Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội, 9/2013
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Sau hơn hai ngày vất vả làm ngồi làm đống bài tập giải tích I của K58 này
thì có một sự buồn nhẹ là người mình đã mệt lừ :-(. Trong quá trình đánh
máy không tránh khỏi sai sót và có thể lời giải còn chẳng đúng nữa =))
mong được các bạn góp ý để mình sửa cho đúng :D ( nói thể thôi chứ sai
thì mặc xác chứ lấy đâu time mà sửa với chả sủa nữa :v). Trong này còn
một số bài mình chưa làm được :-( vì học lâu rồi nên cũng chẳng nhớ nữa
:D. Hy vọng nó sẽ giúp cho các bạn K58 và những ai học cải thiện, học lại
môn này có được điểm "F " =))
Chúc các bạn học tốt !
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chương 1
HÀM MỘT BIẾN SỐ
2x
b. y = arcsin 1+x
x 6= −1
1 + x 6= 0 x 6= −1
⇔ ⇔ 3x ≥ −1
−1 ≤ 2x ≤ 1 −1 − x ≤ 2x ≤ 1 + x
1+x
x≤1
⇔ − 31 ≤ x ≤ 1
√
x
c. y = sin πx
x≥0 x≥0 x≥0 x≥0
⇔ ⇔ ⇔
sin πx 6= 0 πx 6= kπ x 6= k x∈
/Z
c. y = arccos (2 sin x)
−1 ≤ 2 sin x ≤ 1 ⇔ − 12 ≤ sin x ≤ 12
− π6 + 2kπ ≤ x ≤ π6 + 2kπ
⇔ (k ∈ Z)
5π 7π
6 + 2kπ ≤ x ≤ 6 + 2kπ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
ĐK
x>0 π π
⇒y∈ − ,
log x ≤ 1 2 2
10
D = R \ {−1}
1−x 1−y
y= ⇔ y + yx = 1 − x ⇔ x =
1+x 1+y
1−x 1−x
Suy ra hàm ngược của hàm 1+x là y = 1+x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt t = ex (t > 0)
1 1
y= 2 t+ t ⇔ t2 − 2yt + 1 = 0
∆0 = y 2 − 1
p
t = y + y2 − 1
⇒ p
t = y − y 2 − 1, (loại)
p
x
⇒ e = y + y2 − 1
= −f (x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
7. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
a. f (x) = A cos λx + B sin λx
Gọi T là chu kỳ. Với mọi x ta có
f (x + T ) = f (x)
⇔ A cos λ (x + T ) + B sin λ (x + T ) = A cos λx + B sin λx
⇔ A cos λx cos λT − A sin λx sin λT + B sin λx cos λT + B sin λT cos λx
= A cos λx + B sin λx
2kπ
nên cos λT = 1 ⇒ λT = 2kπ ⇒ T = λ
2π
và λ là chu kỳ nhỏ nhất.
b. f (x) = sin(x2 )
p √ π
Ta có (k + 1) π − kπ = √ √ → 0 khi k → +∞ Suy ra hàm
(k+1)π+ kπ
f (x) không tuần hoàn.
c. f (x) = sin x + 12 sin 2x + 13 sin 3x
Ta có
sin x tuần hoàn chu kỳ 2π
sin 2x tuần hoàn chu kỳ π
2π
sin 3x tuần hoàn chu kỳ 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
d. f (x) = cos2 x
1+cos 2x
Ta có f (x) = 2 ⇒ f (x) tuần hoàn chu kỳ 2π
1.6-1.7 Giới hạn hàm số
8. Tìm giới hạn
100
−2x+1
a. lim xx50 −2x+1
x→1
100
−2x+1 = L −2 99
lim xx50 −2x+1 lim 100x
50x49 −2 =
98 49
48 = 24
x→1 x→1
n n n−1
b. lim (x −a )−na
(x−a)
2
(x−a)
,n ∈ N
x→a
n n n−1
lim (x −a )−na
(x−a)
2
(x−a)
x→a
L n−1
−nan−1 = L n−2
n(n−1)an−2
= lim nx 2(x−a) lim n(n−1)x
2 = 2
x→a x→a
9. Tìm giới
q hạn√ √
x+ x+ x
a. lim √
x+1
x→+∞ q
√ √ √
x+ x+ x
lim √
x+1
= lim √xx = 1
x→+∞ x→+∞
√3
b. lim x3 + x2 − 1 − x
x→+∞
√
lim 3 x3 + x2 − 1 − x
x→+∞
x3 +x2 −1−x3
= lim √
3 2 √
x→+∞ (x3 +x2 −1) +x 3 x3 +x2 −1+x2
x2 1
= lim 3x 2 = 3
x→+∞
√ √
m n
c. lim 1+αx− x
1+βx
x→0
m
√ √
1+αx− n 1+βx
lim x
x→0
√
m
√
n
1+αx−1 1+βx−1
= lim x − lim x
x→0 x→0
α β
= m√− n
m √
