Professional Documents
Culture Documents
7/20/2020
LƯU Ý
TRONG ĐỀ THI
ĐẾN XA NHẤT)
NHAU.
1
MỤC LỤC
HỌC KÌ 3 (2019-2020)..........................................................................................................5
HỌC KÌ 1 (2019-2020)..........................................................................................................7
HỌC KÌ 1 (2018-2019)........................................................................................................15
HỌC KÌ 3 (2016-2017)........................................................................................................23
HỌC KÌ 2 (2015-2016)........................................................................................................24
2
CÁC BẢNG CẦN GHI NHỚ
Vai trò Nội dung
Quan hệ con người
1. Đại diện Tham gia vào các sự kiện khác nhau: Phát biểu, giới thiệu,
tượng trưng cho tổ chức.
2. Lãnh đạo Xây dựng mối quan hệ với cấp dưới, động viên, thúc đẩy nhân
viên.
3. Liên lạc Duy trì mối quan hệ mạng lưới làm việc nội bộ với bên ngoài và
giúp cung cấp thông tin.
Thông tin
4. Thu thập và tiếp Thu thập thông tin bên trong và bên ngoài về những vấn đề có
nhận thông tin thể ảnh hưởng đến tổ chức.
5. Phổ biến thông Truyền đạt những thông tin cả bên trong và bên ngoài cho nội
tin/ truyền đạt bộ.
6. Cung cấp thông Truyền đạt những thông tin của tổ chức cho bên ngoài.
tin/ phát ngôn
Quyết định
7. Nhà kinh doanh Hành động như người khởi xướng, thiết kế, khuyến khích những
cải tiến và đổi mới.
8. Giải quyết Có những hành động đúng và kịp thời khi doanh nghiệp đối mặt
những xáo trộn với những vấn đề quan trọng, những khó khăn bất ngờ.
9. Phân phối tài Chịu trách nhiệm phân phối các nguồn lực: Thời gian, ngân quỹ,
nguyên phương tiện, nhân sự.
10. Đàm phán Đại diện cho tổ chức, thương lượng, đàm phán.
CHỨC NĂNG Quản trị viên cấp Quản trị viên cấp Quản trị viên cao
cơ sở trung gian cấp
3
Theo thời gian Mục tiêu dài hạn
Gắn với phương pháp, phương tiện thực hiện Gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích
cần đạt.
Làm được việc (doing things right) Làm đúng việc (doing the right things)
Phân biệt những việc cần làm và những việc Nhận dạng các phương án và lựa chọn phương
không cần làm án tốt nhất (so sánh lợi ích và chi phí)
4
ĐỀ THI CÁC NĂM
Câu 1: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái quản trị cổ điển
C. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 4: Hoạt động quản trị có các phương diện căn bản là:
A. Sự hoạt động cần thiết phải có kết quả và hiệu quả
B. Thông qua con người, đạt mục tiêu của tổ chức
C. Với nguồn tài nguyên hạn chế và môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Ai là người đề ra cơ chế xây dựng cho nguyên tắc kiểm tra:
A. O’ Denell và Henri Fayol
B. Koontz và O’ Denell
C. Koontz và William Ouchi
D. Frank và Koontz
5
Câu 7: Vấn đề “Kiểm tra” trong quản trị có nghĩa là:
A. Nhà quản trị cố gắng để đảm bảo rằng tổ chức đang đi đúng mục tiêu đã đề ra và có
những điều chỉnh cần thiết những sai lệch (nếu có) của các hoạt động trong thực tế.
B. Nhà quản trị cố gắng đưa ra những điều chỉnh cần thiết các hoạt động để đạt mục tiêu đề ra.
C. Nhà quản trị điều chỉnh những sai lệch so với thực tế.
D. Nhà quản trị cố gắng đạt mục tiêu đã đề ra thông qua việc kiểm tra, kiểm soát.
Câu 8: Trong môi trường kinh tế vĩ mô, người ta tập trung xem xét các yếu tố:
A. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh tế.
B. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách sản phẩm và chu kỳ sản phẩm.
C. Sự tăng trưởng kinh tế, các chính sách kinh tế và chu kỳ kinh doanh.
D. Sự tăng trưởng thị trường, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh doanh.
Câu 9: Việc mở rộng tiềm năng kinh tế để sản xuất ra nhiều sản phẩm dịch vụ hơn phục vụ cho
tiêu dùng trực tiếp và tái sản xuất mở rộng được gọi là:
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Tăng trưởng kinh doanh
C. Tăng trưởng thị trường
D. Tăng trưởng thị phần
Câu 10: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với:
A. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.
B. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
D. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
...
(ĐỀ THI HỌC KÌ 3 NĂM HỌC 2019-2020 NẰM TOÀN BỘ TRONG MỤC “CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM” – ĐÂY LÀ KÌ HỌC ONLINE NÊN ĐỀ THI KHÔNG CÓ CÂU TÍNH TOÁN)
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
HỌC KÌ 1 (2019-2020)
Mã đề: 485
Câu 1: Kiểm tra là một công việc chỉ được thực hiện sau khi công việc cần kiểm tra đã hoàn
thành:
A. Tùy đặc điểm nhà quản trị
B. Đúng
C. Sai
D. Tùy theo quy mô tổ chức
Câu 2: Phân công và thành lập đơn vị theo chức năng có đặc điểm: (*)
A. Theo cách phân công này thì trong doanh nghiệp có thể hình thành nên các bộ phận như:
Marketing, Sản xuất, Kỹ thuật, Tài chính, Kế toán,...
B. Là hình thức được sử dụng khá phổ biến hiện nay
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 3: Trong học thuyết ............ Ông Taylor cho rằng có 2 nguyên nhân chính khiến năng suất
lao động kém: (kinh nghiệm truyền thống và quy tắc theo kinh nghiệm dẫn đến khai thác chuỗi thao
tác chính xác)
A. Quản trị một cách khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Tâm lí xã hội trong quản trị
D. Quản trị kiểu thư lại
Câu 4: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: (*)
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả A và B
D. Ra đời quá lâu
Câu 5: Trong ra quyết định đôi khi có thể tìm một số người đóng vai trò phản biện nhằm: (*)
A. Chứng minh quyết định đưa ra là sáng suốt
B. Tìm ra các ý mới hoặc vấn đề mới mà người ra quyết định chưa nghĩ ra
C. Tìm được sự đồng thuận của người khác
D. Cố gắng giải quyết hết được thắc mắc nếu có người muốn đặt câu hỏi
Câu 6: Theo phân tích thống kê của ngân hàng thế giới, nếu một quốc gia tăng 1% GDP thì
phải tiết kiệm:
A. 7% đến 8% GDP từ nội bộ nền kinh tế
B. 3% đến 4% GDP từ nội bộ nền kinh tế
C. 5% đến 6% GDP từ nội bộ nền kinh tế
D. 9% đến 10% GDP từ nội bộ nền kinh tế
Câu 7: Loại hình kiểm tra nào có xưng danh “yes/no control”:
A. Kiểm tra đồng thời
B. Kiểm tra phản hồi
C. Kiểm tra khách quan
D. Kiểm tra dự phòng
7
Câu 8: Khi đoàn trường lập một kế hoạch để cho các đoàn viên ưu tú trong năm vừa rồi được đi
tập huấn và tham quan một số địa điểm. Vậy cần lập loại kế hoạch nào?
