benefits
key B
Phân tích: Phía trước có “generous – hào phóng” và phía sau có “support hỗ trợ” nên đáp án
207
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
208
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(A) mua lại (C) bổ sung (D) lợi ích (3 đáp án này không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Chúng tôi vui mừng vì những đóng góp hào phóng của bạn đã giúp chúng tôi hỗ trợ
trẻ em từ các gia đình có thu nhập thấp.
14. Business owners want to hire employees with ambition, energy, and a desire to make a
.
(A) complaint (B) decision (C) living (D) difference
Cụm make a difference: tạo sự khác biệt
A. Phàn nàn B. Quyết định, C. sinh sống
Tạm dịch: Các chủ doanh nghiệp muốn thuê nhân viên với tham vọng, năng lượng, và mong
muốn tạo sự khác biệt.
15. Our service representatives committed to providing quality service for
customers.
(A) retain (B) remember (C) reimburse (D) remain
Phân tích: Phía sau có providing quality service: cung cấp chất lượng dịch vụ, nên chọn remain
duy trì.
A. giữ lại, B. ghi nhớ, C. Hoàn lại (3 đáp án này không hợp nghĩa)
Tạm dịch: Các đại diện dịch vụ của chúng tôi luôn cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng cho
khách hàng.
16. Our current subscription rates will be effective until further .
(A) notice (B) noticeable (C) noticed (D) notices
cụm further notice thông báo mới key A
Tạm dịch: Giá thuê bao hiện tại của chúng tôi sẽ có hiệu lực cho đến khi có thông báo
mới
17. The board of directors unanimously agreed to your consultant contract for an
additional two-year period.
(A) redeem (B) renew (C) rehire (D) recall
Phân tích: Phía sau có "contract - hợp đồng" nên nghĩ đến B. đổi mới. Key B.
209
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
210
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Hội đồng quản trị nhất trí đồng ý gia hạn hợp đồng tư vấn của bạn thêm hai năm nữa.
18. Customers may request a refund or only if the merchandise is still unused.
(A) replacement (B) complaint (C) receipt (D) promotion
Phân tích: Phía trước có a refund hoàn tiền, "or hoặc" nên nghĩ ngay đến " replacement thay
thế" các từ ngày được sử dụng trong việc đổi, trả sản phẩm.
B. Phàn nàn, C. hóa đơn, D. Thúc đẩy (3 này không hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Khách hàng chỉ được yêu cầu hoàn lại tiền hoặc thay thế nếu hàng hóa vẫn không sử
dụng.
19. One of the greatest of online bookstores over traditional ones is saving time and
money.
(A) incomes (B) advantages (C) interests (D) designs
(A) thu nhập (B) lợi thế (C) quyền lợi, lời (D) thiết kế
Dịch nghĩa chọn B.
Tạm dịch: Một trong những lợi thế lớn nhất của các hiệu sách trực tuyến so với các nhà truyền
thống là tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
20. If you need any information about the opening, please do not to contact me.
(A) provide (B) qualify (C) hesitate (D) compete
Phân tích: Phía trước có "need cần" , "information thông tin" phía sau có "not" nên chọn
hesitate ngần ngại
A. cung cấp, B. đủ điều kiện, D. cạnh tranh (3 này không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Nếu bạn cần bất kỳ thông tin nào về việc mở cửa, xin đừng ngần ngại liên hệ với tôi.
211
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu thư điện tử (e-mail) sau đây.
This is to remind everyone that the quarterly safety on our safety facilities is just
around the comer.
21. (A) advance
(B) alternative
(C) consent
(D) inspection
Phân tích: Phía trước có " the quarterly safety an toàn hàng quý" nên chọn D. inspection sự
kiểm tra.
A. tiến bộ, B thay thế, C đồng ý (3 này không hợp nghĩa nên loại).
I would like each of you to check all the facilities and other equipment. Special attention should
be given to fire extinguishers. Please make sure those extinguishers in your office are in good
working .
22. (A) conditional
(B) condition
(C) conditions
(D) conditioned
Key B. working là danh động từ nên sau nó cần 1 N nên có B và C phân tích:
good condition" có nghĩa là tốt về trạng thái của vật => my TV is in a good condition
"good conditions" =>có nghĩa là tốt về hoàn cảnh => good working conditions
If not, please me so I can arrange for maintenance as soon as possible.
23. (A) explain
212
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(B) speak
(C) notify
(D) mention
Cấu trúc: Nofity Sb (of sth) nên chọn C.
còn speak / talk to [with] A nói với A nên loại B luôn.
213
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong mẩu thông báo sau đây.
Free shipping applies only to items marked with the words “free shipping” at the time of
.
24. (A) purchase
(B) purchasing
(C) purchased
(D) purchases
Phía sau giới từ là Ving/N nhưng không có N phía sau nên loại đáp án Ving (đanh động từ có
gốc V nên cần N phía sau) nên chọn A là N.
Free shipping applies to select items in the home décor, lighting, rugs, slipcovers, furniture,
appliances, pets, sports, electronics, baby and kids categories at Target.com as indicated on the
product description page. Offer does not include 1-day or 2-day shipping and handling
and it may not be
25. (A) charges
(B) figures
(C) values
(D) fares
Phân tích: Phía trước có hand xử lý/giải quyết nên chọn charges phí, để phù hợp nghĩa.
combined with other promotional offers or discounts or applied to previous orders. Offer
December 11,2007.
26. (A) violates
214
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(B) invalidates
(C) expires
(D) exceeds
Phía trước có offer: cung cấp và phía sau có thời gian nên chọn C. expires hết hạn. Chỉ mốc
time hết khuyến mãi.
215
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
216
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Kathy is likely to finish the project Có khả năng là Kathy sẽ hoàn thành
dự án.
10. authorized được chấp thuận, được ủy quyền authorize (v) ủy quyền, cho phép
authority (n) quyền lực
authorize the purchase chấp thuận việc mua ~
authorized representatives các đại diện được ủy quyền
Vocabulary Review | Chọn từ thích hợp với ngữ cảnh
217
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
218
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
ủy quyền
219
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
7. Shuttle services to the airport will be [sincere, available] starting from next Monday.
Phân tích: sincere chân thành, available có sẵn, phía sau có starting: bắt đầu và phía trước có
"the airport sân bay" nên trong câu này chọn available là phù hợp nghĩa.
Tạm dịch: Các dịch vụ đưa đón đến sân bay sẽ được cung cấp bắt đầu từ thứ Hai tới.
8. Because of its [convenient, temporary] location, the hotel attracts a lot of business travelers.
Phân tích: Phía sau có location địa điểm và attract thu hút. Nên chọn convenient thuận tiện. Còn
temporary tạm thời (nó không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Do vị trí thuận tiện của nó, khách sạn thu hút rất nhiều du khách kinh doanh.
9. To run the assembly line more effectively, [close, accessible] supervision is recommended.
Phía sau có: supervision giám sát nên chọn accessible truy cập, còn close đóng (nó không hợp
nghĩa nên loại.
Tạm dịch:Để chạy dây chuyền lắp ráp hiệu quả hơn giám sát được khuyến khích.
10. Items on sale are [limited, necessary], so you should take quick action.
Phía trước có: on sale bán và quick action hành động nhanh. Nên chọn limited giới hạn, còn
necessary cần thiết (cần thiết dịch nghĩa không hợp)
Tạm dịch: Các mặt hàng được bán có giới hạn, vì vậy bạn nên thực hiện hành động nhanh.
220
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
221
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
222
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. To apply for a loan, please fill out the application form [completely, necessarily].
2. It is important for service workers to respond [only, promptly] to customer complaints.
3. You can contact me [directly, securely] in case of emergency.
4. All department heads are reminded to work [collaboratively, exclusively] on the project.
5. We have a [appropriately, relatively] stringent policy for all students.
6. The two companies [finally, significantly] agreed to sign the merger contract.
7. The consultant has been asked to find ways to run the plant more [efficiently, absolutely].
8. We received many applications for the position from [highly, correctly] qualified
candidates.
9. The average price of dairy products is expected to rise [late, significantly] in the next year.
10. We are [currently, remarkably] unable to accept orders due to a technical problem.
223
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. To apply for a loan, please fill out the application form [completely, necessarily].
Phân tích: Phía trước có động từ "fill out điền vào" và "the application form mẫu đơn" nên chọn
completely hoàn thành. Còn necessarily nhất thiết (nó không hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Nộp đơn xin vay vốn, điền đầy đủ thông tin
2. It is important for service workers to respond [only, promptly] to customer complaints.
Phân tích: Phía sau có "customer complaints phàn nàn khách hàng" và động từ "respond trả lời"
nên chọn promptly: ngay lập tức. Còn only: chỉ (nó không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Điều quan trọng đối với nhân viên dịch vụ phải đáp ứng kịp thời với các khiếu nại
của khách hàng.
3. You can contact me [directly, securely] in case of emergency.
Phân tích: Phía trước có động từ "contact liên hệ" nên cần ADV bổ nghĩa phù hợp nên chọn
directly trực tiếp. Còn securely an toàn (không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ trực tiếp với tôi trong trường hợp khẩn cấp.
