You are on page 1of 56

2020

QUẢN TRỊ HỌC

7/20/2020
LƯU Ý

KÍ HIỆU (*) XUẤT HIỆN Ở:

 CUỐI NHỮNG CÂU HỎI ÔN TẬP CÓ XUẤT HIỆN

TRONG ĐỀ THI

 NHỮNG CÂU HỎI ĐƯỢC LẶP LẠI Ở CÁC ĐỀ THI

QUÉT CHỌN 1 PHẦN TRONG CÂU HỎI HOẶC CÂU TRẢ

LỜI, SAU ĐÓ NHẤN TỔ HỢP CTRL + F ĐỂ TÌM.

CÁC ĐỀ THI XẾP THEO THỨ TỰ THỜI GIAN (GẦN NHẤT

ĐẾN XA NHẤT)

CÁC ĐÁP ÁN CÓ THỂ BỊ XÁO TRỘN Ở CÁC ĐỀ THI KHÁC

NHAU.

1
MỤC LỤC

CÁC BẢNG CẦN GHI NHỚ..................................................................................................3

ĐỀ THI CÁC NĂM..................................................................................................................5

HỌC KÌ 3 (2019-2020)..........................................................................................................5

HỌC KÌ 1 (2019-2020)..........................................................................................................7

HỌC KÌ 1 (2018-2019)........................................................................................................15

HỌC KÌ 3 (2016-2017)........................................................................................................23

HỌC KÌ 2 (2015-2016)........................................................................................................24

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM..................................................................................................31

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC............................................................31

CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ...................36

CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ..........................................................................37

CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ...........................................................................39

CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH......................................................................40

CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.............................................................................42

CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO..........................................................................44

CHƯƠNG 8: CHỨC NĂNG KIỂM TRA............................................................................46

TÀI LIỆU Ở NGOÀI.............................................................................................................48

2
CÁC BẢNG CẦN GHI NHỚ
Vai trò Nội dung
Quan hệ con người
1. Đại diện Tham gia vào các sự  kiện khác nhau: Phát biểu, giới thiệu,
tượng trưng cho tổ chức.
2. Lãnh đạo Xây dựng mối quan hệ với cấp dưới, động viên, thúc đẩy nhân
viên.
3. Liên lạc Duy trì mối quan hệ mạng lưới làm việc nội bộ với bên ngoài và
giúp cung cấp thông tin.
Thông tin
4. Thu thập và tiếp Thu thập thông tin bên trong và bên ngoài về những vấn đề có
nhận thông tin thể ảnh hưởng đến tổ chức.
5. Phổ biến thông Truyền đạt những thông tin cả bên trong và bên ngoài cho nội
tin/ truyền đạt bộ.
6. Cung cấp thông Truyền đạt những thông tin của tổ chức cho bên ngoài.
tin/ phát ngôn
Quyết định
7. Nhà kinh doanh Hành động như người khởi xướng, thiết kế, khuyến khích những
cải tiến và đổi mới.
8. Giải quyết Có những hành động đúng và kịp thời khi doanh nghiệp đối mặt
những xáo trộn với những vấn đề quan trọng, những khó khăn bất ngờ.
9. Phân phối tài Chịu trách nhiệm phân phối các nguồn lực: Thời gian, ngân quỹ,
nguyên phương tiện, nhân sự.
10. Đàm phán Đại diện cho tổ chức, thương lượng, đàm phán.

4 CHỨC NĂNG TRONG QUẢN TRỊ

CHỨC NĂNG Quản trị viên cấp Quản trị viên cấp Quản trị viên cao
cơ sở trung gian cấp

HOẠCH ĐỊNH 15% 18% 28%

TỔ CHỨC 24% 33% 36%

ĐIỀU KHIỂN 51% 36% 22%

KIỂM TRA 10% 13% 14%


GÓC ĐỘ TIẾP CẬN CÁC LOẠI MỤC TIÊU CỤ THỂ

3
Theo thời gian Mục tiêu dài hạn

Mục tiêu trung hạn

Mục tiêu ngắn hạn

Theo cấp độ Mục tiêu công ty

Mục tiêu xí nghiệp

Mục tiêu bộ phận chức năng

Theo hình thức Mục tiêu định tính

Mục tiêu định lượng

Theo bản chất Mục tiêu kinh tế

Mục tiêu chính trị

Mục tiêu xã hội

Theo tốc độ tăng trưởng Mục tiêu tăng trưởng nhanh

Mục tiêu tăng trưởng ổn định

Mục tiêu suy giảm

HIỆU QUẢ KẾT QUẢ

Gắn với phương pháp, phương tiện thực hiện Gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích

cần đạt.

Làm được việc (doing things right) Làm đúng việc (doing the right things)

Phân biệt những việc cần làm và những việc Nhận dạng các phương án và lựa chọn phương

không cần làm án tốt nhất (so sánh lợi ích và chi phí)

4
ĐỀ THI CÁC NĂM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN


HỌC KÌ 3 (2019-2020)
Mã đề: 485

Câu 1: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái quản trị cổ điển
C. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị hiện đại

Câu 2: Tầm hạn quản trị là:


A. Số lượng nhân viên phù hợp với chức năng của phòng ban
B. Số lượng nhân viên tối ưu cho công tác quản lý của một phòng ban hay đơn vị
C. Số lượng nhân viên trong một đơn vị
D. Số lượng nhân viên trong cả doanh nghiệp

Câu 3: Một tổ chức cần có đầy đủ ba yếu tố sau:


A. Hệ thống thứ bậc, nhân sự và thông tin
B. Các thành viên, mục tiêu và hệ thống cấu trúc thứ bậc
C. Phối hợp, động viên và truyền thông
D. Mục tiêu, nhà lãnh đạo và tài chính

Câu 4: Hoạt động quản trị có các phương diện căn bản là:
A. Sự hoạt động cần thiết phải có kết quả và hiệu quả
B. Thông qua con người, đạt mục tiêu của tổ chức
C. Với nguồn tài nguyên hạn chế và môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5: Môi trường vĩ mô gồm các yếu tố sau:


A. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Nhân khẩu – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
B. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Văn hóa – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
C. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Chính phủ, Dân số – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 6: Ai là người đề ra cơ chế xây dựng cho nguyên tắc kiểm tra:
A. O’ Denell và Henri Fayol
B. Koontz và O’ Denell
C. Koontz và William Ouchi
D. Frank và Koontz

5
Câu 7: Vấn đề “Kiểm tra” trong quản trị có nghĩa là:
A. Nhà quản trị cố gắng để đảm bảo rằng tổ chức đang đi đúng mục tiêu đã đề ra và có
những điều chỉnh cần thiết những sai lệch (nếu có) của các hoạt động trong thực tế.
B. Nhà quản trị cố gắng đưa ra những điều chỉnh cần thiết các hoạt động để đạt mục tiêu đề ra.
C. Nhà quản trị điều chỉnh những sai lệch so với thực tế.
D. Nhà quản trị cố gắng đạt mục tiêu đã đề ra thông qua việc kiểm tra, kiểm soát.

Câu 8: Trong môi trường kinh tế vĩ mô, người ta tập trung xem xét các yếu tố:
A. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh tế.
B. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách sản phẩm và chu kỳ sản phẩm.
C. Sự tăng trưởng kinh tế, các chính sách kinh tế và chu kỳ kinh doanh.
D. Sự tăng trưởng thị trường, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh doanh.

Câu 9: Việc mở rộng tiềm năng kinh tế để sản xuất ra nhiều sản phẩm dịch vụ hơn phục vụ cho
tiêu dùng trực tiếp và tái sản xuất mở rộng được gọi là:
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Tăng trưởng kinh doanh
C. Tăng trưởng thị trường
D. Tăng trưởng thị phần

Câu 10: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với:
A. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.
B. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
D. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.

Câu 11:Phạm vi của sự kiểm tra:


A. Chỉ kiểm tra đại diện ở một số bộ phận
B. Quan tâm đến những yếu tố có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp
C. Kiểm tra toàn bộ, toàn diện
D. Chỉ kiểm tra ở những chỗ khác biệt

...

(ĐỀ THI HỌC KÌ 3 NĂM HỌC 2019-2020 NẰM TOÀN BỘ TRONG MỤC “CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM” – ĐÂY LÀ KÌ HỌC ONLINE NÊN ĐỀ THI KHÔNG CÓ CÂU TÍNH TOÁN)

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
HỌC KÌ 1 (2019-2020)
Mã đề: 485

Câu 1: Kiểm tra là một công việc chỉ được thực hiện sau khi công việc cần kiểm tra đã hoàn
thành:
A. Tùy đặc điểm nhà quản trị
B. Đúng
C. Sai
D. Tùy theo quy mô tổ chức
Câu 2: Phân công và thành lập đơn vị theo chức năng có đặc điểm: (*)
A. Theo cách phân công này thì trong doanh nghiệp có thể hình thành nên các bộ phận như:
Marketing, Sản xuất, Kỹ thuật, Tài chính, Kế toán,...
B. Là hình thức được sử dụng khá phổ biến hiện nay
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
Câu 3: Trong học thuyết ............ Ông Taylor cho rằng có 2 nguyên nhân chính khiến năng suất
lao động kém: (kinh nghiệm truyền thống và quy tắc theo kinh nghiệm dẫn đến khai thác chuỗi thao
tác chính xác)
A. Quản trị một cách khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Tâm lí xã hội trong quản trị
D. Quản trị kiểu thư lại
Câu 4: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: (*)
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả A và B
D. Ra đời quá lâu
Câu 5: Trong ra quyết định đôi khi có thể tìm một số người đóng vai trò phản biện nhằm: (*)
A. Chứng minh quyết định đưa ra là sáng suốt
B. Tìm ra các ý mới hoặc vấn đề mới mà người ra quyết định chưa nghĩ ra
C. Tìm được sự đồng thuận của người khác
D. Cố gắng giải quyết hết được thắc mắc nếu có người muốn đặt câu hỏi
Câu 6: Theo phân tích thống kê của ngân hàng thế giới, nếu một quốc gia tăng 1% GDP thì
phải tiết kiệm:
A. 7% đến 8% GDP từ nội bộ nền kinh tế
B. 3% đến 4% GDP từ nội bộ nền kinh tế
C. 5% đến 6% GDP từ nội bộ nền kinh tế
D. 9% đến 10% GDP từ nội bộ nền kinh tế
Câu 7: Loại hình kiểm tra nào có xưng danh “yes/no control”:
A. Kiểm tra đồng thời
B. Kiểm tra phản hồi
C. Kiểm tra khách quan
D. Kiểm tra dự phòng

7
Câu 8: Khi đoàn trường lập một kế hoạch để cho các đoàn viên ưu tú trong năm vừa rồi được đi
tập huấn và tham quan một số địa điểm. Vậy cần lập loại kế hoạch nào?
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch đơn dụng (chương trình, dự án, dự toán ngân sách)
C. Kế hoạch thường trực
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Chính sách, thủ tục, quy định thuộc loại: (*)
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch ngân sách
C. Kế hoạch đơn dụng (là những cách thức hành động không lặp lại trong tương lai)
D. Kế hoạch thường trực

Câu 10: Trong nội dung kiểm tra hành vi thường dùng những tiêu chuẩn nào? (*)
A. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối
B. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối, quản lý bằng mục tiêu và
đánh giá họ qua trao đổi
C. Những tiêu chuẩn tương đối
D. Quản lý bằng mục tiêu và đánh giá họ qua trao đổi