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch đơn dụng (chương trình, dự án, dự toán ngân sách)
C. Kế hoạch thường trực
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Chính sách, thủ tục, quy định thuộc loại: (*)
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch ngân sách
C. Kế hoạch đơn dụng (là những cách thức hành động không lặp lại trong tương lai)
D. Kế hoạch thường trực
Câu 10: Trong nội dung kiểm tra hành vi thường dùng những tiêu chuẩn nào? (*)
A. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối
B. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối, quản lý bằng mục tiêu và
đánh giá họ qua trao đổi
C. Những tiêu chuẩn tương đối
D. Quản lý bằng mục tiêu và đánh giá họ qua trao đổi
Câu 11: Phản ứng trước những thế mạnh của khách hàng có lượng mua lớn và có nhiều chọn
lựa bằng giải pháp:
A. Tìm thị trường khác, khách hàng khác trong phân khúc khác
B. Phân khúc khách hàng, đánh giá khách hàng, tìm khách hàng ít có ưu thế trên
C. Phân loại khách hàng, tìm khách hàng ít có ưu thế trên
D. Thay đổi vị thế bằng chính sách chiết khấu, khuyến mãi hợp lí, đa dạng hóa sản phẩm
Câu 13: Một môi trường ngành phức tạp nhưng ổn định đó là một môi trường mà người ta cho
rằng:
A. Không thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không
thay đổi, không cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
B. Có thể tiên đoán được, ít yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không thay
đổi, không cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
C. Không thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không
thay đổi, rất cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
D. Có thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản
không thay đổi, rất cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
Câu 14: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được khoảng 50% lượng thông tin do
cấp trên truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Lắng nghe thông tin vội vã
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Ngữ nghĩa mập mờ
D. Tất cả đều sai
8
Câu 15: Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:
A. Ba cấp: cấp linh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện
B. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
D. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
Câu 16: Các nhược điểm của tầm quản trị hẹp là: (*)
A. Chi phí quản lý cao
B. Cấp trên dễ can thiệp quá sâu vào công việc cấp dưới
C. Làm cho tổ chức cồng kềnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Một người quản trị cấp cao trong doanh nghiệp không cần biết sâu sắc về kỹ thuật điều
khiển máy móc thiết bị, phương tiện xe cộ, thành phần hóa học, lý tính của nguyên vật liệu,…
mà cần phải biết…
A. Khi nào thì dùng chúng và phối hợp giữa chúng
B. Phối hợp giữa chúng sao cho có hiệu quả nhất
C. Khi nào thì dùng chúng để có kết quả nhất
D. Khi nào thì dùng và phối hợp giữa chúng sao cho có kết quả và hiệu quả nhất
Câu 18: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải khách quan
C. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
D. Tất cả A, B & C đều đúng
Câu 19: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Loại bỏ các động tác thừa
B. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình
C. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc
D. Xây dựng phương thức quản lý
Câu 20: Một nhà lãnh đạo đưa ra những dữ liệu, thông tin, chứng cớ để bảo vệ cho ý kiến của
mình trước nhân viên. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược mặc cả
9
Câu 22: Theo David Mc. Clelland, một người muốn kiểm soát và gây ảnh hưởng lên các đối
tượng khác là người:
A. Có nhu cầu liên minh cao
B. Có nhu cầu thành tựu cao
C. Có nhu cầu quyền lực cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Quan sát bảng sau và cho biết ý nghĩa nếu xác suất cho thị trường xấu tăng lên:
A. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có lãi ròng cao nhất
B. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có lãi ròng cao nhất trong ô thị trường
xấu
C. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có GTDL cao nhất
D. Phương án B & C
Câu 24: Trong các phong cách lãnh đạo, phong cách nào là phù hợp với những nhân viên có
tinh thần hợp tác và chính kiến cá nhân:
A. Phong cách dân chủ
B. Phong cách tự do
C. Phong cách độc đoán
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Ba loại kỹ năng kỹ thuật, nhân sự, tư duy mà mỗi nhà quản trị cần thiết phải có, được
đề cập trong bài viết “ Skill of an effective administrator – Kỹ năng của một quản trị viên thành
công” của tác giả Robert Katz đã đăng trên tạp chí Harvard Business Review vào:
A. 12/ 1976
B. 12/ 1972
C. 12/ 1974
D. 12/ 1970
Câu 26: Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái:
A. Quản trị bằng phương pháp hành chính
B. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
C. Quản trị hành vi
D. Quản trị bằng phương pháp khoa học
Câu 27: Kiểm tra đồng thời công dụng nhất khi:
A. Giám sát gián tiếp
B. Giám sát trực tiếp
C. A và B đều đúng
10
D. A và B đều sai
Câu 28: Để giám sát các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức của một công ty cần giải
quyết những vấn đề nào sau đây: (*)
A. Trình độ và năng lực của người thừa hành; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật truyền
đạt thông tin.
B. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật công
nghệ.
C. Trình độ và năng lực các cấp quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.
D. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ
giữa các nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ
thuật công nghệ.
Câu 29: Phỏng vấn là một hình thức tuyển dụng có đặc điểm:
A. Rất hiệu quả
B. Rất phổ biến
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 30: Câu nào sau đây KHÔNG phải là câu hỏi để xác định sứ mạng và mục tiêu của tổ chức:
A. Chúng ta làm điều đó như thế nào?
B. Các mục tiêu định hướng của chúng ta là gì?
C. Chúng ta là ai?
D. Chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?
Câu 31: Chức năng tổ chức là chức năng có đặc điểm: (*)
A. Là chức năng cốt lõi trong chuỗi chức năng quản trị
B. Quan trọng hơn rất nhiều so với những chức năng khác trong chuỗi chức năng quản trị
C. Kém quan trọng hơn chức năng điều khiển
D. Quan trọng hơn chức năng hoạch định
Câu 32: Một khi kết quả thực sự đã được đo lường, bước tiếp theo trong quá trình kiểm tra đó
là:
A. So sánh giữa kế hoạch với kết quả
B. Quyết định mục tiêu có phù hợp với kế hoạch
C. Kiểm tra thành tích so với tiêu chuẩn chính thức đã đề ra
D. Thực hiện những hành động sửa chữa những thay đổi không thuận lợi so với kế hoạch
Câu 33: Để làm tốt chức năng điều khiển, nhà quản trị cần phải đáp ứng những yêu cầu sau: (*)
A. Nhà quản trị không nhất thiết phải biết cách đào tạo, bồi dưỡng nhân viên vì đó không phải
công việc chính của ông ta
B. Có sự hiểu biết về nghệ thuật cải tạo con người
11
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 34: Herzberg phân các yếu tố động viên thành 2 loại yếu tố: yếu tố bình thường và yếu tố
động viên nhằm mục đích:
A. Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố bình thường sẽ không đem lại sự hăng hái hơn,
nhưng nếu không có thì người lao động sẽ bất mãn và làm việc kém hăng hái.
B. Nhà quản trị cần lưu ý 2 mức độ khác nhau của thái độ lao động của nhân viên và đừng
lẫn lộn giữa những biện pháp.
C. Nhà quản trị cần áp dụng đều cả 2 loại yếu tố bình thường và động viên.
D. Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố động viên sẽ thúc đẩy người lao động làm việc hăng
hái hơn, nhưng nếu không có, họ vẫn làm việc bình thường.
Câu 35: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có 1 nội dung
sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
B. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
C. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
D. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
Câu 36: Trong sơ đồ cây quyết định, biến cố được thể hiện là hình:
A. Đường thẳng
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Hình tròn
Câu 37: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
Câu 38: Kỹ năng nào của nhà quản trị liên quan đến khả năng cùng làm việc, động viên cá nhân
và tập thể trong tổ chức?
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng điều khiển
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật
Câu 39: Một số quan điểm cho rằng mỗi năm công ty đều tổ chức đi chơi cho các nhân viên.
Vậy nên chăng lập một kế hoạch thường trực? (*)
A. Quan điểm này đúng vì đây là một hoạt động thường lặp lại
B. Quan điểm này chưa đúng vì nội dung và chi phí đi chơi cho mỗi năm khác nhau
12
C. Quan điểm này hợp lý vì hoạt động này diễn ra thường niên
D. Phương án B & C
Câu 40: Phân loại môi trường doanh nghiệp theo cấp độ ta có:
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Môi trường đặc thù và môi trường tổng quát
C. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
D. Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô
Câu 41: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)
Cho biết mục 5 nên chọn lập kế hoạch theo dạng nào?
A. Chính sách
B. Ngân sách
C. Thủ tục
D. Chương trình
Câu 42: Khi doanh nghiệp nhận được một lời đề nghị liên doanh liên kết từ một công ty nước
ngoài nhà quản trị cần đưa ra quyết định thuộc loại nào sau đây? (*)
A. Quyết định chiến lược
B. Quyết định tức thời
C. Quyết định chuyên đề
D. Quyết định bộ phận
Câu 43: Trong những trường hợp nào kinh nghiệm KHÔNG phải là lợi thế đối với nhà quản
trị:
A. Đưa ra quyết định mang tính đột phá
B. Có cấu trúc không rõ ràng
C. Đã từng xảy ra trước đó
D. Tình huống có cấu trúc rõ ràng
Câu 44: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị
13
B. Cơ hội đối với quản trị
C. Động cơ quản trị
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 45: Hãy xem bảng sau và cho biết giá trị theo quan điểm minimax (cực tiểu chi phí bỏ lỡ cơ
hội).
