You are on page 1of 5

Chemical and Biological Reaction Engineering 2016

BÀI TẬP KỸ THUẬT PHẢN ỨNG

Bài tập 1:
Cho phản ứng pha khí đồng thể A  R+S. Nhập liệu ban đầu gồm A(50%) và khí trơ
(50%) có áp suất tổng 2at. Tính áp suất tổng khi V,T không đổi và A đạt độ chuyển hóa
80% là :
A. 2,0 at B. 3,6 at C. 2,8 at D. 3,0 at

Bài tập 2:
Cho phản ứng pha khí đồng thể A  R+S. Nhập liệu ban đầu là A nguyên chất
có áp suất tổng 2at. Tính áp suất tổng khia V,T không đổi và A đạt độ chuyển hóa
80% là :
1,8 at B. 2,0 at C. 3,6 at D. 1,6 at
Bài tập 3: Cho phản ứng pha khí đẳng nhiệt : A 4R với hỗn hợp ban đầu của tác chất A
là nguyên chất. hãy tính A
A. 2,0 B. 1,5 C. 3,0 D. 2,5
Bài tập 4:
Cho phản ứng pha lỏng A+B  sản phẩm
Với phương trình vận tốc là :
(-rA) = 500 (lít/mol.phút).CA.CB
được thực hiện trong thiết bị phản ứng thí nghiệm dạng ống với các thông số
sau:thể tích thiết bị V= 0,1 lít ; lưu lượng nhập liệu 0,05(lít/phút) ; nồng độ tác
chất trong dòng nhập liệu là :CA0=CB0=0,01 mol/lít. Tính k.CA0.
1,0 B. 2,0 C. 0,05 D. 10,0

Bài tập 5:
Cho phản ứng pha lỏng A+B  sản phẩm
Với phương trình vận tốc là :
(-rA) = 500 (lít/mol.phút).CA.CB
được thực hiện trong thiết bị phản ứng thí nghiệm dạng ống với các thông số sau :thể tích
thiết bị V= 0,1 lít ; lưu lượng nhập liệu 0,05(lít/phút) ; nồng độ tác chất trong dòng nhập
liệu là :CA0=CB0=0,01 mol/lít. Tính độ chưa chuyển hóa
A. 0,91 B. 0,009 C. 0,9 D. 0,09

Bài tập 6:

Cho phương trình vận tốc phản ứng

1 HBL黃寳龍
Chemical and Biological Reaction Engineering 2016

1 dN A
 rA    .  0,1.CA
VTB dt
Đơn vị của hằng số vận tốc phản ứng là:
 lít   lít   mol   kg 
 kg.h  B.  C.  D.  3 
   lít.h   lít.h   m .h 

Bài tập 7:
Cho phản ứng nhiệt phân ethan nguyên chất C2H6 C2H4 +H2 là bậc một, sơ
đẳng, không thuận nghịch. Phản ứng hoạt động đẳng nhiệt ở 1100 0C, áp suất vào
là 6at, đạt độ chuyển hóa 80%. Áp suất đầu ra là :
A. 12,8 at B. 6,8 at C. 10,8 at D. 14,8 at

Bài tập 8:

Cùng điều kiện nhập liệu và độ chuyển hóa đối với phản ứng bậc hai:
A + B  R ; nồng độ ban đầu của A và B như nhau. So sánh thể tích j thùng
khuấy trộn mắc nối tiếp và thiết bị phản ứng ống với j
V (jkhuấy) / V (ống) < 1,0 B. V (jkhuấy) / V (ống)  1,0
V (jkhuấy) / V (ống) > 1,0 D. V (jkhuấy) / V (ống) = 1,0

Bài tập 9:

Cho phương trình vận tốc phản ứng


1 dN A
 rA    .  0,1.CA
S dt
Đơn vị của hằng số vận tốc phản ứng là:
 kg   m3   mol   m3 
A.  3  B.  3  C.  3  D.  
 m .h   m .h   m .h   kg.h 

Bài tập 10:


Phản ứng đồng thể giữa hơi lưu huỳnh (S) và methane
CH4 + 2S2  CS2 +2H2S
được nghiên cứu trong thiết bị phản ứng thí nghiệm dạng ống có thể tích 35,2ml. Trong một
thí nghiệm ở 600 độ C, 1at lượng disunfua cacbon thu được trong 10 phút là 0,10 gam. Suất
lượng ổn định của hơi lưu huỳnh là 0,238 mol/h. Tính lượng CS2 tạo thành
A. 0,0026 mol/h B. 0,045 mol/h C. 0,0079 molh D. 0,0068 mol/h
Bài tập 11:
Biểu thức nồng độ theo độ chuyển hóa khi thể tích hỗn hợp phản ứng thay đổi là :

2 HBL黃寳龍
Chemical and Biological Reaction Engineering 2016

A. CA  CA0 .
1  X A  B. CA  CA0 .
1  X A 
1  A .X A  1  A .X A 
C. CA  CA0 .
1  X A  D. CA  CA0 .
1  A .X A 
1  A .X A  1  X A 
Bài tập 12:
Cho phản ứng pha khí đẳng nhiệt : A 4R với hỗn hợp ban đầu của tác chất A
có 50% là khí trơ. Hãy tính A
A. 2,0 B. 2,5 C. 1,5 D. 3,0