Câu 11: Phản ứng trước những thế mạnh của khách hàng có lượng mua lớn và có nhiều chọn
lựa bằng giải pháp:
A. Tìm thị trường khác, khách hàng khác trong phân khúc khác
B. Phân khúc khách hàng, đánh giá khách hàng, tìm khách hàng ít có ưu thế trên
C. Phân loại khách hàng, tìm khách hàng ít có ưu thế trên
D. Thay đổi vị thế bằng chính sách chiết khấu, khuyến mãi hợp lí, đa dạng hóa sản phẩm

Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng:


A. Quyền hành là công cụ của nhà quản trị
B. Quyền hành là chức năng của nhà quản trị
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

Câu 13: Một môi trường ngành phức tạp nhưng ổn định đó là một môi trường mà người ta cho
rằng:
A. Không thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không
thay đổi, không cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
B. Có thể tiên đoán được, ít yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không thay
đổi, không cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
C. Không thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản không
thay đổi, rất cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố
D. Có thể tiên đoán được, nhiều yếu tố, những yếu tố tuy không giống nhau và cơ bản
không thay đổi, rất cần tới kiến thức phức tạp về những yếu tố

Câu 14: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được khoảng 50% lượng thông tin do
cấp trên truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Lắng nghe thông tin vội vã
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Ngữ nghĩa mập mờ
D. Tất cả đều sai

8
Câu 15: Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:
A. Ba cấp: cấp linh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện
B. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
D. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành

Câu 16: Các nhược điểm của tầm quản trị hẹp là: (*)
A. Chi phí quản lý cao
B. Cấp trên dễ can thiệp quá sâu vào công việc cấp dưới
C. Làm cho tổ chức cồng kềnh
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Một người quản trị cấp cao trong doanh nghiệp không cần biết sâu sắc về kỹ thuật điều
khiển máy móc thiết bị, phương tiện xe cộ, thành phần hóa học, lý tính của nguyên vật liệu,…
mà cần phải biết…
A. Khi nào thì dùng chúng và phối hợp giữa chúng
B. Phối hợp giữa chúng sao cho có hiệu quả nhất
C. Khi nào thì dùng chúng để có kết quả nhất
D. Khi nào thì dùng và phối hợp giữa chúng sao cho có kết quả và hiệu quả nhất

Câu 18: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải khách quan
C. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
D. Tất cả A, B & C đều đúng

Câu 19: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Loại bỏ các động tác thừa
B. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình
C. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc
D. Xây dựng phương thức quản lý

Câu 20: Một nhà lãnh đạo đưa ra những dữ liệu, thông tin, chứng cớ để bảo vệ cho ý kiến của
mình trước nhân viên. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược mặc cả

Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng? (*)


A. Thuyết của Maslow và Mc.Gregor đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học, còn thuyết
của Herzberg thì không.
B. Thuyết của Maslow và Herzberg đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học, còn thuyết của
Mc.Gregor thì không.
C. Thuyết của Maslow, Mc.Gregor, và Herzberg đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học
D. Tất cả đều sai

9
Câu 22: Theo David Mc. Clelland, một người muốn kiểm soát và gây ảnh hưởng lên các đối
tượng khác là người:
A. Có nhu cầu liên minh cao
B. Có nhu cầu thành tựu cao
C. Có nhu cầu quyền lực cao
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Quan sát bảng sau và cho biết ý nghĩa nếu xác suất cho thị trường xấu tăng lên:

Lãi ròng Kỳ vọng


Các phương án Thị trường tốt Thị trường xấu lãi ròng
1. Xây dựng nhà máy lớn 200 -180 48
2. Xây dựng nhà máy nhỏ 100 -20 52
3. Không làm gì 0 0 0
Xác suất xảy ra 0 0.4

A. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có lãi ròng cao nhất
B. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có lãi ròng cao nhất trong ô thị trường
xấu
C. Người ra quyết định sẽ có xu hướng chọn phương án có GTDL cao nhất
D. Phương án B & C

Câu 24: Trong các phong cách lãnh đạo, phong cách nào là phù hợp với những nhân viên có
tinh thần hợp tác và chính kiến cá nhân:
A. Phong cách dân chủ
B. Phong cách tự do
C. Phong cách độc đoán
D. Tất cả đều sai

Câu 25: Ba loại kỹ năng kỹ thuật, nhân sự, tư duy mà mỗi nhà quản trị cần thiết phải có, được
đề cập trong bài viết “ Skill of an effective administrator – Kỹ năng của một quản trị viên thành
công” của tác giả Robert Katz đã đăng trên tạp chí Harvard Business Review vào:
A. 12/ 1976
B. 12/ 1972
C. 12/ 1974
D. 12/ 1970

Câu 26: Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái:
A. Quản trị bằng phương pháp hành chính
B. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
C. Quản trị hành vi
D. Quản trị bằng phương pháp khoa học

Câu 27: Kiểm tra đồng thời công dụng nhất khi:
A. Giám sát gián tiếp
B. Giám sát trực tiếp
C. A và B đều đúng

10
D. A và B đều sai

Câu 28: Để giám sát các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức của một công ty cần giải
quyết những vấn đề nào sau đây: (*)
A. Trình độ và năng lực của người thừa hành; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật truyền
đạt thông tin.
B. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật công
nghệ.
C. Trình độ và năng lực các cấp quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.
D. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ
giữa các nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ
thuật công nghệ.

Câu 29: Phỏng vấn là một hình thức tuyển dụng có đặc điểm:
A. Rất hiệu quả
B. Rất phổ biến
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

Câu 30: Câu nào sau đây KHÔNG phải là câu hỏi để xác định sứ mạng và mục tiêu của tổ chức:
A. Chúng ta làm điều đó như thế nào?
B. Các mục tiêu định hướng của chúng ta là gì?
C. Chúng ta là ai?
D. Chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?

Câu 31: Chức năng tổ chức là chức năng có đặc điểm: (*)
A. Là chức năng cốt lõi trong chuỗi chức năng quản trị
B. Quan trọng hơn rất nhiều so với những chức năng khác trong chuỗi chức năng quản trị
C. Kém quan trọng hơn chức năng điều khiển
D. Quan trọng hơn chức năng hoạch định

Câu 32: Một khi kết quả thực sự đã được đo lường, bước tiếp theo trong quá trình kiểm tra đó
là:
A. So sánh giữa kế hoạch với kết quả
B. Quyết định mục tiêu có phù hợp với kế hoạch
C. Kiểm tra thành tích so với tiêu chuẩn chính thức đã đề ra
D. Thực hiện những hành động sửa chữa những thay đổi không thuận lợi so với kế hoạch

Câu 33: Để làm tốt chức năng điều khiển, nhà quản trị cần phải đáp ứng những yêu cầu sau: (*)
A. Nhà quản trị không nhất thiết phải biết cách đào tạo, bồi dưỡng nhân viên vì đó không phải
công việc chính của ông ta
B. Có sự hiểu biết về nghệ thuật cải tạo con người

11
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

Câu 34: Herzberg phân các yếu tố động viên thành 2 loại yếu tố: yếu tố bình thường và yếu tố
động viên nhằm mục đích:
A. Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố bình thường sẽ không đem lại sự hăng hái hơn,
nhưng nếu không có thì người lao động sẽ bất mãn và làm việc kém hăng hái.
B. Nhà quản trị cần lưu ý 2 mức độ khác nhau của thái độ lao động của nhân viên và đừng
lẫn lộn giữa những biện pháp.
C. Nhà quản trị cần áp dụng đều cả 2 loại yếu tố bình thường và động viên.
D. Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố động viên sẽ thúc đẩy người lao động làm việc hăng
hái hơn, nhưng nếu không có, họ vẫn làm việc bình thường.

Câu 35: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có 1 nội dung
sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
B. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
C. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
D. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng

Câu 36: Trong sơ đồ cây quyết định, biến cố được thể hiện là hình:
A. Đường thẳng
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Hình tròn

Câu 37: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến

Câu 38: Kỹ năng nào của nhà quản trị liên quan đến khả năng cùng làm việc, động viên cá nhân
và tập thể trong tổ chức?
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng điều khiển
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật

Câu 39: Một số quan điểm cho rằng mỗi năm công ty đều tổ chức đi chơi cho các nhân viên.
Vậy nên chăng lập một kế hoạch thường trực? (*)
A. Quan điểm này đúng vì đây là một hoạt động thường lặp lại
B. Quan điểm này chưa đúng vì nội dung và chi phí đi chơi cho mỗi năm khác nhau

12
C. Quan điểm này hợp lý vì hoạt động này diễn ra thường niên
D. Phương án B & C

Câu 40: Phân loại môi trường doanh nghiệp theo cấp độ ta có:
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Môi trường đặc thù và môi trường tổng quát
C. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
D. Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô

Câu 41: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)

STT Nội dung Số lần xử lý trung bình trong năm


1 Khách hàng khiếu nại 50
2 Tổ chức đi chơi cho nhân viên 4
3 Việc trả lương cho nhân viên 240
4 Tác phong của nhân viên 32
5 Hướng dẫn đăng kí mua bảo hiểm y tế 26

Cho biết mục 5 nên chọn lập kế hoạch theo dạng nào?
A. Chính sách
B. Ngân sách
C. Thủ tục
D. Chương trình

Câu 42: Khi doanh nghiệp nhận được một lời đề nghị liên doanh liên kết từ một công ty nước
ngoài nhà quản trị cần đưa ra quyết định thuộc loại nào sau đây? (*)
A. Quyết định chiến lược
B. Quyết định tức thời
C. Quyết định chuyên đề
D. Quyết định bộ phận

Câu 43: Trong những trường hợp nào kinh nghiệm KHÔNG phải là lợi thế đối với nhà quản
trị:
A. Đưa ra quyết định mang tính đột phá
B. Có cấu trúc không rõ ràng
C. Đã từng xảy ra trước đó
D. Tình huống có cấu trúc rõ ràng

Câu 44: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị

13
B. Cơ hội đối với quản trị
C. Động cơ quản trị
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 45: Hãy xem bảng sau và cho biết giá trị theo quan điểm minimax (cực tiểu chi phí bỏ lỡ cơ
hội).

Các phương án Lãi ròng


Thị trường tốt Thị trường xấu
1, Xây dựng nhà máy lớn 200 -180
2, Xây dựng nhà máy nhỏ 100 -20
3, Không làm gì 0 0

A. 200 B. -180 C. 100 D. 0

Câu 46: Sự khắc phục sai lầm trong công việc có thể là:
A. Phân công lại lao động, đào tạo lại nhân viên, tuyển thêm lao động mới
B. Thay đổi tác phong lãnh đạo của chính họ hay thậm chí có thể phải điều chỉnh các mục
tiêu
C. Điều chỉnh các sai lệch bằng cách: tổ chức lại bộ máy doanh nghiệp
D. Cả 3 ý trên

Câu 47: Các yếu tố nào sau đây tác động đến giá thành sản phẩm của doanh nghiệp:
A. Lạm phát
B. Tỷ giá hồi đoái
C. Lãi suất ngân hàng
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 48: Khả năng của khách hàng làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. Áp lực của khách hàng về nhu cầu sản phẩm
B. Khả năng trả giá, ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn
C. Tâm lý và hành vi khi mua hàng của khách hàng
D. Ý kiến phản hồi của họ về sản phẩm

Câu 49: Vai trò nhà kinh doanh là thuộc nhóm vai trò nào của nhà quản trị:
A. Lãnh đạo
B. Quan hệ với con người
C. Quyết định
D. Thông tin

Câu 50: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)

Năm Doanh thu (đvt: triệu đồng)


2009 1281
2010 1146
2011 1068

14
A. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 117%”
B. “ Doanh thu năm 2011 đạt mức tăng trên 7%”
C. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 35%”
D. “ Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng 3%”

