You are on page 1of 5

Câu 1: Ở 25oC tích số tan của CuCl là 2.

10-7 và thế điện cực chuẩn của điện cực Cu/CuCl/Cl - là φo ¿ . Thế
điện cực chuẩn của điện cực Cu+/Cu có giá trị là bao nhiêu? Lấy gần đúng (2,303.RT/F = 0,06)
A. +0,402 B. +0,53 C. -0,402 D. -0,274

Câu 2: Cần phải cho bao nhiêu gam glucozo (C 6H12O6) vào trong 0,5kg nước ở 25oC để thu được dung
dịch có độ giảm áp suất hơi so với dung môi là 1%.
A. 18,0 (g) B. 45(g) C. 18,2 D. 50,5 (g)

Câu 3: Phản ứng 4Br- + O2 + 4H+ = 2Br2 + 2H2O xảy ra trong pin có sức điện động chuẩn E o=0,18V. Giá trị
logKc của phản ứng này ở 298K là? (Chấp nhận giá trị gần đúng 2,303.RT/F = 0,06)
A. 18 B.3 C.6 D.12

Câu 4: Điện cực calomen (Hg/Hg2Cl2/Cl-) làm việc thuận nghịch với ion nào sau đây:
A. Cl- B. Hg2+ C. H+ D. Hg22+

Câu 5: Hệ 2 chất lỏng phenol có bảng nhiệt độ chuyển trạng thái (từ trong sang đục) thành phần khối
lượng như sau
%phenol 10 20 30 35 40 45 50 55 60 70
o
t ( C) 42 52 60 67 66 65 63 60 50 28
o
Hỗn hợp ban đầu có 10g phenol và 40g nước ở 60 C là hệ đồng thể 1 pha. Hỏi phải thêm phenol hoặc
nước với số (g) trong khoảng nào để chuyển hệ từ đồng thể sang hệ dị thể khi giữ nhiệt độ ở 60 oC
A. 7,14(g) < số gam nước < 38,9(g)
B. 2,85(g) < số gam nước < 26,6(g)
C. 7,14(g) < số gam phenol < 38,9(g)
D. 2,85(g) < số gam phenol < 26,6(g)

Câu 6: Cân bằng điện hoá nào là sai đối với điện cực (Pt) Cl 2/Cl-
A. 2Cl- -2e = Cl2
B. 1/2Cl2 +1e = Cl-
C. Cl2 + 2e = 2Cl-
D. Cl + 1e = Cl-

Câu 7: Nguyên tắc của phương pháp chuẩn độ điện thế dựa vào sự biến đổi đột ngột của đại lượng nào
sau đây tại điểm tương đương?
A. độ dẫn điện B. Sức điện động C. Cường độ dòng điện D. pH

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có nhiệt độ kết tinh thấp nhất?
A. Sucrozo 0,1m B. NH4NO3 0,1MC. NiCl2 0,1m D. CuSO4 0,1m

Câu 9: Một bình đo độ dẫn điện, khi chứa dung dịch KCl 0,1M thì có điện trở 200Ω; khi chứa dung dịch
NaCl 0,003M có điện trở là 6400Ω. Nếu độ dẫn điện đương lượng của dung dịch KCl 0,1M là
120S.cm2/đlg thì giá trị độ dẫn điện đương lượng của dung dịch NaCl 0,003M là:
A. 41,67 B. 250 C. 375 D. 125

Câu 10: Axit axetic (CH3COOH) có hằng số phân ly axit K a= 1,8.10-5. Thể tích nước cần phải thêm vào
300ml dung dịch axit axetic 0,2M để độ phân ly tăng gấp đôi là:
A. 900ml B. 300ml C. 1200ml D. 600ml
Câu 11:
Cho giản đồ như hình vẽ, hỏi khi hạ nhiệt độ hệ M’ đến điểm E thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Rắn A và rắn B đồng thời kết tinh và nhiệt độ không đổi trong quá trình kết tinh
B. rắn A kết tinh trước, sau đó đến B kết tinh
C. Rắn A và B đồng thời kết tinh và nhiệt độ giảm liên tục trong quá trình kết tinh
D. Một hợp chất hoá học của A và B hình thành và tách ra khỏi pha lỏng A-B

Câu 12: Axit axetic (CH3COOH) có hằng số phân ly axit K a= 1,8.10-5 ở 298K. Điện cực (Pt)H2 (P=1atm)/dung
dịch CH3COOH 0.1M có giá trị thế điện cực ở 298K là? (lấy gần đúng 2,303.RT/F=0,06)
A. -0,170V B. +0.170V C. -0.085V D. +0.085V