4. All department heads are reminded to work [collaboratively, exclusively] on the project.
Phân tích: Phía trước có động từ "work làm việc" nên cần 1 adv phù hợp nghĩa nên chọn
collaboratively hợp tác. Còn exclusively độc quyền (không hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Tất cả các trưởng phòng được nhắc nhở hợp tác về dự án.
5. We have a [appropriately, relatively] stringent policy for all students.
Phân tích: trong câu có " stringent policy chính sách nghiêm ngặt" nên chọn appropriately phù
hợp. Còn relatively tương đối (không hợp nghĩa)
Tạm dịch: Chúng tôi có một chính sách nghiêm ngặt thích hợp cho tất cả học sinh.
6. The two companies [finally, significantly] agreed to sign the merger contract.
Phân tích: Phía sau có động từ agree: đồng ý, nên chọn 1 ADV bổ nghĩa phù hợp nên chọn
finally cuối cùng. Còn significantly đáng kể (không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Hai công ty cuối cùng đã đồng ý ký hợp đồng sáp nhập.
7. The consultant has been asked to find ways to run the plant more [efficiently, absolutely].
224
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía trước có "run the plant hoạt động nhà máy" nên chọn 1 adv phù hợp là
efficiently hiệu quả. Còn absolutely hoàn toàn (nó không hợp nghĩa).
Tạm dịch: Tư vấn đã được yêu cầu tìm cách vận hành nhà máy hiệu quả hơn.
8. We received many applications for the position from [highly, correctly] qualified
candidates.
Phân tích: Phía sau có "qualified candidates ứng cử viên đủ tiêu chuẩn" nên cần 1 adv bổ nghĩa
phù hợp nên chọn highly cao. Còn correctly chính xác (nó không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được nhiều đơn đăng ký cho vị trí từ những ứng cử viên có trình
độ cao.
9. The average price of dairy products is expected to rise [late, significantly] in the next year.
Phân tích: Phía trước có động từ "rise tăng" nên cần 1 adv bổ nghĩa nên chọn significantly đáng
kể. Còn late muộn (nó không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Giá trung bình của các sản phẩm sữa dự kiến sẽ tăng đáng kể trong năm tới.
10. We are [currently, remarkably] unable to accept orders due to a technical problem.
Phân tích: Phía sau có động từ " unable không thể" nên chọn currently hiện tại. Còn remarkably
đáng chú ý (nó không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Chúng tôi hiện không thể chấp nhận đơn đặt hàng do sự cố kỹ thuật.
225
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
226
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
227
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. The committee chose Sharon because she is [familiar, accustomed] with this field.
2. Requests for office supplies are subject to [approve, approval] from department heads.
3. By enlarging the dining area, we will be [able, capable] to provide better service.
4. Its stock price plummeted [immediately, already] after the merge announcement.
5. Only those who have worked more than a year will be [similar, eligible] for promotion.
6. The production team has been working [hard, hardly] to meet the deadline.
7. [About, Seldom] 30 employees have shown their interest in the company soccer team.
8. Mr. Karl is [responsive, responsible] for translating official documents.
9. Consumer prices are closely [involved, associated] with ordinary people’s daily
consumption of ordinary goods.
10. Be sure to check if the software is [compatible, comparable] with our existing network
system.
11. Our new products are selling very well due to [favorite, favorable] conditions in the market.
12. We have moved our office [late, lately] to a more convenient location.
13. His design was so [impressive, impressed] that the committee unanimously decided to give
Pierce the award.
228
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
229
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. The committee chose Sharon because she is [familiar, accustomed] with this field.
Phân tích: be familiar with quen với ~ (= be acquainted with), be accustomed to quen với ~ (=
be used to) * to là giới từ nên sau nó là danh từ hoặc -ing. Do phía sau có with nên chọn familiar
phù hợp.
Tạm dịch: Ủy ban đã chọn Sharon vì cô ấy đã quen thuộc với lĩnh vực này.
2. Requests for office supplies are subject to [approve, approval] from department heads.
Phân tích: be subject to + sth / ~ing bị/chịu ảnh hưởng bởi * to là giới từ nên sau nó là danh từ
hoặc ~ing. Nên chọn đáp án phù hợp là approval (N) sự phê duyệt/chấp nhận.
Tạm dịch: Yêu cầu cung cấp vật tư văn phòng phải được sự chấp thuận của các trưởng phòng.
3. By enlarging the dining area, we will be [able, capable] to provide better service.
Phân tích: be able to do sth có thể làm ~, ability (n) khả năng cf) be capable of ~ing có năng lực/
tài năng làm nên chọn able.
Tạm dịch: Bằng cách mở rộng khu ăn uống, chúng tôi sẽ có thể cung cấp dịch vụ tốt hơn.
4. Its stock price plummeted [immediately, already] after the merge announcement.
Phân tích: cần adv bổ nghĩa cho plummeted nên chọn từ phù hợp immediately ngay lập tức. còn
already thì nó chia ở hiện tại hoàn thành nên loại.
Tạm dịch: Giá cổ phiếu giảm ngay sau khi sự hợp nhất công bố.
5. Only those who have worked more than a year will be [similar, eligible] for promotion.
Phân tích: be eligible for + sth đủ điều kiện để được hưởng quyền lợi nào đó, be eligible to
do đủ điều kiện để được làm ~ eligible (a) có quyền, có đủ tư cách eligibility (n)sự đủ tư cách.
Còn be familiar with quen với ~ (= be acquainted with). Phía sau có giới từ for nên chọn
eligible.
Tạm dịch: Chỉ những người đã làm việc hơn một năm mới được hưởng khuyến mại.
6. The production team has been working [hard, hardly] to meet the deadline.
Phân tích: Vị trí cần 1 adv nên chọn hard (a) khó (adv) chăm chỉ, còn hardly (adv) hầu như
không (=almost not) (hardly nó ko hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Nhóm sản xuất đã nỗ lực để đáp ứng đúng thời hạn.
230
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
7. [About, Seldom] 30 employees have shown their interest in the company soccer team.
231
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: approximately / about / almost 100 people khoảng 100 người nên chọn about. còn
seldom hiếm khi (không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Khoảng 30 nhân viên đã thể hiện sự quan tâm của họ đối với đội bóng đá của công
ty.
8. Mr. Karl is [responsive, responsible] for translating official documents.
Phân tích: responsible for chịu trách nhiệm về. Nên chọn reponsible vì nó đi với giới từ for.
Tạm dịch: Karl có trách nhiệm dịch tài liệu được giao.
9. Consumer prices are closely [involved, associated] with ordinary people’s daily
consumption of ordinary goods.
Phân tích: be associated with liên hệ với ~ (= be related to, be involved in). Nên chọn
associated.
Tạm dịch: Giá tiêu dùng gắn liền với mức tiêu thụ hàng ngày thông thường của người dân bình
thường.
10. Be sure to check if the software is [compatible, comparable] with our existing network
system.
Phân tích: be compatible with hòa hợp với/ tương thích với ~, compatibility (n) khả năng
hòa hợp/tương thích compatibly (adv) (một cách) hòa hợp tương thích. Nên chọn compatible.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn kiểm tra nếu phần mềm tương thích với hệ thống mạng hiện có của
chúng tôi.
11. Our new products are selling very well due to [favorite, favorable] conditions in the market.
Phân tích: favorable thuận lợi, tạo thành cụm favorable conditions điều kiện thuận lợi.
Tạm dịch: Sản phẩm mới của chúng tôi đang bán rất chạy do điều kiện thuận lợi trên thị trường.
12. We have moved our office [late, lately] to a more convenient location.
Phân tích: late (a) trễ (adv) trễ, lately (adv) gần đây (thuờng dùng với thì hiện tại hoàn thành).
Nên chọn lately
Tạm dịch:Gần đây, chúng tôi đã chuyển văn phòng của chúng tôi đến vị trí thuận tiện hơn.
13. His design was so [impressive, impressed] that the committee unanimously decided to give
Pierce the award.
232
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Cấu trúc: so...... that nên trước nó có to be: was, mà sau tobe là ADJ nên chọn A.
impressive ấn tượng.
Tạm dịch: Thiết kế của ông ấn tượng đến mức ủy ban nhất trí quyết định trao Pierce cho giải
thưởng này.
233
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
235
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
236
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu thư điện tử (e-mail) sau đây.
237
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Welcome
FTU offers undergraduate and graduate degree programs in Business Administration and
Management via distance learning.
We encourage you to browse through our web site to leam how you can benefit from our self-
paced, high-quality and degree programs.
25. (A) attentive
(B) complimentary
(C) affordable
(D) foreseeable
Admission Requirements: A Bachelor’s degree in a field of study from an
26. (A) dedicated
(B) unlimited
(C) detailed
(D) related
accredited or state-approved college or university is required.
238
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
239
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
240
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Sau ba tháng đàm phán tập trung, hai công ty cuối cùng đã đồng ý về các điều khoản
của hợp đồng sáp nhập.
5. Any Business Directory is designed to provide a single directory of local
businesses.
(A) transparent (B) apparent (C) reliant (D) comprehensive
Phân tích: Cụm comprehensive directory(np): danh bạ có đầy đủ.