Câu 46: Sự khắc phục sai lầm trong công việc có thể là:
A. Phân công lại lao động, đào tạo lại nhân viên, tuyển thêm lao động mới
B. Thay đổi tác phong lãnh đạo của chính họ hay thậm chí có thể phải điều chỉnh các mục
tiêu
C. Điều chỉnh các sai lệch bằng cách: tổ chức lại bộ máy doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên
Câu 47: Các yếu tố nào sau đây tác động đến giá thành sản phẩm của doanh nghiệp:
A. Lạm phát
B. Tỷ giá hồi đoái
C. Lãi suất ngân hàng
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 48: Khả năng của khách hàng làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. Áp lực của khách hàng về nhu cầu sản phẩm
B. Khả năng trả giá, ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn
C. Tâm lý và hành vi khi mua hàng của khách hàng
D. Ý kiến phản hồi của họ về sản phẩm
Câu 49: Vai trò nhà kinh doanh là thuộc nhóm vai trò nào của nhà quản trị:
A. Lãnh đạo
B. Quan hệ với con người
C. Quyết định
D. Thông tin
Câu 50: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)
14
A. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 117%”
B. “ Doanh thu năm 2011 đạt mức tăng trên 7%”
C. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 35%”
D. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng 3%”
Câu 1: Nhân viên cấp dưới có khả năng và ý thức càng cao thì mức độ phân quyền:
A. Càng tăng
B. Không bị ảnh hưởng
C. Càng giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
C. Việc kiểm tra phải khách quan
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Phân công và thành lập đơn vị theo chức năng có đặc điểm: (*)
A. Theo cách phân công này thì trong doanh nghiệp có thể hình thành nên các bộ phận như:
Marketing, Sản xuất, Kỹ thuật, Tài chính, Kế toán,...
B. Là hình thức được sử dụng khá phổ biến hiện nay
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 4: Câu nào dưới đây sẽ biểu thị một hệ thống kiểm tra kém:
A. Sự thiết lập và gắn liền với mục tiêu trước khi kiểm tra
B. Sự xung đột thường xuyên về mục tiêu đưa đến khó khăn trong việc đạt mục tiêu
C. Thay đổi trong cơ cấu được thực hiện bằng hệ thống kiểm soát nhằm cải thiện quá trình
không hiệu quả
D. Phát hiện rằng kết quả thấp nhất đáng kể so với kết quả
Câu 5: Chính sách, thủ tục, quy định thuộc loại: (*)
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch đơn dụng
C. Kế hoạch thường trực
D. Kế hoạch ngân sách
Câu 6: Ai trong các nhà quản trị sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
A. Max Weber (thuộc cùng trường phái quản trị cổ điển)
B. Lilian Gibreth
C. Mc Gregor
D. Henry Gannt
15
Câu 7: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không
thấy có: (*)
A. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao
B. Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động
C. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức
D. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung
Câu 8: Hãy chọn sự so sánh đúng nhất giữa kết quả và hiệu quả của hoạt động quản trị:
A. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
B. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
C. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
D. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm
đúng việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm
được việc; Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
Câu 9: Để giảm các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức của một công ty cần giải quyết
những vấn đề nào sau đây? (*)
A. Trình độ và năng lực của người thừa hành; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật truyền
đạt thông tin.
B. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật công
nghệ.
C. Trình độ và năng lực các cấp quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.
16
D. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhân viên với nhân viên cũng như giữa các nhân viên với nhà quản trị; Tính
chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.
Câu 11: Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:
A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện
B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn
C. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
D. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn
Câu 12: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: (*)
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả A và B
D. Ra đời quá lâu
Câu 13: Cố vấn nghề nghiệp là một công việc có đặc điểm:
A. Những người đảm nhận công việc này phải phụ trách một số vấn đề liên quan đến nhân
viên như: nguyện vọng của nhân viên, những cơ hội trong công việc dành cho họ,...
B. Đây không phải là một bộ phận hợp lý để phục vụ cho việc phát triển nghề nghiệp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)
Cho biết mục 3 nên chọn kế hoạch lập theo dạng nào
Câu 15: Những biện pháp để giúp cho việc thông tin trong tổ chức hiệu quả hơn có thể là:
A. Nhà quản trị chịu khó lắng nghe phản hồi từ nhân viên
B. Cố gắng điều khiển cảm xúc
C. Giảm tải dòng tin tức
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Một trong các chức năng của quản trị là:
A. Huấn luyện
17
B. Tổ chức
C. Tư duy
D. Kỹ thuật
Câu 17: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Xây dựng phương thức quản lý
B. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc
Câu 18: Những thay đổi tác động đến nhà quản trị:
A. Công nghệ thay đổi, tính bảo mật
B. Đạo đức trong tổ chức và quản lý
C. Sự cạnh tranh
D. Cả 3 câu trên
Câu 19: Đâu không phải là mục đích của kiểm tra: (*)
A. Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy quyền hành và trách nhiệm.
B. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi để cá nhân, bộ phận phát huy năng lực nhiệt tình góp phần
hoàn thành mục tiêu.
C. Phát thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì không quan trọng hay
không cần thiết.
D. Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.
Câu 20: Cho biết với mục tiêu “đạt được 25% thị phần của thị trường cafe” của 1 công ty cafe
đã đạt yêu cầu chưa? (*)
A. Mục tiêu trên còn thiếu tính cụ thể
B. Mục tiêu trên còn thiếu tính khả thi
C. Mục tiêu trên đã đạt yêu cầu
D. Mục tiêu trên còn thiếu thời hạn
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng với tháp nhu cầu Maslow:
A. Nhu cầu cấp cao của con người chủ yếu được thỏa mãn từ bên ngoài.
B. Nhu cầu cấp cao của con người chủ yếu được thỏa mãn từ bên trong.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
18
C. Những ước muốn, khát khao, khát vọng vươn tới thành công trong hoạt động của nhà quản
trị.
D. Khả năng thực tế để đạt được mục tiêu của tổ chức trên cả hai phương diện có kết quả và hiệu
quả.
Câu 24: Đánh giá mức độ rủi ro về chính trị, các nhà kinh doanh dựa trên bốn nhóm yếu tố chủ
yếu gồm: (*)
A. Sự ổn định về kinh doanh, đầu tư của nước ngoài, xu hướng đối ngoại và đối nội.
B. Sự ổn định trong nước, sự xung đột với nước ngoài, xu thế chính trị và xu hướng nền kinh tế.
C. Sự ổn định về kinh tế, đầu tư kinh doanh với nước ngoài, xu thế quốc tế và các mối quan hệ.
D. Sự ổn định về kinh tế, sự ủng hộ của nước ngoài, xu thế quốc tế và xu hướng đối ngoại.
Câu 25: Theo bạn, Steve Jobs có được những thành công rực rỡ cùng với Apple là do:
A. Ông có phong cách lãnh đạo chuyên quyền
B. Ông có cá tính khá lập dị
C. Ông có tầm nhìn xa với sức sáng tạo kỳ diệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Quan sát cây ra quyết định sau và cho biết phát biểu nào sau đây đúng: (*)
Câu 27: Khi lên cao dần trong hệ thống cấp bậc của nhà quản trị thì sự quan trọng của kỹ năng
tư duy:
A. Giảm dần B. Như nhau C. Khác nhau D. Tăng dần
Câu 28: Trong ra quyết định đôi khi có thể tìm một số người đóng vai trò phản biện nhằm: (*)
A. Tìm ra các ý mới hoặc vấn đề mới mà người ra quyết định chưa nghĩ ra
B. Cố gắng giải quyết hết được thắc mắc nếu có người muốn đặt câu hỏi
C. Chứng minh quyết định đưa ra là sáng suốt
D. Tìm được sự đồng thuận của người khác
Câu 29: Thông thường người ta nghiên cứu nghệ thuật quản trị từ những: (*)
19
A. Lý thuyết của kinh tế học.
B. Kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
C. Kinh nghiệm thành công lẫn kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
D. Kinh nghiệm thành công trong quản trị.
Câu 30: Mức độ phân quyền phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Tầm quan trọng của công việc cấp dưới được giao
B. Khả năng chuyên môn và ý thức của cấp dưới
C. Quy mô của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Quan sát biểu đồ trình bày về doanh số của sản phẩm X (trục tung) theo thời gian (trục
hoành) và cho biết ý nghĩa:
Câu 32: Chức năng tổ chức là chức năng có đặc điểm: (*)
A. Là chức năng cốt lõi trong chuỗi chức năng quản trị
B. Quan trọng hơn rất nhiều so với những chức năng khác trong chuỗi chức năng quản trị
C. Kém quan trọng hơn chức năng điều khiển
D. Quan trọng hơn chức năng hoạch định
Câu 33: Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
A. Việc kiểm tra phải luôn luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốm kém chi phí.
B. Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
C. Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ thống phản hồi
từ cấp dưới.