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN


HỌC KÌ 1 (2018-2019)
Mã đề: 357

Câu 1: Nhân viên cấp dưới có khả năng và ý thức càng cao thì mức độ phân quyền:
A. Càng tăng
B. Không bị ảnh hưởng
C. Càng giảm
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
C. Việc kiểm tra phải khách quan
D. Tất cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Phân công và thành lập đơn vị theo chức năng có đặc điểm: (*)
A. Theo cách phân công này thì trong doanh nghiệp có thể hình thành nên các bộ phận như:
Marketing, Sản xuất, Kỹ thuật, Tài chính, Kế toán,...
B. Là hình thức được sử dụng khá phổ biến hiện nay
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

Câu 4: Câu nào dưới đây sẽ biểu thị một hệ thống kiểm tra kém:
A. Sự thiết lập và gắn liền với mục tiêu trước khi kiểm tra
B. Sự xung đột thường xuyên về mục tiêu đưa đến khó khăn trong việc đạt mục tiêu
C. Thay đổi trong cơ cấu được thực hiện bằng hệ thống kiểm soát nhằm cải thiện quá trình
không hiệu quả
D. Phát hiện rằng kết quả thấp nhất đáng kể so với kết quả

Câu 5: Chính sách, thủ tục, quy định thuộc loại: (*)
A. Kế hoạch chiến lược
B. Kế hoạch đơn dụng
C. Kế hoạch thường trực
D. Kế hoạch ngân sách

Câu 6: Ai trong các nhà quản trị sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
A. Max Weber (thuộc cùng trường phái quản trị cổ điển)
B. Lilian Gibreth
C. Mc Gregor
D. Henry Gannt

15
Câu 7: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không
thấy có: (*)
A. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao
B. Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động
C. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức
D. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung

Câu 8: Hãy chọn sự so sánh đúng nhất giữa kết quả và hiệu quả của hoạt động quản trị:
A. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
B. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
C. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm được
việc, Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm đúng
việc; Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.
D. – Kết quả của hoạt động quản trị là: Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt, Sự làm
đúng việc; Sự nhận dạng các phương án và lựa chọn phương án tốt nhất.
– Hiệu quả của hoạt động quản trị là: Phương pháp và phương tiện thực hiện, Sự làm
được việc; Sự phân biệt những việc cần làm và những việc không cần làm.

HIỆU QUẢ KẾT QUẢ


Gắn với phương pháp, phương tiện thực hiện Gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích
cần đạt.
Làm được việc (doing things right) Làm đúng việc (doing the right things)
Phân biệt những việc cần làm và những việc Nhận dạng các phương án và lựa chọn phương
không cần làm án tốt nhất (so sánh lợi ích và chi phí)

Câu 9: Để giảm các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức của một công ty cần giải quyết
những vấn đề nào sau đây? (*)
A. Trình độ và năng lực của người thừa hành; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật truyền
đạt thông tin.
B. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhân viên với nhau; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật công
nghệ.
C. Trình độ và năng lực các cấp quản trị; Khả năng và ý thức của cấp trên; Mối quan hệ giữa các
nhà quản trị; Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.

16
D. Trình độ và năng lực của nhà quản trị; Khả năng và ý thức của cấp dưới; Mối quan hệ
giữa các nhân viên với nhân viên cũng như giữa các nhân viên với nhà quản trị; Tính
chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc; Kỹ thuật thông tin.

Câu 10: Môi trường quản trị bao gồm:


A. Môi trường ngành của doanh nghiệp
B. Môi trường bên ngoài doanh nghiệp
C. Môi trường bên trong doanh nghiệp
D. Cả ba môi trường trên

Câu 11: Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:
A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện
B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn
C. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
D. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn

Câu 12: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: (*)
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả A và B
D. Ra đời quá lâu

Câu 13: Cố vấn nghề nghiệp là một công việc có đặc điểm:
A. Những người đảm nhận công việc này phải phụ trách một số vấn đề liên quan đến nhân
viên như: nguyện vọng của nhân viên, những cơ hội trong công việc dành cho họ,...
B. Đây không phải là một bộ phận hợp lý để phục vụ cho việc phát triển nghề nghiệp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 14: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)
Cho biết mục 3 nên chọn kế hoạch lập theo dạng nào

STT Nội dung Số lần sử lý trung


bình trong năm
1 Khách hàng khiếu nại 50
2 Tổ chức đi chơi cho nhân viên 4
3 Việc trả lương cho nhân viên 240
4 Tác phong của nhân viên 32
5 Hướng dẫn đăng kí mua bảo hiểm y tế 26

A. Chính sách B. Thủ tục C. Chương trình D. Ngân sách

Câu 15: Những biện pháp để giúp cho việc thông tin trong tổ chức hiệu quả hơn có thể là:
A. Nhà quản trị chịu khó lắng nghe phản hồi từ nhân viên
B. Cố gắng điều khiển cảm xúc
C. Giảm tải dòng tin tức
D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Một trong các chức năng của quản trị là:
A. Huấn luyện

17
B. Tổ chức
C. Tư duy
D. Kỹ thuật

Câu 17: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Xây dựng phương thức quản lý
B. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc

Câu 18: Những thay đổi tác động đến nhà quản trị:
A. Công nghệ thay đổi, tính bảo mật
B. Đạo đức trong tổ chức và quản lý
C. Sự cạnh tranh
D. Cả 3 câu trên

Câu 19: Đâu không phải là mục đích của kiểm tra: (*)
A. Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy quyền hành và trách nhiệm.
B. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi để cá nhân, bộ phận phát huy năng lực nhiệt tình góp phần
hoàn thành mục tiêu.
C. Phát thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì không quan trọng hay
không cần thiết.
D. Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.
Câu 20: Cho biết với mục tiêu “đạt được 25% thị phần của thị trường cafe” của 1 công ty cafe
đã đạt yêu cầu chưa? (*)
A. Mục tiêu trên còn thiếu tính cụ thể
B. Mục tiêu trên còn thiếu tính khả thi
C. Mục tiêu trên đã đạt yêu cầu
D. Mục tiêu trên còn thiếu thời hạn

Câu 21: Theo Maslow, nhu cầu xã hội bao gồm:


A. Nhu cầu địa vị
B. Nhu cầu được người khác tôn trọng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng với tháp nhu cầu Maslow:
A. Nhu cầu cấp cao của con người chủ yếu được thỏa mãn từ bên ngoài.
B. Nhu cầu cấp cao của con người chủ yếu được thỏa mãn từ bên trong.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 23: Động cơ quản trị có thể phân tích thành:


A. Khả năng thực tế để đạt được mục tiêu của tổ chức trên phương diện vừa có số lượng và chất
lượng.
B. Khả năng thực tế để đạt được mục tiêu của tổ chức trên phương diện hiệu quả.

18
C. Những ước muốn, khát khao, khát vọng vươn tới thành công trong hoạt động của nhà quản
trị.
D. Khả năng thực tế để đạt được mục tiêu của tổ chức trên cả hai phương diện có kết quả và hiệu
quả.

Câu 24: Đánh giá mức độ rủi ro về chính trị, các nhà kinh doanh dựa trên bốn nhóm yếu tố chủ
yếu gồm: (*)
A. Sự ổn định về kinh doanh, đầu tư của nước ngoài, xu hướng đối ngoại và đối nội.
B. Sự ổn định trong nước, sự xung đột với nước ngoài, xu thế chính trị và xu hướng nền kinh tế.
C. Sự ổn định về kinh tế, đầu tư kinh doanh với nước ngoài, xu thế quốc tế và các mối quan hệ.
D. Sự ổn định về kinh tế, sự ủng hộ của nước ngoài, xu thế quốc tế và xu hướng đối ngoại.

Câu 25: Theo bạn, Steve Jobs có được những thành công rực rỡ cùng với Apple là do:
A. Ông có phong cách lãnh đạo chuyên quyền
B. Ông có cá tính khá lập dị
C. Ông có tầm nhìn xa với sức sáng tạo kỳ diệu
D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Quan sát cây ra quyết định sau và cho biết phát biểu nào sau đây đúng: (*)

A. Căn cứ vào GTDL người quyết định nên chọn phương án A


B. Người ra quyết định là một người lạc quan sẽ chọn phương án B
C. Nếu người quyết định là một người ngại rủi ro sẽ chọn phương án A
D. Không có câu nào đúng

Câu 27: Khi lên cao dần trong hệ thống cấp bậc của nhà quản trị thì sự quan trọng của kỹ năng
tư duy:
A. Giảm dần B. Như nhau C. Khác nhau D. Tăng dần

Câu 28: Trong ra quyết định đôi khi có thể tìm một số người đóng vai trò phản biện nhằm: (*)
A. Tìm ra các ý mới hoặc vấn đề mới mà người ra quyết định chưa nghĩ ra
B. Cố gắng giải quyết hết được thắc mắc nếu có người muốn đặt câu hỏi
C. Chứng minh quyết định đưa ra là sáng suốt
D. Tìm được sự đồng thuận của người khác

Câu 29: Thông thường người ta nghiên cứu nghệ thuật quản trị từ những: (*)

19
A. Lý thuyết của kinh tế học.
B. Kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
C. Kinh nghiệm thành công lẫn kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
D. Kinh nghiệm thành công trong quản trị.

Câu 30: Mức độ phân quyền phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Tầm quan trọng của công việc cấp dưới được giao
B. Khả năng chuyên môn và ý thức của cấp dưới
C. Quy mô của tổ chức
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Quan sát biểu đồ trình bày về doanh số của sản phẩm X (trục tung) theo thời gian (trục
hoành) và cho biết ý nghĩa:

A. Doanh thu trong thời gian tới của sản phẩm


X sẽ giảm.
B. Những gì mà công ty đang làm cho sản phẩm X
là rất hiệu quả.
C. Việc đầu tư vào sản phẩm X là một quyết định
sáng suốt.
D. Nhu cầu cho sản phẩm X tăng cao.

Câu 32: Chức năng tổ chức là chức năng có đặc điểm: (*)
A. Là chức năng cốt lõi trong chuỗi chức năng quản trị
B. Quan trọng hơn rất nhiều so với những chức năng khác trong chuỗi chức năng quản trị
C. Kém quan trọng hơn chức năng điều khiển
D. Quan trọng hơn chức năng hoạch định

Câu 33: Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
A. Việc kiểm tra phải luôn luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốm kém chi phí.
B. Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
C. Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ thống phản hồi
từ cấp dưới.
D. Không có câu nào sai

Câu 34: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được khoảng 50% lượng thông tin do
cấp trên truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Ngữ nghĩa mập mờ
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Lắng nghe thông tin vội vã
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Xem bảng sau và xếp SBU 4 vào ô tương ứng trong ma trận BCG:

Các đơn vị kinh doanh Phần phân chia thị trường Mức tăng trưởng Phân loại theo BCG
SBU 1 0.5x 30%

20
SBU 2 2x 5%
SBU 3 1.3x 13%
SBU 4 0.23x 3%
SBU 5 5x 7%

A. Con chó B. Con bò C. Ngôi sao D. Dấu hỏi

Câu 36: Một nhà lãnh đạo đưa ra những quy định, cam kết, quy chế,... bắt buộc các nhân viên
phải thực hiện theo. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược đưa ra lý do
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược thân thiện

Câu 37: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm tra:
A. Trong khi thực hiện kế hoạch
B. Sau khi hoàn thành kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không câu nào đúng

Câu 38: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến

Câu 39: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có 1 nội dung
sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
B. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
C. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
D. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng

Câu 40: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)

Năm Doanh thu (đvt: triệu đồng)


2009 1281
2010 1344
2011 1438

A. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 117%”


B. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng 3%”
C. “Doanh thu năm 2011 đạt mức tăng trên 7%”
D. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 35%”

Câu 41: Để chỉ các định chế hay lực lượng bên ngoài nhưng lại có ảnh hưởng và tác động đến
thành quả hoạt động về quản trị của một tổ chức thì gọi là:

21
A. Môi trường
B. Chính sách
C. Quyết định
D. Quy chế

Câu 42: “Dùng đệm”, “San bằng”, “Tiên đoán”, “Cấp hạn chế”, “Hợp đồng”, “Kết nạp”, “Liên
kết”, “Qua trung gian”, “Quảng cáo” là những thuật ngữ về:
A. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị tổ chức.
B. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị hành vi khách hàng.
C. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng nhằm giảm bớt sự bất trắc bằng cách quản trị môi
trường.
D. Một số phương pháp nhà quản trị sử dụng để quản trị rủi ro.