A. minh bạch, B. rõ ràng, C. phụ thuộc
Tạm dịch: Bất kỳ Thư mục Doanh nghiệp nào được thiết kế để cung cấp một thư mục toàn diện
về các doanh nghiệp địa phương.
6. The training program on fire safety is scheduled to begin at 8:00 A.M. and end
at 5:00 P.M.
(A) promptly (B) carefully (C) openly (D) frequently
Phân tích: Begin Prombtly bắt đầu đúng giờ nên chọn A.
B. cẩn thận, C. cởi mở, D. thường xuyên
Tạm dịch: Chương trình đào tạo về an toàn cháy nổ dự kiến bắt đầu vào lúc 8 giờ trưa và kết
thúc lúc 5 giờ chiều.
7. Please retain this note as a proof of account ownership in case you open another
account in the future.
(A) future (B) open (C) prior (D) new
retain giữ lại
a proof bằng chứng
account ownership quyền sở hữu tài sản
A. tương lai, B. mở, C. Trước, D. mới
chọn C hợp nghĩa.
Tạm dịch: Vui lòng giữ lại lưu ý này làm bằng chứng về quyền sở hữu tài khoản trước khi bạn
mở một tài khoản khác trong tương lai.
8. The Ministry of Education has been training new teachers for the school year.
(A) once (B) current (C) upcoming (D) first
241
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
242
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
The + ...... + N, vị trí cần điền là adj nên chọn C. sắp tới . loại các đáp án liên từ A, ADV B và
D.
Tạm dịch: Bộ Giáo dục đã đào tạo giáo viên mới cho năm học sắp tới.
9. According to a local newspaper, Digital Office.Com is planning to open a new store
located on Capital Avenue.
(A) conveniently (B) correctly (C) greatly (D) widely
Phía sau có located nên nghĩ ngay đến A. thuận tiện chọn A.
B. chính xác, C. tráng lệ, D. rộng rãi
Tạm dịch: Theo một tờ báo địa phương, Digital Office.Com đang có kế hoạch mở một cửa
hàng mới thuận tiện nằm trên Capital Avenue.
10. The mileage you have accrued is for two years from the date of first use.
(A) fair (B) valid (C) neutral (D) level
Phân tích: Phía sau có mốc time two year - 2 năm, " the date of first use ngày sử dụng đầu" nên
nghĩ ngay đến valid có hiệu lực.
A. fair hội chợ, B. sự trung lập, D. Mức độ
Tạm dịch: Số dặm bạn đã tích luỹ được có hiệu lực trong hai năm kể từ ngày sử dụng đầu tiên.
11. We are considering switching suppliers because Vest Supplies has been late in
delivering our orders.
(A) steadily (B) officially (C) exactly (D) consistently
A. một cách đều đặn
B. một cách chính thức
C. một cách chính xác
D. một cách liên tục
Theo nghĩa chọn D.
Tạm dịch: Chúng tôi đang xem xét chuyển đổi nhà cung cấp bởi vì Vest Supplies đã liên tục
đưa ra đơn hàng trễ.
12. Because of the sales, the sales manager had to resign from his position.
(A) declining (B) rejected (C) potential (D) competitive
243
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
244
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
245
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
246
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Vì bản chất bí mật của hợp đồng, xin giữ nó ở một nơi an toàn.
17. Though the digital camera you ordered is presently out of stock, we expect to receive
additional supplies .
(A) soon (B) nearly (C) almost (D) usually
Phân tích: Cần 1 adv phù hợp bổ nghĩa cho động từ receive nhận, nên chọn A. sớm/lập tức.
B. gần , C. gần như, D. thường (không hợp nghĩa nên loại)
Tạm dịch: Mặc dù máy ảnh kỹ thuật số mà bạn đã đặt mua hiện tại đã hết hàng, chúng tôi hy
vọng sẽ nhận thêm hàng cung cấp sớm.
18. It is very important for a negotiator to resolve disagreements by providing solutions
acceptable to the sides.
(A) affecting (B) criticizing (C) opposing (D) establishing
(A) ảnh hưởng (B) chỉ trích (D) thành lập
Phân tích: opposing là đối diện đối lập, nên câu dịch nghĩa phù hợp chọn C.
Tạm dịch: Điều quan trọng là một nhà thương lượng phải giải quyết các bất đồng bằng cách
cung cấp các giải pháp chấp nhận được cho các bên đối lập.
19. Because we take your privacy seriously, your private health records will be kept
confidential.
(A) completely (B) quickly (C) sincerely (D) regularly
Phân tích: Chọn A vì completely confidential: bảo mật hoàn toàn.
(B) nhanh chóng (C) chân thành (D) thường xuyên (3 này không hợp nghĩa nên loại).
Tạm dịch: Bởi vì chúng tôi coi trọng quyền riêng tư của bạn, hồ sơ sức khoẻ cá nhân của bạn sẽ
được giữ kín.
20. The new exhibition is expected to feature the most selection of the ancient
artifacts.
(A) extensive (B) distracted (C) spacious (D) durable
Phân tích: the most extensive selection of bộ sưu tập rộng rãi nhất về nên chọn A.
Còn C chỉ về không gian "rộng rãi" nên loại C.
loại B. phân tâm, D. bền
247
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Triển lãm mới dự kiến sẽ có sự lựa chọn rộng lớn nhất của các hiện vật cổ.
248
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu thư điện tử (e-mail) sau đây.
249
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(C) following
(D) valuable
Phân tích: Phía sau có information thông tin nên chọn valuable có giá trị. Key D.
A. hình ảnh
B. nghiêm ngặt
C. theo sau
Tạm dịch: Tôi tin rằng bạn có thể cung cấp thông tin có thể thay đổi mà có thể có lợi cho công
ty của chúng tôi bằng cách giúp chúng tôi chọn đúng.
Please take time to review the proposals and provide your opinion about them.
23. (A) assembled
(B) utilized
(C) allowed
(D) attached
Key D. Phía trước có review xem lại và phía sau có proposal đề xuất, nên chọn D. được đính
kèm. Để phù hợp nghĩa.
Tạm dịch: Vui lòng dành thời gian để xem xét đề xuất đính kèm và cung cấp ý kiến của bạn về
họ.
Thanks a million!!!
Sincerely,
Jerry Cooper
250
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 24 ~ 26 trong mẩu quảng cáo sau đây.
Welcome
FTU offers undergraduate and graduate degree programs in Business Administration and
Management via distance learning.
We encourage you to browse through our web site to leam how you can benefit from our self-
paced, high-quality and degree programs.
25. (A) attentive
(B) complimentary
(C) affordable
(D) foreseeable
251
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía trước có high-quality chất lượng cao và nối bởi and nên phía sau phải có nghĩa
tương đồng nên chọn affordable giá cả phải chăng.
A. chu đáo
b. miễn phí
D. có thể lường trước được
Tạm dịch: Chúng tôi khuyến khích bạn duyệt qua trang web của chúng tôi để leam làm thế nào
bạn có thể hưởng lợi từ chương trình bằng văn bằng của chúng tôi, chất lượng cao và giá cả
phải chăng.
252
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
253
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
We cannot accept credit card payments because the card reader is out of
order.
Chúng tôi không thể chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng vì máy quét thẻ
của chúng
tôi đang bị hỏng.
9. so that để, để mà
The company opened a new in-house gym so that employees can use it at
any time.
Công ty đã mở một phòng tập thể dục trong nhà để nhân viên có thể dùng bất
cứ khi nào
họ muốn.
10. as vì, khi
Subscription rates for daily newspapers are expected to rise as paper
prices
are on the rise.
Giá đặt nhật báo chắc sẽ tăng vì giá giấy đang tăng.
Vocabulary Review | Chọn từ thích hợp với ngữ cảnh
1. [Unless, Since] she joined our company, Ms. Kim has been working as the accounting
manager
2. [Until, If] your billing address has changed, please contact us as soon as possible.
3. This special offer is valid [after, while] supplies last.
4. Visitors cannot enter the laboratory [unless, although] they present proper identification.
5. [As, Once] we finalize the contract, we will set up a joint venture.
6. His proposal was rejected by the committee [because, so that] it was submitted too late.
7. We have to consider several factors [before, between] we make the final decision.
8. [As, While] it was discussed in the last meeting, construction of the new parking lot will
begin next week.
254
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
9. [Because, Although] she majored in history in the university, Kelly chose accounting as her
career.
10. The conference room is already reserved [so that, since] we have to find another meeting
place.
=> Phân tích cấu trúc câu có dạng: S +V+O……S+V+O
……S+V+O,S+V+O
1. [Since] she joined our company, Ms. Kim has been working as the accounting
manager .
Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Tạm dịch: Kể từ khi cô tham gia công ty của chúng tôi, bà Kim đã làm việc như là
trưởng phòng kế toán.
• Unless: trừ khi (= If….not )(diễn tả điều kiện)
• Since: Kể từ khi (diễn tả lý do)
2. [If] your billing address has changed, please contact us as soon as possible.
Billing address:địa chỉ thanh toán , contact (v): liên lạc
Tạm dịch: Nếu địa chỉ thanh toán của bạn thay đổi, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay
khi có thể.