n
d. lim 1+αx x 1+βx−1
x→0
√
m √
1+αx n 1+βx−1
lim x
x→0 √ √ √
n
1+βx[ m 1+αx−1]+ n 1+βx−1
= lim x
x→0 √ √
n m
1+βx[ 1+αx−1] √
n
1+βx−1
= lim x + lim x
x→0 x→0
α β
= m + n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
√ √
cos x− 3 cos x
c. lim sin2 x
x→0
√ √
cos x− 3 cos x
lim sin2 x
x→0
√ √3
= lim sin2 x − lim cos
cos x−1
sin2
x−1
x
x→0 x→0
= lim 1−cos x+cos x−cos x cos 2x+cos x cos 2x−cos x cos 2x cos 3x
1−cos x
x→0
= lim 1−cos x
+ lim cos x(1−cos 2x)
+ lim cos x cos1−cos
2x(1−cos 3x)
x→0 1−cos x x→0 1−cos x x→0 x
( /)
4x2
2 ( /)
9x 2
2
= 1 − lim x2 2 − lim x2 2 = 14
x→0 / x→0 /
11. Tìm giới hạn
2 x−1
−1 x+1
a. lim xx2 +1
x→∞
2
lim x2 −1 = 1
2 x−1
x→∞ x +1 x −1 x+1
⇒ lim 2 =1
x→∞ x +1
lim x−1
x+1 = 1
x→∞
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
p √
b. lim+ cos x
x→0 √
ln(cos x)
p √ √ x1 lim x
lim+ cos x = lim+ (cos x) = ex→0 +
x→0 √ x→0 √
ln(1+cos x−1) cos x−1 −x/2
lim lim lim 1
=e x→0 + x
=e =e x→0+
x
x→0+
x
= e− 2
c. lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x))
x→∞
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
ax
−ebx
lim− y = lim+ y = lim y = lim e x
x→0 x→0 x→0 x→0
ax bx
= lim e x−1 − lim e x−1 =a−b
x→0 x→0
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I
1.9. Đạo hàm và vi phân
15. Tìmđạo hàm của hàm số
1−x khi x<1
f (x) = (1 − x)(2 − x) khi x<1
x−2 khi x>2
−1 khi x<1
f 0 (x) = 2x + 3 khi x<1
1 khi x>2
16. Với
điều kiện nào thì hàm số
xn sin 1 khi x 6= 0
x
f (x) = (n ∈ Z)
0 khi x 6= 0
a. Liên tục tại x = 0
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim xn sin x1 = 0
x→0
1 1
Vì sin x ≤ 1 ⇒ lim x sin x = 0 ⇒ lim xn = 0 ⇒ n > 0
n
x→0 x→0
b. Khả vi tại x = 0
f (0+∆x)−f (0)
lim ∆f
= lim = lim (∆x)n−1 sin ∆x
1
=0
∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x ∆x→0
⇒n−1>0⇒n>1
c. Có đạo hàm liên tục tại x = 0
Với mọi x 6= 0 ta có
xn
f 0 (x) = nxn−1 sin x1 − cos x1 = xn−2 n sin x1 − cos x1
x2
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chứng minh.
Ta có
(x − a) ϕ(x) x ≥ a
f (x) =
(a − x) ϕ(x) x < a
ϕ(x) + (x − a) ϕ0 (x) x ≥ a
0
⇒ f (x) =
−ϕ(x) + (a − x) ϕ0 (x) x < a
⇒ f+ 0 (a) = ϕ(a), f− 0 (a) = −ϕ(a)
Do ϕ(a) 6= 0 ⇒ f+ 0 (a) 6= f− 0 (a) Suy ra hàm f (x) không có đạo hàm tại
x = a nên không khả vi tại x = a.
b. y = arcsin xa , (a 6= 0)
0
dy = arcsin xa dx = √adx 2 −x2
1
x−a
c. y = 2a ln x+a , (a 6= 0)
1
x−a 0
dy = 2a ln x+a dx = 2dx 2
x −a
√
d. y = ln x + x2 + a
√ 0
dy = ln x + x2 + a2 dx = √ dx
x2 +a2
19. Tìm
d
a. d(x3 ) x3 − 2x6 − x9
d
d(x3 ) x3 − 2x6 − x9 = 1 − 4x3 − 3x6
d sin x
b. d(x2 ) x
d sin x x cos x−sin x
d(x2 ) x = 2x3
d(sin x)
c. d(cos x)
d(sin x)
d(cos x) = − cot x
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
2 2
= x .8!+2x.7!(1−x)+6!(1−x)
(1−x)
9
8!
= (1−x)9
b. y = √1+x 1−x
, tính y (100)
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Ta có
x 1 1 1
y= x2 −1 = + x−1
2h x+1
(n) 1 1 (n)
i
1 (n)
⇒ y = 2 x+1 + x−1
h (n) i
1 1 (n) 1
= 2 x+1 − −x+1
h i
1 (n) n! n!