D. Không có câu nào sai
Câu 34: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được khoảng 50% lượng thông tin do
cấp trên truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Ngữ nghĩa mập mờ
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Lắng nghe thông tin vội vã
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Xem bảng sau và xếp SBU 4 vào ô tương ứng trong ma trận BCG:
Các đơn vị kinh doanh Phần phân chia thị trường Mức tăng trưởng Phân loại theo BCG
SBU 1 0.5x 30%
20
SBU 2 2x 5%
SBU 3 1.3x 13%
SBU 4 0.23x 3%
SBU 5 5x 7%
Câu 36: Một nhà lãnh đạo đưa ra những quy định, cam kết, quy chế,... bắt buộc các nhân viên
phải thực hiện theo. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược đưa ra lý do
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược thân thiện
Câu 37: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm tra:
A. Trong khi thực hiện kế hoạch
B. Sau khi hoàn thành kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không câu nào đúng
Câu 38: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
Câu 39: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có 1 nội dung
sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
B. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
C. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
D. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
Câu 40: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)
Câu 41: Để chỉ các định chế hay lực lượng bên ngoài nhưng lại có ảnh hưởng và tác động đến
thành quả hoạt động về quản trị của một tổ chức thì gọi là:
21
A. Môi trường
B. Chính sách
C. Quyết định
D. Quy chế
Câu 42: “Dùng đệm”, “San bằng”, “Tiên đoán”, “Cấp hạn chế”, “Hợp đồng”, “Kết nạp”, “Liên
kết”, “Qua trung gian”, “Quảng cáo” là những thuật ngữ về:
A. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị tổ chức.
B. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị hành vi khách hàng.
C. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng nhằm giảm bớt sự bất trắc bằng cách quản trị môi
trường.
D. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị rủi ro.
Câu 43: Hãy xem bảng sau và tính giá trị dự liệu của phương án tự động hóa sản xuất:
Câu 44: Phẩm chất nào sau đây KHÔNG phải là phẩm chất mà cá nhân cần có khi ra quyết
định:
A. Khả năng định lượng
B. Chu đáo, cần toàn
C. Xét đoán
D. Kinh nghiệm
Câu 45: Trong một tổ chức thường có các quy định để:
A. Thực hiện theo các nguyên tắc đã được đề ra trong tổ chức
B. Đảm bảo các nhân viên có nề nếp
C. Phương án A và B
D. Không có câu nào đúng
Câu 47: Ai trong các nhà quản trị sau đây không cùng một trường phái lý thuyết quản trị:
22
Câu 48: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị B. Cơ hội đối với quản trị
B. Động cơ quản trị D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 49: Để cho việc kiểm tra đạt hiệu quả cao thì hệ thống phải: (*)
A. Phù hợp với nét văn hóa của doanh nghiệp
B. Phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 50: Để đo lường hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế, người ta sử dụng các tiêu thức nào
dưới đây? (*)
A. Mức gia tăng năng suất lao động xã hội cao và ổn định.
B. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư.
C. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền kinh tế.
D. Cả 3 tiêu thức trên.
Câu 1: Xây dựng các tiêu chuẩn cơ bản trong quá trình kiểm tra cơ bản phải như thế nào?
A. Phải hợp lí và có khả năng thực hiện được trên thực tế
B. Phải quy mô và to lớn
C. Phải đáp ứng được nhu cầu của cuộc sống
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Anh/chị nhận nhiệm vụ sang gặp đối tác chiến lược để thuyết trình giới thiệu về sản
phẩm mới. Khi đang trình bày thì nhận được điện thoại của tổng giám đốc gọi vào di động, bạn
sẽ: (*)
A. Tắt máy và tiếp tục trình bày, gọi lại cho sếp khi kết thúc buổi trình bày.
B. Tạm dừng buổi trình bày, cho nghỉ giải lao, đi ra ngoài nghe máy.
C. Nhờ một đồng nghiệp đi cùng nghe điện thoại và tiếp tục trình bày.
D. Xin lỗi đối tác và xin được nghe điện thoại trong ít phút.
Câu 3: Một số công ty như IHM, P&G, HP,... đã gặt hái thêm nhiều thành công do họ áp dụng
cơ cấu tổ chức dựa theo thuyết:
A. Thuyết A B. Thuyết Z C. Thuyết X D. Thuyết Y
Câu 4: Dạng ra quyết định nào sau đây giải thích lí do nhà quản trị khác nhau ra quyết định
khác nhau trong cùng tình huống và có cùng thông tin như nhau:
A. Quyết định cá nhân
B. Quyết định hợp lí
C. Quyết định hợp lí có giới hạn
D. Quyết định theo trực giác
23
Câu 6: Hãy xếp tên theo ma trận BCG (Boston Consulting Group)
A. Con chó, II. Ngôi sao, III. Dấu hỏi. IV. Con bò
B. Ngôi sao, II. Dấu hỏi, III. Con bò, IV. Con chó
C. Dấu hỏi, II. Con bò, III. Ngôi sao, IV. Con chó
D. Con bò, II. Con chó, III. Dấu hỏi, IV. Ngôi sao
Câu 1: Để việc giao quyền đạt được kết quả cao thì:
A. Quyền hạn được giao nên phù hợp với chức năng của các phòng ban
B. Quyền hạn được giao nên tương xứng với trách nhiệm
C. Người được giao quyền hạn không được tránh né những vấn đề trong thẩm quyền của mình
trong quá trình quyết định
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
C. Việc kiểm tra phải khách quan
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu
Câu 4: Nhược điểm lớn nhất của kiểm tra phản hồi là:
A. Khi nhà quản trị có thông tin về vấn đề thì tổn thất đã xảy ra
B. Chi phí kiểm tra tốn kém nhiều hơn lợi ích thu được của kiểm tra
C. Chỉ có thể áp dụng loại hình kiểm tra này cho các đơn vị sản xuất
24
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở:
A. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
B. Quan điểm hành vi học
C. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthome
D. Cả 3 câu trên
Câu 7: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không
thấy có: (*)
A. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao
B. Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động
C. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức
D. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung
Câu 8: Trong quản trị khi nói đến hiệu suất và hiệu quả là:
A. Gắn liền với mục tiêu, mức độ thực hiện và làm đúng việc (do right things).
B. Gắn liền với phương tiện, cách thực hiện và làm đúng cách (do things right).
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 9: Theo giáo sư Mc. Gregor, người không thích làm việc và sợ nhận trách nhiệm là người
có bản chất thuộc loại:
A. X B. Z C. Y D. Tất cả đều sai
Câu 10: Các yếu tố nào sau đây thuộc môi trường kinh tế vĩ mô?
A. Tăng trưởng thị trường
B. Tăng trưởng thị phần
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh doanh
Câu 11: Câu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Dạng kiểm tra được sử dụng rộng rãi nhất là kiểm tra thông tin phản hồi
B. Dạng nổi tiếng nhất về kiểm tra thông tin truyền đi là giám sát trực tiếp
C. Kiểm tra thông tin truyền đi có tác động nhiều nhất đến động viên
D. Kiểm tra thông tin phản hồi được hoạch định để phát hiện những khó khăn trước khi chúng
xảy ra
Câu 12: Đầu thế kỷ 18, chức năng sở hữu và chức năng của nhà quản trị có mối liên hệ như thế
nào?
A. Chưa phân biệt rõ rệt C. Tác động qua lại
B. Tác động tương hỗ D. Phân biệt ngày càng rõ rệt
Câu 13: Việc phân công lao động thái quá sẽ dẫn đến:
A. Công nhân nhàm chán với công việc, từ đó hiệu quả giảm sút
25
B. Công nhân hiểu rõ công việc một cách tổng quát
C. Công nhân mất nhiều thời gian hơn để hoàn thành công việc
D. Kỹ năng và kinh nghiệm của công nhân không được nâng cao
Câu 14: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)
Cho biết mục 5 nên chọn kế hoạch lập theo dạng nào
Câu 15: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được 50% lượng thông tin do cấp trên
truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Lắng nghe thông tin vội vã
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Ngữ nghĩa mập mờ
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Vấn đề “Hoạch định” trong quản trị được hiểu là: (*)
A. Cần phải xác định trước những mục tiêu và quyết định những cách tốt nhất để đạt được
mục tiêu đó.
B. Hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân
C. Quy hoạch và định ra thời gian hoàn thành các công việc
D. Phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu nhanh nhất
Câu 17: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Xây dựng phương thức quản lý
B. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình
Câu 18: Đánh giá mức độ rủi ro về chính trị, các nhà kinh doanh dựa trên bốn nhóm yếu tố chủ
yếu gồm: (*)
A. Sự ổn định về kinh tế, đầu tư kinh doanh với nước ngoài, xu thế quốc tế và các mối quan hệ.
B. Sự ổn định về kinh doanh, đầu tư của nước ngoài, xu hướng đối ngoại và đối nội.
C. Sự ổn định trong nước, sự xung đột với nước ngoài, xu thế chính trị và xu hướng nền kinh tế.
D. Sự ổn định về kinh tế, sự ủng hộ của nước ngoài, xu thế quốc tế và xu hướng đối ngoại.
Câu 19: Dạng hệ thống kiểm tra tập trung vào những mục tiêu chuẩn như nguyên lý, niềm tin
và truyền thống của tổ chức là:
A. Kiểm tra theo nhóm
B. Kiểm tra có tính quan liêu
C. Kiểm tra thuộc về tổ chức
D. Kiểm tra thị trường
26
Câu 20: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)
Năm Doanh thu (đvt: triệu đồng)
2009 1281
2010 1344
2011 1438
A. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 117%”
B. “Doanh thu năm 2011 đạt mức tăng trên 7%”
C. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng 3%”
D. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 35%”
Câu 21: Phát huy được tối đa khả năng và kinh nghiệm của cấp dưới trong quá trình ra quyết
định là ưu điểm nổi bật của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách tự do
C. Phong cách dân chủ
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Một người sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những mong muốn của mình
trong công việc. Khi đó anh ta đang sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược quyết đoán
C. Chiến lược trừng phạt
D. Chiến lược tham khảo cấp trên
Câu 23:Thông thường, thời gian (tỷ lệ) theo thứ tự từ cao đến thấp mà nhà quản trị cấp trung
gian dành cho các chức năng là:
A. Điều khiển, Tổ chức, Hoạch định, Kiểm tra
B. Điều khiển, Hoạch định, Tổ chức, Kiểm tra
C. Hoạch định, Điều khiển, Tổ chức, Kiểm tra
D. Tổ chức, Hoạch định, Điều khiển, Kiểm tra
Câu 24: Công ty điện thoại vào ban ngày thì rất nhiều cuộc gọi, trong khi về khuya thì rất ít
cuộc điện thoại vì thế họ tính giá cao vào giờ cao điểm và giá rẻ vào giờ thấp điểm. Như thế là
công ty đã áp dụng phương pháp:
A. “Dùng đệm”
B. “Tiên đoán”
C. “San bằng”
D. “Cấp hạn chế”
Câu 25: Nếu năng lực của nhà quản trị có hạn chế, trình độ của cấp dưới cũng không cao, hoặc
khi công việc của cấp dưới thường xuyên thay đổi, công việc không có kế hoạch, thì:
A. Tầm hạn quản trị trung bình sẽ thích hợp hơn
B. Giới hạn lại tầm hạn quản trị sẽ thích hợp hơn
C. Tầm hạn quản trị hẹp lại thích hợp hơn
D. Mở rộng tầm hạn quản trị sẽ thích hợp hơn
Câu 26: Khi gặp một vấn đề cần đưa ra quyết định nhà quản trị sẽ thực hiện:
A. Nhận định vấn đề, xác định mục tiêu, đề xuất các giải pháp khác nhau
B. So sánh và lựa chọn giải pháp, thực hiện, đánh giá kiểm tra
C. Linh hoạt trong ra quyết định
D. Cả câu A và câu B
27
Câu 27: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với: (*)
A. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
B. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
C. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
D. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.
Câu 28: Xem bảng sau và cho biết kết luận nào là tổng quát và phù hợp cho dữ liệu:
Doanh thu theo năm và quý 2009 2010 2011
(Đvt: triệu đồng)
Quý 1 248 287 234
Quý 2 128 157 136
Quý 3 148 231 229
Quý 4 689 721 698
A. Doanh thu có xu hướng tương đối ổn định qua các năm
B. Doanh thu ở quý 4 cao hơn so với các quý khác
C. Có sự tác động của yếu tố mùa vụ
D. Tất cả các câu trên
Câu 29: Ba nhóm vai trò nào mà nhà quản trị cần có:
A. Quan hệ với con người; Thông tin; Quyết định
B. Quan hệ với con người; Quyết định; Lãnh đạo
C. Quan hệ với con người; Thông tin; Lãnh đạo
D. Doanh nghiệp; Thông tin; Quyết định
Câu 30: Nội dung về “Cơ sở khoa học trong công tác tổ chức” bao gồm:
A. Phân công lao động
B. Tầm hạn quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 31: Quan sát cây ra quyết định sau và cho biết phát biểu nào sau đây đúng: (*)
28
Câu 32: Trong các chiến lược ảnh hưởng sau, chiến lược nào được coi là tích cực nhất trong đa
số các tình huống:
A. Chiến lược mặc cả
B. Chiến lược thân thiện
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán
Câu 33: Trong quá trình học một môn học, sinh viên thực hiện việc thảo luận nhóm các chủ đề
và giảng viên điều chỉnh đóng góp các ý kiến ngay sau mỗi chủ đề thảo luận là:
A. Kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra lường trước
C. Kiểm tra hiện cảnh
D. Cả ba loại trên
Câu 36: Một thủ tục tuyển chọn nhân viên tốt có đặc điểm:
A. Chi phí dành cho thủ tục là vừa phải
B. Giúp phát triển nhân viên một cách tốt nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 38: Một doanh nghiệp làm tốt chức năng hoạch định nhưng không có công tác tổ chức hiệu
quả thì:
A. Doanh nghiệp có thể vẫn đạt được mục tiêu đề ra
B. Hoạt động của doanh nghiệp thiếu suôn sẻ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội
dung sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
29
B. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
C. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
D. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
Câu 40: Khi đặt ra các mục tiêu người ta sử dụng nguyên tắc S,M,A,R,T, tức là mục tiêu: (*)
A. Phải cụ thể, tính đo lường, chắc chắn, thực tế và công nghệ
B. Phải khôn ngoan và phù hợp với điều kiện của đơn vị
C. Phải khôn ngoan và khéo léo
D. Phải cụ thể, tính đo lường, có thể đạt được, thích đáng và có giới hạn
Câu 41: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức gồm: thành tích trong quá
khứ, các đối tượng hữu quan bên trong, quan điểm lãnh đạo và…
A. Điều kiện của môi trường tổng quát
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nguồn lực
D. Khách hàng
30
A. Quản trị về cổ điển
B. Định lượng về quản trị
C. Cổ điển về quản trị
D. Tâm lý xã hội trong quản trị
Câu 48: Bước phát triển quan trọng của khoa học quản trị hiện đại được đề cập trong các tác
phẩm tiêu biểu nào sau đây? (*)
A. “Principle and Methods of Scientific Management” của Frederick W.Taylor (Mỹ - 1911)
B. “Papus on the Spiral of the Scientific Method and its effect upon industrial management” của
Mary P.Follett (Anh - viết từ 1924 - 1943)
C. “Industrial and General Administration” của H.Fayol (Pháp - 1922)
D. Cả 3 tác phẩm nêu trên
Câu 49: Để cho việc kiểm tra đạt hiệu quả cao thì hệ thống phải: (*)
A. Phù hợp với nét văn hóa của doanh nghiệp
B. Phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 50: Nghiên cứu cơ sở vật chất – trang thiết bị của doanh nghiệp, cần xem xét:
A. Khả năng đáp ứng các mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch
B. Chất lượng nhà xưởng, vật kiến trúc, trang thiết bị, hạ tầng công nghệ thông tin
C. Tiềm lực phát triển
D. Tất cả các nội dung nêu trên
31
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Hoạt động quản trị có các phương diện căn bản là:
A. Sự hoạt động cần thiết phải có kết quả và hiệu quả
B. Thông qua con người, đạt mục tiêu của tổ chức
C. Với nguồn tài nguyên hạn chế và môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Vấn đề “Hoạch định” trong quản trị được hiểu là: (*)
A. Quy hoạch và định ra mốc thời gian để hoàn thành các công việc.
B. Cần phải xác định trước những mục tiêu và quyết định những cách tốt nhất để đạt được
mục tiêu đó.
C. Hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân.
D. Phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu nhanh nhất.
Câu 6: Vấn đề “Tổ chức” trong quản trị được hiểu là:
A. Công việc liên quan đến nhân sự và hoàn thành các trách nhiệm của nhân sự trong tổ chức.
B. Công việc liên quan đến con người trong tổ chức và hoàn thành các công việc của tổ chức.
C. Công việc liên quan đến sự phân bổ và sắp xếp nguồn lực con người và những nguồn lực
khác.
D. Công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự trong tổ chức.
32
Câu 7: Thuật ngữ “Lãnh đạo” trong quản trị được sử dụng để:
A. Mô tả khả năng điều hành và tư duy của người đứng đầu một tổ chức.
B. Mô tả sự tác động của nhà quản trị đối với các thuộc cấp cũng như sự giao việc cho
những người khác làm.
C. Mô tả khả năng hành động và ra quyết định của người lãnh đạo.
D. Mô tả công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự của lãnh đạo.
Câu 9: Tại sao người ta cho rằng tổ chức là một hệ thống mở?
A. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn có sự tác động qua lại với các yếu tố môi
trường của nó.
B. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm
đầu ra.
C. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn phản ứng lại với các yếu tố của môi trường.
D. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn tác động vào tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm.
Câu 10: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với: (*)
A. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.
B. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
D. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
33
Câu 11: Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị sẽ không bao gồm:
A. Vai trò giải quyết các xáo trộn (đối phó với những biến cố bất ngờ).
B. Vai trò lãnh đạo (phối hợp và kiểm tra công việc của những người dưới quyền).
C. Vai trò nhà kinh doanh (xuất hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức).
D. Vai trò phân phối tài nguyên (phân phối các nguồn lực trong tổ chức).
Câu 12: Thông thường người ta nghiên cứu nghệ thuật quản trị từ những: (*)
A. Kinh nghiệm thành công trong quản trị.
B. Kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
C. Kinh nghiệm thành công lẫn kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
D. Lý thuyết của kinh tế học.
Câu 13: Phần tiếp theo nào là đúng với câu nói của một quản trị gia nổi tiếng? “Việc nghiên cứu
những thất bại còn quan trọng hơn là việc nghiên cứu những thành công, bởi vì:
A. thất bại, sai lầm có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn thành công thì nhất thiết phải để cho
nó lặp lại”.
B. thành công và thất bại có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn sai lầm thì nhất thiết không
được để cho lặp lại”.
C. thành công có thể sẽ lặp lại, còn thất bại, sai lầm thì nhất thiết không được để cho lặp lại.”
D. thành công có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn thất bại, sai lầm thì nhất thiết không
được để cho lặp lại”.
Câu 14: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị
B. Động cơ quản trị
C. Cơ hội đối với quản trị
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 15: Bước phát triển quan trọng của khoa học quản trị hiện đại được đề cập trong các tác
phẩm tiêu biểu nào sau đây? (*)
A. “Principle and Methods of Scientific Management” của Frederich W. Taylor (Mỹ – 1911).
B. “Industrial and General Administration” của H. Fayol (Pháp – 1922)
C. “Papus on the Spiral of the Scientific Method and its effect upon industrial management” của
Mary P. Follett (Anh – viết từ 1924 – 1943).
D. Cả 3 tác phẩm nêu trên
Câu 16: Khi xem xét thấy rằng mục tiêu của tổ chức đạt ở mức cao, nguồn lực sử dụng quá lãng
phí, ta có thể đánh giá hoạt động quản trị:
A. Muốn đạt được kết quả bằng mọi giá
B. Muốn đạt được hiệu quả bằng mọi giá
C. Muốn đạt được yêu cầu bằng mọi giá
D. Muốn đạt được cơ hội bằng mọi giá
34
Câu 17: Các nhà quản trị cấp thấp thường có các chức danh là:
A. Trưởng ban, trưởng trạm, trưởng bộ phận
B. Trưởng nhóm, cửa hàng trưởng, trưởng khu
C. Tổ trưởng, nhóm trưởng, đốc công
D. Khu trưởng, trưởng xưởng, trường lớp
Câu 18: Người ra các quyết định quan trọng của tổ chức, hoạch định và thiết lập các mục tiêu
ảnh hưởng đến toàn bộ công ty và tổ chức là:
A. Người thừa hành
B. Quản trị viên cấp cơ sở
C. Quản trị viên cấp trung gian
D. Quản trị viên cao cấp
Câu 19: Thông thường, quản trị viên cấp trung dành thời gian nhiều nhất cho chức năng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 20: Nhóm vai trò quan hệ với con người gồm các vai trò:
A. Đại diện; Lãnh đạo, Quyết định
B. Đại diện, Doanh nghiệp, Liên lạc
C. Đại diện; Lãnh đạo; Liên lạc
D. Lãnh đạo, Quyết định; Liên lạc
Câu 21 : “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của .......... đang biến động không ngừng”
A. Kỹ thuật C. Kinh tế
B. Công nghệ D. Môi trường
Câu 22 : Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí đầu vào, doanh thu đầu ra không thay đổi.
B. Chi phí đầu vào không thay đổi, tăng doanh thu đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào, vừa tăng doanh thu đầu ra.
D. Tất cả những cách trên.
Câu 23: Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
35
THỜI GIAN CỦA CÁC NHÀ QUẢN TRỊ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG
THEO CẤP BẬC TRONG TỔ CHỨC
CÁC CẤP QUẢN HOẠCH ĐỊNH TỔ CHỨC ĐIỀU KHIỂN KIỂM TRA
TRỊ (LÃNH ĐẠO)
Phần tô màu chỉ phần trăm cao nhất của hoạt động
Câu 24: Càng xuống cấp thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 25: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 26: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 27: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
36
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
Câu 1 – Câu 9 (Slide)
Câu 1: Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
Câu 2: Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản (học thuyết Z của William Ouchi)
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 3: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
Câu 4: Hướng tiếp cận của trường phái định lượng quản trị như thế nào?
A. Quản trị có kinh tế, quản trị tác nghiệp, quản trị hành chánh
B. Quản trị khoa học, quản trị hành chánh, quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
D. Quản trị hành chánh, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
Câu 5: Trong trường phái định lượng, hướng tiếp cận của quản trị tác nghiệp như thế nào?
A. Phân tích toán học, lập trình tuyến tính, lý thuyết hệ quả
B. Phân tích toán học, sử dụng mô hình thống kê, mô hình toán học
C. Áp dụng công tác định lượng vào công tác tổ chức và kiểm soát hoạt động như: tiên
đoán, kiểm tra tồn kho, lập trình tuyến tính, lý thuyết hệ quả
D. Sử dụng công cụ thống kê, kiểm tra tồn kho, lý thuyết hệ quả
Câu 6: Cụm từ JIT (Just In Time) trong thuyết Kaizen của Masaaki Imai có ý nghĩa gì?
A. Xét tăng trưởng chậm
B. Điều khiển nhân viên
C. Khái niệm sản xuất vừa đúng lúc
D. Tính bất trắc của môi trường
Câu 7: Federick W. Taylor đã đưa ra những nhận xét nào về cách quản lý cũ:
A. Không lưu ý đến khả năng nghề nghiệp của công nhân khi thuê mướn
B. Không huấn luyện, nhà quản trị không có tính chuyên nghiệp
C. Giao mọi trách nhiệm và công việc cho công nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Sự thành công của quản trị phụ thuộc vào phương pháp làm việc, cách thức quản trị
hơn là phụ thuộc hoàn cảnh bên ngoài là phát hiện của học giả ...
A. Mary Parker Follett
B. Chester Barnard
C. Henry Fayol
D. F.W.Taylor
Câu 9: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội
dung sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
B. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
C. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
D. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
37
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
Câu 1: Phân loại môi trường doanh nghiệp theo phạm vi, ta có:
A. Môi trường toàn cầu, môi trường tổng quát, môi trường ngành và môi trường nội bộ.
B. Môi trường tổng quát, môi trường vĩ mô, môi trường đặc thù và môi trường vi mô.
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài, môi trường ngành và môi trường nội bộ.
D. Môi trường toàn cầu, môi trường tổng quát, môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tổng quát?
A. Những nhóm áp lực công chúng
B. Các tổ chức cạnh tranh
C. Các giới chức có quan hệ trực tiếp
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Một quá trình biến đổi về số lượng, chất lượng sản xuất và đời sống của một nền kinh tế
- xã hội nhằm đạt đến sự thỏa mãn các nhu cầu, các mục tiêu do xã hội đặt ra và coi đó là mục
đích cần đạt tới được gọi là:
A. Tăng trưởng thị trường
B. Tăng trưởng thị phần
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Phát triển kinh tế
Câu 6: Việc mở rộng tiềm năng kinh tế để sản xuất ra nhiều sản phẩm dịch vụ hơn phục vụ cho
tiêu dùng trực tiếp và tái sản xuất mở rộng được gọi là:
E. Tăng trưởng thị trường
F. Tăng trưởng thị phần
G. Tăng trưởng kinh tế
38
H. Tăng trưởng kinh doanh
Câu 7: Trong môi trường kinh tế vĩ mô, người ta tập trung xem xét các yếu tố:
A. Sự tăng trưởng thị trường, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh doanh.
B. Sự tăng trưởng kinh tế, các chính sách kinh tế và chu kỳ kinh doanh. (+ toàn cầu hóa)
C. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh tế.
D. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách sản phẩm và chu kỳ sản phẩm.
Câu 8: Sự tác động của môi trường chính trị tạo cơ hội cho tổ chức, thể hiện thông qua:
A. Sự ổn định về chính trị
B. Một chính phủ mạnh thực thi hữu hiệu các chính sách phát triển kinh tế – xã hội
C. Các nhà kinh doanh được đảm bảo an toàn về đầu tư, quyền sở hữu.
D. Cả 3 câu trên
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của môi trường văn hóa – xã hội:
A. Trình độ nhận thức chung của xã hội
B. Đạo đức lối sống của người dân
C. Chính sách tiền lương
D. Phong tục tập quán, truyền thống
Câu 10: Sự tác động của yếu tố chính trị – pháp luật đối với kinh doanh bằng cơ chế bảo hộ sản
xuất trong nước thường được các chính phủ sử dụng các công cụ như:
A. Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái, chương trình chi tiêu công
B. Thuế quan, hạn ngạch xuất nhập khẩu, trợ giá hàng trong nước
C. Thuế khóa trong nước, lãi suất ngân hàng, tài trợ dài hạn
D. Cả 3 câu trên
Câu 11: Để đo lường hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế, người ta sử dụng các tiêu thức nào
dưới đây? (*)
A. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư.