• Until: cho tới khi.
3. This special offer is valid [while] supplies last.
Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đối với nguồn cung cấp cuối cùng .
4. Visitors cannot enter the laboratory [unless] they present proper identification.
Tạm dịch: Khách du lịch không thể vào phòng thí nghiệm trừ khi họ có thẻ nhận dạng
thích hợp.
• Although = even though = though = even if: mặc dù
255
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
256
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
257
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
258
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
• providing we secure enough funds miễn là chúng ta đảm bảo đủ vốn đầu tư
Các giới từ thường gặp trong New TOEIC
259
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. trong vòng (thời gian) : within 24 hours trong vòng 24 tiếng đồng hồ
7. among 2. trong vòng (không gian) : within a radius of 10 miles trong vòng bán
kính 10 dặm
1. trong số (dùng cho trên 2 đối tượng) : among the most trusted
companies
8. in trong số các công ty đáng tin cậy nhất
2. nếu chỉ có 2 đối tượng thì ta dùng between : between A and B giữa A và
B
between the two companies giữa hai
công ty
13. from 1. qua, thông qua : through considerable efforts qua các nỗ lực phi thường
2. (động từ kép): go through trải qua (= undergo) get through hoàn thành
260
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
2. lên (đối tượng): have an effect [impact] on có tác dụng lên/ đến
3. (đi theo các từ khác): concentrate on tập trung vào ~ spend A on B tiêu
số tiền A vào B
261
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
262
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
263
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch:Nhu cầu ngày càng tăng đối với các giáo viên có kinh nghiệm.
6. The survey results will be released [in] two weeks.
Tạm dịch: Các kết quả cuộc khảo sát sẽ được công bố trong vồng 2 tuần.
7. Any questions [concerning] the revised tax law should be forwarded to the accounting
department.
Revise(v):đọc lại, xem lại,sửa lại.
Forward to: chuyển tiếp.
Accounting department: bộ phận kế toán
Tạm dịch:Bất cứ câu hỏi nào liên quan đến luật thuế sửa đổi phải được chuyển tới phòng kế
toán.
8. S&P Co. ranks [among] the most influential consulting firms in the field.
Rank: cấp bậc,xếp hạng
Tạm dịch:công ty S&P xếp hạng trong số các công ty tư vấn có ảnh hưởng nhất trong lĩnh vực
này.
9. Please submit the required documents [to] our loan office.
Tạm dịch:Vui lòng nộp các giấy tờ đã được yêu cầu đến văn phòng cho vay của chúng tôi.
10. The company announced they will open a new hotel [with] a brand-new fitness center.
Tạm dịch:Công ty đã thông báo rằng họ sẽ mở một khách sạn mới với một trung tâm thể dục
hoàn toàn mới.
11. Travelers can obtain city guide books [from] one of the information centers.
Tạm dịch:Những du khách có thể lấy sổ hướng dẫn thành phố từ một trong các trung tâm thông
tin.
12. You can be acquainted with the new system [through] frequent use
Acquainted with sth:quen thuộc với cái gì
Tạm dịch:Bạn có thể làm quen với hệ thống mới thông qua việc sử dụng thường xuyên.
13. The outdoor concert has been canceled [due to] the heavy rain.
Tạm dịch:Buổi hòa nhạc ngoài trời đã bị hủy bỏ do mưa lớn.
264
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
265
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
ngoài ~ ra
7. according to in addition to excellent benefits ngoài lợi ích rất lớn ra
theo ~
8. under warranty according to the article theo bài báo
266
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
trễ nhất
by Friday at the latest trễ nhất là trước thứ sáu
luôn luôn
wear gloves at all times luôn đeo găng tay
267
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. Construction workers should wear safety helmets [at, for] all times.
2. Product catalogs are available [at, upon] request.
3. Children under seven can enter the museum [at, with] no cost.
4. Tommy was transferred to Boston in accordance [at, with] his request.
5. Products which are within a year from purchase are [about, under] warranty.
6. The second-quarter earnings were significantly [above, upon] the director’s expectations.
7. The president expressed her sincere thanks to all employees on behalf [of, to] the board of
directors.
8. We offer comprehensive benefits in addition [to, with] special incentives.
9. Maggie has been noted [for, through] her bold and creative designs.
10. [On, Of] their way to New York, the delegates will stop over in the Tokyo office.
11. Please complete the budget report by this Wednesday [on, at] the latest.
12. A special luncheon will be held [in, at] celebration of the opening of the new plant.
13. All the heavy office equipment has been moved [in compliance with, by means of] a crane.
14. Ms. Lee will be promoted [according to, regardless of] the company newsletter.
15. You need to report to customs officials if you have money in excess [over, of] $10,000.
=> Chọn cụm giới từ, từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu.
1. Construction workers should wear safety helmets [at] all times.
At all time: luôn luôn
Tạm dịch:Những công nhân xây dựng luôn luôn đeo mũ bảo hiểm.
2. Product catalogs are available [upon] request.
Upon request:khi có yêu cầu
Tạm dịch:Danh mục sản phẩm có sẵn theo yêu cầu.
3. Children under seven can enter the museum [at] no cost.
At no cost:miễn phí(=for free)
Tạm dịch:Trẻ em dưới 7 tuổi có thể vào bảo tàng miễn phí.
268
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
269
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
In accordance with : theo với, theo sát với, phù hợp với,….
Tạm dịch:Tommy đã được chuyển đến Boston theo yêu cầu của anh ấy.
5. Products which are within a year from purchase are [under] warranty.
Under warranty: được bảo hành
Tạm dịch:Những sản phẩm trong vòng một năm từ khi mua được bảo hành.
6. The second-quarter earnings were significantly [above] the director’s expectations.
Above one’s expectations=beyond one’s expectations:Vượt ngoài sự mong đợi
Tạm dịch: Thu nhập quý II đã tăng lên đáng kể so với sự mong đợi của giám đốc.
7. The president expressed her sincere thanks to all employees on behalf [of] the board
of directors
On behalf of…: thay mặt
Tạm dịch:Chủ tịch đã bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến toàn bộ nhân viên thay mặt ban giám
đốc.
8. We offer comprehensive benefits in addition [to] special incentives.
In addition to : ngoài ra
Tạm dịch:Chúng tôi cung cấp những lợi ích toàn diện ngoài các ưu đãi đặc biệt.
9. Maggie has been noted [for] her bold and creative designs.
Be noted for=be known for : được biết đến nhờ/về….
Tạm dịch:Maggie đã được biết đến nhờ thiết kế đậm nét và sáng tạo của cô ấy.
10. [On] their way to New York, the delegates will stop over in the Tokyo office
On one’s way to:Trên đường tới
Tạm dịch:Trên đường tới New York , các đại biểu sẽ ghé qua văn phòng ở Tokyo.
11. Please complete the budget report by this Wednesday [at] the latest.
At the latest:trễ nhất
Tạm dịch:Vui lòng hoàn thành bản báo cáo ngân sách trễ nhất trước thứ tư tuần này.
12. A special luncheon will be held [in] celebration of the opening of the new plant.
Held in:tổ chức ở…
Tạm dịch:Một bữa ăn trưa đặc biệt sẽ được tổ chức trong lễ kỷ niệm khai trương nhà máy mới.
270
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
14. Ms. Lee will be promoted [according to] the company newsletter.
271
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
272
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. There are a number of people who are interested investing in overseas stocks and real
estate.
(A) about (B) on (C) for (D) in
2. Through our online graduate program, you can get your master’s degree a year.
(A) instead of (B) within (C) under (D) besides
3. Thanks to its strong performance, the company's stock price has nearly doubled it went
public twenty years ago.
(A) if (B) since (C) regarding (D) than
4. Please be aware that we are not able to process your loan application proper
documentation.
(A) upon (B) until (C) without (D) along
5. Each month, one outstanding employee will be honored his or her exceptional
contributions to our company.
(A) for (B) at (C) across (D) over
6. he finishes reviewing the accounting procedures, the auditor will go over all the
financial reports.
(A) Whether (B) Once (C) As if (D) Yet
7. It has been decided by the joint committee to equally distribute the research grant
the participating research institutions.
(A) toward (B) among (C) after (D) during
8. This copier will bring you reliable and quality service maintenance checks are carried
out periodically.
(A) including (B) in case (C) as long as (D) unless
9. Employees are reminded to turn off their computer equipment leaving the office.
(A) before (B) until (C) because (D) then
10. It is advisable for employees to submit vacation preferences by next Friday the latest.
(A) at (B) before (C) until (D) up to
273
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
2. Through our online graduate program, you can get your master’s degree
a year.
(A) instead of (B) within (C) under (D) besides
* within + thời gian : trong vòng …
Tạm dịch:Thông qua chương trình sau đại học trực tuyến của chúng tôi,bạn
có thể nhận bằng trình độ thạc sĩ của bạn trong vòng 1 tháng.
3. Thanks to its strong performance, the company's stock price has nearly doubled
it went public twenty years ago.
(A) if (B) since (C) regarding (D) than
*since + mốc thời gian cụ thể: kể từ khi….
Tạm dịch:Nhờ vào những thành tích đáng kể đó, giá cổ phiếu của công ty gần
đây đã tăng gấp đôi kể từ khi nó được công bố cách đây 20 năm.
