Professional Documents
Culture Documents
∑|x i− X|. ni
d = i=1 k
∑ ni
i=1
Phương sai
k
∑ ( x i− X )2 .n i
2 i=1
S=
n1 +n 2+ …+nk −1
Độ lệch chuẩn mẫu: S= √ S 2
∑|x i− X|. ni
d = i=1 k
∑ ni
i=1
∑ ( x i− X )2 .n i
S2= i=1
n1 +n 2+ …+nk −1
( 0−4 ) + ( 2−4 ) .3+ ( 3−4 ) + ( 4−4 )2 + ( 5−4 )2 + ( 6−4 )2 .3+ ( 8−4 )2
2 2 2
¿ =5,8
11−1
Độ lệch chuẩn: S = 2,4083
S 2 , 4083
Hệ số biến thiên: V = = =0,6021=60,21%
X 4
Bài 4.18. Có số liệu thu thậ p đượ c về giá trị củ a cá c hợ p đồ ng xuấ t
khẩ u củ a cô ng ty X đã thự c hiện trong nă m 2018 như sau: (đơn vị
tính: nghìn USD)
56 23 15 14 78 59 89 12 ; 25 32 26 66 58 45 33 36
56 57 39 46 45 48 92 29 ; 38 71 65 63 50 37 58 38
24 28 48 38 55 44 26 88
a) Phâ n tổ cho dữ liệu vớ i khoả ng cá ch phâ n tổ là 16 nghìn USD
mỗ i tổ .
b) Tính X , d , S, V; Me; Mod cho giá trị hợ p đồ ng xuấ t khẩ u củ a
cô ng ty.
Giả i
a. Phâ n tổ
Giá trị hợ p Số hợ p Trung bình Độ lệch
đồ ng đồ ng tổ (xi) tuyệt đố i
|xi- X |
[12,28) 8 20 26,4
[28,44) 10 36 10,4
[44,60) 14 52 5,6
[60,76) 4 68 21,6
[76,92] 4 84 37,6
b. Trung bình mẫu
20.8+ 36.10+52.14+68.4 +84.4
X= =46,4 nghìnUSD
40
Độ lệch tuyệt đối bình quân
26,4.8+10,4.10+5,6.14 +21,6.4+37,6.4
d= =15,76 nghìn $
40
Phương sai
2 26,4 2 .8+10,4 2 .10+5,6 2 .14+21,6 2 .4 +37,62 .4
S=
40−1
¿ 374,8103
Độ lệch chuẩn: S=19,36 nghìn USD
S 19,36
Hệ số biến thiên V = = =0,4172=41,72 %
X 46,4
Trung vị
Giá trị hợp Số hợp Tần số tích lũy
đồng đồng (cộng dồn)
[12,28) 8 8
[28,44) 10 18
[44,60) 14 32
[60,76) 4 36
[76,92] 4 40
Ta có n chẵn, n/2=20
Tổ chứa trung vị là [44,60) vì có tần số tích lũy vừa đủ lớn hơn 20.
( )
h Me S
Me= X Me (Min) + . −S Me−1
n Me 2
Me=44+ (
16 40
14 2 )
−18 =46,2857
Yếu vị
Giá trị hợp Số hợp
đồng đồng
[12,28) 8
[28,44) 10
[44,60) 14
[60,76) 4
[76,92] 4
Do chiều các tổ bằng nhau, nên ta thay mật độ bằng tần số.
Tổ [44,60) là tổ chứa yếu vị vì có tần số là lớn nhất.
n Mo−n Mo−1
ModX =X Mo (Min ) +h Mo .
n Mo−nMo−1 +n Mo−nMo +1
14−10
ModX =44 +16 . =48,5714
14−10+14−4
4.3. Các khuynh hướng đo vị trí tương đối.
4.3.1 Phân vị.
Trong dãy lượng biến tăng dần.
Phân vị thứ p là giá trị x sao cho có nhiều nhất p% giá trị đo lường
nhỏ hơn x và ít nhất (100-p)% giá trị lớn hơn x.
Ví dụ: Phân vị thứ 20 là giá trị x sao cho có nhiều nhất 20% giá trị nhỏ
hơn x, có ít nhất 80% giá trị lớn hơn x.
Phân vị thứ 50 là giá trị x sao cho có nhiều nhất 50% giá trị nhỏ hơn x,
ít nhất 50% giá trị lớn hơn x, phân vị thứ 50 là trung vị.
( )
hi p
Xi + n−Si−1
ni 100
Min
( ) ( )
hi p 16 40
Xi + n−Si−1 =28+ .40−8 =40,8
Min
ni 100 10 100
4.3.2 Tứ phân vị
Là đạ i lượ ng mô tả sự phâ n bố và sự phâ n tá n củ a tậ p dữ liệu. Tứ phâ n vị
có 3 giá trị, đó là tứ phâ n vị thứ nhấ t (Q1), thứ nhì (Q2), và thứ ba (Q3).
( 1
)
1− 2 .100 % giá trị rơi vào khoảng ± mσ (−m< z <m)
m
so với giá trị trung bình.
1
P ( X−mσ< x < X + mσ )=1− 2
m
Ví dụ:
Xác suất x có giá trị trong khoảng ± 3 σ
1 8
P ( X−3 σ < x< X +3 σ ) =1− 2 = =0,8889
3 9
( (∑ )(∑ ))
n n n
1 1
Cov ( X , Y )=
n−1
∑ xi y i− n xi yi
i=1 i=1 i=1
n
Cov ( X , Y )= ( X Y − X .Y )
n−1
Ý nghĩa:
Hiệp phương sai = 0 thì X, Y không tương quan.
Hiệp phương sai dương, trung bình của X thay đổi cùng hướng Y.
Hiệp phương sai âm, trung bình của X thay đổi ngược hướng Y.
Việc tính hiệp phương sai giữ a cá c biến ngẫ u nhiên sẽ phụ thuộ c và o
đơn vị củ a các biến ngẫ u nhiên, để khắc phụ c điều nà y ta xâ y dự ng mộ t
chỉ số tương quan mớ i nhưng khô ng lệ thuộ c và o đơn vị củ a các biến
ngẫ u nhiên.
4.4.2 Hệ số tương quan
{
Cov ( X ; Y )
khi VarX .VarY ≠ 0
ρ ( X , Y )=
√VarX . VarY
0 khiVarX . VarY =0
X, Y là bộ dữ liệu có n phần tử thì
Cov ( X ; Y )
ρ ( X , Y )=
√ s 2X . s 2Y
(∑ )(∑ )
n n n
∑ x i y i− 1n xi yi
i=1 i=1 i=1
ρ=
√
n n
∑ ( x i− X )2 . ∑ ( y i −Y )2
i=1 i=1