You are on page 1of 42

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Yêu cầu:
Sao chép sheet baitap1 thành một sheet mới với tên là baitap1a
1. Trong sheet baitap1, 1ập 1 công thức điền giá trị cho các ô là bảng cửu chương từ 1 đến 20,
sử dụng loại địa chỉ thích hợp để copy công thức cho tất cả các ô trong bảng
2. Trong sheet baitap1a, chọn dãy các ô A1:T1 đặt tên cho vùng là dong, chọn dãy các ô từ A1:A20 v
sau đó lập công thức dong*cot tại ô b2 và sao chép công thức cho các ô còn lại
so sánh kết quả trong hai sheet
16 17 18 19 20

ương từ 1 đến 20,

ọn dãy các ô từ A1:A20 và đặt tên cho vùng là cot


TỔNG KẾT BÁN HÀNG
THÁNG
TÊN 2.5%
HÀNG
ĐƠN GIÁ 02/2014
SỐ TRỊ PHÍ
LƯỢNG GIÁ C.CHỞ
Tủ lạnh 120 12
Đầu Video 140 10
Ampli 70 25
Cassette 50 15
Radio 30 20
Photocopy 140 10
Mainboard 350 10
Đĩa cứng 220 25
Đĩa Maxcell 60 100
Ram 120 20
Keyboard 15 50
Mouse 5 100

1.    Chèn thêm cột Số TT trước cột Tên hàng, dùng chức năng Fill handle điền giá trị cho cột Số TT.
2.    Lập công thức điền giá trị cho cột trị giá trong tháng 2, sử dụng loại địa chỉ thích hợp để chép công thứ
-        Trị giá của tháng 2 =Số lượng của tháng 2*Đơn giá, 
-        Trị giá của tháng 3 =Số lượng của tháng 3*Đơn giá
3.    Lập công thức điền giá trị cho cột Phí chuyên chở của tháng 2, sử dụng loại địa chỉ thích hợp để chép
-        Phí c.chở  của tháng 2 = Trị của tháng 2 * tỉ lệ phí chuyên chở của tháng 2, 
-        Phí c.chở  của tháng 3 = Trị của tháng 3 * tỉ lệ phí chuyên chở của tháng 3
4.    Dùng chức năng AutoSum tính tổng trị giá và phí chuyên chở trong tháng 1 và 2.
5.    Dùng chức năng Freze Panes cố định dòng tiêu đề của bảng tính.
6.    Định dạng đơn vị tiền tệ cho cột trị giá và phí chuyên chở là $
7.    Dùng chức năng ConditionalFormatting tô màu những dòng có đơn giá >100
HÀNG
THÁNG
2.3%
03/2014
SỐ TRỊ PHÍ
LƯỢNG GIÁ C.CHỞ
15
24
12
10
24
15
10
30
150
15
50
50

á trị cho cột Số TT.
ích hợp để chép công thức này cho cột trị giá trong tháng 3. Trong đó:

địa chỉ thích hợp để chép công thức này cho cột trị giá của tháng 3, trong đó:
BẢNG ĐIỂM
Số Tt Họ Tên Ngày Sinh Tuổi Điểm Toán
nguyễn văn tâm 9/30/1989 4
nguyễn thị hằng 10/22/1989 5
ngô thị nga 9/9/1992 6
trần thiên thu 12/28/1995 2
lâm hoàng cát 8/28/1988 7
lê hoài sơn 10/30/1990 8
lý lâm 11/3/1998 9
trần văn trung 9/24/1990 4
nguyễn văn tráng 12/12/1995 6
lý thu nga 10/30/1988 8
nguyễn văn hùng 9/21/1990 4
trần thi phượng 8/30/1991 7
võ công thành 10/2/1995 8
lê văn minh 9/10/1990 3
doãn hòa 4/20/1990 5
ĐIỂM TỔNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT

Yêu cầu
1.    Dùng chức năng Fill handle điền dữ liệu cho cột số TT
2.    Dùng hàm Proper chuyển cột Họ tên thành định dạng kiểu chữ hoa đầu mỗ
3.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột tuổi
4.    Dùng chức năng AutoSum tính cột Tổng
5.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Trung bình =(Toán*2 +Văn*2+Ngoại ngữ
6.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả: Nếu Trung bình >=5 thì kết quả
7.    Lập công thức tính tổng điểm, trung bình, điểm thấp nhất, cao nhất cho các
8.    Định dạng các cột điểm sao cho điểm dưới 5 có màu đỏ và in đậm
9.    Dùng chức năng Freeze Panes cố định dòng tiêu đề của bảng tính
10. Dùng chức năng conditional formatting tô màu những học sinh có điểm trun
11. Lưu bảng tính với tên Bai2_chuong3.xlsx trong ổ đĩa làm việc.
ĐIỂM
Điểm Điểm Ngoại Tổng Trung
Kết Quả
Văn Ngữ Điểm Bình
5 3
2 8
6 6
5 5
5 7
5 7
5 8
5 6
5 5
4 6
4 6
7 6
8 5
9 8
8 9

 kiểu chữ hoa đầu mỗi từ

*2 +Văn*2+Ngoại ngữ)/5 làm tròn 1 số lẻ.
g bình >=5 thì kết quả là đậu, ngược lại thì kết quả là rớt.
hất, cao nhất cho các cột Điểm toán, văn, ngoại ngữ
đỏ và in đậm
của bảng tính
học sinh có điểm trung bình cao hơn điểm trung bình của cả lớp.
àm việc.
BẢNG DOANH THU KHÁCH SẠ

Mã phòng Loại phòng Ngày thuê Ngày trả Số ngày thuê


100VIP 7/30/2014 8/19/2014
201NOM 10/21/2014 10/27/2014
205NOM 5/25/2014 6/7/2014
209NOM 9/27/2014 10/3/2014
102NOM 8/27/2014 9/12/2014
107VIP 9/29/2014 10/1/2014
109NOM 6/26/2014 7/5/2014
210VIP 9/20/2014 10/13/2014
202VIP 9/24/2014 9/24/2014
102NOM 8/26/2014 9/12/2014
107VIP 9/19/2014 10/1/2014
109NOM 6/1/2014 7/5/2014
210VIP 9/30/2014 10/13/2014
202VIP 9/24/2014 9/24/2014
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột loại phòng dựa vào 3 ký tự cuối của Mã
2. Tính số ngày thuê dựa vào cột ngày thuê và ngày trả, nếu ngày thuê và ng
3. Dựa trên số ngày thuê, tính số tuần (1 tuần 7 ngày, dùng hàm INT)
4. Dựa vào số ngày thuê tính số ngày lẻ (số ngày không đủ một tuần, dùng h
5. Tính tiền phòng (USD) = Số tuần* Đơn giá tuần + Số ngày * 30, trong đó
6. Thành tiền VNĐ = Thành tiền USD*tỉ giá (Chú ý loại địa chỉ)
7. Định dạng đơn vị tiền của cột Thành tiền USD là USD, cột Thành tiền VNĐ
8. Định dạng cột Thành tiền VNĐ dạng Data bars (Chọn cột Thành tiền VNĐ -
9. Chèn Header: Lề trái Bài tập 4, Lề phải: Ngày hiện hành, Footer: Lề trái: H
10. Đóng khung bảng tính, hiệu chỉnh lề trang sao cho nội dung bảng tính nằm
HU KHÁCH SẠN ABC
Tỉ giá 21000
Tiền phòng Thành tiền
Số tuần Số ngày lẻ
USD VND

ý tự cuối của Mã phòng


ngày thuê và ngày trả bằng nhau thì tính 1 ngày.
hàm INT)
một tuần, dùng hàm MOD)
y * 30, trong đó giá tuần của loại phòng VIP là 200, loại phòng NOM là 150

Thành tiền VNĐ là Đồng


Thành tiền VNĐ --> Chọn Conditional Formatting -> Data Bars)
Footer: Lề trái: Họ tên SV, Lề phải: Số trang
g bảng tính nằm trên 1 trang
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM
No. Student Course 1 Course 2 Course 3 Average
Luc 8 15 9
Estelle 4 15 16
Laurent 11 6 8
Paul 17 16 3
Léa 17 18 10
Murielle 6 5 13
Thierry 18 19 15
Laura 15 8 6
Nick 15 4 16
Paul 6 11 18
Anne 16 17 5