Loại: If : nếu ( liên từ chỉ điều kiện )
Regarding (prep): về ai/cái gì
Than: hơn ( liên từ- dùng để diễn tả so sánh)
4. Please be aware that we are not able to process your loan application
proper documentation.
274
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
275
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
276
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
điểm xác định nhưng nó không cho biết thời gian diễn ra bao lâu.
277
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
8. This copier will bring you reliable and quality service maintenance checks
are carried out periodically.
(A) including (B) in case (C) as long as (D) unless
*As long as: ngay khi
Tạm dịch: Máy photocopy này sẽ mang lại chất lượng dịch vụ đáng tin cậy cho bạn ngay khi đã
được tiến hành kiểm tra theo định kì.
Loại: including: bao gồm
In case:Phòng khi…
Unless: trừ khi(= if.. not)
9. Employees are reminded to turn off their computer equipment leaving the
office.
(A) before (B) until (C) because (D) then
*Before+ Ving/SVO: trước khi
Tạm dịch:Các nhân viên đã được nhắc nhở tắt các thiết bị máy tính trước khi rời khỏi văn
phòng.
Loại: Until: cho tới khi
Because+clause: bởi vì
278
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
11. We have rescheduled the meeting that the delegates who will arrive
tomorrow can attend.
(A) so (B) concerning (C) over (D) since
*So that+ clause: để
Tạm dịch: chúng tôi đã sắp xếp lại lịch các cuộc họp để các đại biểu sẽ đến vào ngày mai có thể
tham dự.
12. Mr. Nelson has been given a challenging assignment, which is to lead the research
institute the process of restructuring.
(A) behind (B) above (C) except (D) through
*through: Thông qua
Tạm dịch: Ông Nelson đã được phân công nhiệm vụ đầy thách thức, điều này sẽ dẫn đến việc
thay thế nghiên cứu thông qua qua trình tái cấu trúc.
13. As you can see, I have included a list my previous supervisors in addition
to a cover letter and a resume.
(A) across (B) to (C) of (D) among
*List of: danh sách
Tạm dịch: Như bạn có thể thấy,tôi đã đính kèm danh sách những người giám sát của tôi ngoài
lá thư giới thiệu và bản lý lịch ra.
14. Mr. Bright arrived at the conference center on time his flight was almost
30 minutes late.
(A) as if (B) because (C) even though (D) regardless of
*Even though=although=though+ clause: mặc dù
Tạm dịch: Ông Bright đã đến trung tâm hội nghị đúng giờ mặc dù chuyến bay của ông ấy bị trễ
gần 30 phút.
Loại: as if+ clause: như là
Because+clause: bởi vì
Regardless of: không chú ý tới,…
15. The proposed youth center has a spacious recreational area track.
279
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
a running
280
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
16. the new advertising campaign helps improve sales, the marketing team
will have to justify the expenses.
(A) Unless (B) Only (C) Whether (D) While
* Unless+ SVO: trừ khi= If …. Not.
Tạm dịch:Chiến dịch quảng cáo mới giúp đỡ cải thiện doanh thu trừ khi nhóm tiếp thị điều
chỉnh chi phí.
Loại: Only :chỉ khi
Whether : liệu rằng
While+ Ving /clause/thời gian:trong khi,mặc dù
17. Further questions the merge announcement should be directly forwarded
to the public relations department.
(A) relating (B) connecting (C) concerning (D) referring
* Concerning: liên quan
Tạm dịch:những câu hỏi liên quan đến việc công bố hợp nhất phải được trực tiếp chuyển đến bộ
phận quan hệ công chúng.
18. For those experiencing difficulties with Internet access, technical support is available
the day.
(A) from (B) about (C) between (D) throughout
* throughout+ thời gian/địa điểm: suốt/khắp..
Tạm dịch:Đối với những trải nghiệm khó khăn cùng với truy cập internnet, việc hỗ trợ kỹ thuật
sẽ có sẵn suốt ngày.
19. Creating a friendly working environment can help reduce personal stress
increasing long-term productivity.
(A) but (B) whether (C) since (D) while
281
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
282
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch:Tạo ra một môi trường thân thiện có thể giúp làm giảm căng thẳng cá nhân trong khi
tăng năng suất dài hạn.
20. We had to hire more than 30 sales personnel last month we have noticed a
strong demand for our new products.
(A) that (B) if (C) as (D) which
* As+clause: vì , khi
Tạm dịch:Chúng tôi đã thuê hơn 30 nhân viên bán hàng tháng trước vì chúng tôi đã nhận thấy
nhu cầu manhk mẽ về sản phẩm mới của chúng tôi.
Part VI: Chọn đáp án đúng cho câu 21 ~ 23 trong mẩu thông báo sau đây.
You have been randomly selected to take part in this survey that is being conducted
Market Research Inc.
22. (A) by
(B) since
(C) without
(D) to
* By: bởi( trong câu bị động- by+ N người,bộ phận)
283
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch:Bạn đã được chọn ngẫu nhiên để tham gia cuộc khỏa sát đng được tiến hành bởi
Nghiên cứu thị trường Inc
Please take a minute or two to provide us with your opinions. The feedback you provide will
help us serve you better in the future. All results are strictly confidential.
284
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Reading Comprehension
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts,
and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as
possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the
test book.
Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices
are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the
letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
285
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
risk of skin cancer and wrinkles: nguy cơ ung thư da và nếp nhăn
Tạm dịch: Những người mặc kem chống nắng có thể ít nguy cơ ung thư da và nếp nhăn.
102. Mr. Hansen has shown a great deal of in the proposed construction project.
(A) interest
(B) interesting
(C) interestingly
(D) interested
Phân tích: Sau giới từ + Ving/N (cộng với Ving khi sau nó có N/cụm N vì danh động từ có tính
chất của V nên theo sau nó cần N) nên A.
great deal of + N không đếm được.
Câu B là danh động từ, C là ADV, D là V quá khứ.
Tạm dịch: Ông Hansen tỏ ra rất quan tâm đến dự án xây dựng được đề xuất.
103. This safety helmet has been especially designed for construction workers work
outdoors.
(A) in
(B) when
(C) if
(D) who
Phân tích: Câu đang dạng này S+ V+ N + ........... + V + N. Vị trí cần điền là liên từ vừa làm S
cho câu phía sau. mà trước đó có N là "construction workers công nhân xây dựng" chỉ người
nên dùng Who thay thế. Key D.
safety helmet mũ bảo hiểm
design thiết kế
Tạm dịch: Mũ bảo hiểm an toàn này đã được thiết kế đặc biệt cho công nhân xây dựng làm việc
ngoài trời.
104. The first step to recruit quality employees is to make sure employers have an job
description for each position in their company.
286
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(A) effective
287
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(B) effect
(C) effectiveness
(D) effectively
Phân tích: an/a là mạo từ sau nó N số ít đếm được. Trong câu nó đang dạng này
an + ........ + cụm N (job description) nên vị trí cần điền là 1 ADJ để bổ nghĩa cho job
description. Nên chọn A.
Lưu ý trong câu có ADV thì bỏ đuôi ly ra thành ADJ. ADJ + ly = ADV.
Tạm dịch: Bước đầu tiên để tuyển dụng nhân viên có chất lượng là đảm bảo rằng nhà tuyển
dụng có một mô tả công việc hiệu quả cho từng vị trí trong công ty của họ.
105. This edition of A Basic Guide to Exporting has been prepared by the Department of
Commerce with the of the National Business Association.
(A) awareness
(B) achievement
(C) acquaintance
(D) assistance
Phân tích: Sau từ hạn định The là N đếm được/không đếm được nên vị trí cần N. Tuy nhiên 4
đáp án đều là N nên phải chọn theo nghĩa.
Phía trước có prepare chuẩn bị và có giới từ with: với, nên đoán nghĩa là D. trợ giúp. Key D.
A. Nhận thức B. thành tích, C. người quen
Tạm dịch: Ấn bản này của hướng dẫn xuất khẩu cơ bản đã được Bộ Thương mại chuẩn bị với
sự hỗ trợ của Hiệp hội Doanh nghiệp Quốc gia.
106. Thanks to strong demand for its new software program, Al Software Co. yesterday
double-digit increases in profits and revenue.
(A) will report
(B) has reported
(C) is reporting
(D) reported
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian " yesterday hôm qua" chỉ quá khứ nên điền V chia quá khứ.
288
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Key D.
289
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Tạm dịch: Nhờ nhu cầu mạnh mẽ về chương trình phần mềm mới, Al Software Co. hôm qua đã
báo cáo lợi nhuận và doanh thu tăng gấp đôi.
107. This coupon is only if the orders are placed on or before July 10.
(A) valid
(B) attractive
(C) useful
(D) committed
Phân tích: Phía sau cụm chỉ điều kiện "if" và trước có coupon phiếu giảm giá nên suy luận ngay
là A. hiệu lực (vì giảm giá gì đó nó sẽ hạn chế số lượng or về thời gian).
B. có tính thu hút
C. hữu ít
D. cam kết
Tạm dịch: Phiếu giảm giá này chỉ có hiệu lực nếu đơn đặt hàng được đặt vào hoặc trước ngày
10 tháng 7.