Câu 43: Hãy xem bảng sau và tính giá trị dự liệu của phương án tự động hóa sản xuất:

Các phương án Doanh thu


Thị trường tốt Thị trường xấu
PA1: Sử dụng nhiều lao động S500,000 S200,000
PA2: Tự động hóa S485,000 S225,000
Xác xuất xảy ra 0.7 0.3

A. $407,000 (P x S + P x S = 485,000 x 0.7 + 225,000 x 0.3)


B. $127,500
C. $410,000
D. $689,500

Câu 44: Phẩm chất nào sau đây KHÔNG phải là phẩm chất mà cá nhân cần có khi ra quyết
định:
A. Khả năng định lượng
B. Chu đáo, cần toàn
C. Xét đoán
D. Kinh nghiệm

Câu 45: Trong một tổ chức thường có các quy định để:
A. Thực hiện theo các nguyên tắc đã được đề ra trong tổ chức
B. Đảm bảo các nhân viên có nề nếp
C. Phương án A và B
D. Không có câu nào đúng

Câu 46: Thuật ngữ “hợp lý” liên quan đến:


A. Sự chọn lựa nhất định nhằm đạt một giá trị tối đa
B. Sự lựa chọn tốn ít chi phí nhất
C. Sự chọn lựa theo thứ tự
D. Sự lựa chọn hợp với ý kiến của mọi thành viên

Câu 47: Ai trong các nhà quản trị sau đây không cùng một trường phái lý thuyết quản trị:

A. Frank Gibreth B. Henry Ford C. Frederick Taylor D. Henry Fayol

22
Câu 48: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị B. Cơ hội đối với quản trị
B. Động cơ quản trị D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 49: Để cho việc kiểm tra đạt hiệu quả cao thì hệ thống phải: (*)
A. Phù hợp với nét văn hóa của doanh nghiệp
B. Phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 50: Để đo lường hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế, người ta sử dụng các tiêu thức nào
dưới đây? (*)
A. Mức gia tăng năng suất lao động xã hội cao và ổn định.
B. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư.
C. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền kinh tế.
D. Cả 3 tiêu thức trên.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN


HỌC KÌ 3 (2016-2017)
Mã đề: 209

Câu 1: Xây dựng các tiêu chuẩn cơ bản trong quá trình kiểm tra cơ bản phải như thế nào?
A. Phải hợp lí và có khả năng thực hiện được trên thực tế
B. Phải quy mô và to lớn
C. Phải đáp ứng được nhu cầu của cuộc sống
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2: Anh/chị nhận nhiệm vụ sang gặp đối tác chiến lược để thuyết trình giới thiệu về sản
phẩm mới. Khi đang trình bày thì nhận được điện thoại của tổng giám đốc gọi vào di động, bạn
sẽ: (*)
A. Tắt máy và tiếp tục trình bày, gọi lại cho sếp khi kết thúc buổi trình bày.
B. Tạm dừng buổi trình bày, cho nghỉ giải lao, đi ra ngoài nghe máy.
C. Nhờ một đồng nghiệp đi cùng nghe điện thoại và tiếp tục trình bày.
D. Xin lỗi đối tác và xin được nghe điện thoại trong ít phút.

Câu 3: Một số công ty như IHM, P&G, HP,... đã gặt hái thêm nhiều thành công do họ áp dụng
cơ cấu tổ chức dựa theo thuyết:
A. Thuyết A B. Thuyết Z C. Thuyết X D. Thuyết Y

Câu 4: Dạng ra quyết định nào sau đây giải thích lí do nhà quản trị khác nhau ra quyết định
khác nhau trong cùng tình huống và có cùng thông tin như nhau:
A. Quyết định cá nhân
B. Quyết định hợp lí
C. Quyết định hợp lí có giới hạn
D. Quyết định theo trực giác

Câu 5: Tầng thứ ba của tháp nhu cầu Maslow để chỉ:


A. Nhu cầu an ninh B. Nhu cầu tự trọng C. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu vật
chất

23
Câu 6: Hãy xếp tên theo ma trận BCG (Boston Consulting Group)

A. Con chó, II. Ngôi sao, III. Dấu hỏi. IV. Con bò
B. Ngôi sao, II. Dấu hỏi, III. Con bò, IV. Con chó
C. Dấu hỏi, II. Con bò, III. Ngôi sao, IV. Con chó
D. Con bò, II. Con chó, III. Dấu hỏi, IV. Ngôi sao

Câu 7: Con người theo thuyết của Mc Gregor:


A. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
C. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
D. Cả B và C

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN


HỌC KÌ 2 (2015-2016)
Mã đề: 357

Câu 1: Để việc giao quyền đạt được kết quả cao thì:
A. Quyền hạn được giao nên phù hợp với chức năng của các phòng ban
B. Quyền hạn được giao nên tương xứng với trách nhiệm
C. Người được giao quyền hạn không được tránh né những vấn đề trong thẩm quyền của mình
trong quá trình quyết định
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Nguyên tắc kiểm tra được xem là đơn giản nhưng thường khó trong thực hành: (*)
A. Việc kiểm tra phải đưa đến hành động
B. Việc kiểm tra phải tiết kiệm, đảm bảo tính hiệu quả kinh tế
C. Việc kiểm tra phải khách quan
D. Tất cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất: (*)
A. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
B. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
C. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – tham mưu

Câu 4: Nhược điểm lớn nhất của kiểm tra phản hồi là:
A. Khi nhà quản trị có thông tin về vấn đề thì tổn thất đã xảy ra
B. Chi phí kiểm tra tốn kém nhiều hơn lợi ích thu được của kiểm tra
C. Chỉ có thể áp dụng loại hình kiểm tra này cho các đơn vị sản xuất

24
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: MBO nhược điểm lớn nhất là gì?


A. Mục tiêu đưa ra không rõ ràng
B. Mục tiêu đưa ra thường ngắn gọn
C. Mục tiêu đưa ra không đo lường được
D. Mục tiêu đưa ra không khả thi

Câu 6: Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở:
A. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
B. Quan điểm hành vi học
C. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthome
D. Cả 3 câu trên

Câu 7: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không
thấy có: (*)
A. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao
B. Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động
C. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức
D. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung

Câu 8: Trong quản trị khi nói đến hiệu suất và hiệu quả là:
A. Gắn liền với mục tiêu, mức độ thực hiện và làm đúng việc (do right things).
B. Gắn liền với phương tiện, cách thực hiện và làm đúng cách (do things right).
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 9: Theo giáo sư Mc. Gregor, người không thích làm việc và sợ nhận trách nhiệm là người
có bản chất thuộc loại:
A. X B. Z C. Y D. Tất cả đều sai
Câu 10: Các yếu tố nào sau đây thuộc môi trường kinh tế vĩ mô?
A. Tăng trưởng thị trường
B. Tăng trưởng thị phần
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh doanh
Câu 11: Câu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Dạng kiểm tra được sử dụng rộng rãi nhất là kiểm tra thông tin phản hồi
B. Dạng nổi tiếng nhất về kiểm tra thông tin truyền đi là giám sát trực tiếp
C. Kiểm tra thông tin truyền đi có tác động nhiều nhất đến động viên
D. Kiểm tra thông tin phản hồi được hoạch định để phát hiện những khó khăn trước khi chúng
xảy ra
Câu 12: Đầu thế kỷ 18, chức năng sở hữu và chức năng của nhà quản trị có mối liên hệ như thế
nào?
A. Chưa phân biệt rõ rệt C. Tác động qua lại
B. Tác động tương hỗ D. Phân biệt ngày càng rõ rệt
Câu 13: Việc phân công lao động thái quá sẽ dẫn đến:
A. Công nhân nhàm chán với công việc, từ đó hiệu quả giảm sút

25
B. Công nhân hiểu rõ công việc một cách tổng quát
C. Công nhân mất nhiều thời gian hơn để hoàn thành công việc
D. Kỹ năng và kinh nghiệm của công nhân không được nâng cao
Câu 14: Ghi nhận sau một thời gian ở một công ty được tóm tắt trong bảng dữ liệu sau: (*)
Cho biết mục 5 nên chọn kế hoạch lập theo dạng nào

STT Nội dung Số lần sử lý trung


bình trong năm
1 Khách hàng khiếu nại 50
2 Tổ chức đi chơi cho nhân viên 4
3 Việc trả lương cho nhân viên 240
4 Tác phong của nhân viên 32
5 Hướng dẫn đăng kí mua bảo hiểm y tế 26

A. Chính sách B. Thủ tục C. Chương trình D. Ngân sách

Câu 15: Theo một nghiên cứu thì các nhân viên chỉ giữ được 50% lượng thông tin do cấp trên
truyền đạt xuống. Nguyên nhân là: (*)
A. Lắng nghe thông tin vội vã
B. Ghi nhận thông tin kém
C. Ngữ nghĩa mập mờ
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Vấn đề “Hoạch định” trong quản trị được hiểu là: (*)
A. Cần phải xác định trước những mục tiêu và quyết định những cách tốt nhất để đạt được
mục tiêu đó.
B. Hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân
C. Quy hoạch và định ra thời gian hoàn thành các công việc
D. Phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu nhanh nhất

Câu 17: Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là: (*)
A. Xây dựng phương thức quản lý
B. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc
C. Loại bỏ các động tác thừa
D. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình

Câu 18: Đánh giá mức độ rủi ro về chính trị, các nhà kinh doanh dựa trên bốn nhóm yếu tố chủ
yếu gồm: (*)
A. Sự ổn định về kinh tế, đầu tư kinh doanh với nước ngoài, xu thế quốc tế và các mối quan hệ.
B. Sự ổn định về kinh doanh, đầu tư của nước ngoài, xu hướng đối ngoại và đối nội.
C. Sự ổn định trong nước, sự xung đột với nước ngoài, xu thế chính trị và xu hướng nền kinh tế.
D. Sự ổn định về kinh tế, sự ủng hộ của nước ngoài, xu thế quốc tế và xu hướng đối ngoại.