Yêu cầu:
1. Dùng chức năng Fill handle điền dữ liệu cho cột No. có dạng No.1, No.2, …
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Average = trung bình cộng của 3 cột course 1, 2,
3. Lập Nếu
côngavrerage
thức cho<10 cột thì
Result
Result
dựalàtrên
FailAverage theo tiêu chí sau:
- NếuNếu
avrerage
Average <10
từ thì
10 Result
đến dưới
là Fail
12 thì Result là Pass
- NếuNếu
Average
Average từ từ
10 12
đếnđến
dưới
dưới14
12 thìthì
Result
Result
là là
Pass
Good
- NếuNếu
Average
Average từ từ
12 14
đếnđến
dưới14
dưới16thìthì
Result
Result
là Good
là Very Good
- NếuNgược
Average
lại,từ 14average
nếu đến dưới16
>=16thìthìResult
ResultlàlàVery Good
Excellent
- Ngược lại, nếu average >=16 thì Result là Excellent
a) Lập công thức xếp hạng cho cột Rank dựa vào Average
4. Lập công thức điền dữ liệu cho cột rewarded (khen thưởng) với điều kiện: Nếu điểm
5. Dùng chức năng Conditional formatting tô màu những sinh viên có điểm trung bình
6. Định dạng bảng tính dưới dạng Table (Format as table), lọc ra danh sách những sinh
7. Chuyển bảng tính sang dạng bình thường (Chọn bảng tính à Convert to range).
8. Lưu bảng tính với tên baitap4_chuong3 sau đó đóng lại.
ĐIỂM
Result Rank Rewarded

g No.1, No.2, …
ng của 3 cột course 1, 2, 3, làm tròn 2 số lẻ

với điều kiện: Nếu điểm trung bình (Average)>12 và không có điểm thành phần <10 thì được th
viên có điểm trung bình (Average) cao hơn điềm trung bình của cả lớp.
ra danh sách những sinh viên được khen thưởng, sau đó chép kết quả sang vị trí khác và xóa điều
Convert to range).
nh phần <10 thì được thưởng “một khóa học miễn phí 1 tháng.”

g vị trí khác và xóa điều kiện lọc.


BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ
trung bình
Họ tên Mã sinh viên Test 1 Test 2 Test 3
test
nguyễn hoàng 111223 8 7.1 8.4
phuong vỹ 444555666 10 7 8
thái bảo 777889999 7 7 6
hoàng minh 123456789 6.5 6.5 6
lê nam 999999999 7 7 6
hồ trí dũng 888888888 9 9 7
trần tú 100000000 6 4 4
lê hoàng 222222222 7.5 7 9.5
phạm tùng 200000000 8 9 7
trần tú vi 444444444 8.2 7.8 7.7
nguyễn duy 555555555 6 8.8 5

tỉ lệ các bài test 30% 30% 40%


điểm thường
trung bình của lớp bt về nhà
điễm cao nhất 3
diểm tháp nhất

1.    Thiết lập định dạng cách nhập liệu cho cột Mã sinh viên sao cho khi nhập 011122333 t

HD: Mở hộp thoại Format cells, trong khung Category, chọn Number, chọn Custom, trong ô

2.    Trung bình Test= tổng của Các Test*tỉ lệ của bài test tương ứng (VD: Test1*Tỉ lệ của Te

3.    Trung bình giữa học kỳ: Nếu bài tập về nhà là “Đạt” thì Trung bình học kỳ =Trung bình 

4.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả dựa vào điểm Trung bình giữa học kỳ và b

5.    Khen thưởng: Nếu những sinh viên có Trung bình test>=8 và Bài tập về nhà là “Đạt” th

6.    Lập công thức điền dữ liệu cho các ô trung bình, điểm cao nhất và thấp nhất của các b
7.    Định dạng màu đỏ những điểm Test<5 và bài tập về nhà không đạt
M GIỮA KỲ
Bài tập về trung bình Khen
kết quả
nhà giữa HK thường
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
KHÔNG ĐẠT

kết quả
0 F
6 D
7 C
8 B
9 A

 khi nhập 011122333 thì cho kết quả là 011-12-2333. 

 chọn Custom, trong ô Type, nhập định dang 000-00-0000

(VD: Test1*Tỉ lệ của Test1 (30%). (Sử dụng địa chỉ tuyệt đối)

nh học kỳ =Trung bình Test+Điểm thưởng bài tập về nhà.(sử dụng đia chỉ tuyệt đối), ngược lại, nếu l

 bình giữa học kỳ và bảng Kết quả (Dùng hàm Vlookup và kiểu dò tương tương đối).