108. Economists were expecting a large increase of about 0.8% for overall sales according to a
survey by Market Watch.
(A) constructed
(B) conducted
(C) concluded
(D) contended
Phân tích: Phía trước có survey: khảo sát, nên ta nghĩ ngay đến conduct tiến hành nên chọn B.
A. xây dựng
C. kết luận
D. thu thập
Tạm dịch: Các nhà kinh tế dự kiến sẽ tăng khoảng 0.8% trong tổng doanh số bán hàng theo
cuộc khảo sát đã được tiến hành bởi Market Watch.
290
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
109. As part of a team, all members have been working to finish the project on time.
(A) collective
(B) collect
(C) collection
(D) collectively
Phân tích: Câu đang chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nên cần điền 1 adv sau động từ work
nên chọn D.
Tạm dịch: Là thành viên của nhóm, tất cả các thành viên đã cùng nhau làm việc để hoàn thành
dự án đúng thời hạn.
110. The success of any business is related to how well the venture is managed.
(A) tightly
(B) densely
(C) closely
(D) narrowly
Phân tích: Câu đang chia thể bị động của thì hiện tại đơn is/am/are + Ved/V3 (to be phụ thuộc
vào chủ ngữ), vị trí cần điền là cần 1 adv để bỗ nghĩa cho V related nên cần chọn nghĩa phù
hợp.
câu này chỉ phân vân A và C
tightly related to hay là closely related to
khá giống nhau
ta dùng tightly cho hành động như nhắm mắt chặt, buộc chặt, khoanh tay chặt
vd: Her eyes were tightly closed.
He held on tightly to her arm.
closely: trạng từ mang nghĩa bổ sung trườu tượng hơn như về khoảng cách, thời gian, mỗi quan
hệ nên chọn C hợp lý
Tạm dịch: Sự thành công của bất kỳ hoạt động kinh doanh nào liên quan chặt chẽ đến việc quản
lý mối liên hệ này ra sao.
111. As an insurance company that has served the community for five years, we would be
291
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
292
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(A) pleased
(B) please
(C) pleasing
(D) pleasure
Phân tích: Phía sau chỗ trống là giới từ không có O nên đây là câu bị động có trợ động từ.
trợ động từ + be + Ved/V3 nên chọn A.
Tạm dịch: Là một công ty bảo hiểm đã phục vụ cộng đồng trong năm năm, chúng tôi sẽ vui
lòng thêm bạn vào gia đình của chúng tôi về khách hàng hài lòng.
112. Any Internet service are considering should offer multiple e-mail accounts and
be able to provide more accounts as your company grows.
(A) you
(B) your
(C) yours
(D) yourself
Phân tích: Câu đủ thành phần là Any Internet service that you are considering should offer
multiple e-mail accounts and be able to provide more accounts as your company grows. Do
lược bỏ đi that nên chọn A.
Chủ ngữ chính trong câu là any internet service còn bổ ngữ cho S là that you are considering.
Tạm dịch: Bất kỳ dịch vụ Internet nào bạn đang cân nhắc sẽ cung cấp nhiều tài khoản e-mail và
có thể cung cấp thêm tài khoản khi công ty của bạn phát triển.
113. If you want your business to be successful, you must listen and talk with
customers.
(A) at
(B) on
(C) to
(D) for
Phân tích: Listen đi với giới từ to nên chọn C.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn doanh nghiệp của bạn thành công, bạn phải lắng nghe và nói chuyện
293
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
294
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
114. You need other people to help carry out your business vision; this requires the ability
and influence others.
(A) leading
(B) to lead
(C) lead
(D) leads
Phân tích: 1B require sb/sth TO do sth nên chọn B.
Tạm dịch: Bạn cần những người khác để giúp thực hiện tầm nhìn kinh doanh của bạn; Điều này
đòi hỏi khả năng lãnh đạo và ảnh hưởng đến người khác.
115. When signing any contract, you must take to protect your rights and avoid any
legal actions.
(A) precautions
(B) prescriptions
(C) preparations
(D) premature
Phân tích: Phía sau có protect bảo vệ, nên phía trước nghĩ ngay đến A. sự cẩn thận
(B) đơn thuốc
(C) sự chuẩn bị
(D) sớm
Tạm dịch: Khi ký bất kỳ hợp đồng nào, bạn phải thực hiện cẩn thận để bảo vệ các quyền của
mình và tránh mọi hành động pháp lý.
116. Learning economic principles at an early age is one ideal way to
strengthen our future economy.
(A) Intensive
(B) sudden
(C) convenient
(D) accurate
295
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: phía sau chỗ trống có economy kinh tế, nên nghĩ ngay đến A. chuyên sâu. Để tạo
thành cụm Intensive economic principles : Nguyên lý kinh tế chuyên sâu.
B. đột ngột
C. thuận tiện
D. Chính xác
Tạm dịch: Các nguyên tắc kinh tế tập trung vào lúc còn nhỏ là một cách lý tưởng để củng cố
nền kinh tế trong tương lai của chúng ta.
117. smaller enterprises but also big business groups are facing a difficult task of
preventing their corporate profitability from deteriorating further.
(A) Only
(B) Not only
(C) Either
(D) Both
Phân tích: Phía sau có but also nên cần điền là Not only but also không những mà còn.
Both đi với and
either or hoặc A hoặc B
Tạm dịch: Không chỉ các doanh nghiệp nhỏ mà còn cả các tập đoàn kinh doanh lớn đang phải
đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn để ngăn không cho lợi nhuận của công ty của họ không bị
suy giảm.
118. Though Cozy Travel will prepare almost everything for the trip, customers are responsible
attaining proper travel documents before departure.
(A) for
(B) to
(C) in
(D) with
Phân tích: responsible for chịu trách nhiêm về. Nên chọn A.
Tạm dịch: Mặc dù Cozy Travel sẽ chuẩn bị hầu hết mọi thứ cho chuyến đi, khách hàng có trách
nhiệm tìm kiếm các tài liệu du lịch thích hợp trước khi khởi hành.
296
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
119. After the central bank interest rates, mortgage applications dropped for the first
time in three weeks.
(A) raised
(B) over
(C) draw
(D) lifted
Phân tích: Phía sau có interest rates lãi suất, nên nghĩ ngay đến raise tăng lên.
b. trên
c. vẽ
d. nâng lên
Tạm dịch: Sau khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, đơn xin thế chấp đã giảm lần đầu tiên
trong vòng ba tuần.
120. A good job description begins with a careful analysis of the important facts about a job,
such as the specific tasks and the purpose and responsibilities of the job.
(A) involvement
(B) involves
(C) involving
(D) involved
Phân tích: Phía trước đã có danh từ ghép the specific tasks. Một số trường hợp tính từ đứng sau
cụm N involved cũng giống như included 2 tính từ này toàn đứng sau danh từ nên chọn D.
Tạm dịch: Mô tả công việc tốt bắt đầu bằng việc phân tích cẩn thận các sự kiện quan trọng về
một công việc, như các nhiệm vụ cụ thể liên quan và mục đích và trách nhiệm của công việc.
121. The auto company said that its fourth quarter earnings fell 12% in part because of
the production disruption caused by the union’s strike.
(A) temporarily
(B) nearly
(C) fairly
(D) very
297
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía sau có con số nên chọn B. nearly gần, dùng mô tả về số lượng. Key B.
298
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
A. tạm thời
C. dịu dàng
D. rất
Tạm dịch: Công ty ôtô cho biết thu nhập quý IV giảm 12% vì sự gián đoạn sản xuất do cuộc
đình công của công đoàn gây ra.
122. This catalog provides information about the materials including their publishers,
main contents, languages used, price, and contact information.
(A) detailed
(B) devoted
(C) designed
(D) dependent
Phân tích: Phía trước có catalog: giống như cái danh mục và phía sau có information: thông tin,
nên cần 1 adj bổ nghĩa cho N phía sau chỗ trống nên chọn A. chi tiết.
B. cống hiến
C. Thiết kế
D. Phụ thuộc
Tạm dịch: Danh mục này cung cấp thông tin chi tiết về các tài liệu bao gồm các nhà xuất bản,
nội dung chính, ngôn ngữ được sử dụng, giá cả và thông tin liên lạc.
123. Consumer rights groups argue that individuals should play a more direct role in
the costs of their own health care.
(A) management
(B) manager
(C) managing
(D) manage
Phân tích: Phía trước chỗ trống là giới từ in, sau giới từ + Ving/N, phía sau có N nên chọn C.
(danh động từ do có gốc động từ nên phía sau cần có N theo sau).
Tạm dịch: Các nhóm quyền lợi người tiêu dùng cho rằng các cá nhân nên đóng vai trò trực tiếp
299
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
hơn trong việc quản lý chi phí chăm sóc sức khoẻ của họ.
300
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
124. who are interested in touring the new plant should come to the lobby at noon.
(A) Which
(B) That
(C) They
(D) Those
Phân tích: Cụm those who những người nên chọn D.
Tạm dịch: Những ai quan tâm đến việc đi tham quan nhà máy mới nên đến sảnh vào buổi trưa.