= 2 (−1) (x+1)n+1 − (−x+1)n+1
1
b. y = x2 −3x+2
1 1 1
y= x2 −3x+2 =−x+1 − −x+2
(n) (n)
(n) 1 1 1 1
⇒y = −x+1 − −x+2 = n! (−x+1)
n+1 − (−x+2)
n+1 , x 6= 1, 2
x
c. y = √3 1+x
1
y= √
3 = (1 + x)− 3 x
x
1+x
1
(n) 1 (n)
1 (n−1)
y (n)= (1 + x)− 3 x = (1 + x)− 3 x + n (1 + x)− 3
ta có
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
(n)
− 13
= − 13 − 43 . . . − 3n−2 1
(1 + x) 3 1
n+ 3
(1+x)
= (−1)n−1 3n−1
1
(1.4 . . . (3n − 5)) 1
n− 2
(1+x) 3
n−1
(−1) 3n+2x
⇒ y (n) = 3n (1.4 . . . (3n − 5)) 1
n+ 3
, n ≥ 2, x 6= −1
(1+x)
d. y = eax sin(bx + c)
y 0 = aeax sin (bx + c) + beax cos (bx + c)
Đặt sin ϕ = √a2b+b2 , cos ϕ = √a2a+b2
√
⇒ y 0 = a2 + b2 eax (sin (bx + c) cos ϕ + cos (bx + c) sin ϕ)
1
= a2 + b2 2 eax sin (bx + c + ϕ)
n
Sử dụng quy nạp chứng minh y (n) = a2 + b2 2 eax sin (bx + c + nϕ)
Thật vậy với n = 1,đúng. Giả sử đúng với n = k tức là
k2
y (k) = a2 + b2 eax sin (bx + c + kϕ) (∗)
Ta sẽ chứng minh
k+1
y (k+1) = a2 + b2 2
eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
trong đó X := bx + c + kϕ.
Mặt khác
p 1
a sin X+b cos X = a2 + b2 sin (X + ϕ) = a2 + b2 2 sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
Suy ra
k+1
y (k+1) = a2 + b2 2
eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
tức là
1 a 1
ln a − ln b = (a − b) ⇒ ln = (a − b)
c b c
vì b<c<a nên
a−b a−b a−b
< <
a c b
Suy ra
a−b a a−b
< ln <
a b b
26. Tìm
giới hạn
√ √
q
p
a. lim x+ x+ x− x
x→+∞
√ √
q
p
lim x+ x+ x− x
x→+∞
√ √
x+ x
= lim q √ √ √
x→+∞ x+ x+ x+ x
q √
1+ x1
= lim r q √ = 21
x→+∞ 1+ 1
+ 1
+1
x2
x 1
x
b. lim x−1 − ln x
x→1
L L 1
x 1
= lim x(x−1)
ln x−x+1 = ln x+1−1 = 1
lim x−1 − ln x ln x lim ln x+1− 1
lim 1
x
1 = 2
x→1 x→1 x→1 x x→1 x + x2
1
e x −cos x1
c. lim √
x→∞ 1− 1− x12
1
e x = 1 + x1 + 2x1 2 + o1 x12
q
1 − x12 = 1 − 2x1 2 + o2 x12
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
x
d. lim e sin x−x(1+x)
x3
x→0
x
lim e sin x−x(1+x)
x3
x→0
L x
sin x+ex cos x−2x−1
= lim e 3x2
x→0
L x
sin x+ex cos x+ex cos x−ex sin x−2
= lim e 6x
x→0
L x
cos x−2ex sin x
= lim 2e 6 = 1
3
x→0
e. lim tan πx
2 ln(2 − x)
x→1
L −1
2sin2 ( πx
2 )
lim tan πx
2 ln(2 − x) = lim ln(2−x) πx = lim π
2−x
−1 = lim = 2
x→1 x→1 cot 2 x→1 2 sin2 ( πx
2 ) x→1 π(2−x) π
1
h. lim 1 − atan2 x x sin x
x→0
2x
2
x sin1 x 2
−atan −1
x sin x . atan2 x
lim 1 − atan x = lim 1 − atan x
x→0 x→0
−atan2 x
lim
=e x→0 x sin x = e−a
27. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0
1 1 a b
f (x) = sin3 x
− x3 − x2 − x
Ta có
x3 − sin3 x 1 + ax + bx2
f (x) =
x3 sin3 x
Tại lân cận x = 0
3
sin x = x − x3! + o x3
h i 3
x3 x − x3 + o x3 6 6
3! = x + o x
⇒
sin3 x 1 + ax + bx2 = x3 + ax4 + b − 1 x5 + cx6 + o x6
2
trong đó c là hệ số của x6 .
ax4 + b − 12 x5 + cx6 + o x6
⇒ f (x) =
x6 + o (x6 )
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì a = 0, b = 21 .
28. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f 00 (x) trên
(a, b). Chứng minh rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một
điểm c ∈ (a, b) sao cho
f (b)−f (a) (x−a)(x−b) 00
f (x) − f (a) − b−a (x − a) = 2 f (c)
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
x2
b. x − 2 ≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0
31. Tìm cực trị của hàm số
3x2 +4x+4
a. y = x2 +x+1
−x(x+2)
y =3+ x+1
x2 +x+1 ⇒ y0 = (x2 +x+1)
2
Chương 2
TÍCH PHÂN
R√
b. 1 − sin 2xdx
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
R√ Rq
(sin x − cos x)2 dx = |sin x − cos x| dx
R
1 − sin 2xdx =
sin x − cos x, sin x ≥ cos x
=
− sin x + cos x, sin x < cos x
R dx
c. √
x x2 +1
√
Đặt x2 + 1 = t ⇒ x2 = t2 − 1 ⇒ xdx = tdt
√dx
R xdx R tdt 1
R 1 1
dt = 21 ln t−1
R
= = = t−1 − t+1 + C
√
x x2 +1 x2 x2 +1 (t2 −1)t 2 t+1
√
2
= 12 ln √xx2 +1−1 +C
R xdx +1+1
d. 3/2
(x2 −1)
R d(x2 −1) −1
xdx 1
= 12 . x2 − 1 2 . (−2) + C = √ −1
R
3 = 2 3
x2 −1
+C
(x2 −1) 2 (x2 −1) 2
xdx
R
e. (x+2)(x+5)
xdx
R 5 2
dx = 13 (5 ln |x + 5| − 2 ln |x + 2|) + C
R
(x+2)(x+5) = 3(x+5) − 3(x+2)
dx
R
f. 2
(x+a) (x+b)
2
Nếu a = b.