i tập về nhà là “Đạt” thì điền “Cộng 1 điểm vào trung bình cuối kỳ”, ngược lại thì để trống.

và thấp nhất của các bài test trong cả lớp (trong bảng bên dưới)
đối), ngược lại, nếu là “không đạt” thì Trung bình học kỳ =Trung bình test. Lưu ý, nếu Trung bình tes

 để trống.
nếu Trung bình test+điểm thưởng của bài tập về nhà >10 thì lấy 10.
QUẢN LÝ DỰ ÁN
MaNV Họ tên NV Mã Công việc Tên Công việc Ngày bắt đầu

0001 trần duy LT
0002 hoàng cát PT
0003 lê sơn LT
0004 Lý lâm LT
0005 Trần Trung PT
0006 Lý thu nga TK
0007 Văn Hùng TK
0008 trần phương LT
0009 võ thành PT
0010 Nguyễn Nam LT
0011 Lê văn LT
0012 Hoàng Anh PT

Ngày nghĩ Thông tin dự án


1/9/2015 Mã công việc tên công việc ngày BĐ
3/15/2015 PT Phân tích hệ thống 1/1/2015
4/30/2015 TK Thiết kế hệ thống 3/7/2015
LT Lập trình 6/24/2015

1.    Tính ngày kết thúc của mỗi công việc trong bảng Thông tin dự án, không tín
2.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên công việc, ngày bắt đầu, dựa vào M
3.    Số ngày công của mỗi nhân viên dựa vào ngày bắt đầu và ngày kết thúc, kh
4.    Lương: Dựa vào Mã công việc và tra trong Bảng lương ngày.
5.    Số ngày chênh lệch giữa Số ngày dự kiến của mỗi công việc trong dự án vớ
6.    Nếu nhân viên làm sớm hơn số ngày dự kiến thì được thưởng mỗi ngày gấ
7.    Tổng lương: lương + thưởng hoặc lương –phạt, định dạng đơn vị tiền là $
8.    Dùng chức năng Conditional tô màu các dòng có ngày kết thúc trong tháng
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Số ngày chênh
Ngày kết thúc Số ngày công Lương Thưởng/Phạt
lệch
10/14/2015
3/8/2015
10/31/2015
9/15/2015
3/10/2015
6/24/2015
6/1/2015
11/18/2015
3/6/2015
11/16/2015
6/2/2015
3/15/2015

hông tin dự án Bảng Luong ngày


Số ngày thực hiện Ngày kết thúc PT TK
45 27 41
76
100

g Thông tin dự án, không tính các ngày nghỉ lễ (Dùng hàm WORKDAY).
ệc, ngày bắt đầu, dựa vào Mã công việc và tra trong bảng thông tin dự án.
bắt đầu và ngày kết thúc, không tính các ngày nghĩ lễ.
g lương ngày.
mỗi công việc trong dự án với số ngày làm thực tế của mỗi nhân viên đối với mỗi công v
ì được thưởng mỗi ngày gấp đôi lương ngày, ngược lại, nếu trễ thì bị phạt mỗi ngày bằn
 định dạng đơn vị tiền là $
ó ngày kết thúc trong tháng 11
Tổng lương

g ngày
LT
23

đối với mỗi công việc. Số ngày dự kiến của mỗi công việc tra trong Bảng thông tin dự án
phạt mỗi ngày bằng đúng lương của một ngày.
Bảng thông tin dự án.
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI NĂN 200...

