You are on page 1of 4

Giảng viên: PGS.

TS Nguyễn Hoàng Dũng


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Môn học: Thiết kế TN và xử lí số liệu
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã số môn học: CH3309

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việc nghiên cứu thống kê sẽ yêu cầu bạn ______.


A. Phát triển các công thức mới cho kiểm định thống kê
B. Học cách tính toán và giải thích các kiểm định thống kê một cách chính xác
C. Ghi nhớ nhiều công thức phức tạp và không quen thuộc
D. Tìm hiểu một bước tương đối không quan trọng trong nghiên cứu

Câu 2: Thống kê được sử dụng trong các ngành:


A. Nông nghiệp
B. Chính trị
C. Thiên văn học
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Thống kê mô tả một tập hợp ______ được sử dụng để mô tả, sắp xếp và giải thích
thông tin.
A. Lý thuyết
B. Quy tắc và ngoại lệ
C. Công cụ và kỹ thuật
D. Số và kí hiệu

Câu 4: Thống kê ______ liên quan đến việc thu thập, sắp xếp và tóm tắt dữ liệu.
A. Thực nghiệm
B. Mô tả
C. Suy diễn
D. Tổ chức

Câu 5: Thống kê suy diễn liên quan đến ______ dữ liệu.


A. Tổ chức
B. Cân bằng
C. Chỉnh sửa
D. Diễn dịch

Câu 6: Học thống kê gần giống nhất với ______.


A. Học một ngôn ngữ mới
B. Học cách sử dụng máy tính
C. Học cách tính toán các phương trình toán học
D. Học cách vẽ một bức tranh

Câu 7: Thông số thống kê mô tả cho bạn biết giá trị xuất hiện thường xuyên nhất là
______.
A. Trung bình
B. Trung vị
C. Mode

1
D. Tổng bình phương

Câu 8: Cá nhân nào sau đây đã sử dụng phương pháp thống kê trong thế kỷ 17 để nghiên
cứu trí thông minh của các thành viên trong gia đình mình?
A. Charles Darwin
B. Francis Galton
C. Isaac Newton
D. Alfred Binet

Câu 9: Điều nào sau đây sẽ được sử dụng để mô tả loại phương pháp thống kê được sử
dụng để tổ chức và mô tả các đặc điểm của tập hợp dữ liệu?
A. Thống kê suy luận
B. Thống kê mô tả
C. Phương pháp lấy mẫu
D. Phương pháp quần thể

Câu 10: Trong thống kê một mẫu là ______.


A. Toàn bộ quần thể
B. Một tập hợp con của một quần thể
C. Tất cả các đối tượng mà ta quan tâm
D. Ít nhất một nửa số đối tượng trong quần thể

Câu 11: Ai là người phổ biến việc sử dụng hệ số tương quan?


A. Charles Darwin
B. Neil Salkind
C. Francis Galton
D. R. A. Fisher

Câu 12: Trong thống kê một quần thể là ______.


A. Một nhóm
B. Một tập hợp con của nhóm
C. Tất cả mọi người trên thế giới
D. Một số vô hạn không đếm được

Câu 13: "Nếu bạn không bắt đầu với dữ liệu đáng tin cậy, bạn sẽ nhận được kết quả không
đáng tin cậy” có nghĩa là:
A. Ném đá giấu tay
B. Không nên chỉnh sửa số liệu
C. Số liệu luôn có sai số lớn
D. Rác vào, rác ra.

Câu 14: Tập hợp thông tin còn được gọi là gì?
A. Tập dữ liệu
B. Thống kê mẫu
C. Thống kê mô tả
D. Tập hợp con của quần thể

Câu 15: Xác suất thường được sử dụng nhất:


A. Để mô tả tần suất một điều gì đó xảy ra
B. Để xác định xem một mẫu có phải là đại diện của một quần thể hay không
C. Để dự đoán một kết quả
D. Để xác định hiệu quả của một can thiệp

2
Câu 16: Ý nghĩa của độ lệch chuẩn s:
A. Sai số khi ước lượng giá trị trung bình
B. Độ phân tán của dữ liệu so với giá trị trung bình
C. Cho biết dữ liệu có phân bố lệch về phía bên trái hoặc bên phải
D. Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dữ liệu