B. Mức gia tăng năng suất lao động xã hội cao và ổn định.
C. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền kinh tế.
D. Cả 3 tiêu thức trên
Câu 12: Để thúc đẩy những mặt tích cực của cơ chế thị trường, chính phủ cần tôn trọng các quy
luật:
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh trên thị trường
B. Quy luật phát triển bền vững, quy luật thị trường và quy luật buôn bán trên thị trường
C. Quy luật tạo lập, quy luật thúc đẩy, quy luật phát triển kinh doanh
39
D. Quy luật phát sinh, quy luật phát triển, quy luật gia tăng thị phần
CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Căn cứ theo tính chất của các quyết định, người ta phân loại quyết định ra thành: (*)
A. Quyết định chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
B. Dài hạn, trung hạn, và ngắn hạn (theo thời gian)
C. Quyết định toàn cục, bộ phận và chuyên đề
D. Quyết định tổ chức, kinh tế, và xã hội
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có trong 4 đặc điểm của quyết định quản trị:
A. Chỉ nhà quản trị mới được đưa ra quyết định
B. Hướng vào đối tượng quản trị cụ thể
C. Quyết định tốt nhất không thể thay thế
D. Liên quan chặt chẽ đến thông tin và xử lý thông tin
Câu 3: Khi doanh nghiệp nhận được một lời đề nghị liên doanh liên kết từ một công ty nước
ngoài, nhà quản trị cần đưa ra quyết định thuộc loại nào sau đây? (*)
A. Quyết định bộ phận
B. Quyết định chiến lược
C. Quyết định chuyên đề
D. Quyết định tức thời
Câu 4: Việc lựa chọn trang thiết bị cho văn phòng khoa quản trị kinh doanh sẽ do ai quyết định
đề xuất?
A. Hiệu trưởng
B. Phó Hiệu trưởng
C. Trưởng Khoa Quản trị kinh doanh
D. Trưởng phòng hành chính tổng hợp
Câu 5: Trong thực tế nhà quản trị thường phải đương đầu với vấn đề gì khi đưa ra quyết định?
A. Tác động của người khác
B. Thông tin không đầy đủ
C. Cấp dưới không thực hiện theo quyết định
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 6: Anh/chị nhận nhiệm vụ sang gặp đối tác chiến lược để thuyết trình giới thiệu về sản
phẩm mới, khi đang trình bày thì nhận được điện thoại của tổng giám đốc gọi vào di động, bạn
sẽ: (*)
A. Xin lỗi đối tác và xin được nghe điện thoại trong ít phút
B. Tắt máy và tiếp tục trình bày, gọi lại cho sếp khi kết thúc buổi trình bày
C. Nhờ một đồng nghiệp đi cùng nghe điện thoại và tiếp tục trình bày
D. Tạm dừng buổi trình bày, cho nghỉ giải lao, đi ra ngoài nghe máy
Câu 7: Mỗi nhánh trong “cây ra quyết định” có thể xem là:
A. Một giải pháp mà người ra quyết định có thể lựa chọn
B. Thành phần trong việc ra quyết định
C. Một bước thực hiện trong ra quyết định
D. 50% xác suất xảy ra tình huống
Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro khi ra quyết định cần:
A. Dựa vào trực giác
B. Nghe theo chỉ đạo của cấp trên
40
C. Thu thập và phân tích đầy đủ các thông tin liên quan
D. Không có câu nào đúng
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
Câu 1: Nội dung của bản kế hoạch thường gồm những phần nào:
A. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài chính
B. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài nguyên, việc thực hiện
C. Mục tiêu, biện pháp thực hiện
D. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài chính, việc thực hiện
Câu 2: Cho biết lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của hoạch định:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động
D. Mang lại lợi nhuận cao
Câu 3: Những phát biểu nào sau đây được cho là ĐÚNG về sứ mạng tuyên bố?
A. Sứ mạng tuyên bố được bắt nguồn từ các mục tiêu chiến lược
B. Sứ mạng tuyên bố không phải luôn được viết ra
C. Sứ mạng tuyên bố được xem như là một kế hoạch đơn dụng
D. Một dự án được xem là sứ mạng tuyên bố, còn chương trình thì không
Câu 4: Những trạng thái mong đợi có thể có và cần phải có của hệ thống bị quản trị tại một
thời điểm hoặc sau một thời gian nhất định, được gọi là:
A. Sứ mạng quản trị
B. Kế hoạch quản trị
C. Mục tiêu quản trị
D. Mục đích quản trị
Câu 5: Khi đặt ra các mục tiêu người ta thường sử dụng nguyên tắc S.M.A.R.T, tức là mục
tiêu(*)
A. Phải khôn ngoan và khéo léo
B. Phải khôn ngoan và phù hợp với điều kiện của đơn vị
C. Phải cụ thể, tính đo lường, chắc chắn, thực tế và công nghệ
D. Phải cụ thể, tính đo lường, có thể đạt được, thích đáng và có thời hạn
SMART
Cụ thể, dễ hiểu (Specific)
Đo lường được (Measurable)
41
Vừa sức, có thể đạt được (Achievable)
Thực tế, khả thi (Realistics)
Có thời hạn (Timebound)
Câu 6: Cho biết với mục tiêu “đạt được 25% thị phần của thị trường cafe” của 1 công ty cafe
đã đạt yêu cầu chưa? (*)
A. Mục tiêu trên đã đạt yêu cầu
B. Mục tiêu trên còn thiếu tính khả thi
C. Mục tiêu trên còn thiếu tính cụ thể
D. Mục tiêu trên còn thiếu thời hạn
Câu 8: Công ty A nghiên cứu và tìm ra một công nghệ mới có thể giúp công ty cắt giảm chi phí,
và có nhiều khả năng được ứng dụng rộng rãi trong tương lai. Thông tin này có thể được xếp
vào ô nào trong ma trận SWOT?
A. Điểm mạnh
B. Điểm yếu
C. Cơ hội
D. A và/hoặc C
Câu 10: Một số quan điểm cho rằng mỗi năm công ty đều tổ chức đi chơi cho các nhân viên.
Vậy nên chăng lập một kế hoạch thường trực? (*)
A. Quan điểm này đúng vì đây là một hoạt động thường lặp lại
42
B. Quan điểm này chưa đúng vì nội dung và chi phí đi chơi cho mỗi năm khác nhau
C. Quan điểm này hợp lý vì hoạt động này diễn ra thường niên
D. Câu B và C
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
G. Số lượng nhân viên phù hợp với chức năng của phòng ban
H. Số lượng nhân viên tối ưu cho công tác quản lý của một phòng ban hay đơn vị
Câu 3: Các ưu điểm của tầm hạn quản trị hẹp là:
C. Cấp trên có nhiều thời gian hơn cho việc ra quyết định
Câu 4: Các ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng là:
Câu 5: Các nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng là:
43
C. Cần phải có những nhà quản trị giỏi
Câu 6: Các nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp là: (*)
C. Cấp trên dễ can thiệp quá sâu vào công việc của cấp dưới
B. Quyền hành xuất phát từ sự chấp nhận của cấp dưới đối với nhà quản trị.
C. Quyền hành nhà quản trị có được đến từ 3 yếu tố: sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ,
cấp dưới thừa nhận quyền hành của nhà quản lý, và nhà quản trị hội tụ đủ các phẩm
A. Cơ cấu tổ chức
D. Quyền hạn và trách nhiệm cụ thể được giao cho các đơn vị
Câu 9: Các nguyên tắc của tổ chức quản trị bao gồm:
A. Mỗi thành viên trong tổ chức không chỉ chịu trách nhiệm báo cáo cho cấp trên trực tiếp của
mình.