−1
Z Z
dx dx
= 4 = +C
(x + a)2 (x + b)2 (x + a) 3(x + a)3
Nếu a 6= b.
1 1 1 1 2
2
(x+a) (x+b)
2 = 2
(b−a) x+a
− x+b
1 1 1 1 1
= (b−a)
2
(x+a)
2 − 2 x+a x+b + (x+b)
2
1 1 2 1 1 1
= (b−a)
2
(x+a)
2 − b−a x+a − x+b + (x+b)
2
−1
R dx 1 1
2
x+a
⇒ = 2
(x+a) (x+b)
2 − x+b
(b−a)x+b + C
2 x+a b−a ln −
R
g. sin x sin(x + y)dx
R R
sin x sin(x + y)dx = (cos y − cos (2x + y)) dx
= 21 x cos y − 14 sin (2x + y) + C
h. 1+sin x
R
sin2 x
dx
R 1+sin x R 1 1
2
sin x
dx = 2
sin x
+ sin x dx = − cot x − ln |sin x| + C
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Đặt
u = arctan x du = dx 2
1+x
⇒
dv = dx v=x
R R xdx 1
2
⇒ arctan xdx = x arctan x − 1+x 2 = x arctan x − 2 ln 1 + x +C
b. √x2x+2
R
−5x+6
dx
√ x+2 1
R 2x−5 1 √ 9dx
R R
2
x −5x+6
dx = 2
√
2
x −5x+6
dx + 2 x2 −5x+6
√
= x2 − 5x + 6 + 29 q dx5 2 1 + C
R
(x− 2 ) − 4
√ √
= x2 − 5x + 6 + 29 ln x − 52 + x2 − 5x + 6 + C
c. √x2xdx
R
+x+2
R xdx 1
R 2x+1 1 √ dx
R
√
x2 +x+2
= 2
√
x2 +x+2
dx − 2 x2 +x+2
√
= x2 + x + 2 − 12 q dx1 2 7 + C
R
(x+ 2 ) + 4
√ √
= x2 + x + 2 − 12 ln x + 21 + x2 + x + 2 + C
R √
d. x −x2 + 3x − 2dx
√ R√
= − 12 (−2x + 3) −x2 + 3x − 2dx + 23
R
−x2 + 3x − 2dx
√ q
3 2
= − 31 −x2 + 3x − 2 + 32
R 1
4 − x − 2 dx
√
x− 3 √
3
x−
= − 13 −x2 + 3x − 2 + 32 2 2 −x2 + 3x − 2 + 81 arcsin 2 2 +C
dx
R
e. (x2 +2x+5) 2
dx dx
R R
(x2 +2x+5)
2 = 2
((x+1)2 +4)
Đặt t = x + 4. Tích phân trở thành
dx dx
R R
(x2 +2x+5)
2 = 2
((x+1)2 +4)
R dt 1
R dt 1
R t2 dt
2
(t +4)
2 = 4 2
(t +4) − 4 (t2 +4)
2
= 81 arctan 2t − 18 t (t22tdt
R
2 + C
+4)
= 18 arctan 2t + 18 t2 +4 t
− 81 t2dt+4 + C
R
1
= 16 arctan 2t + 1 t
8 t2 +4 +C
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Ta có
sinn−1 x sin nx cos xdx = sin nxd n1 sinn x
R R
= n1 sinn x sin nx + C
R −2x
g. e cos 3xdx
Ta có
Z
e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
xn = u du = nxn−1 dx
⇒
dv = ex dx v = ex
R
⇒ In = ex xn − n xn−1 ex dx = ex xn − nIn−1
b. In = cosdxn x
R
R 1 dx
R d(tan x)
In = cosn−2 2
x cos x = cosn−2 x
R sin2 x
= costan x
n−2 x − (n − 2) cosn x dx
= cossinn−1x x − (n − 2) 1 1
R
n
cos x − cos n−2 x dx
sin x
= cosn−1 x − (n − 2) In − (n − 2) In−2
1 sin x n−2
⇒ In = n−1 cosn−1 x n−1 In−2
2.2. Tích phân xác định
4. Tính các đạo hàm
d
Ry t2
a. dx e dt
x
Ry 2 2 2 2
d
dx et dt = ey y 0 − ex x0 = −ex
x
d
Ry 2
b. dy et dt
x
Ry 2 2 2 2
d
dy et dt = ey y 0 − ex x0 = ey
x
d
Rx3
c. √ dt
dx 1+t4
x2
d
Rx3 2
√ dt = √ 3x − √ 2x
dx 1+t4 1+x12 1+x6
x2
5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
h i
1 1 1 1
a. lim nα + nα+β + nα+2β + · · · + nα+(n−1)β , (α, β > 0)
n→∞
n−1 R1 dx
1
= β1 ln α+β
P 1
= lim n α+ kβ = α+βx α
n→∞ k=0 n
q q0
1 1 2 n
p
b. lim 1 + n + 1 + n + ··· + 1 + n
n→∞ n
1
n q
k
R1 √ √
1 + xdx = 23 2 2
P
= lim n 1+ n = −1
n→∞ k=1 0
6. Tính các giới hạn
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
R x√
sin
tan tdt
0
a. lim+ R x√
tan
x→0 sin tdt
0
R x√
sin
√
tan tdt
L cos x tan(sin x)
lim 0
R x√
tan
= lim √
sin(tan x)
x→0+ sin tdt
+ x→0
cos2 x
√ 0
q
tan(sin x) L sin x
= lim+ √ = lim tan x = 1
x→0 + sin(tan x) x→0
Rx 2
(arctan t) dt
0
b. lim √
x2 +1
x→+∞
Rx 2
(arctan t) dt
L 2 2
(arctan x) π
lim 0
√ = lim x = , lim √ x =1
x2 +1 x→+∞ √x2 +1 4 2
x→+∞ x→+∞ x +1