Câu 19: Dạng hệ thống kiểm tra tập trung vào những mục tiêu chuẩn như nguyên lý, niềm tin
và truyền thống của tổ chức là:
A. Kiểm tra theo nhóm
B. Kiểm tra có tính quan liêu
C. Kiểm tra thuộc về tổ chức
D. Kiểm tra thị trường

26
Câu 20: Cho biết mục tiêu nào phù hợp với doanh nghiệp cùng với bảng số liệu sau: (*)
Năm Doanh thu (đvt: triệu đồng)
2009 1281
2010 1344
2011 1438
A. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 117%”
B. “Doanh thu năm 2011 đạt mức tăng trên 7%”
C. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng 3%”
D. “Doanh thu năm 2012 đạt mức tăng trên 35%”

Câu 21: Phát huy được tối đa khả năng và kinh nghiệm của cấp dưới trong quá trình ra quyết
định là ưu điểm nổi bật của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách tự do
C. Phong cách dân chủ
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Một người sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những mong muốn của mình
trong công việc. Khi đó anh ta đang sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược quyết đoán
C. Chiến lược trừng phạt
D. Chiến lược tham khảo cấp trên

Câu 23:Thông thường, thời gian (tỷ lệ) theo thứ tự từ cao đến thấp mà nhà quản trị cấp trung
gian dành cho các chức năng là:
A. Điều khiển, Tổ chức, Hoạch định, Kiểm tra
B. Điều khiển, Hoạch định, Tổ chức, Kiểm tra
C. Hoạch định, Điều khiển, Tổ chức, Kiểm tra
D. Tổ chức, Hoạch định, Điều khiển, Kiểm tra

Câu 24: Công ty điện thoại vào ban ngày thì rất nhiều cuộc gọi, trong khi về khuya thì rất ít
cuộc điện thoại vì thế họ tính giá cao vào giờ cao điểm và giá rẻ vào giờ thấp điểm. Như thế là
công ty đã áp dụng phương pháp:
A. “Dùng đệm”
B. “Tiên đoán”
C. “San bằng”
D. “Cấp hạn chế”

Câu 25: Nếu năng lực của nhà quản trị có hạn chế, trình độ của cấp dưới cũng không cao, hoặc
khi công việc của cấp dưới thường xuyên thay đổi, công việc không có kế hoạch, thì:
A. Tầm hạn quản trị trung bình sẽ thích hợp hơn
B. Giới hạn lại tầm hạn quản trị sẽ thích hợp hơn
C. Tầm hạn quản trị hẹp lại thích hợp hơn
D. Mở rộng tầm hạn quản trị sẽ thích hợp hơn

Câu 26: Khi gặp một vấn đề cần đưa ra quyết định nhà quản trị sẽ thực hiện:
A. Nhận định vấn đề, xác định mục tiêu, đề xuất các giải pháp khác nhau
B. So sánh và lựa chọn giải pháp, thực hiện, đánh giá kiểm tra
C. Linh hoạt trong ra quyết định
D. Cả câu A và câu B

27
Câu 27: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với: (*)
A. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
B. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
C. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
D. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.

Câu 28: Xem bảng sau và cho biết kết luận nào là tổng quát và phù hợp cho dữ liệu:
Doanh thu theo năm và quý 2009 2010 2011
(Đvt: triệu đồng)
Quý 1 248 287 234
Quý 2 128 157 136
Quý 3 148 231 229
Quý 4 689 721 698
A. Doanh thu có xu hướng tương đối ổn định qua các năm
B. Doanh thu ở quý 4 cao hơn so với các quý khác
C. Có sự tác động của yếu tố mùa vụ
D. Tất cả các câu trên

Câu 29: Ba nhóm vai trò nào mà nhà quản trị cần có:
A. Quan hệ với con người; Thông tin; Quyết định
B. Quan hệ với con người; Quyết định; Lãnh đạo
C. Quan hệ với con người; Thông tin; Lãnh đạo
D. Doanh nghiệp; Thông tin; Quyết định

Câu 30: Nội dung về “Cơ sở khoa học trong công tác tổ chức” bao gồm:
A. Phân công lao động
B. Tầm hạn quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 31: Quan sát cây ra quyết định sau và cho biết phát biểu nào sau đây đúng: (*)

A. Người ra quyết định là một người lạc quan sẽ chọn phương án B


B. Nếu người quyết định là một người ngại rủi ro sẽ chọn phương án A
C. Căn cứ vào GTDL người quyết định nên chọn phương án A
D. Không có câu nào đúng

28
Câu 32: Trong các chiến lược ảnh hưởng sau, chiến lược nào được coi là tích cực nhất trong đa
số các tình huống:
A. Chiến lược mặc cả
B. Chiến lược thân thiện
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán

Câu 33: Trong quá trình học một môn học, sinh viên thực hiện việc thảo luận nhóm các chủ đề
và giảng viên điều chỉnh đóng góp các ý kiến ngay sau mỗi chủ đề thảo luận là:
A. Kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra lường trước
C. Kiểm tra hiện cảnh
D. Cả ba loại trên

Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng? (*)


A. Thuyết của Maslow, Mc.Gregor, và Herzberg đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học.
B. Thuyết của Maslow và Mc.Gregor đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học, còn thuyết
của Herzberg thì không.
C. Thuyết của Maslow và Herzberg đều được xây dựng trên cơ sở tâm lý học, còn thuyết của
Mc.Gregor thì không.
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Liên kết WT trong ma trận SWOT có nghĩa là: (*)
A. Cải thiện những điểm yếu bằng cách tận dụng những cơ hội bên ngoài
B. Sử dụng các điểm mạnh để giảm mối đe dọa bên ngoài
C. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng những cơ hội bên ngoài
D. Chiến lược phòng thủ để giảm những điểm yếu và tránh các nguy cơ

Câu 36: Một thủ tục tuyển chọn nhân viên tốt có đặc điểm:
A. Chi phí dành cho thủ tục là vừa phải
B. Giúp phát triển nhân viên một cách tốt nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 37: Lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:


A. Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận/ tổ chức
B. Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn hoàn thành công
việc của mình
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng

Câu 38: Một doanh nghiệp làm tốt chức năng hoạch định nhưng không có công tác tổ chức hiệu
quả thì:
A. Doanh nghiệp có thể vẫn đạt được mục tiêu đề ra
B. Hoạt động của doanh nghiệp thiếu suôn sẻ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 39: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội
dung sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng

29
B. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
C. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
D. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên

Câu 40: Khi đặt ra các mục tiêu người ta sử dụng nguyên tắc S,M,A,R,T, tức là mục tiêu: (*)
A. Phải cụ thể, tính đo lường, chắc chắn, thực tế và công nghệ
B. Phải khôn ngoan và phù hợp với điều kiện của đơn vị
C. Phải khôn ngoan và khéo léo
D. Phải cụ thể, tính đo lường, có thể đạt được, thích đáng và có giới hạn

Câu 41: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức gồm: thành tích trong quá
khứ, các đối tượng hữu quan bên trong, quan điểm lãnh đạo và…
A. Điều kiện của môi trường tổng quát
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nguồn lực
D. Khách hàng

Câu 42: Phương pháp “tiên đoán” là:


A. Khả năng đoán trước việc sắp xảy ra trong tương lai
B. Khả năng nói trước những chuyển biến của MT và những tác động của nó đối với tổ chức
C. Khả năng nhìn nhận môi trường bằng công tác dự báo
D. Khả năng đoán trước các vấn đề
Câu 43: Căn cứ theo tính chất của các quyết định người ta phân loại quyết định ra thành: (*)
A. Dài hạn, trung hạn và ngắn hạn
B. Quyết định tổ chức, kinh tế và xã hội
C. Quyết định toàn cục, bộ phận và chuyên đề
D. Quyết định chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
Câu 44: Xem bảng sau và xếp theo thứ tự giảm dần giá trị dự liệu các phương án.
Các phương án Lãi ròng
Thị trường tốt Thị trường xấu
A: Xây dựng nhà máy lớn 700 -856
B: Xây dựng nhà máy nhỏ 325 -215
C: Không làm 30 5
Xác suất xảy ra 0.6 0.4
A. A,C,B B. B,A,C C. C,B,A D. A,B,C
Câu 45: Hiện sản phẩm kem đánh răng C1 của công ty A có doanh số bằng 5 lần doanh số sản
phẩm P1, là sản phẩm có doanh số đứng thứ 2 trong thị trường kem đánh răng, tuy nhiên
ngành này gần đây có tốc độ tăng trưởng mỗi năm không cao (4%/năm). Công ty nên:
A. Không đầu tư vào sản phẩm C1 vì không làm tăng them lợi nhuận nữa
B. Nên bỏ sản phẩm C1 và đầu tư vào một thị trường khác có mức tăng trưởng cao hơn
C. Tiếp tục duy trì đầu tư ở mức vừa phải để giữ vững vị trí của mình
D. Cần đầu tư thật nhiều vào sản phẩm C1 để phát triển sản phẩm và tăng lợi nhuận
Câu 46: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào KHÔNG phải là các phương pháp
sử dụng trong “vận dụng tư duy sáng tạo”:
A. Tìm kiếm những nội dung mới cho một vấn đề
B. Phát triển các ý tưởng từ một ý tưởng
C. Kết hợp những ý tưởng hiện có từ nhiều nguồn khác nhau
D. Phổ biến rộng rãi một ý tưởng cho những người khác
Câu 47: Học thuyết …………. đều có chung quan điểm cơ bản cho rằng quản trị hữu hiệu tùy
thuộc vào năng suất lao động của con người làm việc trong tập thể:

30
A. Quản trị về cổ điển
B. Định lượng về quản trị
C. Cổ điển về quản trị
D. Tâm lý xã hội trong quản trị
Câu 48: Bước phát triển quan trọng của khoa học quản trị hiện đại được đề cập trong các tác
phẩm tiêu biểu nào sau đây? (*)
A. “Principle and Methods of Scientific Management” của Frederick W.Taylor (Mỹ - 1911)
B. “Papus on the Spiral of the Scientific Method and its effect upon industrial management” của
Mary P.Follett (Anh - viết từ 1924 - 1943)
C. “Industrial and General Administration” của H.Fayol (Pháp - 1922)
D. Cả 3 tác phẩm nêu trên
Câu 49: Để cho việc kiểm tra đạt hiệu quả cao thì hệ thống phải: (*)
A. Phù hợp với nét văn hóa của doanh nghiệp
B. Phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 50: Nghiên cứu cơ sở vật chất – trang thiết bị của doanh nghiệp, cần xem xét:
A. Khả năng đáp ứng các mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch
B. Chất lượng nhà xưởng, vật kiến trúc, trang thiết bị, hạ tầng công nghệ thông tin
C. Tiềm lực phát triển
D. Tất cả các nội dung nêu trên

31
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC

Câu 1 – Câu 20 (Slide)


Câu 1: Trọng tâm của quá trình quản trị là:
A. Sử dụng có hiệu quả nguồn lực có giới hạn.
B. Giúp các thành viên trong tổ chức làm tốt công việc của mình.
C. Đề ra các quyết định.
D. Thực hiện các chức năng của nhà quản trị.

Câu 2: Hoạt động quản trị có các phương diện căn bản là:
A. Sự hoạt động cần thiết phải có kết quả và hiệu quả
B. Thông qua con người, đạt mục tiêu của tổ chức
C. Với nguồn tài nguyên hạn chế và môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 3: Một tổ chức cần có đầy đủ ba yếu tố sau:


A. Mục tiêu, nhà lãnh đạo và tài chính
B. Hệ thống thứ bậc, nhân sự và thông tin
C. Phối hợp, động viên và truyền thông
D. Các thành viên, mục tiêu và hệ thống cấu trúc thứ bậc

Câu 4: Có thể hiểu thuật ngữ “Quản trị” như sau:


A. Quản trị là quá trình quản lý người khác.
B. Quản trị là việc yêu cầu người khác hành động theo quyết định của nhà quản trị.
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân.
D. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những
người khác.

Câu 5: Vấn đề “Hoạch định” trong quản trị được hiểu là: (*)
A. Quy hoạch và định ra mốc thời gian để hoàn thành các công việc.
B. Cần phải xác định trước những mục tiêu và quyết định những cách tốt nhất để đạt được
mục tiêu đó.
C. Hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân.
D. Phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu nhanh nhất.

Câu 6: Vấn đề “Tổ chức” trong quản trị được hiểu là:
A. Công việc liên quan đến nhân sự và hoàn thành các trách nhiệm của nhân sự trong tổ chức.
B. Công việc liên quan đến con người trong tổ chức và hoàn thành các công việc của tổ chức.
C. Công việc liên quan đến sự phân bổ và sắp xếp nguồn lực con người và những nguồn lực
khác.
D. Công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự trong tổ chức.