B. Bộ máy tổ chức phải được thiết kế sao cho chi phí điều hành thấp và hiệu quả hoạt động
cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A v B đều sai
Câu 10: Thực chất của việc phân cấp quản trị:
A. Là sự phân chia bớt quyền hành của nhà quản trị cho cấp dưới của mình
B. Là sự ủy thác quyền hành của nhà quản trị cho cấp dưới của mình
44
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
45
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
Câu 1: Để làm tốt chức năng điều khiển, nhà quản trị cần phải đáp ứng những yêu cầu sau: (*)
A. Tỉnh táo, nhạy bén, hiểu biết về tâm lý nhân viên cũng như có kỹ năng giao tiếp tốt.
B. Có khả năng nhận biết nhanh các vấn đề về mặt nhân sự trong tổ chức hay đơn vị mình.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Các mối quan hệ mang tính chất cá nhân có đặc điểm:
A. Đôi khi nó giúp con người ta giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.
B. Nó không phải là một yếu tố quan trọng cấu thành năng lực.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Một chương trình phát triển nghề nghiệp tốt có thể mang lại những hiệu quả sau:
A. Cải thiện khả năng của tổ chức trong việc thu hút và giữ chân những nhân viên có năng lực
B. Bảo đảm các thành viên trong khóa huấn luyện có đủ điều kiện phát triển
C. Giảm bớt những sự va chạm của nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Một công ty bên lĩnh vực quảng cáo khi tuyển chọn nhân viên đưa ra đòi hỏi là ứng viên
phải cao trên 1m75 (nam) và trên 1m68 (nữ). Đây là tiêu chuẩn loại nào khi tuyển dụng lao
động?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Trong một cuộc phỏng vấn tuyển dụng lao động, giám đốc công ty X đưa ra những câu
hỏi hóc búa bất ngờ trên nhiều lĩnh vực khác nhau làm các ứng viên toát mồ hôi. Ông ta đang
đòi hỏi ở nhân viên tương lai tiêu chuẩn loại nào?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng
46
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Một công ty tuyển nhân viên kế toán với sự ưu tiên đặc biệt dành cho những ứng viên có
từ 03 năm kinh nghiệm trở lên. Hỏi công ty đang áp dụng tiêu chuẩn tuyển dụng nào?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Một nhà lãnh đạo tự biến bản thân mình thành một tấm gương, một người tốt, để nhân
viên yêu quý, tôn trọng… từ đó họ sẵn lòng thực hiện những yêu cầu của ông ta. Khi đó nhà
lãnh đạo này sự dụng chiến lược ảnh hưởng nào:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán
Câu 10: Một nhà lãnh đạo đưa những giao kèo theo kiểu “đôi bên cùng có lợi” để yêu cầu nhân
viên làm theo những mong muốn của mình. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh
hưởng nào:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán
Câu 11: Một nhà lãnh đạo đưa ra những dữ liệu, thông tin, chứng cớ để bảo vệ cho ý kiến của
mình trước nhân viên. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược mặc cả
Câu 12: Một nhà lãnh đạo đưa ra những quy định, cam kết, quy chế,... bắt buộc các nhân viên
phải thực hiện theo. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược đưa ra lý do
B. Chiến lược mặc cả
47
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược thân thiện
Câu 1: Ai là người đề ra cơ chế xây dựng cho nguyên tắc kiểm tra:
A. Koontz và O’ Denell
B. Koontz và William Ouchi
C. O’ Denell và Henri Fayol
D. Frank và Koontz
Câu 5: Đâu không phải là mục đích của kiểm tra: (*)
A. Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.
B. Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy quyền hành và trách nhiệm.
C. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi để cá nhân, bộ phận phát huy năng lực nhiệt tình góp phần
hoàn thành mục tiêu.
48
D. Phát thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì không quan trọng hay
không cần thiết.
Câu 6: Trong nội dung kiểm tra hành vi thường dùng những tiêu chuẩn nào: (*)
A. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối
B. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối, quản lý bằng mục tiêu và
đánh giá họ qua trao đổi.
C. Quản lý bằng mục tiêu và đánh giá họ qua trao đổi
D. Những tiêu chuẩn tương đối
Câu 7: Trường hợp nào là thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả” một khi ông ta
khám phá có thay đổi về thành tích so với tiêu chuẩn:
A. Khi người ta có thể thực hiện những nỗ lực tích cực để thay đổi hành vi của họ
B. Khi sự thay đổi không quan trọng
C. Khi tiêu chuẩn rõ ràng không hợp lý
D. Nó không bao giờ thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả”
Câu 10: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây:
A. Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công việc.
B. Hệ thống kiểm tra là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt được các mục
tiêu đặt ra.
C. Thông tin được tạo ra từ hệ thống kiểm tra có thể chính xác hoặc không vì những thông tin
này mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở những cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện
công việc.
49
D. Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được để có
thể động viên thúc đẩy nhân viên nỗ lực trong công việc.
50
TÀI LIỆU Ở NGOÀI
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT QUẢN LÝ
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là: B. Năng suất lao động
A. Quản trị theo cách của Mỹ C. Cách thức quản trị
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản D. Lợi nhuận
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và Câu 8: Điền vào chỗ trống “Trường phái
của Nhận Bản tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh
D. Các cách hiểu trên đều sai đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ …
của con người trong xã hội”
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới:
A. Mối quan hệ con người trong tổ A. Xã hội
chức B. Bình đẳng
B. Vấn đề lương bổng cho người lao C. Đẳng cấp
động D. Lợi ích
C. Sử dụng người dài hạn Câu 9: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái
D. Đào tạo đa năng
quản trị quá trình” là:
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là: A. Harold Koontz
A. Người Mỹ B. Henry Fayol
B. Người Nhật C. Robert Owen
C. Người Mỹ gốc Nhật D. Max Weber
D. Một người khác
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học”
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là:
được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg A. Trường phái tâm lý – xã hội
C. Douglas McGregor B. Trường phái quản trị định lượng
D. Henry Fayol C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 5: Điền vào chỗ trống “Trường phái
quản trị khoa học quan tâm đến … lao động Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
thông qua việc hợp lý hóa các bước công trị tổng quát” là:
việc” A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
A. Điều kiện B. Henry Faytol (1814 – 1925)
B. Năng suất C. Max Weber (1864 – 1920)
C. Môi trường D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
D. Trình độ
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
trường phái quản trị là: A. 14 nguyên tắc của H. Faytol
A. Năng suất lao động B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
B. Con người C. 6 phạm trù của công việc quản trị
C. Hiệu quả D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
D. Lợi nhuận
Câu 13: “Trường phái quản trị quá trình”
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
trường phái Quản trị khoa học, Quản trị
tưởng của:
hành chính, Quản trị định lượng là:
A. H. Fayol
A. Con người
B. M.Weber
51
C. R.Owen C. Mô phỏng
D. W.Taylor D. Trả lời
Câu 14: Điền vào chỗ trống “Theo trường Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị công việc khoa học” là:
đều có thể giải quyết được bằng … ” A. W.Taylor
B. H.Fayol
A. Mô tả
C. C. Barnard
B. Mô hình toán
D. Một người khác
C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “tập
Câu 15: Tác giải của “Trường phái quản trị trung và phân tán” là:
quá trình” là: A. C. Barnard
A. Harold Koontz B. H.Fayol
B. Henry Fayol C. W.Taylor
C. R.Owen D. Một người khác
D. Max Weber
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trị đc xây dựng từ:
trường phái:
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị
A. Tâm lý – xã hội trong quản trị
trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và B. Quản trị khoa học
trường phái ngẫu nhiên C. Cả A & B
C. Một số trường phái khác nhau D. Quản trị định lượng
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? trường phái:
A. Trường phái quản trị hành chính A. Định lượng
B. Trường phái quản trị hội nhập B. Khoa học
C. Trường phái quản trị hiện đại C. Tổng quát
D. Trường phái quản trị khoa học
D. Tâm lý – xã hội
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển:
phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom A. Không còn đúng trong quản trị hiện
B. Simon, Mayo, Maslow, Mayo, đại
Maslow B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Maslow, Gregor, Vroom, Gannit C. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là: nhất chỉ huy là:
A. M.Weber A. M. Weber
B. H.Fayol B. H. Fayol
C. W.Taylor C. C. Barnard
D. E.Mayo D. Một người khác
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi:
đều có thể … được bằng các mô hình toán” A. Herbert Simont
A. Mô tả B. M.Weber
B. Giải quyết
C. Winslow Taylor
52
D. Henry Fayol
53
Câu 28: Trường phái “quá trình quản trị” Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của
được đề ra bởi: McKinsey là:
A. Harold Koontz A. Chiến lược, cơ cấu, hệ thống, tài
B. Herry Fayol chính, kỹ năng, nhân viên, mục tiêu
C. Winslow Taylor phối hợp.
D. Tất cả đều sai B. Chiến lược, hệ thống, mục tiêu phối
hợp, phong cách, công nghệ, tài chính,
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “quyền
nhân viên.
hành thực tế” là:
C. Chiến lược, kỹ năng, mục tiêu phối
A. Faylo
hợp, cơ cấu, hệ thống, nhân viên,
B. Weber
phong cách.
C. Simon
D. Chiến lược, cơ cấu, hệ thống, đào tạo,
D. Một người khác
mục tiêu, kỹ năng, nhân viên.
ĐÁP ÁN
1. B 11. B 21. A
2. A 12. A 22. B
3. C 13. A 23. C
4. C 14. B 24. A
5. B 15. A 25. D
6. C 16. A 26. B
7. B 17. C 27. D
8. A 18. A 28. A
9. A 19. A 29. B
10. C 20. B 30. C
54