7. Tính các tích phân sau
Re
a. |ln x| (x + 1) dx
1/e
Re R1 Re
|ln x| (x + 1) dx = − ln x (x + 1)dx + ln x (x + 1) dx
1/e 1/e 1
2
1 R1 2 2
e Re 2
= − (x+1) ln x + (x+1) dx
+ (x+1)
ln x − (x+1) dx
2 1/e 2x 2 1 2x
1/e 1
2
= e4 − 4e12 − 2e + 5
2
Re
b. (x ln x)2 dx
1
Re 2 Re 2
3
x x3 2
e
2
Re
(x ln x) dx = ln xd 3 = 3 ln x1 − 3 x2 ln xdx
1 1 1
Re 3
3 e
3 3 3
= − e3 − 2 x
= − e3 − 2 x 1
R
ln xd 3 ln x − 3 x2 dx
3 3 3 1
1 1
3
5e 2
= 27 − 27
3π/2
dx
R
c. 2+cos x
0
Đặt t = tan x2
π/6
R sin2 x cos x
d. 2 dx
0 (1+tan x)
2
π/6
R sin2 x cos x π/6
R sin2 x cos x
2 dx = 2 dx
0 (1+tan x) 0 (1/cos x)
2 2
π/6 π/6 2
sin2 xcos5 xdx = sin2 x 1 − sin2 x cos xdx
R R
=
0 0
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
1
√3/2 R3/2 1 dt
= 1−t2 arcsin t 0
− √
1−t2 1−t2
0
4π
= 3 −J
√
Đặt t = sin ϕ ⇒ dt = cos ϕdϕ, 1 − t2 = cos2 ϕ, 1 − t2 = |cos ϕ|. Khi đó
Zπ/3 Zπ/3 √
cos ϕdϕ dϕ π/3
J= = = tan ϕ|0 = 3
cos2 ϕ |cos ϕ| cos2 ϕ
0 0
Vậy
R3 p x 4π
√
arcsin 1+x dx = 3 − 3
0
π/2
R
f. cosn x cos nxdx
0
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
π/2 π/2
sin nx
R n
R
In := cos x cos nxdx = cosn xd n
0 0
1 n
π/2 π/2
R
= n cos x sin nx0 + cosn−1 x sin x sin nxdx
0
π/2
1
R
= 2 cosn−1 x [cos (n − 1) x − cos (n + 1) x] dx
0
π/2 π/2
1
1) xdx− 21
R n−1
R
= 2 cos x cos (n − cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0 0
π/2
= 12 In−1 − 1
R
2 cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0
Xét tích phân
π/2
R
cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0
π/2
R
= cosn−1 x [cos nx cos x − sin nx sin x] dx
0
π/2
R π/2
R
n
= cos x cos nxdx − cosn−1 x sin x sin nxdx
0 0
= In − In = 0
Vậy ta có In = 21 In−1
tương tự
In−1 = 12 In−2
...
I1 = 12 I0
π/2
π
R
I0 = dx = 2
0
1
⇒ In = 2n+1 π
8. Chứng minh rằng nếu f (x) liên tục trên [0, 1] thì
π/2
R π/2
R
a. f (sin x)dx = f (cos x)dx
0 0
π/2 R0 π
R
f (sin x)dx = − f sin 2 − t dt
0 π/2
π/2
R π/2
R
= f (cos t)dt = f (cos x)dx
0 0
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Rπ Rπ π
b. xf (sin x)dx = 2 f (sin x)dx
0 0
Đặt x = π − t, ta có
Rπ R0
xf (sin x)dx = − (π − t) f (sin (π − t))dt
0 π
Rπ
= (π − t) f (sin (π − t))dt
0
Rπ Rπ
= πf (sin t) dt − tf (sin t) dt
0 0
Rπ Rπ
= πf (sin x) dx − xf (sin x) dt
0 0
Rπ Rπ
⇒ 2 xf (sin x) dt = πf (sin x) dx
0 0
Rπ π
Rπ
⇒ xf (sin x) dt = 2 f (sin x) dx
0 0
9. Cho f (x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Khi đó f 2 (x), g 2 (x) và
f (x).g(x) cũng khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b)
!2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
f (x)g(x)dx ≤ f (x)dx g (x)dx
a a a
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz)
Chứng minh. Ta có
Rb
(αf + βg)2 dx ≥ 0, (a < b)
a
Rb
α2 f 2 + 2αβf g + β 2 g 2 dx ≥ 0
a
2
Rb 2
Rb 2
Rb
α f dx + 2αβ f gdx + β g 2 dx ≥ 0
a a a
Vế trái là 1 tam thức bậc 2 đối với α, tam thức này không âm nên ta
luôn có !2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
f gdx − f dx g dx ≤ 0
a a a
!2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
⇒ f gdx ≤ f dx g dx
a a a
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
10. Xét dự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau
R0
a. xex dx
−∞
Đặt x = −t.