32
Câu 7: Thuật ngữ “Lãnh đạo” trong quản trị được sử dụng để:
A. Mô tả khả năng điều hành và tư duy của người đứng đầu một tổ chức.
B. Mô tả sự tác động của nhà quản trị đối với các thuộc cấp cũng như sự giao việc cho
những người khác làm.
C. Mô tả khả năng hành động và ra quyết định của người lãnh đạo.
D. Mô tả công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự của lãnh đạo.

Câu 8: Vấn đề “Kiểm tra” trong quản trị có nghĩa là:


E. Nhà quản trị cố gắng đạt mục tiêu đã đề ra thông qua việc kiểm tra, kiểm soát.
F. Nhà quản trị điều chỉnh những sai lệch so với thực tế.
G. Nhà quản trị cố gắng đưa ra những điều chỉnh cần thiết các hoạt động để đạt mục tiêu đề ra.
H. Nhà quản trị cố gắng để đảm bảo rằng tổ chức đang đi đúng mục tiêu đã đề ra và có
những điều chỉnh cần thiết những sai lệch (nếu có) của các hoạt động trong thực tế.

Câu 9: Tại sao người ta cho rằng tổ chức là một hệ thống mở?
A. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn có sự tác động qua lại với các yếu tố môi
trường của nó.
B. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm
đầu ra.
C. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn phản ứng lại với các yếu tố của môi trường.
D. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn tác động vào tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm.

Câu 10: Hiệu quả của hoạt động quản trị gắn với: (*)
A. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần làm
và những việc không cần làm.
B. Sự làm đúng việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự nhận dạng các phương án và
lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Sự làm được việc; Phương pháp và phương tiện thực hiện; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.
D. Sự làm được việc; Mục tiêu thực hiện hoặc mục đích cần đạt; Sự phân biệt những việc cần
làm và những việc không cần làm.

HIỆU QUẢ KẾT QUẢ


Gắn với phương pháp, phương tiện thực hiện Gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích
cần đạt.
Làm được việc (doing things right) Làm đúng việc (doing the right things)
Phân biệt những việc cần làm và những việc Nhận dạng các phương án và lựa chọn phương
không cần làm án tốt nhất (so sánh lợi ích và chi phí)

33
Câu 11: Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị sẽ không bao gồm:
A. Vai trò giải quyết các xáo trộn (đối phó với những biến cố bất ngờ).
B. Vai trò lãnh đạo (phối hợp và kiểm tra công việc của những người dưới quyền).
C. Vai trò nhà kinh doanh (xuất hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức).
D. Vai trò phân phối tài nguyên (phân phối các nguồn lực trong tổ chức).

Câu 12: Thông thường người ta nghiên cứu nghệ thuật quản trị từ những: (*)
A. Kinh nghiệm thành công trong quản trị.
B. Kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
C. Kinh nghiệm thành công lẫn kinh nghiệm thất bại trong quản trị.
D. Lý thuyết của kinh tế học.

Câu 13: Phần tiếp theo nào là đúng với câu nói của một quản trị gia nổi tiếng? “Việc nghiên cứu
những thất bại còn quan trọng hơn là việc nghiên cứu những thành công, bởi vì:

A. thất bại, sai lầm có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn thành công thì nhất thiết phải để cho
nó lặp lại”.
B. thành công và thất bại có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn sai lầm thì nhất thiết không
được để cho lặp lại”.
C. thành công có thể sẽ lặp lại, còn thất bại, sai lầm thì nhất thiết không được để cho lặp lại.”
D. thành công có thể sẽ lặp lại hay không lặp lại, còn thất bại, sai lầm thì nhất thiết không
được để cho lặp lại”.

Câu 14: Theo tổng hợp nghiên cứu của Robert Kreiner, yếu tố quan trọng nào sau đây góp
phần để quản trị thành công? (*)
A. Năng lực quản trị
B. Động cơ quản trị
C. Cơ hội đối với quản trị
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 15: Bước phát triển quan trọng của khoa học quản trị hiện đại được đề cập trong các tác
phẩm tiêu biểu nào sau đây? (*)
A. “Principle and Methods of Scientific Management” của Frederich W. Taylor (Mỹ – 1911).
B. “Industrial and General Administration” của H. Fayol (Pháp – 1922)
C. “Papus on the Spiral of the Scientific Method and its effect upon industrial management” của
Mary P. Follett (Anh – viết từ 1924 – 1943).
D. Cả 3 tác phẩm nêu trên

Câu 16: Khi xem xét thấy rằng mục tiêu của tổ chức đạt ở mức cao, nguồn lực sử dụng quá lãng
phí, ta có thể đánh giá hoạt động quản trị:
A. Muốn đạt được kết quả bằng mọi giá
B. Muốn đạt được hiệu quả bằng mọi giá
C. Muốn đạt được yêu cầu bằng mọi giá
D. Muốn đạt được cơ hội bằng mọi giá

34
Câu 17: Các nhà quản trị cấp thấp thường có các chức danh là:
A. Trưởng ban, trưởng trạm, trưởng bộ phận
B. Trưởng nhóm, cửa hàng trưởng, trưởng khu
C. Tổ trưởng, nhóm trưởng, đốc công
D. Khu trưởng, trưởng xưởng, trường lớp

Câu 18: Người ra các quyết định quan trọng của tổ chức, hoạch định và thiết lập các mục tiêu
ảnh hưởng đến toàn bộ công ty và tổ chức là:
A. Người thừa hành
B. Quản trị viên cấp cơ sở
C. Quản trị viên cấp trung gian
D. Quản trị viên cao cấp

Câu 19: Thông thường, quản trị viên cấp trung dành thời gian nhiều nhất cho chức năng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra

Câu 20: Nhóm vai trò quan hệ với con người gồm các vai trò:
A. Đại diện; Lãnh đạo, Quyết định
B. Đại diện, Doanh nghiệp, Liên lạc
C. Đại diện; Lãnh đạo; Liên lạc
D. Lãnh đạo, Quyết định; Liên lạc

Câu 21 – Câu 28 (Câu hỏi tham khảo thêm)

Câu 21 : “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của .......... đang biến động không ngừng”
A. Kỹ thuật C. Kinh tế
B. Công nghệ D. Môi trường

Câu 22 : Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí đầu vào, doanh thu đầu ra không thay đổi.
B. Chi phí đầu vào không thay đổi, tăng doanh thu đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào, vừa tăng doanh thu đầu ra.
D. Tất cả những cách trên.
Câu 23: Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị

35
THỜI GIAN CỦA CÁC NHÀ QUẢN TRỊ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG
THEO CẤP BẬC TRONG TỔ CHỨC
CÁC CẤP QUẢN HOẠCH ĐỊNH TỔ CHỨC ĐIỀU KHIỂN KIỂM TRA
TRỊ (LÃNH ĐẠO)

Quản trị viên cấp cơ 15% 24% 51% 10%


sở ( cấp thấp)

Quản trị viên cấp 18% 33% 36% 13%


trung gian

Quản trị viên cấp 28% 36% 22% 14%


cao

Phần tô màu chỉ phần trăm cao nhất của hoạt động

Câu 24: Càng xuống cấp thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên

Câu 25: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra

Câu 26: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

Câu 27: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai

Câu 28: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

36
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
Câu 1 – Câu 9 (Slide)
Câu 1: Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
Câu 2: Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản (học thuyết Z của William Ouchi)
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 3: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
Câu 4: Hướng tiếp cận của trường phái định lượng quản trị như thế nào?
A. Quản trị có kinh tế, quản trị tác nghiệp, quản trị hành chánh
B. Quản trị khoa học, quản trị hành chánh, quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
D. Quản trị hành chánh, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
Câu 5: Trong trường phái định lượng, hướng tiếp cận của quản trị tác nghiệp như thế nào?
A. Phân tích toán học, lập trình tuyến tính, lý thuyết hệ quả
B. Phân tích toán học, sử dụng mô hình thống kê, mô hình toán học
C. Áp dụng công tác định lượng vào công tác tổ chức và kiểm soát hoạt động như: tiên
đoán, kiểm tra tồn kho, lập trình tuyến tính, lý thuyết hệ quả
D. Sử dụng công cụ thống kê, kiểm tra tồn kho, lý thuyết hệ quả
Câu 6: Cụm từ JIT (Just In Time) trong thuyết Kaizen của Masaaki Imai có ý nghĩa gì?
A. Xét tăng trưởng chậm
B. Điều khiển nhân viên
C. Khái niệm sản xuất vừa đúng lúc
D. Tính bất trắc của môi trường
Câu 7: Federick W. Taylor đã đưa ra những nhận xét nào về cách quản lý cũ:
A. Không lưu ý đến khả năng nghề nghiệp của công nhân khi thuê mướn
B. Không huấn luyện, nhà quản trị không có tính chuyên nghiệp
C. Giao mọi trách nhiệm và công việc cho công nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Sự thành công của quản trị phụ thuộc vào phương pháp làm việc, cách thức quản trị
hơn là phụ thuộc hoàn cảnh bên ngoài là phát hiện của học giả ...
A. Mary Parker Follett
B. Chester Barnard
C. Henry Fayol
D. F.W.Taylor
Câu 9: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội
dung sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta: (*)
A. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
B. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
C. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
D. Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng

37
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ

Câu 1 – Câu 12 (Slide)

Câu 1: Phân loại môi trường doanh nghiệp theo phạm vi, ta có:
A. Môi trường toàn cầu, môi trường tổng quát, môi trường ngành và môi trường nội bộ.
B. Môi trường tổng quát, môi trường vĩ mô, môi trường đặc thù và môi trường vi mô.
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài, môi trường ngành và môi trường nội bộ.
D. Môi trường toàn cầu, môi trường tổng quát, môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ.

Câu 2: Môi trường vĩ mô gồm các yếu tố sau:


A. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Văn hóa – Xã hội, Tự nhiên, Kỹ thuật – Công
nghệ.
B. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Những nhóm áp lực công chúng, Tự nhiên, Kỹ thuật –
Công nghệ.
C. Kinh tế vĩ mô, Các giới chức có quan hệ trực tiếp, Văn hóa – Xã hội, Tự nhiên, Kỹ thuật –
Công nghệ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường tổng quát?
A. Những nhóm áp lực công chúng
B. Các tổ chức cạnh tranh
C. Các giới chức có quan hệ trực tiếp
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 4: Môi trường vĩ mô gồm các yếu tố sau:


E. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Văn hóa – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
F. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Pháp luật, Nhân khẩu – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
G. Kinh tế vĩ mô, Chính trị – Chính phủ, Dân số – Xã hội, Tự nhiên, Công nghệ
H. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5: Một quá trình biến đổi về số lượng, chất lượng sản xuất và đời sống của một nền kinh tế
- xã hội nhằm đạt đến sự thỏa mãn các nhu cầu, các mục tiêu do xã hội đặt ra và coi đó là mục
đích cần đạt tới được gọi là:
A. Tăng trưởng thị trường
B. Tăng trưởng thị phần
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Phát triển kinh tế

Câu 6: Việc mở rộng tiềm năng kinh tế để sản xuất ra nhiều sản phẩm dịch vụ hơn phục vụ cho
tiêu dùng trực tiếp và tái sản xuất mở rộng được gọi là:
E. Tăng trưởng thị trường
F. Tăng trưởng thị phần
G. Tăng trưởng kinh tế

38
H. Tăng trưởng kinh doanh

Câu 7: Trong môi trường kinh tế vĩ mô, người ta tập trung xem xét các yếu tố:
A. Sự tăng trưởng thị trường, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh doanh.
B. Sự tăng trưởng kinh tế, các chính sách kinh tế và chu kỳ kinh doanh. (+ toàn cầu hóa)
C. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách kinh doanh và chu kỳ kinh tế.
D. Sự tăng trưởng thị phần, các chính sách sản phẩm và chu kỳ sản phẩm.