Mã thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi
NK52TH trần vinh 8.09
NK10TO lê vinh 6.1
SP93SN phạm quân 6.87
TR23SN trần quân 7.04
GD13TH lê hoàng 7.52
LE56SN trần quân 7.11
GD74TH lê quân 7.89
TR73TO lê viên 6.1
LE20TH lê văn 6.87
NK73TO lê thuý 8.2
NK73TO phạm quân 9.86
NK31SN phạm vinh 9.66
GD59SN trần my 9.87
TR15TO lê hoàng 5.68
TH90TO lê nguyễn 7.92
Yêu cầu
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên trường dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thí sinh
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Môn thi, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã thí sinh và
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả, dựa vào Điểm thi và Bảng tra Xếp loại,
4. Lập công thức đổi định dạng cột Tên thí sinh có dạng chữ hoa đầu mỗi từ.
5. Định dạng bảng tính có dạng Table (Fromat as table), lọc ra danh sách những thí sin
6. Dùng chức năng Conditional Formatting
a. Định dạng cột Điểm thi sao cho những thí sinh có điểm >9 có dạng in đậm và m
b. Tô màu xanh nhạt những dòng có điểm >=5 và <=8
7. Chèn thêm cột khen thưởng: nếu thí sinh có điểm >9 thì thưởng, nếu thi Toán thì thư
8. Định dạng bảng tính như hình, chèn Header là họ tên học viên, Footer trái: Bài tập 7
ĂN 200...

Kết quả Bảng tra tên trường Bảng tra xếp loại
Mã Trường Tên trường Điểm
TR Trần Đại Nghĩa 5
LE Lê Hồng Phong 6.5
GD Gia Định 8
NK Năng Khiếu 9.5
TH Nguyễn Thượng Hiền
SP Sư Phạm

Bảng tra môn thi


Mã Môn học TO SN TH
Tên Môn thi Toán Sinh ngữ Tin Học

ý tự đầu của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra tên trường.
ự cuối của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra Môn thi.
thi và Bảng tra Xếp loại, lưu ý kiểu dò tìm.
hoa đầu mỗi từ.
a danh sách những thí sinh đạt kết quả là giỏi

m >9 có dạng in đậm và màu đỏ.

ưởng, nếu thi Toán thì thưởng một Máy tính CASIO DR-123TM, ngược lại nếu thi Ngoại ngữ th
viên, Footer trái: Bài tập 7_chương 3, lề phải là ngày hiện hành.
Bảng tra xếp loại
Xếp loại
Trung Bình
Khá
Giỏi
Xuất sắc

lại nếu thi Ngoại ngữ thì thưởng máy học tiếng anh, nếu là Tin học thì thưởng một máy tính bản
ưởng một máy tính bảng
www.AlpineSkiHouse.com
Nhân viên bán hàng Số lượng Khu vực Trị giá
Trinh 6 2 7,813.00
Kim 8 3 5,034.00
Mai 9 1 8,342.00
Dung 11 1 2,058.00
Lan 9 1 3,514.00
Mai 12 1 6,154.00
Kim 7 3 1,035.00
Lan 12 3 6,025.00
Mai 19 1 7,675.00
Dung 3 2 4,366.00
Mai 8 2 8,055.00
Mai 5 4 2,787.00
Kim 4 2 2,335.00
Trinh 13 2 3,715.00
Dung 14 3 7,235.00
Trinh 8 2 8,761.00
TOTAL
Yêu cầu
Tính tổng trị giá của những mặt hàng có số lượng >10
Tính tổng trị giá của những mặt hàng bán ở khu vực 1
Tính tổng trị giá do nhân viên Mai bán được

Yêu cầu:
1. Thực hiển thống kê Total Sales theo Salesperson (Dùng hàm Sumif)
2. Thực hiện thống kê Total Sales theo Loacation (Dùng hàm Sumif)
3. Thực hiện thống kê theo yêu cầu của câu 1 nhưng dùng chức năng Subtotal
4.    Tính tổng trị giá của những mặt hàng do nhân viên Mai bán (tại các ô chứa dấu ?)
5.    Thống kê tổng trị giá của mỗi nhân viên (bảng thống kê theo tên nhân viên)
6.    Thống kê tổng trị giá bán theo từng khu vực (bảng thống kê theo khu vực)
Rudd, Darlene
Jacobson, Lisa
Martinez, Sandra I.
Tiano, Mike
Levy, Steven B.
Ogisu, Fukiko
January-14
Thống kê theo tên nhân viên
Nhân viên bán hàng Tổng trị giá
Kim
Lan
Mai
Trinh
Dung

Thống kê theo khu vực


Khu vực Tổng trị giá
1
2
3
4

hàm Sumif)
m Sumif)
chức năng Subtotal
(tại các ô chứa dấu ?)
o tên nhân viên)
 theo khu vực)
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Mã hàng Tên hàng Thương hiệu Số lượng
STKAN 12
STKAN 15
DBPHI 10
DBPHI 15
DBPHI 20
DLKAZ 10
DLKAZ 12
DTKAZ 25
DTKAZ 40
DPPHI 10
DPPHI 50
TVGIC 15
TVGIC 40
TVGIC 50
TVKAN 10

Bảng thống kê (Sumif) (Countif) (Sumif)


Tên hàng Tổng số lượng Số lần bán Tổng tiền
Đèn pin Police
Đèn Led để bàn
Đèn Pha Tranh
Đèn bàn cao cấp
Tủ vải cao cấp 
Bộ sen tắm nóng lạnh 

1.    Định nghĩa tên cho dãy các ô sau (dựa vào địa chỉ như trong bảng dữ liệu trong hình trên): I3:
2.    Sử dụng tên của các dãy ô đã định nghĩa trong câu 1 để lập công thức điền vào các cột Tên h
3.    
Tính cột Thành tiền=Số lượng*Đơn giá, định dạng đơn vị tiền VNĐ
4.    Thực hiện Bảng thống kê  tổng Số lượng, tổng số lần bán, tổng tiền theo Tên hàng
5.    Thực hiện thống kê theo từng điều kiện cụ thể trong bảng sau: Bảng Thống kê theo các giá
6.    Sắp xếp bảng dữ liệu theo Thương hiệu nếu trùng Thương hiệu thì sắp xếp theo Số lượng tăn
7.    Trích ra danh sách mặt hàng thuộc thương hiệu Kazulighting có số lượng >10.
8.    Trích ra danh sách mặt hàng Đèn (tất cả các loại đèn) bán trong tháng 1
9.    Dùng chức năng Conditional Formating, tô màu những dòng mà giá trị trong cột thành tiền >1
10. Dùng chức năng Subtotal thống kê Số lượng bán cao nhất của từng mặt hàng.
HÀNG Bảng tra thương hiệu
Ngày bán Đơn giá Thành tiền Mã thương hiệu
2/4/2016 PHI
1/7/2016 GIC
2/10/2016 KAN
1/25/2016 KAZ
1/11/2016
1/19/2016 Bảng tra đơn giá
1/5/2016 Mã hàng
2/8/2016 DP
1/21/2016 DL
1/1/2016 DT
1/15/2016 DB
1/13/2016 TV
1/27/2016 ST
1/29/2016
2/2/2016

Thống kê theo các giá trị điều kiện cụ thể


Tổng tiền của các mặt hàng có số lượng >20
Tổng tiền của các mặt hàng có ký tự đầu của Mã hàng là D
Tổng tiền của các mặt hàng thuộc thương hiệu Philip
Tổng số lượng của các mặt hàng bán trong tháng 1

 dữ liệu trong hình trên): I3:J6: thuonghieu, I10:K16: tenhang
hức điền vào các cột Tên hàng, Thương hiệu, Đơn giá dựa vào các ký tự thích hợp trong cột Mã hàng. 

n theo Tên hàng
ng Thống kê theo các giá trị điều kiện cụ thể
ì sắp xếp theo Số lượng tăng dần.
 lượng >10.

á trị trong cột thành tiền >10000000 (10 triệu).
g mặt hàng.
tra thương hiệu
Tên thương hiệu
Philip
Gicoly
Kangaroo
Kazulighting

Bảng tra đơn giá


Tên hàng Đơn giá
Đèn pin Police          289,000 
Đèn Led để bàn          459,000 
Đèn Pha Tranh          640,000 
Đèn bàn cao cấp          959,000 
Tủ vải cao cấp           439,000 
Bộ sen tắm nóng lạnh        1,850,000 

Kết quả

trong cột Mã hàng. 
Bảng thống kê bán hàng
Hảng Tên nhân Số lượng
Mã hàng Tên Hàng
sản xuất viên bán bán
LASo_11 13
LATo_44 25
LASo_22 31
LASo_33 33
LASo_22 19
CATo_22 14
CAPa_44 31
CASo_33 24
WATo_11 11
WAPa_22 21
WATo_11 19
RETo_33 39
REPa_22 33
TVSo_11 37
TVSo_11 21
TVPa_44 5
TVTo_33 14
TVSo_33 21

Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1để điền vào cột tên hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn gi
2. Điền tên hảng sãn xuất dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã hàng và Bảng 2
3.Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết nhân viên bán mặt hàng này.
4. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng 3 để điền dữ liệu cho cột Tên NV
5.Thành tiền VNĐ = Số lượng * Đơn giá VNĐ làm tròn đến hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền là
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng tiền mà nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương < 4 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 4 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10.Thống kê doanh số theo mặt hàng và theo hảng sản xuất.
àng Bảng 1
Đơn giá Thành tiền Tên
Mã NV
VNĐ VNĐ nhân viên
11 Thúy Hằng
22 Lan Anh
33 Hải Quân
44 Thanh Long

Bảng 2
Mã hàng Tên hàng
TV Tivi
CA Máy ảnh
RE Máy lạnh
LA Laptop
WA Máy giặt

Bảng thống kê 1 (Sumif)


Tên hàng Tổng tiền
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
n hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn giá USD*Tỉ giá).
và Bảng 2

ho cột Tên NV
g nghìn, định dạng đơn vị tiền là VNĐ .

àm tròn hàng ngàn).

ương - Thuế
Tỷ giá 21,070
Thuế
Doanh số Lương Thực lãnh
thu nhập

ng 2 Bảng 3
Đơn giá USD So To Pa
115 Sony Toshiba Panasonic
321
185
965
510

Bảng thống kê 2 (Sumifs)


Sony Toshiba Panasonic
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
BẢNG L
Số TT Mã NV Phòng ban Chức vụ Bậc lương
1 A01GD 9.55
2 B01NV 2.65
3 C01NV 4.84
4 A02PG 7.76
5 B02KT 7.76
6 C02KS 2.06
7 A03PG 6.52
8 C03NV 6.90
9 B03NV 4.10
10 C04NV 3.52
11 C05KS 7.90
12 C06KS 4.81
13 B04KT 5.43
14 C07NV 1.57
15 C08KS 8.62

Bảng 1
A B C
Phòng Giám Đốc Phòng kế toán Phòng thiết kế

Bảng 2
Mã chức vụ Chức vụ Phụ cấp
GD Tổng Giám Đốc         5,000,000 
PG Phó Giám Đốc         4,000,000 
KT Kế toán         3,500,000 
KS Kỹ sư thiết kế          3,000,000 

NV Nhân viên                      -   

1.    Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Phòng ban, Chức vụ, Phụ cấp dựa vào các ký tự trong cột Mã nhân viên với Mã dò
2.    Lương căn bản = 1200.000 x bậc lương x ngày công / 26 làm tròn hàng nghìn.
3.    Thưởng=( Ngày công - 26) * bậc lương* 500000. Ngày công dưới 26 thì không thưởng.
4.    Tổng lương =Phụ cấp +Lương căn bản + Thưởng 
5.    
Thuế: nếu Tổng lương <= 5triệu thì không tính thuế, ngược lại thuế= 10% trên số vượt 5 triệu.
6.    Thực lãnh = Tổng lương - Thuế. Làm tròn hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền VNĐ
7.    
Thống kê tổng số nhân viên, tổng lương, lương trung bình của mỗi phòng ban trong bảng thống kê.
8.    Thống kê theo điều kiện cụ thể:
9.    Trích ra danh sác các nhân viên thuộc phòng thiết kế có tổng lương >10 triệu
10. Dùng chức năng Freeze Panes cố định dòng tiêu đề của các cột
11. Định dạng bảng dạng Table, lọc ra những người có lương>=5 triệu và <10 triệu, chép thành một danh sách mới, xóa điều k
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Ngày công Phụ cấp Lương CB Thưởng
28
20
21
26
23
28
30
25
26
17
21
24
29
24
26

Thống kê
Phòng ban Tổng số nhân viên Tổng lương Lương trung bình
Phòng Giám Đốc
Phòng kế toán
Phòng thiết kế

Kết quả
Tổng số người có số ngày công >25 ?
Tổng số người không bị thuế ?
Tổng số người có tổng lương >10 triệu ?

ào các ký tự trong cột Mã nhân viên với Mã dò tìm các bảng tra Bảng 1 và Bảng 2.

ố vượt 5 triệu.
ong bảng thống kê.

ệu, chép thành một danh sách mới, xóa điều kiện lọc, chuyển bảng dữ liệu về dạng thường.
Tổng lương Thuế Thực lãnh

You might also like