Câu 17: Trường hợp nào sau đây được xem là biến ngẫu nhiên liên tục:
A. Chiều cao của một người
B. Số sản phẩm lỗi trong một lô hàng
C. Xác suất rút được 4 lá bài cùng màu trong một bộ bài
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 18: Để có thể tính toán được hàm phân phối xác suất của phân bố chuẩn, ta cần xác
định:
A. Giá trị trung bình µ và khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
B. Độ lệch chuẩn s và phương sai
C. Giá trị trung bình µ và mức ý nghĩa α
D. Giá trị trung bình µ và độ lệch chuẩn s

Câu 19: Một thiết bị dán nhãn có xác suất 10% nhãn dán bị lệch. Xác suất để có đúng 10
sản phẩm trong tổng số 100 sản phẩm có nhãn dán bị lệch là:
A. 10%
B. 11%
C. 13%
D. 17%

Câu 20: Một nhà máy sữa đang thử nghiệm một qui trình sản xuất mới. Sau khi chạy thử,
các kĩ sư của nhà máy thấy có 10% sản phẩm bị lỗi, trong đó 20% là lỗi bao bì, 30% là lỗi đóng
gói và 50% là lỗi thanh trùng sai thông số. Sau khi điểu chỉnh để loại bỏ sai sót trong thanh
trùng, nhà máy tiến hành sản xuất thử 100 sản phẩm. Xác suất để có ít hơn 10 sản phẩm lỗi là:
A. 58%
B. 78%
C. 98%
D. 48%

Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI:


A. Công thức của phân bố chuẩn chỉ có thể dùng cho biến ngẫu nhiên liên tục
B. Mọi phân bố chuẩn đều có thể chuyển về phân bố chuẩn tắc
C. Giá trị trung bình của một biến tuân theo phân bố chuẩn có xác suất lớn nhất
D. Phân bố chuẩn đối xứng xung quanh giá trị trung bình

Câu 22: Nhiệt độ ngày của Thành phố Hồ Chí Minh trong tháng 3 tuân theo phân bố
chuẩn với giá trị trung bình 300C và độ lệch chuẩn 20C. Xác định xác suất một ngày trong tháng
3 có nhiệt độ dưới 270C hoặc trên 330C:
A. 13,36%
B. 43,32%
C. 6,68%
D. 86,63%

Câu 23: Range là ______.


A. trung bình số học

3
B. điểm giữa trong phân phối sau khi xếp theo thứ tự từ cao nhất đến thấp nhất hoặc thấp nhất
đến cao nhất
C. chênh lệch trung bình giữa các điểm trong phân phối và giá trị trung bình của phân phối
D. sự khác biệt giữa điểm thấp nhất và điểm cao nhất trong phân phối
 
Câu 24: Độ lệch chuẩn là ______.
A. trung bình số học
B. điểm giữa trong phân phối sau khi điểm được xếp theo thứ tự từ cao nhất đến thấp nhất hoặc
thấp nhất đến cao nhất
C. căn bậc hai của bình phương độ lệch trung bình so với giá trị trung bình
D. sự khác biệt giữa điểm thấp nhất và điểm cao nhất trong phân phối

Câu 25: Khi chúng ta bình phương độ lệch khi tính toán mức độ dao động, chúng ta đang
tính toán ______.
A. độ lệch trung bình
B. phương sai
C. phạm vi
D. giá trị trung bình
 
Câu 26: Khi chúng tôi lấy giá trị tuyệt đối của điểm số chênh lệch khi tính toán mức độ
biến đổi, chúng tôi đang sử dụng ______.
A. phương sai
B. độ lệch chuẩn
C. phạm vi
D. giá trị trung bình
 
Câu 27: Ký hiệu s đại diện cho độ lệch chuẩn cho ______.
A. một mẫu
B. ước lượng không thiên vị của độ lệch chuẩn của tập hợp
C. một tập hợp
D. không có câu nào đúng

Câu 28: Ký hiệu S đại diện cho độ lệch chuẩn của ______.
A. một mẫu
B. ước lượng không thiên vị của độ lệch chuẩn của tập hợp
C. một tập hợp
D. không có sự thay thế nào khác là đúng

Câu 29: Thông số nào sau đây cho biết sự khác nhau giữa các điểm trong phân bố?
A. skewness
B. kurtosis
C. giá trị trung bình
D. Phương sai

Câu 30: Thông số nào sau đây KHÔNG thể hiện độ dao động?
A. giá trị trung bình
B. độ lệch chuẩn
C. phương sai
D. range

You might also like