125. Many businesses will do anything to gain an edge on the competition.
(A) over
(B) more
(C) near
(D) almost
Phân tích: key D. almost anything hầu như bất kỳ điều gì.
Tạm dịch: Một số doanh ngiệp sẽ làm hầu như bất kỳ điều gì để đạt được lợi thế trong cuộc
cạnh tranh này.
126. business owners and managers think retention of good employees is based on
compensation issues such as wage, salary levels and incentives.
(A) Almost
(B) Most of
(C) The most
(D) Most
Phân tích: most of the + N, ALMOST (nghĩa là hầu hết, gần như): là một trạng từ, nghĩa là nó
sẽ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ , The most : so sánh nhất
Nên chọn D. most + Ns.
Tạm dịch: Hầu hết các chủ doanh nghiệp và người quản lý nghĩ việc duy trì nhân viên tốt dựa
trên các vấn đề bồi thường như lương, mức lương và ưu đãi.
301
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
127. The researchers have experimented with the materials to test their durability and
to temperature changes.
(A) resisting
(B) resist
(C) resisted
(D) resistance
Phân tích: Sau liên từ kép and phải tương đồng N and ......... vị trí cần điền là 1 N nên chọn D.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm các vật liệu để kiểm tra độ bền và khả năng
chống lại sự thay đổi nhiệt độ của chúng.
128. To expedite the processing of your loan application, send the requested information at
your earliest .
(A) likelihood
(B) probability
(C) requirement
(D) convenience
Phân tích: Phía trước có information thông tin và chỗ trống cần điền là N với adj là earliest sớm
nhất nên chọn D. tiện lợi.
Tạm dịch: Để xúc tiến việc xử lý đơn xin vay tiền của bạn, hãy gửi thông tin yêu cầu khi bạn
thuận tiện nhất.
129. South Korea is dependent on imports for its oil supply, making it the fourth
largest oil importer in the world.
(A) completely
(B) reluctantly
(C) tentatively
(D) hard
Phân tích: Phía sau có dependent phụ thuộc, nên chọn A. hoàn toàn.
B. miễn cưỡng
302
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
C. dự kiến
303
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
D. khó
Tạm dịch: Hàn Quốc hoàn toàn phụ thuộc vào hàng nhập khẩu để cung cấp dầu, làm cho nước
này trở thành nhà nhập khẩu dầu lớn thứ tư trên thế giới.
130. Consumer confidence rose in April to the highest level in four years the increase
in prices at the gas pump, according to the economic data.
(A) despite
(B) that
(C) as
(D) when
Phân tích: Phía sau có N nên chọn despite + N/cụm N. Key A.
Tạm dịch: Niềm tin tiêu dùng tăng trong tháng 4 lên mức cao nhất trong 4 năm bất chấp sự gia
tăng giá của loại máy bơm gas, theo dữ liệu kinh tế.
131. Any department that has not turned in its monthly budget reports should submit
them by the end of the week.
(A) revise
(B) revising
(C) revised
(D) revision
its + N/cụm N. nên vị trí đang its + ....... +cụm N. Nên cần ADJ mà report là báo cáo nên nó
phải được chỉnh sửa nên chọn adj chỉ tính bị động C.
Tạm dịch: Bất kỳ bộ phận nào chưa chuyển đổi trong báo cáo ngân sách hàng tháng được sửa
đổi của mình sẽ phải nộp báo cáo vào cuối tuần.
132. The company decided to no longer subscription fees to users who switch
Internet service providers from anotherprovider.
(A) face
(B) install
(C) charge
304
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(D) insert
305
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Phía sau có fee phí nên nghĩ đến ngay là charge chi trả.
B. cài đặt
A. đối mặt
D. chèn
Tạm dịch: Công ty quyết định không còn lệ phí thuê bao đối với người dùng chuyển các nhà
cung cấp dịch vụ Internet từ nhà cung cấp khác.
133. According to a press release, the unemployment rate is the in five years.
(A) low
(B) lower
(C) lowers
(D) lowest
Phân tích: Chọn D. the lowest chỉ so sánh nhất.
Tạm dịch: Theo thông cáo báo chí, tỷ lệ thất nghiệp là thấp nhất trong năm năm.
134. To get a refund for any defective , customers need to return it with a receipt
within 30 days of purchase.
(A) merchant
(B) merchandise
(C) merchants
(D) merchandiser
Phân tích: Phía trước là ADJ nên vị trí cần điền là 1 N nên chọn B. merchandise hàng hóa.
Tạm dịch: Để hoàn lại tiền cho bất kỳ hàng hóa bị lỗi, khách hàng cần phải trả lại bằng hóa đơn
trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua.
135. It is advisable to make a shopping list to make sure you purchase just you need
or want.
(A) that
(B) by
306
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(C) what
307
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(D) however
Phân tích: however sau nó có dấu phẩy nên loại, by + N chỉ người trong thì bị động.
Chọn C. what: những gì. Phù hợp theo nghĩa.
136. According to a recent report, the percentage of delayed and flights increased
from a year earlier.
(A) cancel
(B) canceled
(C) cancellation
(D) canceling
Phân tích: liên từ kép and 2 bên phải cùng dạng nên chọn canceled. key B.
cả delayed và canceled đều bổ nghĩa cho N là flights .
Tạm dịch: Theo một báo cáo gần đây, tỷ lệ các chuyến bay bị trễ và hủy chuyến bay tăng so với
năm trước.
137. During his address to employees at a company meeting, Mr. Miller explained the new
strategy and warned of the coming restructuring expected the next six months.
(A) within
(B) by
(C) toward
(D) above
Phân tích: within + mốc time: trong vòng ...... key A.
Tạm dịch: Trong buổi nói chuyện với nhân viên tại cuộc họp của công ty, ông Miller giải thích
chiến lược mới và cảnh báo về cơ cấu lại sắp tới dự kiến trong vòng sáu tháng tới.
138. Our special offer August 7 and is limited to Com Cable Video customers in
serviceable areas only.
(A) violates
(B) consolidates
308
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(C) acquire
309
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(D) expires
Phân tích: Phía trước có special offer giảm giá/ưu đãi đặc biệt và phía sau có mốc time nên chọn
expire hết hạn (thường quảng cáo hay khuyến mãi có thời hạn hết hạn nên suy luận ra và chọn
ngay). key D.
A. vi phạm
B. củng cố
C. thu được
Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt của chúng tôi sẽ hết hạn vào ngày 7 tháng 8 và chỉ giới hạn cho
khách hàng Com Cable Video trong các khu vực có thể sử dụng được.
139. We are seeking to hire an editor to work on our newsletters, the weekly Business
Press, and the monthly Business World.
(A) experienced
(B) extensive
(C) interesting
(D) reliant
Phân tích: an + ........ + N chỉ người (editor biên tập viên) và phía trước có seek tìm kiếm, to hire
để thuê. Nên chọn experienced có kinh nghiệm.
B. mở rộng
C. thú vị
D. phụ thuộc
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm để thuê một biên tập viên có kinh nghiệm để làm việc trên
các bản tin của chúng tôi, Báo chí Doanh nghiệp hàng tuần và Business World hàng tháng.
140. The sales director has repeatedly demonstrated his ability to improve sales when
with a challenge.
(A) faces
(B) face
(C) facing
310
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
(D) faced
311
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: Key D vì facing + O / N / cụm N. còn to be faced with sth : phải đối mặt với cái gì.
Câu rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ:The sales director has repeatedly demonstrated his ability to
improve sales when he is faced with a challenge.
Tạm dịch: Giám đốc bán hàng đã nhiều lần chứng minh khả năng của mình để cải thiện doanh
thu khi anh ta phải đối mặt với một thách thức.
312
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer
to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
313
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: That đóng vai trò nhấn mạnh trong câu, cái cụm sau that đóng vai trò O cho V phía
trước chỗ trống.
Tạm dịch: Nghiên cứu này minh hoạ rõ ràng rằng Hammer King có mức tối ưu khoảng 2.500
búa mỗi tháng
Conclusions are based on data gathered from the first six months of this fiscal year as reported
to the National Commerce Department.
Phân tích: Phía sau có other corporations các tập đoàn khác và similar size kích thước tương tự.
Nên cần V thích hợp nên chọn C. so sánh
A. tương thích
B. cam kết
D. kết hợp
be + adj.
Tạm dịch: Điều này có thể so sánh với kinh nghiệm của các công ty khác có quy mô tương tự,
bao gồm Dawson Tools và Hicks Building Supplies.
Kết luận được dựa trên dữ liệu thu thập được từ sáu tháng đầu của năm tài chính này như báo
cáo cho Bộ Thương mại Quốc gia.
314
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
The sample air/hotel package above includes 2 nights’ accommodation plus roundtrip air for
travel through December 31, 2007.
Its prices are per person, based upon double occupancy, with midweek departure from Los
Angeles; however, package prices by date and departure city.
144. (A) varies
(B) various
(C) has varied
(D) vary
Phân tích: Chủ ngữ là package prices danh từ ghép số nhiều nên chọn D. động từ nguyên mẫu.