Z0 Z0 Z+∞
xex dx = − (−t) e−t dx = − te−t dt
−∞ +∞ 0
Z+∞ ZA
cos xdx = lim cos xdx = lim sin x|A
0 = lim sin A
A→+∞ A→+∞ A→+∞
0 0
Z+∞ Z+∞ Za Z+∞
dx dx dx dx
=2 = 2 + , (a > 0)
(x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2
−∞ 0 0 a
+∞
1 1 1
R
Do (x2 +1)
2 < x4 , x ∈ [a, +∞) nên ta có x4 hội tụ. Suy ra tích phân hội
a
tụ.
Đặt x = cot t.
+∞ π/2
dx
sin2 tdt = π
R R
(x2 +1)
2 = 2 2
−∞ 0
R1 dx
d. √
x(1−x)
0
11. Xét sự hội tụ của các tích phân sau
R1 dx
a. tan x−x
0
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
1 1
R1 1
Ta có tan x−x có bậc 3 so với x do đó tích phân tan x−x dx phân kỳ.
0
R1 √
xdx
b. esin x −1
0
Ta có √ √ √
x x x 1
sin x
∼ ∼ ∼ √ ,x → 0
e − 1 sin x x x
√
x √1
suy ra vô cùng lớn esin x −1 khi x → 0 cùng bậc với x
do đó tích phân
R1 √x
esin x −1 dx hội tụ
0
R1 √
c. √ xdx
1−x4
0
+∞
R ln(1+x)dx
d. x
1
+∞
ln(1+x) 1
R 1
Vì x > x, x > e và tích phân x dx phân kỳ, suy ra tích phân
1
+∞
R ln(1+x)
x dx phân kỳ.
1
+∞ 2
e−x
R
e. x2 dx
1
2 2
Xét y = e−x có y 0 = −2xe−x , nên y 0 < 0 khi x > 0. Do đó hàm y nghịch
+∞
2 −x2
biến khi x > 0. Suy ra e−x < 1 khi x > 0 hay e x2 < x12 . Mặt khác
R 1
x2 dx
1
+∞
−x2
e
R
hội tụ nên x2 dx hội tụ.
1
+∞
x2 dx
R
f. x4 −x2 +1
0
+∞
R
12. Nếu f (x)dx hội tụ thì có suy ra được f (x) → 0 khi x → +∞ không?
0
+∞
R
Xét ví dụ sin x2 dx.
0
+∞
R
Tích phân f (x)dx hội tụ nhưng f (x) không nhất thiết phải dần đến
a
+∞
R
0 khi x → +∞. Chẳng hạn: Xét tích phân sin(x2 )dx.
a
dt
Đặt x2 = t > 0 ⇒ dx = √ ,
2 t
ta có
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Z+∞ Z+∞
1 sin t
sin(x2 )dx = dt
2 t
a 1
tích phân này hội tụ, tuy nhiên hàm f (x) = sin(x2 ) không dần về 0 khi
x → +∞, hay f (x) = sin(x2 ) không có giới hạn khi x → +∞.
+∞
R
13. Cho hàm f (x) liên tục trên [a, b] và lim f (x) = A 6= 0. Hỏi f (x)dx
x→+∞ 0
có hội tụ không?
2.4. Ứng dụng của tích phân
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a. Đường parabol y = x2 + 4 và đường thẳng x − y + 4 = 0
Z1
1
x + 4 − x2+4
S= dx =
6
0
d. Đường y 2 = x2 − x4
15. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ x2 + y 2 = a2
và y 2 + z 2 = a2 , (a > 0).
16 3
Đáp số: V = 3a .
Chương 3
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
− n12
Khi đó f (xn , yn ) = 1 = −1 → −1
n2
y
zx 0 = √ 1
zy 0 = p
x2 +y 2 x x2 + y 2 + x2 + y 2
b. z = y 2 sin xy
2
zx 0 = √y 4 zy 0 = √ −y
x x −y 4 x −y 4
4
3
d. xy , (x > 0)
3 3
zx 0 = y 3 xy −1
zy 0 = xy 3y 2 ln x
z
e. u = xy , (x, y, z > 0)
z z z
ux 0 = y z xy −1
uy 0 = xy zy z−1 ln x uz 0 = xy y z ln y ln x
1
f. u = e x2 +y2 +z2
1
ux 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2x2 +z 2 )2
1
uy 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2y2 +z 2 )2
1
uz 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2z2 +z 2 )2
4. Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của
hàm số f (x, y) sau
y 2
x arctan
x khi x 6= 0
a. f (x, y) =
0 khi x = 0
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
y 2
Hàm f (x, y) = x arctan x liên tục tại mọi x 6= 0. Ta có
π
|f (x, y)| ≤ x
2
Vì vậy f (x, y) → 0 f (0, y) khi x → 0. Vậy f (x, y) cũng liên tục tại x = 0,
suy ra f (x, y) liên tục trên R2 .
Với x 6= 0 các đạo hàm riêng fx 0 (x, y), fy 0 (x, y) đều tồn tại và liên tục.