Câu 13: Đường hoà tan được trong nước là do giữa các phân tử đường và nước có sự hình thành:
A. Liên kết phối trí B. Liên kết ion C. Liên kết CHT D. Liên kết Hidro

Câu 14: Dung dịch nước của một chất tan không bay hơi, không điện ly sôi ở 100,78 oC. Nhiệt độ kết tinh
của dung dịch này là? (cho Ks và KL của nước là 0,52 và 1,86)
A. 0,22oC B. 2,79oC C. -0.22oC D. -2,79oC

Câu 15: Dung dịch chứa x mol CaCl2 trong 1000(g) kết tinh ở -1.4oC. Nếu làm lạnh dung dịch xuống -2 oC
thì có bao nhiêu gam tinh thể nước đã tách ra?
A. 175(g) B. 325(g) C. 200(g) D. 300(g)

Câu 16: Phép đo sức điện động KHÔNG có ứng dụng nào sau đây?
A. XĐ hệ số hoạt độ ion trung bình
B. XĐ tích số tan
C. XĐ hệ hằng số phân ly Kply
D. XĐ linh độ ion của chất điện ly

Câu 17: Để tách chất A ra khỏi hỗn hợp bằng chưng cuốn hơi nước, chất A cần có tính chất
A. Không tan trong nước
B. Tan một phần trong nước
C. Tạo hợp chất hoá học với nước
D. Tan hoàn toàn trong nước
Câu 18: Cho giản đồ như hình vẽ. Hệ có điểm biểu diễn tại điểm M có
bậc tự do bằng mấy?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 19: Một bình đo độ dẫn điện có cấu tạo gồm 2 điện cực có tiết diện 5cm 2 và đặt cách nhau 2,5cm.
Giá trị của hằng số bình B là:
A. 2,0cm B. 12,5cm3 C. 0,5m-1 D. 50m-1

Câu 20: Điện trở của dung dịch CH3COOH 1M là 250Ω được đo trong một thiết bị đo độ dẫn điện có hằng
số bình là 1,25cm-1. Độ dẫn điện đương lượng (S.cm2/đlg) của dung dịch đó là
A. 5.106 B. 0.3125 C. 5 D. 3.125. 106

Câu 21. Biểu thức thể hiện mối liên hệ giữa đại lượng nhiệt động của phản ứng hoá học xảy ra trong pin
và sức điện động của pin, biểu thức nào sai?
T . ∆ So ∆ Ho nFE
A. Eo = − B. ∆ G=−nFE C. ∆ Go= -nFEo D. lnKp = -
nF nF RT
Câu 22: Hệ số Van’t Hoff của chất điện ly đặc trưng cho:
A. độ điện ly của chất điện ly
B. nồng độ ion sau phân ly
C. Sự cân bằng của quá trình điện ly
D. Sự thay đổi số tiểu phân trước và sau phân ly

Câu 23: Dung dịch Na3PO4 0.002m ở 25 oC có giá trị hệ số hoạt độ ion trung bình theo công thức Debye-
Huckel là
A. 0.68 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,55

Câu 24: Cho các quá trình sau

1. CH3COOH = CH3COO- + H+
2. 2CH3COOH + 2e = 2CH3COO- + 2H+
3. 2H+ + 2e = 2H2
4. 2CH3COO- + H2 – 2e = 2CH3COOH

Các phương án mô tả đúng cân bằng điện hoá xảy ra tại điện cực (Pt), H 2/CH3COOH là:
A. 1,2,3,4 B. 2,3 C. 2,4, tổ hợp 1 và 3 D. 1,4

Câu 25: Khi pin hoạt động, năng lượng của phản ứng hoá học chuyển thành dạng năng lượng nào sau
đây?
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng hạt nhân
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng điện

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch HCl, số đương lượng gam của axit HCl sẽ
A. Giảm ở catot và anot
B. Tăng ở catot và anot
C. Giảm ở catot và tăng ở anot
D. Tăng ở catot và giảm ở anot

Câu 27: Ở 25oC, sức điện động của pin điện (-)Pt, H2(1atm)/H+(pH=?)//calomen bão hoà (+) bằng 0,562V.
Biết thế của điện cực calomen bão hoà ở 25 oC là 0,242V. Giá trị pH của dung dịch là (lấy gần đúng
2,303.RT/F=0,006V)
A. 1,82 B. 5,33 C. 2,54 D. 3,63