Bài tập 13:


Phản ứng không thuận nghịch bậc 2 loại hai phân tử:
A + B  sản phẩm
Có phương trình vận tốc phản ứng theo độ chuyển hóa như sau:
A.  rA   k.CB0
2
.1  XA  . M  XA  B.  rA   k.CA0
2
.1  XA  . M  XA 
C.  rA   k.CA0 .CB0 .1  XA . M  XA  D.  rA   k.CA0 .CB0 .1  XA . M  XA 
Bài tập 14:
Phản ứng đồng thể giữa hơi lưu huỳnh (S) và methane
CH4 + 2S2  CS2 +2H2S
được nghiên cứu trong thiết bị phản ứng thí nghiệm dạng ống có thể tích 35,2ml. Trong một thí
nghiệm ở 600 độ C, 1at lượng disunfua cacbon thu được trong 10 phút là 0,10 gam. Suất lượng
ổn định của hơi lưu huỳnh là 0,238 mol/h. Tính vận tốc phản ứng theo đơn vị mol disunfua
cacbon/h.ml
0,0048 B. 0,0028 C. 0,00022 D. 0,00045
Bài tập 15:
Cùng điều kiện nhập liệu và độ chuyển hóa đối với phản ứng bậc hai:
A + B  R ; nồng độ ban đầu của A và B như nhau. So sánh thể tích 30 thùng khuấy trộn mắc
nối tiếp và thiết bị phản ứng ống
A.V (jkhuấy) / V (ống) = 1,0 C. V (jkhuấy) / V (ống)  1,0
B.V (jkhuấy) / V (ống) < 1,0 D. V (jkhuấy) / V (ống) > 1,0

Bài tập 16:


Cho phản ứng pha lỏng A+B  sản phẩm
Với phương trình vận tốc là :
(-rA) = 500 (lít/mol.phút).CA.CB
được thực hiện trong thiết bị phản ứng thí nghiệm dạng ống với các thông số
sau :thể tích thiết bị V= 0,1 lít ; lưu lượng nhập liệu 0,05(lít/phút) ; nồng độ tác
chất trong dòng nhập liệu là :CA0=CB0=0,01 mol/lít. Xác định thời gian lưu
A. 0,5 phút B. 0,025 phút C. 1,0 phút D. 2,0 phút

3 HBL黃寳龍
Chemical and Biological Reaction Engineering 2016

Bài tập 17: Phản ứng lên men tác chất A được xúc tác bởi một loại enzyme E hoạt hóa đặc biệt
có phương trình lượng hóa học:
E
A  R

Tại một giá trị nồng độ enzym cho trước và lưu lượng dòng nhập liệu là 50 lít/ phút, tìm thể tích
của thiết bị phản ứng dạng ống để chuyển hóa 95% tác chất A, biết rằng nồng độ ban đầu tác
chất A là 2mol/ lít và phương trình vận tốc của phản ứng trên là:

(-rA) =0,125.CA0.5 ( mol.lit-1phút-1)


Bài tập 18: Phản ứng sơ đẳng lên men tác chất A được xúc tác bởi một loại enzyme E hoạt hóa
đặc biệt có phương trình lượng hóa học:
E
A  R
Tại một giá trị nồng độ enzyme 0,005mol/lít cho trước và lưu lượng dòng nhập liệu là 25 lít/
phút, tìm thể tích của thiết bị khuấy trộn ổn định để chuyển hóa 95% tác chất A, biết rằng nồng
độ ban đầu tác chất A là 2,5mol/ lít và cho biết hằng số vận tốc của phản ứng là k=0,25 (mol/lít.
phút).
Bài tập 19:
Cho phản ứng sơ đẳng có phương trình lượng hóa học: A  S . Phản ứng xảy ra trong thiết bị
phản ứng dạng bình khuấy đơn hoạt động liên tục ổn định có thể tích 900 lít, độ chuyển hóa tác
chất A là 80%.
a. Ta tiến hành thay thiết bị bình khuấy đơn thành 2 bình bằng nhau có thể tích 450 lít, độ
chuyển không đổi 90%. Hỏi năng suất tăng lên bao nhiêu lần?
b. Ta tiến hành thay thiết bị bình khuấy đơn thành 3 bình bằng nhau có thể tích 300 lít, năng
suất không đổi. Tính độ chuyển hóa?

Bài tập 20:


Cho phản ứng sơ đẳng có phương trình lượng hóa học: 2A  R +S . Phản ứng có M=1 xảy ra
trong thiết bị phản ứng dạng bình khuấy đơn hoạt động liên tục ổn định có thể tích 500 lít, độ
chuyển hóa tác chất A là 80%.

4 HBL黃寳龍
Chemical and Biological Reaction Engineering 2016

a. Ta tiến hành thay thiết bị bình khuấy đơn thành 2 bình bằng nhau có thể tích 250 lít, độ
chuyển không đổi 80%. Hỏi năng suất tăng lên bao nhiêu lần?
b. Ta tiến hành thay thiết bị bình khuấy đơn thành 2 bình bằng nhau có thể tích 250 lít, năng
suất không đổi. Tính độ chuyển hóa?

5 HBL黃寳龍

You might also like