2 2 2
fx 0 (x, y) = arctan xy − x2x4 +yy 4
2x3 y
fy 0 (x, y) = x4 +y 4
Xét x = 0, y 6= 0
y 2
fx 0 (0, y) = lim f (h,y)−f (0,y) π
h = lim arctan h = 2
h→0 h→0
0
fy (0, y) = lim f (0,y+k)−f
k
(0,y)
= lim 0 = 0
k→0 k→0
Nếu y = 0
fx 0 (0, 0) = lim f (h,0)−f
h
(0,0)
= lim 0 = 0
h→0 k→0
Do đó khi (x, y) → (0, 0) thì f (x, y) → 0 = f (0, 0). Vậy f (x, y) liên tục
trên R2 .
Với (x, y) 6= (0, 0) các đạo hàm riêng fx 0 (x, y), fy 0 (x, y) đều tồn tại và liên
tục.
(y2 −x2 ) sin y−y(x2 +y2 ) cos x+2xy sin x
fx 0 (x, y) = (x2 +y 2 )
2
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Và không tồn tại giới hạn lim fx 0 (x, y), lim fy 0 (x, y)
(x,y)→(0,0) (x,y)→(0,0)
0 0 2
Vậy fx (x, y), fy (x, y) liên tục trên R \ (0, 0).
5. Giả sử z = yf (x2 − y 2 ), ở đây f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối
với hàm số z hệ thức sau luôn thỏa mãn
1 0
x zx + y1 zy 0 = z
y2
zx 0 = y.2xf (x2 − y 2 )
zy 0 = f (x2 − y 2 ) − 2y 2 fy 0 (x2 − y 2 )
f (x2 −y 2 )
⇒ x1 zx 0 + y1 zy 0 = 2yf (x2 − y 2 ) + y − 2yf (x2 − y 2 )
yf (x2 −y 2 ) z
= y2 = y2
x
b. z = ln u2 + v 2 , u = xy, v = y
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
zu 0 = 2u
u2 +v 2 , zv 0 = 2v
u2 +v 2
ux 0 = y, vx 0 = y1 , uy 0 = x, vy 0 = − yx2
2xy 2 xy
zx 0 = 2 y + 2
1
= 2
x2 y 2 + xy2 x2 y 2 + xy2 y x
2 xy 2(y 4 −1)
0 2xy −x
zx = 2 x + 2 y2 = y(y 4 +1)
x2 y 2 + xy2 x2 y 2 + xy2
c. z = arcsin (x − y) , x = 3t, y = 4t3
zx 0 = √ 1
2
1−(x−y)
zy 0 = − √ 1
2
1−(x−y)
xt 0 = 3, yt 0 = 12t2
⇒ zt 0 = √ 1
2
.3 −√ 1
2
.12t2
1−(3t−4t3 ) 3
1−(3t−4t )
7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số
a. z = sin(x2 + y 2 )
b. ln tan xy
1 1 y 1 y 2 (xdy − ydx)
dz = d = d =
tan xy cos2 xy x sin xy cos xy x x2 sin 2y
x
c. arctan x+y
x−y
1 x+y
dz = x+y 2 d x−y
1+( x−y )
2
(x−y) 2(xdy−ydx) xdy−ydx
= 2(x2 +y 2 ) . (x−y)2 = x2 +y 2
2
d. u = xy z
2
, uy 0 = xy z ln x.2yz, uz 0 = xy z . ln x.y 2
2 2
ux 0 = y 2 zxy z−1
y2 z y2 z 2
⇒ dz = x x dx + 2yz ln xdy + y ln xdz
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
fx 0 (x, y) = √
3
2x
2
, fy 0 (x, y) = √
3
2y
2
3 (x2 +y 2 ) 3 (x2 +y 2 )
Do đó
2
f (1+∆x, 0+∆y) ≈ f (0, 1)+fx 0 (1, 0)∆x+fy 0 (1, 0)∆y = 1+ .0, 02 = 1, 013
3
√ √
b. B = ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1
√ √
Xét f (x, y) = ln 3 x + 4 y − 1 . Ta có
√ √
ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1 = f (1 + ∆x, 1 + ∆y)
trong đó ∆x = 0, 03, ∆y = 0, 02.