Câu 8: Sự tác động của môi trường chính trị tạo cơ hội cho tổ chức, thể hiện thông qua:
A. Sự ổn định về chính trị
B. Một chính phủ mạnh thực thi hữu hiệu các chính sách phát triển kinh tế – xã hội
C. Các nhà kinh doanh được đảm bảo an toàn về đầu tư, quyền sở hữu.
D. Cả 3 câu trên

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của môi trường văn hóa – xã hội:
A. Trình độ nhận thức chung của xã hội
B. Đạo đức lối sống của người dân
C. Chính sách tiền lương
D. Phong tục tập quán, truyền thống

Câu 10: Sự tác động của yếu tố chính trị – pháp luật đối với kinh doanh bằng cơ chế bảo hộ sản
xuất trong nước thường được các chính phủ sử dụng các công cụ như:
A. Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái, chương trình chi tiêu công
B. Thuế quan, hạn ngạch xuất nhập khẩu, trợ giá hàng trong nước
C. Thuế khóa trong nước, lãi suất ngân hàng, tài trợ dài hạn
D. Cả 3 câu trên

Câu 11: Để đo lường hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế, người ta sử dụng các tiêu thức nào
dưới đây? (*)
A. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư.
B. Mức gia tăng năng suất lao động xã hội cao và ổn định.
C. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền kinh tế.
D. Cả 3 tiêu thức trên

Câu 12: Để thúc đẩy những mặt tích cực của cơ chế thị trường, chính phủ cần tôn trọng các quy
luật:
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh trên thị trường
B. Quy luật phát triển bền vững, quy luật thị trường và quy luật buôn bán trên thị trường
C. Quy luật tạo lập, quy luật thúc đẩy, quy luật phát triển kinh doanh

39
D. Quy luật phát sinh, quy luật phát triển, quy luật gia tăng thị phần
CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ

Câu 1 – Câu 8 (Slide)

Câu 1: Căn cứ theo tính chất của các quyết định, người ta phân loại quyết định ra thành: (*)
A. Quyết định chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
B. Dài hạn, trung hạn, và ngắn hạn (theo thời gian)
C. Quyết định toàn cục, bộ phận và chuyên đề
D. Quyết định tổ chức, kinh tế, và xã hội
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có trong 4 đặc điểm của quyết định quản trị:
A. Chỉ nhà quản trị mới được đưa ra quyết định
B. Hướng vào đối tượng quản trị cụ thể
C. Quyết định tốt nhất không thể thay thế
D. Liên quan chặt chẽ đến thông tin và xử lý thông tin
Câu 3: Khi doanh nghiệp nhận được một lời đề nghị liên doanh liên kết từ một công ty nước
ngoài, nhà quản trị cần đưa ra quyết định thuộc loại nào sau đây? (*)
A. Quyết định bộ phận
B. Quyết định chiến lược
C. Quyết định chuyên đề
D. Quyết định tức thời
Câu 4: Việc lựa chọn trang thiết bị cho văn phòng khoa quản trị kinh doanh sẽ do ai quyết định
đề xuất?
A. Hiệu trưởng
B. Phó Hiệu trưởng
C. Trưởng Khoa Quản trị kinh doanh
D. Trưởng phòng hành chính tổng hợp
Câu 5: Trong thực tế nhà quản trị thường phải đương đầu với vấn đề gì khi đưa ra quyết định?
A. Tác động của người khác
B. Thông tin không đầy đủ
C. Cấp dưới không thực hiện theo quyết định
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 6: Anh/chị nhận nhiệm vụ sang gặp đối tác chiến lược để thuyết trình giới thiệu về sản
phẩm mới, khi đang trình bày thì nhận được điện thoại của tổng giám đốc gọi vào di động, bạn
sẽ: (*)
A. Xin lỗi đối tác và xin được nghe điện thoại trong ít phút
B. Tắt máy và tiếp tục trình bày, gọi lại cho sếp khi kết thúc buổi trình bày
C. Nhờ một đồng nghiệp đi cùng nghe điện thoại và tiếp tục trình bày
D. Tạm dừng buổi trình bày, cho nghỉ giải lao, đi ra ngoài nghe máy
Câu 7: Mỗi nhánh trong “cây ra quyết định” có thể xem là:
A. Một giải pháp mà người ra quyết định có thể lựa chọn
B. Thành phần trong việc ra quyết định
C. Một bước thực hiện trong ra quyết định
D. 50% xác suất xảy ra tình huống
Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro khi ra quyết định cần:
A. Dựa vào trực giác
B. Nghe theo chỉ đạo của cấp trên

40
C. Thu thập và phân tích đầy đủ các thông tin liên quan
D. Không có câu nào đúng
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH

Câu 1 – Câu 10 (Slide)

Câu 1: Nội dung của bản kế hoạch thường gồm những phần nào:
A. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài chính
B. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài nguyên, việc thực hiện
C. Mục tiêu, biện pháp thực hiện
D. Mục tiêu, biện pháp thực hiện, nguồn tài chính, việc thực hiện

Câu 2: Cho biết lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của hoạch định:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động
D. Mang lại lợi nhuận cao

Câu 3: Những phát biểu nào sau đây được cho là ĐÚNG về sứ mạng tuyên bố?
A. Sứ mạng tuyên bố được bắt nguồn từ các mục tiêu chiến lược
B. Sứ mạng tuyên bố không phải luôn được viết ra
C. Sứ mạng tuyên bố được xem như là một kế hoạch đơn dụng
D. Một dự án được xem là sứ mạng tuyên bố, còn chương trình thì không

Câu 4: Những trạng thái mong đợi có thể có và cần phải có của hệ thống bị quản trị tại một
thời điểm hoặc sau một thời gian nhất định, được gọi là:
A. Sứ mạng quản trị
B. Kế hoạch quản trị
C. Mục tiêu quản trị
D. Mục đích quản trị

Câu 5: Khi đặt ra các mục tiêu người ta thường sử dụng nguyên tắc S.M.A.R.T, tức là mục
tiêu(*)
A. Phải khôn ngoan và khéo léo
B. Phải khôn ngoan và phù hợp với điều kiện của đơn vị
C. Phải cụ thể, tính đo lường, chắc chắn, thực tế và công nghệ
D. Phải cụ thể, tính đo lường, có thể đạt được, thích đáng và có thời hạn

SMART
 Cụ thể, dễ hiểu (Specific)
 Đo lường được (Measurable)

41
 Vừa sức, có thể đạt được (Achievable)
 Thực tế, khả thi (Realistics)
 Có thời hạn (Timebound)

Câu 6: Cho biết với mục tiêu “đạt được 25% thị phần của thị trường cafe” của 1 công ty cafe
đã đạt yêu cầu chưa? (*)
A. Mục tiêu trên đã đạt yêu cầu
B. Mục tiêu trên còn thiếu tính khả thi
C. Mục tiêu trên còn thiếu tính cụ thể
D. Mục tiêu trên còn thiếu thời hạn

Câu 7: Liên kết WT trong ma trận SWOT có nghĩa là: (*)


A. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng những cơ hội bên ngoài
B. Cải thiện những điểm yếu bằng cách tận dụng những cơ hội bên ngoài
C. Sử dụng các điểm mạnh để giảm mối đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược phòng thủ để giảm những điểm yếu và tránh các nguy cơ

Câu 8: Công ty A nghiên cứu và tìm ra một công nghệ mới có thể giúp công ty cắt giảm chi phí,
và có nhiều khả năng được ứng dụng rộng rãi trong tương lai. Thông tin này có thể được xếp
vào ô nào trong ma trận SWOT?
A. Điểm mạnh
B. Điểm yếu
C. Cơ hội
D. A và/hoặc C

Câu 9: Hoạch định tác nghiệp là:


A. Những hoạch định liên quan đến việc triển khai các chiến lược trong những tình huống
cụ thể ở những thời gian ngắn
B. Những hoạch định liên quan đến việc lập ra các chiến lược để thực hiện theo mục tiêu của tổ
chức
C. Việc thực hiện các công việc cụ thể theo yêu cầu của lãnh đạo
D. Những hoạch định liên quan đến những tình huống cụ thể ở những thời gian ngắn

Câu 10: Một số quan điểm cho rằng mỗi năm công ty đều tổ chức đi chơi cho các nhân viên.
Vậy nên chăng lập một kế hoạch thường trực? (*)
A. Quan điểm này đúng vì đây là một hoạt động thường lặp lại

42
B. Quan điểm này chưa đúng vì nội dung và chi phí đi chơi cho mỗi năm khác nhau
C. Quan điểm này hợp lý vì hoạt động này diễn ra thường niên
D. Câu B và C

CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

Câu 1 – Câu 10 (Slide)

Câu 1: Cơ cấu tổ chức hợp lý sẽ giúp cho một doanh nghiệp:

A. Có guồng máy hoạt động trơn tru

B. Nhân viên phát huy được khả năng, sở trường của họ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Tầm hạn quản trị là:

E. Số lượng nhân viên trong một đơn vị

F. Số lượng nhân viên trong cả doanh nghiệp

G. Số lượng nhân viên phù hợp với chức năng của phòng ban

H. Số lượng nhân viên tối ưu cho công tác quản lý của một phòng ban hay đơn vị

Câu 3: Các ưu điểm của tầm hạn quản trị hẹp là:

A. Giúp cho sự giám sát nhân viên được chặt chẽ

B. Thông tin truyền đạt đến thuộc cấp nhanh chóng

C. Cấp trên có nhiều thời gian hơn cho việc ra quyết định

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Các ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng là:

A. Tổ chức đơn giản

B. Tiết kiệm chi phí quản lý

C. Cấp trên có xu hướng phân quyền cho cấp dưới

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Các nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng là:

A. Tổ chức có nguy cơ mất kiểm soát

B. Cấp trên ra quyết định chậm

43
C. Cần phải có những nhà quản trị giỏi

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Các nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp là: (*)

A. Làm cho tổ chức cồng kềnh

B. Chi phí quản lí cao

C. Cấp trên dễ can thiệp quá sâu vào công việc của cấp dưới

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Max Weber cho rằng:

A. Quyền hành xuất phát từ vị trí của nhà quản trị.

B. Quyền hành xuất phát từ sự chấp nhận của cấp dưới đối với nhà quản trị.

C. Quyền hành nhà quản trị có được đến từ 3 yếu tố: sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ,

cấp dưới thừa nhận quyền hành của nhà quản lý, và nhà quản trị hội tụ đủ các phẩm

chất cần thiết.

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Chức năng tổ chức thường được biểu hiện là:

A. Cơ cấu tổ chức

B. Danh mục các phòng ban

C. Các đơn vị được chuyên môn hóa

D. Quyền hạn và trách nhiệm cụ thể được giao cho các đơn vị

Câu 9: Các nguyên tắc của tổ chức quản trị bao gồm:

A. Mỗi thành viên trong tổ chức không chỉ chịu trách nhiệm báo cáo cho cấp trên trực tiếp của

mình.

B. Bộ máy tổ chức phải được thiết kế sao cho chi phí điều hành thấp và hiệu quả hoạt động

cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A v B đều sai

Câu 10: Thực chất của việc phân cấp quản trị:

A. Là sự phân chia bớt quyền hành của nhà quản trị cho cấp dưới của mình

B. Là sự ủy thác quyền hành của nhà quản trị cho cấp dưới của mình

44
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

45
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO

Câu 1 – Câu 12 (Slide)

Câu 1: Để làm tốt chức năng điều khiển, nhà quản trị cần phải đáp ứng những yêu cầu sau: (*)
A. Tỉnh táo, nhạy bén, hiểu biết về tâm lý nhân viên cũng như có kỹ năng giao tiếp tốt.
B. Có khả năng nhận biết nhanh các vấn đề về mặt nhân sự trong tổ chức hay đơn vị mình.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Các mối quan hệ mang tính chất cá nhân có đặc điểm:
A. Đôi khi nó giúp con người ta giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.
B. Nó không phải là một yếu tố quan trọng cấu thành năng lực.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Động cơ là khái niệm để chỉ:


A. Sức mạnh thể chất của một nhân viên
B. Sức mạnh tinh thần của một nhân viên
C. Sức mạnh trong lòng một người, thúc đẩy người đó hành động vì một mục tiêu nhất
định
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Một chương trình phát triển nghề nghiệp tốt có thể mang lại những hiệu quả sau:
A. Cải thiện khả năng của tổ chức trong việc thu hút và giữ chân những nhân viên có năng lực
B. Bảo đảm các thành viên trong khóa huấn luyện có đủ điều kiện phát triển
C. Giảm bớt những sự va chạm của nhân viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Một công ty bên lĩnh vực quảng cáo khi tuyển chọn nhân viên đưa ra đòi hỏi là ứng viên
phải cao trên 1m75 (nam) và trên 1m68 (nữ). Đây là tiêu chuẩn loại nào khi tuyển dụng lao
động?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong một cuộc phỏng vấn tuyển dụng lao động, giám đốc công ty X đưa ra những câu
hỏi hóc búa bất ngờ trên nhiều lĩnh vực khác nhau làm các ứng viên toát mồ hôi. Ông ta đang
đòi hỏi ở nhân viên tương lai tiêu chuẩn loại nào?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng

46
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Một công ty tuyển nhân viên kế toán với sự ưu tiên đặc biệt dành cho những ứng viên có
từ 03 năm kinh nghiệm trở lên. Hỏi công ty đang áp dụng tiêu chuẩn tuyển dụng nào?
A. Tiêu chuẩn về thể chất
B. Tiêu chuẩn về tính năng
C. Tiêu chuẩn về kỹ năng
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là đúng:


A. Tuyển dụng nhân viên nghĩa là tìm một nhân viên phù hợp cho một vị trí còn trống.
B. Trong một doanh nghiệp thì việc tuyển dụng chỉ nên thực hiện bằng cách tuyển dụng từ bên
ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Một nhà lãnh đạo tự biến bản thân mình thành một tấm gương, một người tốt, để nhân
viên yêu quý, tôn trọng… từ đó họ sẵn lòng thực hiện những yêu cầu của ông ta. Khi đó nhà
lãnh đạo này sự dụng chiến lược ảnh hưởng nào:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán
Câu 10: Một nhà lãnh đạo đưa những giao kèo theo kiểu “đôi bên cùng có lợi” để yêu cầu nhân
viên làm theo những mong muốn của mình. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh
hưởng nào:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược đưa ra lý do
D. Chiến lược quyết đoán

Câu 11: Một nhà lãnh đạo đưa ra những dữ liệu, thông tin, chứng cớ để bảo vệ cho ý kiến của
mình trước nhân viên. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược đưa ra lý do
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược mặc cả

Câu 12: Một nhà lãnh đạo đưa ra những quy định, cam kết, quy chế,... bắt buộc các nhân viên
phải thực hiện theo. Khi đó nhà lãnh đạo này sử dụng chiến lược ảnh hưởng nào: (*)
A. Chiến lược đưa ra lý do
B. Chiến lược mặc cả

47
C. Chiến lược quyết đoán
D. Chiến lược thân thiện

CHƯƠNG 8: CHỨC NĂNG KIỂM TRA

Câu 1 – Câu 10 (Slide)

Câu 1: Ai là người đề ra cơ chế xây dựng cho nguyên tắc kiểm tra:
A. Koontz và O’ Denell
B. Koontz và William Ouchi
C. O’ Denell và Henri Fayol
D. Frank và Koontz

Câu 2: Tác dụng kiểm tra là:


A. Làm giảm gánh nặng cho cấp chỉ huy và kiểm tra lại quá trình hoạch định, tổ chức, điều
khiển.
B. Kiểm tra lại quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển.
C. Làm giảm gánh nặng cho cấp chỉ huy và kiểm tra lại quá trình hoạch định, tổ chức, kiểm soát.
D. Kiểm tra lại quá trình hoạch định, tổ chức, kiểm soát.

Câu 3: Quá trình kiểm tra bao gồm:


A. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch
B. Kiểm soát thông tin, đo lường sự sai lệch
C. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Phạm vi của sự kiểm tra:


E. Kiểm tra toàn bộ, toàn diện
F. Chỉ kiểm tra ở những chỗ khác biệt
G. Quan tâm đến những yếu tố có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp
H. Chỉ kiểm tra đại diện ở một số bộ phận

Câu 5: Đâu không phải là mục đích của kiểm tra: (*)
A. Làm bày tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.
B. Đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy quyền hành và trách nhiệm.
C. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi để cá nhân, bộ phận phát huy năng lực nhiệt tình góp phần
hoàn thành mục tiêu.

48
D. Phát thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì không quan trọng hay
không cần thiết.

Câu 6: Trong nội dung kiểm tra hành vi thường dùng những tiêu chuẩn nào: (*)
A. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối
B. Những tiêu chuẩn tuyệt đối và những tiêu chuẩn tương đối, quản lý bằng mục tiêu và
đánh giá họ qua trao đổi.
C. Quản lý bằng mục tiêu và đánh giá họ qua trao đổi
D. Những tiêu chuẩn tương đối

Câu 7: Trường hợp nào là thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả” một khi ông ta
khám phá có thay đổi về thành tích so với tiêu chuẩn:
A. Khi người ta có thể thực hiện những nỗ lực tích cực để thay đổi hành vi của họ
B. Khi sự thay đổi không quan trọng
C. Khi tiêu chuẩn rõ ràng không hợp lý
D. Nó không bao giờ thích hợp cho một quản trị viên “không làm gì cả”

Câu 8: Kiểm tra là chức năng thực hiện:


A. Khi có vấn đề bất thường.
B. Để đánh giá kết quả.
C. Sau khi hoạch định và tổ chức công việc.
D. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị.
Câu 9: Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh tiêu chuẩn khi:
A. Tiêu chuẩn không được hoàn thành
B. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế không được chấp nhận
C. Tiêu chuẩn không hợp lý
D. Tiêu chuẩn đã hoàn thành

Câu 10: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây:
A. Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công việc.
B. Hệ thống kiểm tra là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt được các mục
tiêu đặt ra.
C. Thông tin được tạo ra từ hệ thống kiểm tra có thể chính xác hoặc không vì những thông tin
này mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở những cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện
công việc.

49
D. Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được để có
thể động viên thúc đẩy nhân viên nỗ lực trong công việc.

50
TÀI LIỆU Ở NGOÀI
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT QUẢN LÝ

Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là: B. Năng suất lao động
A. Quản trị theo cách của Mỹ C. Cách thức quản trị
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản D. Lợi nhuận
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và Câu 8: Điền vào chỗ trống “Trường phái
của Nhận Bản tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh
D. Các cách hiểu trên đều sai đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ …
của con người trong xã hội”
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới:
A. Mối quan hệ con người trong tổ A. Xã hội
chức B. Bình đẳng
B. Vấn đề lương bổng cho người lao C. Đẳng cấp
động D. Lợi ích
C. Sử dụng người dài hạn Câu 9:  Đại diện tiêu biểu của “Trường phái
D. Đào tạo đa năng
quản trị quá trình” là:
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là: A. Harold Koontz
A. Người Mỹ B. Henry Fayol
B. Người Nhật C. Robert Owen
C. Người Mỹ gốc Nhật D. Max Weber
D. Một người khác
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học”
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là:
được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg A. Trường phái tâm lý – xã hội
C. Douglas McGregor B. Trường phái quản trị định lượng
D. Henry Fayol C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 5: Điền vào chỗ trống “Trường phái
quản trị khoa học quan tâm đến … lao động Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
thông qua việc hợp lý hóa các bước công trị tổng quát” là:
việc” A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
A. Điều kiện B. Henry Faytol (1814 – 1925)
B. Năng suất C. Max Weber (1864 – 1920)
C. Môi trường D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
D. Trình độ
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
trường phái quản trị là: A. 14 nguyên tắc của H. Faytol
A. Năng suất lao động B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
B. Con người C. 6 phạm trù của công việc quản trị
C. Hiệu quả D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
D. Lợi nhuận
Câu 13: “Trường phái quản trị quá trình”
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
trường phái Quản trị khoa học, Quản trị
tưởng của:
hành chính, Quản trị định lượng là:
A. H. Fayol
A. Con người
B. M.Weber

51
C. R.Owen C. Mô phỏng
D. W.Taylor D. Trả lời

Câu 14: Điền vào chỗ trống “Theo trường Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị công việc khoa học” là:
đều có thể giải quyết được bằng … ” A. W.Taylor
B. H.Fayol
A. Mô tả
C. C. Barnard
B. Mô hình toán
D. Một người khác
C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “tập
Câu 15: Tác giải của “Trường phái quản trị trung và phân tán” là:
quá trình” là: A. C. Barnard
A. Harold Koontz B. H.Fayol
B. Henry Fayol C. W.Taylor
C. R.Owen D. Một người khác
D. Max Weber
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trị đc xây dựng từ:
trường phái:
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị
A. Tâm lý – xã hội trong quản trị
trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và B. Quản trị khoa học
trường phái ngẫu nhiên C. Cả A & B
C. Một số trường phái khác nhau D. Quản trị định lượng
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? trường phái:
A. Trường phái quản trị hành chính A. Định lượng
B. Trường phái quản trị hội nhập B. Khoa học
C. Trường phái quản trị hiện đại C. Tổng quát
D. Trường phái quản trị khoa học
D. Tâm lý – xã hội
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển:
phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom A. Không còn đúng trong quản trị hiện
B. Simon, Mayo, Maslow, Mayo, đại
Maslow B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Maslow, Gregor, Vroom, Gannit C. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là: nhất chỉ huy là:
A. M.Weber A. M. Weber
B. H.Fayol B. H. Fayol
C. W.Taylor C. C. Barnard
D. E.Mayo D. Một người khác
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi:
đều có thể … được bằng các mô hình toán” A. Herbert Simont
A. Mô tả B. M.Weber
B. Giải quyết
C. Winslow Taylor

52
D. Henry Fayol

53
Câu 28: Trường phái “quá trình quản trị” Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của
được đề ra bởi: McKinsey là:
A. Harold Koontz A. Chiến lược, cơ cấu, hệ thống, tài
B. Herry Fayol chính, kỹ năng, nhân viên, mục tiêu
C. Winslow Taylor phối hợp.
D. Tất cả đều sai B. Chiến lược, hệ thống, mục tiêu phối
hợp, phong cách, công nghệ, tài chính,
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “quyền
nhân viên.
hành thực tế” là:
C. Chiến lược, kỹ năng, mục tiêu phối
A. Faylo
hợp, cơ cấu, hệ thống, nhân viên,
B. Weber
phong cách.
C. Simon
D. Chiến lược, cơ cấu, hệ thống, đào tạo,
D. Một người khác
mục tiêu, kỹ năng, nhân viên.
ĐÁP ÁN

1. B 11. B 21. A
2. A 12. A 22. B
3. C 13. A 23. C
4. C 14. B 24. A
5. B 15. A 25. D
6. C 16. A 26. B
7. B 17. C 27. D
8. A 18. A 28. A
9. A 19. A 29. B
10. C 20. B 30. C

54

You might also like