Câu 28: Nhiệt độ sôi của hệ hoàn toàn không tan lẫn nitrobenzen – nước ở 760mmHg là 99 oC, áp suất
hơi nước bão hoà ở nhiệt độ đó là 733mmHg. % khối lượng của nitrobenzen trong phần hơi bão hoà
chưng cất được là?
A. 79,9 B. 25,1 C. 22,1 D. 20,1

Câu 29: Hệ 2 cấu tử Anilin-nước và axeton-nước thuộc hệ 2 chất lỏng


A. Tan lẫn có giới hạn, hoà tan hoàn toàn
B. Hoà tan hoàn toàn, tan lẫn có giới hạn
C. Tan lẫn có giới hạn, Tan lẫn có giới hạn
D. Hoà tan hoàn toàn, Hoà tan hoàn toàn

Câu 30: Ở 60oC, hệ 2 chất lỏng tách thành 2 pha lỏng cân bằng: pha N chứa 30% phenol và pha P chứa
55% phenol. Khối lượng lượng của lớp nước và lớp phenol sẽ thay đổi ra sao khi thêm dần phenol vào
hệ và giữ nguyên nhiệt độ tại 60oC?
A. giảm, giảm B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm

Câu 31: Thế của điện cực Cu/CuSO4 sẽ thay đổi thế nào khi pha loãng dung dịch CuSO 4 10 lần?
A. tăng 0,059V B. Giảm 0,0295V C. Tăng 0,0295V D. Giảm 0,059V

Câu 32: Trong số các dung dịch loãng chứa các chất tan sau đây, dung dịch nào có hệ số Van’tHoff nhỏ
nhất?
A. Na3PO4 B. CaCl2 C. KCl D. Ure

Câu 33: Một điện cực được chế tạo bằng cách nhúng thanh Pt có phủ H 2 (P=1atm) vào dung dịch
CH3COOH (có hằng số phân ly Ka). Biểu thức tính thế điện cực nào sau đây là sai?
Cho quá trình xảy ra ở điện cực như sau
1. CH3COOH ↔ CH3COO- + H+
2. 2H+ 2e ↔ H2
RT Ka. ∝(CH 3 COOH )
A. φ (đ/c) = ln
F ∝¿ ¿
−RT 2
B. φ (đ/c) = ln P(H 2). ∝ ¿ ¿
2F
2. 2
RT (Ka) ∝ (CH 3 COOH )
C. φ (đ/c) = ln
2F P ( H 2).∝2 ¿¿
RT Ka. ∝(CH 3 COOH )
D. φ (đ/c) = ln
2F √ P( H 2). ∝¿ ¿
Câu 34: Trộn 10ml dung dịch I2 trong CCl4 với nồng độ I2 là 11,25g/lít với 120ml nước cất. Lắc kỹ đến khi
cân bằng, nồng độ của I2 trong lớp CCl4 là x(g/lít). Hằng số phân bố của I2 trong CCl4 và nước cất bằng 96.
Giá trị của x là:

A. 11 B. 0,2 C. 0,01 D. 10

Câu 35: Một chất điện ly có linh độ cation gấp 4 lần linh độ của anion. Số vận chuyển của cation là:
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,8 D. 0,75

Câu 36: Phát biểu nào sau đây về pin điện hoá là SAI?
A. Anot là nơi xảy ra sự oxi hoá
B. Dòng điện sinh ra có cùng chiều với chiều chuyển rời của electron
C. Anot là cực âm
D. Dòng điện sinh ra do sự chuyển dịch của các electron và các ion

Câu 37: Hiện tượng gì sẽ quan sát được khi làm lạnh dung dịch NaCl 10% (coi như dung dịch lý tưởng)
A. Nước và tinh thể NaCl sẽ đồng kết tinh
B. NaCl sẽ kết tinh lắng xuống
C. Nước sẽ kết tinh
D. Các tinh thể NaCl sẽ kết tinh

Câu 38: Phản ứng xảy ra trong pin điện hoá là tự diễn biến khi:
A. ∆ Go > 0 B. ∆ G < 0 C. E0pin < 0 D. Epin < 0

Câu 39: Nhiệt độ kết tinh của dung dịch loãng chứa CuSO 4, NaCl, Ure trong nước (có cùng nồng độ molan) có giá trị
lần lượt là T1,T2 và T3. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. T1 = T2 > T3 B. T1>T2=T3 C. T1>T2>T3 D. T1=T2=T3

Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly 3-2?
A. Al2(SO4)3 B. FeCl3 C. Na3PO4 D. FeSO4

You might also like