Điều khoản và điều kiện: thương gia
Gói hàng không / khách sạn mẫu ở trên bao gồm chỗ ở 2 đêm với không gian khứ hồi cho
chuyến đi đến ngày 31 tháng 12 năm 2007.
Giá của nó là trên một người, dựa trên số người ở hai phòng ngủ, với tuần từ Los Angeles; Tuy
nhiên, giá trọn gói thay đổi theo ngày và thành phố khởi hành.
Prices include taxes and fees air travel.
145. (A) on
(B) for
(C) by
(D) through
Phân tích: Chọn B vì là giới từ mang nghĩa cho. Phù hợp với bối cảnh.
Tạm dịch: Giá bao gồm thuế và lệ phí đi máy bay.
315
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
316
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
317
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Continental Airlines and GoldClub frequent flyer program guarantee the best combination of
service and for frequent travelers.
147. (A) advice
(B) exercise
(C) revisions
(D) rewards
Phân tích: Phía sau có frequent travelers khách du lịch thường xuyên. Nên chọn D. phần
thưởng.
A. lời khuyên
B. tập thể dục
C. sửa đổi
Tạm dịch: Các chương trình thường xuyên của hãng hàng không Continental Airlines và
GoldClub đảm bảo sự kết hợp tốt nhất của dịch vụ và phần thưởng cho khách du lịch thường
xuyên.
With over 3,000 daily flights, Continental members with tremendous travel and
mileage earning possibilities and benefits.
318
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Phân tích: provide someone with equip or supply someone with (something useful or necessary)
- cung cấp cho ai đó trang bị hoặc cung cấp cho ai đó (cái gì hữu ích hoặc cần thiết). Nên chọn
B.
C. contribute đi với giới từ to: đóng góp
D. arrange sắp xếp
Tạm dịch: Với hơn 3.000 chuyến bay hàng ngày, Continental cung cấp cho các thành viên với
khả năng kiếm tiền và lợi ích mileage.
Please visit our website to learn more about the GoldClub program.
To enroll in the GoldClub frequent flyer program, complete the form below and then click
Enroll. The GoldClub program is for adults 18 years of age or older.
149. (A) intended
(B) supported
(C) depended
(D) expressed
Phân tích: Dựa theo nghĩa phía sau có "for adults 18 years of age or older- dành cho người lớn
từ 18 tuổi trở lên" nên chọn A. is intended được dự kiến/dự định.
B. hỗ trợ
C. phụ thuộc
D. thể hiện
Tạm dịch:
Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi để tìm hiểu thêm về chương trình GoldClub.
Để ghi danh vào chương trình FlyClub thường xuyên, vui lòng điền vào mẫu bên dưới và sau
đó nhấp vào Ghi danh. Chương trình GoldClub dành cho người lớn từ 18 tuổi trở lên.
319
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
You can return items via mail or in person at a store with a receipt. Items eligible for returns
must be unused, and contain all product packaging and accessories.
150. (A) complicated
(B) diverse
(C) durable
(D) original
Phân tích: Dựa vào nghĩa original ban đầu. Key D.
A. phức tạp
B. đa dạng
C. bền
Tạm dịch: Bạn có thể trả lại hàng hoá qua thư hoặc đích thân tại cửa hàng với biên lai. Các mặt
hàng đủ điều kiện để trả lại không được sử dụng, và chứa tất cả bao bì và phụ kiện của sản
phẩm ban đầu.
Most items must be returned within 90 days. However, any items can be returned
within a year from purchase. Some items are subject to special return policies; see the product
description for more information. Gift Cards, e-Gift Cards, and Phone Cards cannot be returned.
Phân tích: Dựa theo nghĩa chọn defective items sản phẩm lỗi. Key C.
320
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
321
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
B. mong manh
D. bảo vệ
Tạm dịch: Hầu hết các mặt hàng phải được trả lại trong vòng 90 ngày. Tuy nhiên, bất kỳ mặt
hàng bị lỗi nào cũng có thể được trả lại trong vòng một năm kể từ ngày mua. Một số mặt hàng
phải tuân theo chính sách hoàn trả đặc biệt; Xem mô tả sản phẩm để biết thêm thông tin. Thẻ
quà tặng, Thẻ điện tử và Thẻ Điện thoại không thể được trả lại.
Please read our Returns Policy for .
152. (A) alternatives
(B) details
(C) advances
(D) consensus
Phân tích: Dịch theo nghĩa chọn B. chi tiết.
A. các lựa chọn thay thế
C. tiến bộ
D. sự đồng thuận
Tạm dịch: Vui lòng đọc Chính sách Hoàn trả của chúng tôi để biết chi tiết
322
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
KEY
Unit 1 Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động TOEIC Grammar nâng cao
từ
Quick Quiz
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
1. (D) 2. (C) 3. (A) 4. (C)
Quick Quiz
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
1. (D) 2. (C) 3.(D)
1. (A) 2. (D) 3. (B) 4. (B) 5. (C) 6. (A)
TOEIC Grammar nâng cao 7. (B) 8. (C) 9. (B) 10. (C)
Unit 2 Cụm động từ / Thể bị động Unit 4 Vị trí của danh từ và đại từ
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
323
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
4. been received
TOEIC Grammar nâng cao
TOEIC Grammar nâng cao
Quick Quiz
Quick Quiz
1. (D) 2. (C) 3. (B) 4. (C) 5. (D)
1. (C) 2. (D) 3. (B)
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
1. (B) 2. (B) 3. (C) 4. (C) 5. (B) 6.
1. (C) 2. (A) 3. (D) 4. (B) 5. (B) 6. (A) (C)
7. (C) 8. (D) 9. (B) 10. (C) 7. (D) 8. (C) 9. (D) 10. (A)
Unit 3 Thì / Động từ nguyên mẫu Unit 5 Vị trí của tính từ và trạng từ
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
324
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
1. (D) 2. (B) 3. (B) 4. (A) 5. (C) 6. (B) 1. (D) 2. (D) 3. (A) 4. (B) 5. (D) 6. (D)
7. (A) 8. (B) 9. (D) 10. (B) 7. (C) 8. (D) 9. (C) 10. (A)
Unit 6 Tính từ chỉ số lượng/ sosánh/ Unit 8 Liên từ kết hợp / Liên từ kép
phân từ
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
Quick Quiz
Quick Quiz
1. (B) 2. (C)
1. (D) 2. (C) 3. (C) 4. (B)
TOEIC Grammar nâng cao
TOEIC Grammar nâng cao
Quick Quiz
Quick Quiz
1. (D) 2. (D)
1. (D) 2. (D) 3. (B) 4. (A)
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
Bài tập kiểm tra mô phỏng thực tế
1. (C) 2. (D) 3. (A) 4. (D) 5. (A)
325
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
1. (A) 2. (C) 3. (B) 4. (A) 5. (A) 6. (B) 6. (B) 7. (C) 8. (C) 9. (B) 10. (A)
7. (B) 8. (D) 9. (B) 10. (C)
Unit 9 Đại từ quan hệ
Grammar Review Test 2
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
1. (B) 2. (A) 3. (A) 4(C) 5. (D) 6. (A)
7. (B) 8. (A) 9. (C) 10. (C)11. (B)12. (A) Quick Quiz
13. (D)14. (C)15. (B) 16. (C)17. (C)18. (C)
19. (C)20. (B)21. (D)22. (C)23. (C)24. (B) 1. (A)
25. (B)
TOEIC Grammar nâng cao
Unit 7 Liên từ
Quick Quiz
Nắm vững TOEIC Grammar cơ bản
1. (C) 2. (D) 3. (B)
Quick Quiz
1. (C) 2. (D)
326
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
327
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
8. attributed
9. review 1. valuable
10. submit 2. defective
3. additional
Vocabulary 2 4. promising
5. likely
1. charges 6. authorized
2. satisfaction 7. available
3. apologies 8. convenient
4. productivity 9. close
5. requirements 10. limited
6. performance
7. attention Vocabulary 2
8. need
9. contributions 1. completely
10. complaints 2. promptly
3. directly
Vocabulary 3 4. collaboratively
5. relatively
1. spent 6. finally
2. suggested 7. efficiently
3. attend 8. highly
4. informed 9. significantly
5. was remained 10. currently
6. provide
7. to join
8. from
9. renewed
328
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Vocabulary 3 Vocabulary 3
1. familiar 1. at
2. approval 2. upon
3. able 3. at
4. immediately 4. with
5. eligible 5. under
6. hard 6. above
7. About 7. of
8. responsible 8. to
9. associated 9. for
10. compatible 10. On
11. favorable 11. at
12. lately 12. in
13. impressive 13. by means of
14. according to
Vocabulary Review Test 2 15. of
329
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Vocabulary 1
1. Since
2. If
3. while
4. unless
5. Once
6. because
7. before
8. As
9. Although
10. so that
Vocabulary 2
1. within
2. on
3. throughout
4. by
5. for
6. in
7. concerning
8. among
9. to
10. with
11. from
12. through
13. due to
330
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Tác giả Quân Trương Minh
Actual Test
141. (C) 142. (C) 143. (C) 144. (D) 145. (B)
146. (A) 147. (D) 148. (B) 149. (A) 150. (D)
151. (C) 152. (B)
331