fx 0 (x, y) = √
3 √ √
1
3 x2 ( 3 x+ 4 y−1)
fy 0 (x, y) = √
4 √ √
1
4 y 3 ( 3 x+ 4 y−1)
Do đó
9. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a. x3 y − y 3 x = a4 , (a > 0), tính y 0
F (x, y) = x3 y − y 3 x − a4 = 0
Fx 0 = 3x2 y − y 3 , Fy 0 = x3 − 3xy 2
0 y (3x2 −y 2 )
⇒ y 0 = − FFxy 0 = x(3y2 −x2 )
b. x + y + z = e2 , tính zx 0 , zy 0
F = ez − x − y − z = 0
Fx 0 = −1, Fy 0 = −1, Fz 0 = ez − 1
⇒ zx 0 = zy 0 = 1
ez −1
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
c. arctan x+y y
a = a , (a > 0)
F = arctan x+y
a −
y
a =0
Fx 0 = 1 1
2 .a = a
2
(x+y) +a2
1+( x+y
a )
2
(x+y)
Fy 0 = a
2
(x+y) +a2
− 1
a = − (x+y)2
1
+a2 a
a2
⇒ y0 = (x+y)
2
d. x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0, tính zx 0 , zy 0
F = x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0
Fx 0 = 3x2 − 3yz, Fy 0 = 3y 2 − 3xz, Fz 0 = 3z 2 − 3xy
⇒ zx 0 = yz−x2 xz−y 2
z 2 −xy , zy 0 = z 2 −xy
z z 0 ex (x + 1)
x x 0
(ze + e ) zx = xe + e ⇒ zx = z
e (z + 1)
tương tự
ey (x + 1)
zy 0 =
ez (z + 1)
Suy ra
y−x ex (x+1)
ux 0 = 2
(y+z) ez (z+1)
+ 1
y+z
y−x ey (x+1)
uy 0 = 2
(y+z) ez (z+1)
− x+z
(y+z)
2
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Chứng minh. Ta có
p
F = z 2 + x2 − y 2 − z 2 = 0
Fx 0 = − x22
Fy 0 = − √ y
y 2 −z 2
Fz 0 = 2z + √ z
y 2 −z 2
√ y
2
0 x2 0 y 2 −z 2
⇒ zx = 2z+ √ z , zy = 2z+ √ 2z 2
y 2 −z 2 y −z
⇒ x2 zx 0 + y1 zy 0 = 1
z
13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau
q
a. z = 3 (x2 + y 2 )3
1
0 13 2
1
2 2
p
zx = 3 2 x + y .2x = x x2 + y 2
p
zy 0 = y x2 + y 2
2 2x2 +y 2
p
zx2 00 = x2 + y 2 + √ x2 2 = √ 2 2 x +y x +y
zxy 00 = √ xy
2 x +y 2
2 2
x +2y
zy2 00 = √ 2 2 x +y
2
b. z = x ln(x + y)
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
x2
zx 0 = 2x ln (x + y) + x+y
x2
zy 0 = x+y
x2 +2xy
zx2 00 = 2x ln (x + y) + 2x
x+y + (x+y)
2
x2
zxy 00 = 2x
x+y − (x+y)
2
2
zy2 00 = − (x+y)
x
2
y
c. z = arctan x
−y
zx 0 = x2 +y 2
zy 0 = x
x2 +y 2
2xy
zx2 00 = (x2 +y 2 )
2
y 2 −x2
zxy 00 = (x2 +y 2 )
2
−2xy
zy2 00 = (x2 +y 2 )
2
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
−x
zx 0 = (x2 +y 2 )
2
−y
zy 0 = (x +y 2 )
2 2
2
(x2 +y2 ) −2.2x(x2 +y2 ) x2 +y 2 −4x
zx2 00 = (x2 +y 2 )
4 = (x2 +y 2 )
3
2xy (x2 +y 2 )
zxy 00 = (x2 +y 2 )
4 = (x22xy
+y 2 )
3
x2 +y 2 −4y
zy2 00 = (x2 +y 2 )
3
2 2
−4x 2 x2 +y 2 −4y 2
⇒ d2 z = x(x+y 2 +y 2 )3
d x + (x22xy +y 2 )
3 dxdy + (x2 +y 2 )
3 d y
Tính
zx 0 = 2x + y + 1 = 0
⇒ M (−1, 1)
z 0 = x + 2y − 1 = 0
y
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
2x + 2xe−(x2 +y2 ) = 0
2y + 2ye−(x2 +y2 ) = 0
B = −4xye−(x +y 2 )
2
C = 2 + 2e−(x +y 2 )
− 4y 2 e−(x +y 2 )
2 2
Hàm Lagrange
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
1 1 1 1 1
L (x, y, λ) = x + +λ y x2 + y2 − a2 ,a > 0
Tìm điểm tới hạn
L0 = − x12 − 2λ
=0 √ √
x
x3 x = y = −2λ M1 − 2a, − 2a , λ = √a2
L0 y = − y12 − 2λ
y3 =0 ⇔ ⇔ √ √
λ = ± √a M 2a, 2a , λ = − √a2
2 2
1 1 1
x2 + y2 = a2
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com
Trên x + y = 6 có z = 2x3 − 12x2 khi x ∈ [0, 6] thì z đạt giá trị max bằng
0 tại x = 0, x = 6 và min bằng -64 tại x = 4. Vậy zmax = 4 tại x = (2, 1)
và zmin = −64 tại x = (4, 2).
b. z = sin x + sin y + sin(x + y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường
thẳng x = 0, x = π2 , y = 0, y = π
2
Điểm
tới hạn là nghiệm của hệ
cos x + cos (x + y) = 0
⇒ cos x = cos y
cos y + cos (x + y) = 0
vì x, y ∈ [0, π2 ] nên x = y suy ra x = y = π3 . Ta cần so sánh giá trị của z
tại M ( π3 , π3 ) nằm trong miền D với các giá trị ở biên.
√
3 3
z(M ) =
2
π
Trên x = 0, z = 2 sin y, 0 ≤ y ≤ 2 đạt min bằng 0 tại y = 0 và max bằng
2 tại y = π2 .
π
Trên x = 2 có
π π
√ π
z = 1 + sin y + sin + y = 1 + 2 sin y + ,0 ≤ y ≤
2 4 2
√ √ √
z đạt max bằng 1 + 2 khi y = π4 và đạt min bằng 1 + 2 22 = 2 khi
y = 0, π2 .
π
Vì x, y đối xứng trông công thức z nên trên y = 0 và y = 2 thì z đạt
max và min như trên x = 0, x = π2 .
√
3 3
Tóm lại zmax = 2 tại ( π3 , π3 ) và zmin = 0 tại (0, 0).
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt