You are on page 1of 44

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC


-------------------------

LỜI GIẢI BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - K58


( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Hà Nội, 9/2013

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

LỜI NÓI ĐẦU

Sau hơn hai ngày vất vả làm ngồi làm đống bài tập giải tích I của K58 này
thì có một sự buồn nhẹ là người mình đã mệt lừ :-(. Trong quá trình đánh
máy không tránh khỏi sai sót và có thể lời giải còn chẳng đúng nữa =))
mong được các bạn góp ý để mình sửa cho đúng :D ( nói thể thôi chứ sai
thì mặc xác chứ lấy đâu time mà sửa với chả sủa nữa :v). Trong này còn
một số bài mình chưa làm được :-( vì học lâu rồi nên cũng chẳng nhớ nữa
:D. Hy vọng nó sẽ giúp cho các bạn K58 và những ai học cải thiện, học lại
môn này có được điểm "F " =))
Chúc các bạn học tốt !

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Chương 1
HÀM MỘT BIẾN SỐ

1.1-1.5. Dãy số, hàm số, giới hạn và liên tục


1. Tìm tập xác định của hàm số
p
a. y = 4 log (tan x)


 cos x 6= 0  
 cos x 6= 0 x≥ π
+ kπ


4
tan x ≥ 1 ⇔ ⇔ (k ∈ Z)
π



 log (tan x) ≥ 0
 tan x ≥ 1  x 6=
2 + kπ

2x
b. y = arcsin 1+x

  
 x 6= −1
 1 + x 6= 0  x 6= −1 
 
⇔ ⇔  3x ≥ −1
 −1 ≤ 2x ≤ 1  −1 − x ≤ 2x ≤ 1 + x 

1+x 
 x≤1

⇔ − 31 ≤ x ≤ 1

x
c. y = sin πx
   
x≥0 x≥0 x≥0 x≥0
⇔ ⇔ ⇔
 sin πx 6= 0  πx 6= kπ  x 6= k x∈
/Z
c. y = arccos (2 sin x)

−1 ≤ 2 sin x ≤ 1 ⇔ − 12 ≤ sin x ≤ 12

− π6 + 2kπ ≤ x ≤ π6 + 2kπ
⇔  (k ∈ Z)
5π 7π
6 + 2kπ ≤ x ≤ 6 + 2kπ

2. Tìm miền giá trị của hàm số


a. y = log (1 − 2 cos x)
1 π 5π
ĐK: cos x < 2 ⇔ 3 + 2kπ < x < 3 + 2kπ
Mặt khác ta có 1 − 2 cos x ∈ (0, 3] ⇒ y ∈ (−∞, log 3]
x

b. y = arcsin log 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

ĐK 
x>0  π π
⇒y∈ − ,
 log x ≤ 1 2 2
10

3. Tìm f (x) biết


a. f x + x1 = x2 + 1

x2
1
Đặt t = x + x (|t| ≥ 2)
1 1
⇒ t2 = x2 + 2
+ 2 ⇒ t2 − 2 = x2 + 2 ⇒ f (x) = x2 − 2
x x
x

b. f 1+x = x2
x
Đặt t = 1+x (t 6= 1)
t t2 x2
⇒x= ⇒ x2 = ⇒ f (x) =
1−t (1 − t)2 (1 − x)2
4. Tìm hàm ngược của hàm số
a. y = 2x + 3
D=R
y−3 x−3
x= 2 ⇒ hàm ngược của hàm y = 2x + 3 là y = 2 .
1−x
b. 1+x

D = R \ {−1}
1−x 1−y
y= ⇔ y + yx = 1 − x ⇔ x =
1+x 1+y
1−x 1−x
Suy ra hàm ngược của hàm 1+x là y = 1+x

c. y = 21 (ex + e−x ) , (x > 0)


D = [0, +∞)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Đặt t = ex (t > 0)
1 1

y= 2 t+ t ⇔ t2 − 2yt + 1 = 0
∆0 = y 2 − 1
 p
t = y + y2 − 1
⇒ p
t = y − y 2 − 1, (loại)
p
x
⇒ e = y + y2 − 1

Suy ra hàm ngược


 p 
y = ln x + x2 −1

5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số


a. f (x) = ax + a−x , (a > 0)
f (x) = a−x + ax = −f (x)
Suy ra hàm f (x) là hàm chẵn
√ 
b. f (x) = ln x + 1 + x2
√ 2
+1+x2

1 + x2 = ln −x
 
f (−x) = ln −x + √ = − ln x + 1 + x2
x+ 1+x2

= −f (x)

Suy ra hàm f (x) là hàm lẻ.


c. f (x) = sin x + cos x
f (−x) = sin(−x) + cos(−x) = − sin x + cos x 6= f (x) và −f (x) suy ra f (x)
không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
6. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f (x) nào xác định trong một khoảng
đối xứng (−a, a), (a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng
tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.

Chứng minh. Giả sử


f (x) = g(x) + h(x) (1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

trong đó g(x) là hàm chẵn và h(x) là hàm lẻ. Khi đó

f (−x) = g(−x) + h(−x) = g(x) − h(x) (2)

(1) + (2) ta được


f (x)+f (−x)
f (x) + f (−x) = 2g(x) ⇒ g(x) = 2

(1) − (2) ta được


f (x)−f (−x)
f (x) − f (−x) = 2h(x) ⇒ h(x) = 2

7. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
a. f (x) = A cos λx + B sin λx
Gọi T là chu kỳ. Với mọi x ta có

f (x + T ) = f (x)
⇔ A cos λ (x + T ) + B sin λ (x + T ) = A cos λx + B sin λx
⇔ A cos λx cos λT − A sin λx sin λT + B sin λx cos λT + B sin λT cos λx
= A cos λx + B sin λx
2kπ
nên cos λT = 1 ⇒ λT = 2kπ ⇒ T = λ

và λ là chu kỳ nhỏ nhất.
b. f (x) = sin(x2 )
p √ π
Ta có (k + 1) π − kπ = √ √ → 0 khi k → +∞ Suy ra hàm
(k+1)π+ kπ
f (x) không tuần hoàn.
c. f (x) = sin x + 12 sin 2x + 13 sin 3x
Ta có
sin x tuần hoàn chu kỳ 2π
sin 2x tuần hoàn chu kỳ π

sin 3x tuần hoàn chu kỳ 3

Suy ra f (x) tuần hoàn chu kỳ là BCNN của 2π, π, 2π


3 là 2π.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

d. f (x) = cos2 x
1+cos 2x
Ta có f (x) = 2 ⇒ f (x) tuần hoàn chu kỳ 2π
1.6-1.7 Giới hạn hàm số
8. Tìm giới hạn
100
−2x+1
a. lim xx50 −2x+1
x→1
100
−2x+1 = L −2 99
lim xx50 −2x+1 lim 100x
50x49 −2 =
98 49
48 = 24
x→1 x→1
n n n−1
b. lim (x −a )−na
(x−a)
2
(x−a)
,n ∈ N
x→a
n n n−1
lim (x −a )−na
(x−a)
2
(x−a)
x→a
L n−1
−nan−1 = L n−2
n(n−1)an−2
= lim nx 2(x−a) lim n(n−1)x
2 = 2
x→a x→a
9. Tìm giới
q hạn√ √
x+ x+ x
a. lim √
x+1
x→+∞ q
√ √ √
x+ x+ x
lim √
x+1
= lim √xx = 1
x→+∞ x→+∞
√3

b. lim x3 + x2 − 1 − x
x→+∞
√ 
lim 3 x3 + x2 − 1 − x
x→+∞
x3 +x2 −1−x3
= lim √
3 2 √
x→+∞ (x3 +x2 −1) +x 3 x3 +x2 −1+x2
x2 1
= lim 3x 2 = 3
x→+∞
√ √
m n
c. lim 1+αx− x
1+βx
x→0
m
√ √
1+αx− n 1+βx
lim x
x→0

m

n
1+αx−1 1+βx−1
= lim x − lim x
x→0 x→0
α β
= m√− n
m √
n
d. lim 1+αx x 1+βx−1
x→0

m √
1+αx n 1+βx−1
lim x
x→0 √ √ √
n
1+βx[ m 1+αx−1]+ n 1+βx−1
= lim x
x→0 √ √
n m
1+βx[ 1+αx−1] √
n
1+βx−1
= lim x + lim x
x→0 x→0
α β
= m + n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

10. Tìm giới hạn


sin x−sin a
a. lim x−a
x→∞
L
sin x−sin a =
lim x−a lim cos x
= cos a
x→∞ x→∞
√ √ 
b. lim sin x + 1 − sin x
x→+∞
Ta có

sin x + 1 − sin √x

√ √ √ √
x+1− x x+1+ x
= 2 sin cos

2 2
1
1 √ 1
≤ 2 sin 2 √x+1+ √ < √ < √ →0
( x) x+1+ x 2 x
√ √ 
Suy ra lim sin x + 1 − sin x = 0
x→+∞

√ √
cos x− 3 cos x
c. lim sin2 x
x→0

√ √
cos x− 3 cos x
lim sin2 x
x→0
√ √3
= lim sin2 x − lim cos
cos x−1
sin2
x−1
x
x→0 x→0

= lim sin2 x(cos√x−1 cos x−1


− lim sin2 x √cos √
x→0 cos x+1) x→0 ( 2 x+ cos x+1
)
(−x2 /2) (−x2 /2) 1
= lim x2 .2 − lim x2 .3 = − 12
x→0 x→0
d. lim 1−cos 1−cos
x cos 2x cos 3x
x
x→0

lim 1−cos 1−cos


x cos 2x cos 3x
x
x→0

= lim 1−cos x+cos x−cos x cos 2x+cos x cos 2x−cos x cos 2x cos 3x
1−cos x
x→0

= lim 1−cos x
+ lim cos x(1−cos 2x)
+ lim cos x cos1−cos
2x(1−cos 3x)
x→0 1−cos x x→0 1−cos x x→0 x
( /)
4x2
2 ( /)
9x 2
2
= 1 − lim x2 2 − lim x2 2 = 14
x→0 / x→0 /
11. Tìm giới hạn
 2  x−1
−1 x+1
a. lim xx2 +1
x→∞
  2 
 lim x2 −1 = 1
  2  x−1
x→∞ x +1 x −1 x+1
⇒ lim 2 =1
x→∞ x +1
 lim x−1

x+1 = 1

x→∞

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

p √
b. lim+ cos x
x→0 √
ln(cos x)
p √ √ x1 lim x
lim+ cos x = lim+ (cos x) = ex→0 +

x→0 √ x→0 √
ln(1+cos x−1) cos x−1 −x/2
lim lim lim 1
=e x→0 + x
=e =e x→0+
x
x→0+
x
= e− 2
c. lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x))
x→∞

lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x))


x→∞

= 2 lim cos ln(x+1)+ln


2
x
sin ln(x+1)−ln
2
x
x→∞
ln(1+ x1 )
= 2 lim cos ln x(x+1)
2 sin 2
x→∞
ln x(x+1) ln(1+ x1 )
Do cos 2 bị chặn và lim sin 2 = 0 nên
x→∞
lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)) = 0
x→∞
√ √
d. lim n2 ( n x − n+1 x) , x > 0
x→∞
2 n
√ √ 2 1/(n+1)

1/(n2 +n)

lim n ( x − n+1
x) = lim n x x −1
x→∞ x→∞ 
1/(n2 +n)

2
x −1
= lim n2n+n x1/n+1 1 (n2 +n) = ln x
x→∞ /
Do
2
lim n2n+n = 1
x→∞
1
lim x n+1 = 1
x→∞ 
x /(
n2 +n)

1
−1
lim 1/(n2 +n)
= ln x
x→∞
12. Khi x → 0+ cặp VCB sau có tương đương không?
p √
α(x) = x + x và β(x) = esin x − cos x
Ta có
p √ √
α(x)
 = x + x ∼ 4
x khi x → 0+
 esin x − 1 ∼ sin x ∼ x
 1 − cos x ∼ x2 khi x → 0+
2

⇒ β(x) = esin x − 1 + 1 − cos x ∼ esin x − 1 ∼ sin x ∼ x


Suy ra α(x) và β(x) không tương đương.
1.8 Hàm số liên tục

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

13. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0


 1−cos x
nếu x 6= 0
x2
a. f (x) =
a nếu x = 0
Hàm f (x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim f (x) = a hay
x→0
lim 1−cos
x 2
x
= 1
2 =a
x→0 
 ax2 + bx + 1 với x ≥ 0
b. g(x) =
 a cos x + b sin x với x < 0
Ta có
g(0) = a.02 + b.0 + 1 = 1
lim g(x) = lim− (a cos x + b sin x) = a
x→0− x→0

lim+ g(x) = lim− ax2 + bx + 1 = 1
x→0 x→0
Hàm g(x) liên tục tại x = 0 khi
lim g(x) = lim− g(x) = g(0) ⇒ a = 1
x→0+ x→0
14. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loain gì của hàm số
8
a. y = 1−2cot gx

• x → 0− ⇒ cot x → −∞ ⇒ 2cot x → 0 ⇒ lim− 1−28cot x = 8


x→0

• x → 0+ ⇒ cot x → +∞ ⇒ 2cot x → +∞ ⇒ lim− 1−28cot x = 0


x→0

Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I


sin x1
b. y = 1
e x +1
Chọn xn = 1
nπ → 0−
sin x1
Do đó sin xn = sin(nπ) = 0 ⇒ lim− 1 =0
x→0 e x +1
−1
Chọn xn = 2nπ+ π2 → 0−
π
 sin x1
Suy ra sin xn = sin xn = sin −2nπ − 2 = −1 ⇒ lim− 1 = −1
x→0 e x +1
sin x1
Suy ra không tồn tại lim− 1
x→0 e x +1
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại II
eax −ebx
c. y = x , (a 6= b)

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

ax
−ebx
lim− y = lim+ y = lim y = lim e x
x→0 x→0 x→0 x→0
ax bx
= lim e x−1 − lim e x−1 =a−b
x→0 x→0
Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I
1.9. Đạo hàm và vi phân
15. Tìmđạo hàm của hàm số


 1−x khi x<1

f (x) = (1 − x)(2 − x) khi x<1



 x−2 khi x>2



 −1 khi x<1

f 0 (x) = 2x + 3 khi x<1



1 khi x>2
16. Với 
điều kiện nào thì hàm số
 xn sin 1 khi x 6= 0
x
f (x) = (n ∈ Z)
0 khi x 6= 0
a. Liên tục tại x = 0
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim xn sin x1 = 0
x→0
1 1
Vì sin x ≤ 1 ⇒ lim x sin x = 0 ⇒ lim xn = 0 ⇒ n > 0
n
x→0 x→0
b. Khả vi tại x = 0
f (0+∆x)−f (0)
lim ∆f
= lim = lim (∆x)n−1 sin ∆x
1
=0
∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x ∆x→0

⇒n−1>0⇒n>1
c. Có đạo hàm liên tục tại x = 0
Với mọi x 6= 0 ta có
xn
f 0 (x) = nxn−1 sin x1 − cos x1 = xn−2 n sin x1 − cos x1

x2

f (x) có đạo hàm tại x = 0 khi


lim f 0 (x) = 0 ⇔ lim xn−2 n sin x1 − cos x1 = 0 ⇒ n > 2

x→0 x→0
17. Chứng minh rằng hàm số f (x) = |x − a|ϕ(x), trong đó ϕ(x) là một
hàm số liên tục và ϕ(a) 6= 0, không khả vi tại điểm x = a.

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Chứng minh.
 Ta có
 (x − a) ϕ(x) x ≥ a
f (x) =
 (a − x) ϕ(x) x < a

 ϕ(x) + (x − a) ϕ0 (x) x ≥ a
0
⇒ f (x) =
 −ϕ(x) + (a − x) ϕ0 (x) x < a
⇒ f+ 0 (a) = ϕ(a), f− 0 (a) = −ϕ(a)
Do ϕ(a) 6= 0 ⇒ f+ 0 (a) 6= f− 0 (a) Suy ra hàm f (x) không có đạo hàm tại
x = a nên không khả vi tại x = a.

18. Tìm vi phân của hàm số


a. y = a1 arctan xa , (a 6= 0)
0
dy = a1 arctan xa dx = dx
x2 +a2

b. y = arcsin xa , (a 6= 0)
0
dy = arcsin xa dx = √adx 2 −x2

1

x−a
c. y = 2a ln x+a , (a 6= 0)
1
x−a 0
dy = 2a ln x+a dx = 2dx 2
x −a

d. y = ln x + x2 + a
√ 0
dy = ln x + x2 + a2 dx = √ dx
x2 +a2

19. Tìm
d

a. d(x3 ) x3 − 2x6 − x9
d

d(x3 ) x3 − 2x6 − x9 = 1 − 4x3 − 3x6
d sin x

b. d(x2 ) x
d sin x x cos x−sin x

d(x2 ) x = 2x3
d(sin x)
c. d(cos x)
d(sin x)
d(cos x) = − cot x

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

20. Tính gần đúng giá trị của biểu thức


a. lg 11
Đặt f (x) = log x x0 = 10, ∆x = 1
1
f (x) ≈ f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x ≈ log 10 + .1 ≈ 1, 042
10 ln 10
q
2−0,02
b. 7
2+0,02
q
2−x
Đặt f (x) = 7
2+x x0 = 0, ∆x = 0, 02

⇒ ln f (x) = 71 [ln (2 − x) − ln (2 + x)]


0
⇒ ff (x)
(x)
= − 17 2−x
1 1
= − 47 4−x
1

+ 2+x 2
q
⇒ f 0 (x) = − 47 4−x
1 7 2−x
2 2+x
Suy ra
r r
2 − 0 4 1 2−0
f (x) ≈ f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x ≈ 7
− ≈ 0, 9886
2 + 0 7 4 − 02 2 + 0
21. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số
x2
a. y = 1−x , tính y (8)
Ta có
 (n) n  (n−k)
1 X (k) 1
y (n) = x2 = Cnk x2
1−x 1−x
k=0
(k)
Với k ≥ 3 thì x2 = 0 nên
8 (k) 1 (8−k)
y (8) = Cnk x2
P
1−x
k=0
1 (8) 1 (7) 1 (6)
  
= x2 1−x + 8.2x 1−x + 56. 1−x
x2 .8! 2x.7! 6!
= (1−x)
9 +
(1−x)
8 +
(1−x)
7

2 2
= x .8!+2x.7!(1−x)+6!(1−x)
(1−x)
9
8!
= (1−x)9

b. y = √1+x 1−x
, tính y (100)

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

 (100)  (100)  (99)


y (100)
= √1+x = (1 + x) √1 + 100 √1
1−x 1−x 1−x
(1+x)199!! 100.197!!
= 2100 (1−x)
100 √
1−x
+ 299 (1−x) 99 √
1−x
(199(1+x)+100.2(1−x)).199.197!!
= 2100 (1−x)
100 √
1−x
(399−x)197!!
= 2100 (1−x)
100 √
1−x
2 2x (10)
c. y = x e , tính y
(10) (10) (9) (8)
y (10) = x2 e2x = x2 e2x + 20x e2x + 90 e2x
= 210 x2 e2x + 20x.29 e2x + 90.28 e2x

29 e2x 2x2 + 20x + 45
d. y = x2 sin x, tính y (50)
(50)
y (50) = x2 sin x = x2 (sin x)(50) + 100x(sin x)(49) + 2450(sin x)(48)
= x2 sin x + 50π 49π 48π
  
2 + 100x sin 2 + 2450 sin 2

= −x2 sin x + 100x cos x + 2450 sin x


22. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
x
a. y = x2 −1

Ta có
x 1 1 1

y= x2 −1 = + x−1
2h x+1
(n) 1 1 (n)
  i
1 (n)
⇒ y = 2 x+1 + x−1
h (n) i
1 1 (n) 1

= 2 x+1 − −x+1
h i
1 (n) n! n!
= 2 (−1) (x+1)n+1 − (−x+1)n+1
1
b. y = x2 −3x+2
1 1 1
y= x2 −3x+2 =−x+1 − −x+2
(n) (n)  
(n) 1 1 1 1
⇒y = −x+1 − −x+2 = n! (−x+1)
n+1 − (−x+2)
n+1 , x 6= 1, 2
x
c. y = √3 1+x
1
y= √
3 = (1 + x)− 3 x
x
1+x
 1
(n)  1 (n)
  1 (n−1)

y (n)= (1 + x)− 3 x = (1 + x)− 3 x + n (1 + x)− 3
ta có

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

 (n)
− 13
= − 13 − 43 . . . − 3n−2 1
  
(1 + x) 3 1
n+ 3
(1+x)

= (−1)n 31n (1.4 . . . (3n − 2)) 1


n+ 1
(1+x) 3
 (n−1)
− 31
= − 13 − 43 . . . − 3n−2 1
  
(1 + x) 3 1
n+ 3
(1+x)

= (−1)n−1 3n−1
1
(1.4 . . . (3n − 5)) 1
n− 2
(1+x) 3
n−1
(−1) 3n+2x
⇒ y (n) = 3n (1.4 . . . (3n − 5)) 1
n+ 3
, n ≥ 2, x 6= −1
(1+x)
d. y = eax sin(bx + c)
y 0 = aeax sin (bx + c) + beax cos (bx + c)
Đặt sin ϕ = √a2b+b2 , cos ϕ = √a2a+b2

⇒ y 0 = a2 + b2 eax (sin (bx + c) cos ϕ + cos (bx + c) sin ϕ)
1
= a2 + b2 2 eax sin (bx + c + ϕ)
n
Sử dụng quy nạp chứng minh y (n) = a2 + b2 2 eax sin (bx + c + nϕ)
Thật vậy với n = 1,đúng. Giả sử đúng với n = k tức là
 k2
y (k) = a2 + b2 eax sin (bx + c + kϕ) (∗)

Ta sẽ chứng minh
 k+1
y (k+1) = a2 + b2 2
eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

Đạo hàm 2 vế của (∗) ta được


 0 k
(k+1)
y = y (k) = a2 + b2 2 eax (a sin X + b cos X)

trong đó X := bx + c + kϕ.
Mặt khác
p 1
a sin X+b cos X = a2 + b2 sin (X + ϕ) = a2 + b2 2 sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

Suy ra
 k+1
y (k+1) = a2 + b2 2
eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

1.10. Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng


23. Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương
không thể có quá 2 nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực
nếu n lẻ.

Chứng minh. Gọi Pn (x) := xn + px + q.


⇒ Pn0 (x) = nxn−1 + p. Đa thức Pn (x) có n nghiệm thực hoặc phức phân
biệt hoặc trùng nhau và đa thức Pn0 (x) có n − 1 nghiệm thực hoặc phức
phân biệt hoặc trùng nhau.Nghiệm của đa thức đạo hàm là nghiệm của
phương trình xn−1 = − np . Phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực khi n
chẵn và không có quá 2 nghiệm thực khi n lẻ. Do đó, nếu n chẵn và Pn (x)
có 3 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 , x3 thì áp dụng định lý Rolle vào [x1 , x2 ]
và [x2 , x3 ] sẽ suy ra được đa thức Pn0 (x) có ít nhất 2 nghiệm thực (vô lý
với lập luận trên). Tương tự với trường hợp n lẻ.

f (b)−f (a) f 0 (c)


24. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng g(b)−g(a) = g 0 (c) không áp
dụng được đối với các hàm số
f (x) = x2 g(x) = x3 , −1 ≤ x ≤ 1
Giả thiết công thức Cauchy cần có g 0 (x) 6= 0. Ở đây g 0 (x) = 0 tại x = 0.
Vì vậy không thể áp dụng công thức Cauchy với hàm các hàm số này được.
25.Chứng minh bất đẳng thức
a. |sin x − sin y| ≤ |x − y|
Xét hàm số y = sin t trên [x, y], theo công thức Lagrange ta có
f (y) − f (x)
= f 0 (c) c ∈ (x, y)
y−x
tứ là

sin y − sin x = (y − x) cos c ⇒ |sin y − sin x| = |y − x| |cos c|

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

vì |cos c| ≤ 1 nên |sin x − sin y| ≤ |x − y| (đpcm)


a−b
b. a < ln ab < a−b
b , 0<b<a
Xét hàm số f (x) = ln x, x ∈ [b, a], b > 0. Theo công thức Lagrange ta có

f (a) − f (b) = (a − b)f 0 (c), b<c<a

tức là
1 a 1
ln a − ln b = (a − b) ⇒ ln = (a − b)
c b c
vì b<c<a nên
a−b a−b a−b
< <
a c b
Suy ra
a−b a a−b
< ln <
a b b
26. Tìm 
giới hạn
√ √
q 
p
a. lim x+ x+ x− x
x→+∞
√ √
q 
p
lim x+ x+ x− x
x→+∞
√ √
x+ x
= lim q √ √ √
x→+∞ x+ x+ x+ x
q √
1+ x1
= lim r q √ = 21
x→+∞ 1+ 1
+ 1
+1
x2
x 1
x
b. lim x−1 − ln x
x→1
L L 1
x 1
= lim x(x−1)
ln x−x+1 = ln x+1−1 = 1

lim x−1 − ln x ln x lim ln x+1− 1
lim 1
x
1 = 2
x→1 x→1 x→1 x x→1 x + x2
1
e x −cos x1
c. lim √
x→∞ 1− 1− x12
1
e x = 1 + x1 + 2x1 2 + o1 x12

q
1 − x12 = 1 − 2x1 2 + o2 x12


cos x1 = 1 − 12 . x12 + o3 x12



1
e x −cos x1 1+ x1 + 2x12 +o1 ( x12 )−1+ 12 . x12 −o3 ( x12 )
⇒ √ =
1− 1− x12 1−1− 2x12 +o2 ( x12 )
1
e x −cos 1 1
⇒ lim √ x1 = lim x1 = ∞
x→∞ 1− 1− x2 x→∞ 2x2

17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

x
d. lim e sin x−x(1+x)
x3
x→0
x
lim e sin x−x(1+x)
x3
x→0
L x
sin x+ex cos x−2x−1
= lim e 3x2
x→0
L x
sin x+ex cos x+ex cos x−ex sin x−2
= lim e 6x
x→0
L x
cos x−2ex sin x
= lim 2e 6 = 1
3
x→0
e. lim tan πx
2 ln(2 − x)
x→1
L −1
2sin2 ( πx
2 )
lim tan πx
2 ln(2 − x) = lim ln(2−x) πx = lim π
2−x
−1 = lim = 2
x→1 x→1 cot 2 x→1 2 sin2 ( πx
2 ) x→1 π(2−x) π
 1
h. lim 1 − atan2 x x sin x
x→0
2x
2
 x sin1 x 2
 −atan −1
x sin x . atan2 x
lim 1 − atan x = lim 1 − atan x
x→0 x→0
−atan2 x
lim
=e x→0 x sin x = e−a
27. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0
1 1 a b
f (x) = sin3 x
− x3 − x2 − x

Ta có
x3 − sin3 x 1 + ax + bx2

f (x) =
x3 sin3 x
Tại lân cận x = 0
3
sin x = x − x3! + o x3

 h i 3
 x3 x − x3 + o x3 6 6

3! = x + o x

 sin3 x 1 + ax + bx2  = x3 + ax4 + b − 1  x5 + cx6 + o x6 
2

trong đó c là hệ số của x6 .
ax4 + b − 12 x5 + cx6 + o x6
 
⇒ f (x) =
x6 + o (x6 )
Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì a = 0, b = 21 .
28. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f 00 (x) trên
(a, b). Chứng minh rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một
điểm c ∈ (a, b) sao cho
f (b)−f (a) (x−a)(x−b) 00
f (x) − f (a) − b−a (x − a) = 2 f (c)

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Chứng minh. Đặt


f (b) − f (a) (x − a)(x − b)
ϕ(x) := f (x) − f (a) − (x − a) − λ
b−a 2
Suy ra  
f (b) − f (a) a + b
ϕ0 (x) = f 0 (x) − −λ x−
b−a 2
Lấy x0 ∈ (a, b), xác định λ từ điều kiện:
f (b) − f (a) (x0 − a)(x0 − b)
ϕ(x0 ) := f (x0 ) − f (a) − (x0 − a) − λ=0
b−a 2
Khi đó, có ϕ(x0 ) = ϕ(a) = ϕ(b) = 0. Theo giả thiết và định nghĩa ϕ(x) thì
ϕ(x) liên tục khả vi trên [a, b]. Khi đó theo định lý Rolle với x ∈ [a, x0 ] do
đó tồn tại c1 ∈ (a, x0 ) sao cho ϕ0 (x) = 0. Tương tự tồn tại c2 ∈ (x0 , b) sao
cho ϕ0 (x) = 0.
Theo giả thiết f (x) có đạo hàm cấp 2 nên ϕ(x) cũng có đạo hàm cấp
2 và ϕ0 (x1 ) ϕ0 (c2 ) = 0 nên theo định lý Rolle tồn tại c ∈ (c1 , c2 ) sao cho
ϕ00 (x) = 0, tức là ϕ00 (x) = f 00 (x) − λ = 0 hay
f (b) − f (a) (x − a)(x − b) 00
f (x) − f (a) − (x − a) = f (c)
b−a 2

29. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số


a. y = x3 + x
y 0 > 0∀x nên hàm tăng với mọi x.
b. y = arctan x − x
y 0 ≤ 0∀x nên hàm giảm với mọi x.
30. Chứng minh bất đẳng thức

a. 2x arctan x ≥ ln 1 + x2 với mọi x ∈ R

19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

x2
b. x − 2 ≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0
31. Tìm cực trị của hàm số
3x2 +4x+4
a. y = x2 +x+1
−x(x+2)
y =3+ x+1
x2 +x+1 ⇒ y0 = (x2 +x+1)
2

Dấu của y 0 là dấu của −x(x + 2).


y 0 = 0 khi x = 0, x = −2.
8
ymin = y(−2) = 3 ymax = y(0) = 4.
b. y = x − ln(1 + x)
Miền xác định: x > −1.
y0 = x
1+x

y 0 = 0 khi x = 0 và y 00 (0) > 0 do đó


ymin = y(0) = 0.
32. Khảo sát hàm số
2−x2

3
a. y = 1+x4 b. y = x3 − x2 − x + 1
4
c. y = xx3 +8
+1 d. y = √x−2
x2 +1
 
 x=1−t  x = 2t − t2
e. f.
 y = 1 − t2  y = 3t − t3

g. r = a + b cos ϕ, (0 < a ≤ b) h. r = √ a , (a > 0)


cos 3ϕ

Chương 2
TÍCH PHÂN

2.1. Tích phân bất định


1. Tính các tích phân
p √
1 − x12
R
a. x xdx
1
p √ R 3 −5
 7 −1
dx = 17 x 4 + 4x 4 + C
R 
1 − x2 x xdx = x −x
4 4

R√
b. 1 − sin 2xdx

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

R√ Rq
(sin x − cos x)2 dx = |sin x − cos x| dx
R
1 − sin 2xdx =

 sin x − cos x, sin x ≥ cos x
=
 − sin x + cos x, sin x < cos x
R dx
c. √
x x2 +1

Đặt x2 + 1 = t ⇒ x2 = t2 − 1 ⇒ xdx = tdt

√dx
R xdx R tdt 1
R 1 1
dt = 21 ln t−1
R 
= = = t−1 − t+1 + C

x x2 +1 x2 x2 +1 (t2 −1)t 2 t+1

2
= 12 ln √xx2 +1−1 +C

R xdx +1+1
d. 3/2
(x2 −1)
R d(x2 −1)  −1
xdx 1
= 12 . x2 − 1 2 . (−2) + C = √ −1
R
3 = 2 3
x2 −1
+C
(x2 −1) 2 (x2 −1) 2
xdx
R
e. (x+2)(x+5)
xdx
R 5 2

dx = 13 (5 ln |x + 5| − 2 ln |x + 2|) + C
R
(x+2)(x+5) = 3(x+5) − 3(x+2)
dx
R
f. 2
(x+a) (x+b)
2

Nếu a = b.
−1
Z Z
dx dx
= 4 = +C
(x + a)2 (x + b)2 (x + a) 3(x + a)3
Nếu a 6= b.
1 1 1 1 2

2
(x+a) (x+b)
2 = 2
(b−a) x+a
− x+b
 
1 1 1 1 1
= (b−a)
2
(x+a)
2 − 2 x+a x+b + (x+b)
2
 
1 1 2 1 1 1

= (b−a)
2
(x+a)
2 − b−a x+a − x+b + (x+b)
2

−1
R dx 1 1
 2
x+a
⇒ = 2
(x+a) (x+b)
2 − x+b
(b−a)x+b + C
2 x+a b−a ln −
R
g. sin x sin(x + y)dx
R R
sin x sin(x + y)dx = (cos y − cos (2x + y)) dx
= 21 x cos y − 14 sin (2x + y) + C
h. 1+sin x
R
sin2 x
dx
R 1+sin x R 1 1

2
sin x
dx = 2
sin x
+ sin x dx = − cot x − ln |sin x| + C

2. Tính các tích phân


R
a. arctan xdx

21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Đặt
 
 u = arctan x  du = dx 2
1+x

 dv = dx  v=x
R R xdx 1

2
⇒ arctan xdx = x arctan x − 1+x 2 = x arctan x − 2 ln 1 + x +C
b. √x2x+2
R
−5x+6
dx
√ x+2 1
R 2x−5 1 √ 9dx
R R
2
x −5x+6
dx = 2

2
x −5x+6
dx + 2 x2 −5x+6

= x2 − 5x + 6 + 29 q dx5 2 1 + C
R
(x− 2 ) − 4
√ √
= x2 − 5x + 6 + 29 ln x − 52 + x2 − 5x + 6 + C
c. √x2xdx
R
+x+2
R xdx 1
R 2x+1 1 √ dx
R

x2 +x+2
= 2

x2 +x+2
dx − 2 x2 +x+2

= x2 + x + 2 − 12 q dx1 2 7 + C
R
(x+ 2 ) + 4
√ √
= x2 + x + 2 − 12 ln x + 21 + x2 + x + 2 + C
R √
d. x −x2 + 3x − 2dx
√ R√
= − 12 (−2x + 3) −x2 + 3x − 2dx + 23
R
−x2 + 3x − 2dx
√ q
3 2
= − 31 −x2 + 3x − 2 + 32
R 1 
4 − x − 2 dx
√ 
x− 3 √
 3 
x−
= − 13 −x2 + 3x − 2 + 32 2 2 −x2 + 3x − 2 + 81 arcsin 2 2 +C
dx
R
e. (x2 +2x+5) 2

dx dx
R R
(x2 +2x+5)
2 = 2
((x+1)2 +4)
Đặt t = x + 4. Tích phân trở thành
dx dx
R R
(x2 +2x+5)
2 = 2
((x+1)2 +4)
R dt 1
R dt 1
R t2 dt
2
(t +4)
2 = 4 2
(t +4) − 4 (t2 +4)
2

= 81 arctan 2t − 18 t (t22tdt
R
2 + C
+4)

= 18 arctan 2t + 18 t2 +4 t
− 81 t2dt+4 + C
R

1
= 16 arctan 2t + 1 t
8 t2 +4 +C

sinn−1 x sin(n + 1)xdx


R
f.
Đặt

22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

I = sinn−1 x sin(n + 1)xdx = sinn−1 x (sin nx cos x + cos nx sin x) dx


R R

= sinn−1 x sin nx cos xdx + sinn x cos nxdx


R R

Ta có
sinn−1 x sin nx cos xdx = sin nxd n1 sinn x
R R 

= n1 sinn x sin nx − cos nxsinn xdx


R

⇒ I = n1 sinn x sin nx − cos nxsinn xdx + cos nxsinn xdx


R R

= n1 sinn x sin nx + C
R −2x
g. e cos 3xdx
Ta có

Z
e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C

lấy đạo hàm 2 vế ta được


R −2x
e cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
e−2x cos 3x = e−2x [(−2A + B) cos 3x − (2B + 3A) sin 3x]
 
 −2A + B = 1  A=−2
13
⇒ ⇒
 2B + 3A = 0 B= 3
13

⇒ e cos 3xdx = e−2x − 13


R −2x 1 3

cos 3x + 13 sin 3x + C
h. x2 ln xdx
R

arcsin2 xdx = xarcsin2 x − 2 x arcsin x √1−x


dx
R R
2

= xarcsin2 x + 2 arcsin xd 1 − x2
R 

= xarcsin2 x + 2 1 − x2 arcsin x − 2 dx
R

= xarcsin2 x + 2 1 − x2 arcsin x − 2x + C
3. Lập công thức truy hồi tính In
R
a. In = xn ex dx
Đặt

23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

 
 xn = u  du = nxn−1 dx

 dv = ex dx  v = ex
R
⇒ In = ex xn − n xn−1 ex dx = ex xn − nIn−1
b. In = cosdxn x
R
R 1 dx
R d(tan x)
In = cosn−2 2
x cos x = cosn−2 x
R sin2 x
= costan x
n−2 x − (n − 2) cosn x dx

= cossinn−1x x − (n − 2) 1 1
R 
n
cos x − cos n−2 x dx
sin x
= cosn−1 x − (n − 2) In − (n − 2) In−2
1 sin x n−2
⇒ In = n−1 cosn−1 x n−1 In−2
2.2. Tích phân xác định
4. Tính các đạo hàm
d
Ry t2
a. dx e dt
x
Ry 2 2 2 2
d
dx et dt = ey y 0 − ex x0 = −ex
x
d
Ry 2
b. dy et dt
x
Ry 2 2 2 2
d
dy et dt = ey y 0 − ex x0 = ey
x

d
Rx3
c. √ dt
dx 1+t4
x2

d
Rx3 2
√ dt = √ 3x − √ 2x
dx 1+t4 1+x12 1+x6
x2
5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
h i
1 1 1 1
a. lim nα + nα+β + nα+2β + · · · + nα+(n−1)β , (α, β > 0)
n→∞
n−1 R1 dx
1
= β1 ln α+β
P 1
= lim n α+ kβ = α+βx α
n→∞ k=0 n
q q0 
1 1 2 n
p
b. lim 1 + n + 1 + n + ··· + 1 + n
n→∞ n
1
n q
k
R1 √ √
1 + xdx = 23 2 2
P 
= lim n 1+ n = −1
n→∞ k=1 0
6. Tính các giới hạn

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

R x√
sin
tan tdt
0
a. lim+ R x√
tan
x→0 sin tdt
0
R x√
sin

tan tdt
L cos x tan(sin x)
lim 0
R x√
tan
= lim √
sin(tan x)
x→0+ sin tdt
+ x→0
cos2 x
√ 0
q
tan(sin x) L sin x
= lim+ √ = lim tan x = 1
x→0 + sin(tan x) x→0
Rx 2
(arctan t) dt
0
b. lim √
x2 +1
x→+∞
Rx 2
(arctan t) dt
 
L 2 2
(arctan x) π
lim 0
√ = lim x = , lim √ x =1
x2 +1 x→+∞ √x2 +1 4 2
x→+∞ x→+∞ x +1
7. Tính các tích phân sau
Re
a. |ln x| (x + 1) dx
1/e
Re R1 Re
|ln x| (x + 1) dx = − ln x (x + 1)dx + ln x (x + 1) dx
1/e 1/e 1
2
1 R1 2 2
e Re 2
= − (x+1) ln x + (x+1) dx
+ (x+1)
ln x − (x+1) dx

2 1/e 2x 2 1 2x
1/e 1
2
= e4 − 4e12 − 2e + 5
2
Re
b. (x ln x)2 dx
1
Re 2 Re 2
 3
x x3 2
e
2
Re
(x ln x) dx = ln xd 3 = 3 ln x 1 − 3 x2 ln xdx
1 1 1
Re 3
 3  e 
3 3 3
= − e3 − 2 x
= − e3 − 2 x 1
R
ln xd 3 ln x − 3 x2 dx

3 3 3 1
1 1
3
5e 2
= 27 − 27
3π/2
dx
R
c. 2+cos x
0
Đặt t = tan x2
π/6
R sin2 x cos x
d. 2 dx
0 (1+tan x)
2

π/6
R sin2 x cos x π/6
R sin2 x cos x
2 dx = 2 dx
0 (1+tan x) 0 (1/cos x)
2 2

π/6 π/6 2
sin2 xcos5 xdx = sin2 x 1 − sin2 x cos xdx
R R
=
0 0

25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx. Tích phân trở thành


1/2 2 1/2
407
R 2 R 2 
t 1 − t2 dt = t − 2t4 + t6 dt = 13440
0 0
π/2
x
R p
e. arcsin 1+x dx
0
Đặt
t2
r
x 2 x 2tdt
t= ⇒t = ⇒x= ⇒ dx =
1+x 1+x 1 − t2 (1 − t2 )3/2
Khi đó √
R3 p x R3/2 2tdt
arcsin 1+x dx = arcsin t 3/2
(1−t2 )
0 √ 0
3/2
R d(1−t2 )
=− arcsin t 3/2
(1−t2 )
0 √

1
√3/2 R3/2 1 dt
= 1−t2 arcsin t 0
− √
1−t2 1−t2
0

= 3 −J

Đặt t = sin ϕ ⇒ dt = cos ϕdϕ, 1 − t2 = cos2 ϕ, 1 − t2 = |cos ϕ|. Khi đó
Zπ/3 Zπ/3 √
cos ϕdϕ dϕ π/3
J= = = tan ϕ|0 = 3
cos2 ϕ |cos ϕ| cos2 ϕ
0 0

Vậy
R3 p x 4π

arcsin 1+x dx = 3 − 3
0
π/2
R
f. cosn x cos nxdx
0

26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

π/2 π/2
sin nx
R n
R 
In := cos x cos nxdx = cosn xd n
0 0

1 n
π/2 π/2
R
= n cos x sin nx 0 + cosn−1 x sin x sin nxdx
0
π/2
1
R
= 2 cosn−1 x [cos (n − 1) x − cos (n + 1) x] dx
0
π/2 π/2
1
1) xdx− 21
R n−1
R
= 2 cos x cos (n − cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0 0
π/2
= 12 In−1 − 1
R
2 cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0
Xét tích phân
π/2
R
cosn−1 x cos (n + 1) xdx
0
π/2
R
= cosn−1 x [cos nx cos x − sin nx sin x] dx
0
π/2
R π/2
R
n
= cos x cos nxdx − cosn−1 x sin x sin nxdx
0 0

= In − In = 0
Vậy ta có In = 21 In−1
tương tự
In−1 = 12 In−2
...
I1 = 12 I0
π/2
π
R
I0 = dx = 2
0
1
⇒ In = 2n+1 π

8. Chứng minh rằng nếu f (x) liên tục trên [0, 1] thì
π/2
R π/2
R
a. f (sin x)dx = f (cos x)dx
0 0
π/2 R0 π
R 
f (sin x)dx = − f sin 2 − t dt
0 π/2
π/2
R π/2
R
= f (cos t)dt = f (cos x)dx
0 0

27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Rπ Rπ π
b. xf (sin x)dx = 2 f (sin x)dx
0 0
Đặt x = π − t, ta có
Rπ R0
xf (sin x)dx = − (π − t) f (sin (π − t))dt
0 π

= (π − t) f (sin (π − t))dt
0
Rπ Rπ
= πf (sin t) dt − tf (sin t) dt
0 0
Rπ Rπ
= πf (sin x) dx − xf (sin x) dt
0 0
Rπ Rπ
⇒ 2 xf (sin x) dt = πf (sin x) dx
0 0
Rπ π

⇒ xf (sin x) dt = 2 f (sin x) dx
0 0
9. Cho f (x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Khi đó f 2 (x), g 2 (x) và
f (x).g(x) cũng khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b)
!2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
f (x)g(x)dx ≤ f (x)dx g (x)dx
a a a
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz)

Chứng minh. Ta có
Rb
(αf + βg)2 dx ≥ 0, (a < b)
a
Rb 
α2 f 2 + 2αβf g + β 2 g 2 dx ≥ 0
a
2
Rb 2
Rb 2
Rb
α f dx + 2αβ f gdx + β g 2 dx ≥ 0
a a a
Vế trái là 1 tam thức bậc 2 đối với α, tam thức này không âm nên ta
luôn có !2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
f gdx − f dx g dx ≤ 0
a a a
!2 ! !
Rb Rb 2 Rb 2
⇒ f gdx ≤ f dx g dx
a a a

2.3. Tích phân suy rộng

28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

10. Xét dự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau
R0
a. xex dx
−∞
Đặt x = −t.

Z0 Z0 Z+∞
xex dx = − (−t) e−t dx = − te−t dt
−∞ +∞ 0

Suy ra hội tụ và tích phân


R0 ∞
xex dx = et (t − 1)|0 = 1
−∞
+∞
R
b. cos xdx
0

Z+∞ ZA
cos xdx = lim cos xdx = lim sin x|A
0 = lim sin A
A→+∞ A→+∞ A→+∞
0 0

Vì không tồn tại lim sin A suy ra phân kỳ.


A→+∞
+∞
dx
R
c. (x2 +1)
2
−∞

 
Z+∞ Z+∞ Za Z+∞
dx dx dx dx 
=2 = 2 + , (a > 0)
(x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 (x2 + 1)2
−∞ 0 0 a

+∞
1 1 1
R
Do (x2 +1)
2 < x4 , x ∈ [a, +∞) nên ta có x4 hội tụ. Suy ra tích phân hội
a
tụ.
Đặt x = cot t.
+∞ π/2
dx
sin2 tdt = π
R R
(x2 +1)
2 = 2 2
−∞ 0
R1 dx
d. √
x(1−x)
0
11. Xét sự hội tụ của các tích phân sau
R1 dx
a. tan x−x
0

29

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

1 1
R1 1
Ta có tan x−x có bậc 3 so với x do đó tích phân tan x−x dx phân kỳ.
0
R1 √
xdx
b. esin x −1
0
Ta có √ √ √
x x x 1
sin x
∼ ∼ ∼ √ ,x → 0
e − 1 sin x x x

x √1
suy ra vô cùng lớn esin x −1 khi x → 0 cùng bậc với x
do đó tích phân
R1 √x
esin x −1 dx hội tụ
0
R1 √
c. √ xdx
1−x4
0

+∞
R ln(1+x)dx
d. x
1
+∞
ln(1+x) 1
R 1
Vì x > x, x > e và tích phân x dx phân kỳ, suy ra tích phân
1
+∞
R ln(1+x)
x dx phân kỳ.
1
+∞ 2
e−x
R
e. x2 dx
1
2 2
Xét y = e−x có y 0 = −2xe−x , nên y 0 < 0 khi x > 0. Do đó hàm y nghịch
+∞
2 −x2
biến khi x > 0. Suy ra e−x < 1 khi x > 0 hay e x2 < x12 . Mặt khác
R 1
x2 dx
1
+∞
−x2
e
R
hội tụ nên x2 dx hội tụ.
1
+∞
x2 dx
R
f. x4 −x2 +1
0
+∞
R
12. Nếu f (x)dx hội tụ thì có suy ra được f (x) → 0 khi x → +∞ không?
0
+∞
R 
Xét ví dụ sin x2 dx.
0
+∞
R
Tích phân f (x)dx hội tụ nhưng f (x) không nhất thiết phải dần đến
a
+∞
R
0 khi x → +∞. Chẳng hạn: Xét tích phân sin(x2 )dx.
a
dt
Đặt x2 = t > 0 ⇒ dx = √ ,
2 t
ta có

30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Z+∞ Z+∞
1 sin t
sin(x2 )dx = dt
2 t
a 1

tích phân này hội tụ, tuy nhiên hàm f (x) = sin(x2 ) không dần về 0 khi
x → +∞, hay f (x) = sin(x2 ) không có giới hạn khi x → +∞.
+∞
R
13. Cho hàm f (x) liên tục trên [a, b] và lim f (x) = A 6= 0. Hỏi f (x)dx
x→+∞ 0
có hội tụ không?
2.4. Ứng dụng của tích phân
14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a. Đường parabol y = x2 + 4 và đường thẳng x − y + 4 = 0
Z1
1
x + 4 − x2+4

S= dx =
6
0

b. Parabol bậc ba y = x3 và các đường y = x, y = 2x, (x ≥ 0)



Z1 Z2
3
2x − x3 dx =

S= (2x − x) dx +
4
0 1

c. Đường tròn x2 + y 2 = 2x và parabol y 2 = x, (y 2 ≤ x)


R2 √ √ 
S=2 4x − x2 − 2x dx
h0 √ i 2 √
(2−x) 2 √ 2
4 2−x

=2 4x − x 2 + arcsin

− 2 x x
2 2 2 3 0 0
16
= 2π − 3

d. Đường y 2 = x2 − x4
15. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ x2 + y 2 = a2
và y 2 + z 2 = a2 , (a > 0).
16 3
Đáp số: V = 3a .

Chương 3

31

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

HÀM NHIỀU BIẾN SỐ

3.1. Hàm nhiều biến số


1. Tìm miền xác định của các hàm số sau
1
a. z = √
x2 +y 2 −1
Hàm z xác định khi x2 + y 2 − 1 > 0 ⇒ x2 + y 2 > 1
p
b. z = (x2 + y 2 − 1) (4 − x2 − y 2 )
Hàm
 số xác định khi 
 x2 + y 2 − 1 ≤ 0  x2 + y 2 − 1 ≥ 0
 4 − x2 − y 2 ≤ 0  4 − x2 − y 2 ≥ 0

 x2 + y 2 ≥ 1

 x2 + y 2 ≤ 4
c. z = arcsin y−1
x
y−1
Hàm z xác định khi −1 ≤ x ≤1

⇒ (x, y) ∈ R2 > 0, 1 − x ≤ y ≤ 1 + x

∪ (x, y) ∈ R2 < 0, 1 − x ≥ y ≥ 1 + x

d. z = x sin y
Hàm z xác định khi x ln y ≥ 0.

⇒ (x, y) ∈ R2 ≥ 0, y ≥ 1

∪ (x, y) ∈ R2 ≤ 0, 0 < y ≤ 1

2. Tìm các giới hạn nếu có của các hàm số sau


x2 −y 2
a. f (x, y) = x2 +y 2 , (x → 0, y → 0)
x2 −y 2
Đặt f (x, y) = x2 +y 2
1
Lấy xn = yn = n → 0 khi n → ∞
1
n2
− n12
suy ra f (xn , yn ) = 1
+ n12
=0→0
n2
1
Lấy xn = 0, yn = n → 0 khi n → ∞

32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

− n12
Khi đó f (xn , yn ) = 1 = −1 → −1
n2

Vậy không tồn tại giới hạn f (x, y) khi x → 0, y → 0


πx
b. f (x, y) = sin 2x+y , (x → ∞, y → ∞)
3.2. Đạo hàm và vi phân
3. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
 p 
2
a. z = ln x + x + y 2

y
zx 0 = √ 1
zy 0 = p
x2 +y 2 x x2 + y 2 + x2 + y 2
b. z = y 2 sin xy

zx 0 = y cos xy zy 0 = 2y sin xy − x cos xy


q
x2 −y 2
c. z = arctan x2 +y 2

2
zx 0 = √y 4 zy 0 = √ −y
x x −y 4 x −y 4
4

3
d. xy , (x > 0)
3 3
zx 0 = y 3 xy −1
zy 0 = xy 3y 2 ln x
z
e. u = xy , (x, y, z > 0)

z z z
ux 0 = y z xy −1
uy 0 = xy zy z−1 ln x uz 0 = xy y z ln y ln x
1
f. u = e x2 +y2 +z2
1
ux 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2x2 +z 2 )2
1
uy 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2y2 +z 2 )2
1
uz 0 = −e x2 +y2 +z2 (x2 +y2z2 +z 2 )2
4. Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của
hàm số f (x, y) sau
y 2

 x arctan
x khi x 6= 0
a. f (x, y) =
0 khi x = 0

33

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

y 2

Hàm f (x, y) = x arctan x liên tục tại mọi x 6= 0. Ta có
π
|f (x, y)| ≤ x
2
Vì vậy f (x, y) → 0 f (0, y) khi x → 0. Vậy f (x, y) cũng liên tục tại x = 0,
suy ra f (x, y) liên tục trên R2 .
Với x 6= 0 các đạo hàm riêng fx 0 (x, y), fy 0 (x, y) đều tồn tại và liên tục.
2 2 2
fx 0 (x, y) = arctan xy − x2x4 +yy 4
2x3 y
fy 0 (x, y) = x4 +y 4
Xét x = 0, y 6= 0
y 2
fx 0 (0, y) = lim f (h,y)−f (0,y) π

h = lim arctan h = 2
h→0 h→0
0
fy (0, y) = lim f (0,y+k)−f
k
(0,y)
= lim 0 = 0
k→0 k→0
Nếu y = 0
fx 0 (0, 0) = lim f (h,0)−f
h
(0,0)
= lim 0 = 0
h→0 k→0

fy 0 (0, y) = lim f (0,k)−f


k
(0,0)
= lim 0 = 0
k→0 k→0
0
Vậy fy (x, y)liên tục trên R và fx 0 (x, y) liên tục trên R2 \ (0, 0)
2

 x sin y−y sin x


khi (x, y) 6= (0, 0)
x2 +y 2
b. f (x, y) =
0 khi (x, y) = (0, 0)
x sin y−y sin x
Hàm f (x, y) = x2 +y 2 liên tục tại mọi (x, y) 6= (0, 0). Ta có
3 3
   
x y− y3! +o(y 3 ) −y x− x3! +o(x3 )
f (x, y) = x2 +y 2
xy (x2 −y 2 ) xo(y )−yo(x3 )
3
= 3!(x2 +y2 ) + x2 +y 2

Do đó khi (x, y) → (0, 0) thì f (x, y) → 0 = f (0, 0). Vậy f (x, y) liên tục
trên R2 .
Với (x, y) 6= (0, 0) các đạo hàm riêng fx 0 (x, y), fy 0 (x, y) đều tồn tại và liên
tục.
(y2 −x2 ) sin y−y(x2 +y2 ) cos x+2xy sin x
fx 0 (x, y) = (x2 +y 2 )
2

(y −x ) sin x−y(x2 +y2 ) cos y+2xy sin y


2 2
fx 0 (x, y) = (x2 +y 2 )
2

34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Xét tại (0, 0)


fx 0 (0, 0) = lim f (h,0)−f
h
(0,0)
= lim 0 = 0
h→0 h→0
0
fy (0, 0) = lim f (0,k)−f
k
(0,0)
= lim 0 = 0
h→0 h→0

Và không tồn tại giới hạn lim fx 0 (x, y), lim fy 0 (x, y)
(x,y)→(0,0) (x,y)→(0,0)
0 0 2
Vậy fx (x, y), fy (x, y) liên tục trên R \ (0, 0).
5. Giả sử z = yf (x2 − y 2 ), ở đây f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối
với hàm số z hệ thức sau luôn thỏa mãn
1 0
x zx + y1 zy 0 = z
y2

zx 0 = y.2xf (x2 − y 2 )
zy 0 = f (x2 − y 2 ) − 2y 2 fy 0 (x2 − y 2 )
f (x2 −y 2 )
⇒ x1 zx 0 + y1 zy 0 = 2yf (x2 − y 2 ) + y − 2yf (x2 − y 2 )
yf (x2 −y 2 ) z
= y2 = y2

6. Tìm dạo hàm các hàm số hợp sau đây


2 2
p
a. z = eu −2v , u = cos x, v = x2 + y 2
Ta có
zx 0 = zu 0 ux 0 + zv 0 vx 0
2
−2v 2 2
−2v 2 x
= eu .2u. (− sin x) + eu . (−4v) . √
x2 +y 2
2
x−2(x2 +y 2 )
= −ecos . (2 cos x sin x + 4x)
zy 0 = zu 0 uy 0 + zv 0 vy 0
2
−2v 2 2
−2v 2 y
= eu .2u.0 + eu . (−4v) . √
x2 +y 2

= −ecos x−2(x +y ) .4y


2 2 2

x

b. z = ln u2 + v 2 , u = xy, v = y

35

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

zu 0 = 2u
u2 +v 2 , zv 0 = 2v
u2 +v 2

ux 0 = y, vx 0 = y1 , uy 0 = x, vy 0 = − yx2
2xy 2 xy
zx 0 = 2 y + 2
1
= 2
x2 y 2 + xy2 x2 y 2 + xy2 y x
2 xy 2(y 4 −1)
 
0 2xy −x
zx = 2 x + 2 y2 = y(y 4 +1)
x2 y 2 + xy2 x2 y 2 + xy2
c. z = arcsin (x − y) , x = 3t, y = 4t3
zx 0 = √ 1
2
1−(x−y)

zy 0 = − √ 1
2
1−(x−y)

xt 0 = 3, yt 0 = 12t2
⇒ zt 0 = √ 1
2
.3 −√ 1
2
.12t2
1−(3t−4t3 ) 3
1−(3t−4t )
7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số
a. z = sin(x2 + y 2 )

dz = cos x2 + y 2 d x2 + y 2 = cos x2 + y 2 (2xdx + 2ydy)


  

b. ln tan xy
1 1 y  1  y  2 (xdy − ydx)
dz = d = d =
tan xy cos2 xy x sin xy cos xy x x2 sin 2y
x

c. arctan x+y
x−y
 
1 x+y
dz = x+y 2 d x−y
1+( x−y )
2
(x−y) 2(xdy−ydx) xdy−ydx
= 2(x2 +y 2 ) . (x−y)2 = x2 +y 2
2
d. u = xy z

2
, uy 0 = xy z ln x.2yz, uz 0 = xy z . ln x.y 2
2 2
ux 0 = y 2 zxy z−1
 
y2 z y2 z 2
⇒ dz = x x dx + 2yz ln xdy + y ln xdz

8. Tính gần đúng


q
a. A = 3 (1, 02)2 + (0, 05)2
p
Xét f (x, y) = 3 x2 + y 2 . Ta có A = f (1 + ∆x, 0 + ∆y)

36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

trong đó ∆x = 0, 02, ∆y = 0, 05.

fx 0 (x, y) = √
3
2x
2
, fy 0 (x, y) = √
3
2y
2
3 (x2 +y 2 ) 3 (x2 +y 2 )

Do đó
2
f (1+∆x, 0+∆y) ≈ f (0, 1)+fx 0 (1, 0)∆x+fy 0 (1, 0)∆y = 1+ .0, 02 = 1, 013
3
√ √ 
b. B = ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1
√ √ 
Xét f (x, y) = ln 3 x + 4 y − 1 . Ta có
√ √ 
ln 3 1, 03 + 4 0, 98 − 1 = f (1 + ∆x, 1 + ∆y)
trong đó ∆x = 0, 03, ∆y = 0, 02.

fx 0 (x, y) = √
3 √ √
1
3 x2 ( 3 x+ 4 y−1)

fy 0 (x, y) = √
4 √ √
1
4 y 3 ( 3 x+ 4 y−1)

Do đó

f (1 + ∆x, 1 + ∆y) ≈ f (1, 1) + fx 0 (1, 1)∆x + fy 0 (1, 1)∆y


0,03 0,02
=0+ 3 − 4 = 0, 005

9. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a. x3 y − y 3 x = a4 , (a > 0), tính y 0

F (x, y) = x3 y − y 3 x − a4 = 0
Fx 0 = 3x2 y − y 3 , Fy 0 = x3 − 3xy 2
0 y (3x2 −y 2 )
⇒ y 0 = − FFxy 0 = x(3y2 −x2 )

b. x + y + z = e2 , tính zx 0 , zy 0

F = ez − x − y − z = 0

Fx 0 = −1, Fy 0 = −1, Fz 0 = ez − 1
⇒ zx 0 = zy 0 = 1
ez −1

37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

c. arctan x+y y
a = a , (a > 0)

F = arctan x+y
a −
y
a =0
Fx 0 = 1 1
2 .a = a
2
(x+y) +a2
1+( x+y
a )
2
(x+y)
Fy 0 = a
2
(x+y) +a2
− 1
a = − (x+y)2
1
+a2 a
a2
⇒ y0 = (x+y)
2

d. x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0, tính zx 0 , zy 0

F = x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0
Fx 0 = 3x2 − 3yz, Fy 0 = 3y 2 − 3xz, Fz 0 = 3z 2 − 3xy
⇒ zx 0 = yz−x2 xz−y 2
z 2 −xy , zy 0 = z 2 −xy

10. Cho u = x+z


y+z , tính ux 0 , uy 0 biết rằng z là hàm số ẩn của x, y xác định
bởi phương trình
zex = xex + yey
Ta có
(y+z)(1+zx 0 )−(x+z)zx 0 y−x
ux 0 = (y+z)
2 = 2z
(y+z) x
0 1
+ y+z
(y+z)zy −(x+z)(1+zy 0 )
0
y−x
uy 0 = (y+z)
2 = 2z
(y+z) y
0 x+z
− (y+z)2

Mặt khác lấy đạo hàm theo x 2 vế ta được

z z 0 ex (x + 1)
x x 0
(ze + e ) zx = xe + e ⇒ zx = z
e (z + 1)
tương tự
ey (x + 1)
zy 0 =
ez (z + 1)
Suy ra
y−x ex (x+1)
ux 0 = 2
(y+z) ez (z+1)
+ 1
y+z
y−x ey (x+1)
uy 0 = 2
(y+z) ez (z+1)
− x+z
(y+z)
2

số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ


11. Tìm đạo hàm của hàm 
 x+y+z =0
 x2 + y 2 + z 2 = 1

38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Lấy đạo hàm theo x 2 vế các phương trình trên ta được


 
 y 0 + z 0 = −1  y 0 = x−z
z−y

 yy 0 + zz 0 = −x  z 0 = y−x
z−y
p
12. Phương trình z 2 + x2 = y 2 − z 2 , xác định hàm ẩn z = z(x, y). Chứng
minh rằng
x2 zx 0 + y1 zy 0 = 1
z

Chứng minh. Ta có
p
F = z 2 + x2 − y 2 − z 2 = 0
Fx 0 = − x22
Fy 0 = − √ y
y 2 −z 2

Fz 0 = 2z + √ z
y 2 −z 2
√ y
2
0 x2 0 y 2 −z 2
⇒ zx = 2z+ √ z , zy = 2z+ √ 2z 2
y 2 −z 2 y −z

⇒ x2 zx 0 + y1 zy 0 = 1
z

13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau
q
a. z = 3 (x2 + y 2 )3
1

0 13 2
1
2 2
p
zx = 3 2 x + y .2x = x x2 + y 2
p
zy 0 = y x2 + y 2
2 2x2 +y 2
p
zx2 00 = x2 + y 2 + √ x2 2 = √ 2 2 x +y x +y

zxy 00 = √ xy
2 x +y 2
2 2
x +2y
zy2 00 = √ 2 2 x +y
2
b. z = x ln(x + y)

39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

x2
zx 0 = 2x ln (x + y) + x+y
x2
zy 0 = x+y
x2 +2xy
zx2 00 = 2x ln (x + y) + 2x
x+y + (x+y)
2

x2
zxy 00 = 2x
x+y − (x+y)
2

2
zy2 00 = − (x+y)
x
2
y
c. z = arctan x
−y
zx 0 = x2 +y 2

zy 0 = x
x2 +y 2
2xy
zx2 00 = (x2 +y 2 )
2

y 2 −x2
zxy 00 = (x2 +y 2 )
2

−2xy
zy2 00 = (x2 +y 2 )
2

14. Lấy vi phân cấp hai của các hàm số sau


a. z = xy 2 − x2 y
z = xy 2 − x2 y
zx 0 = y 2 − 2xy
zy 0 = 2xy − x2
zx2 00 = −2y
zxy 00 = 2y − 2x
zy2 00 = 2x
⇒ d2 z = −2yd2 x + (2y − 2x) dxdy + 2xd2 y
b. z = 2(x21+y2 )

40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

−x
zx 0 = (x2 +y 2 )
2

−y
zy 0 = (x +y 2 )
2 2
2
(x2 +y2 ) −2.2x(x2 +y2 ) x2 +y 2 −4x
zx2 00 = (x2 +y 2 )
4 = (x2 +y 2 )
3

2xy (x2 +y 2 )
zxy 00 = (x2 +y 2 )
4 = (x22xy
+y 2 )
3

x2 +y 2 −4y
zy2 00 = (x2 +y 2 )
3

2 2
−4x 2 x2 +y 2 −4y 2
⇒ d2 z = x(x+y 2 +y 2 )3
d x + (x22xy +y 2 )
3 dxdy + (x2 +y 2 )
3 d y

15. Tìm cực trị của các hàm số sau


a. z = x2 + xy + y 2 + x − y + 1
Tìm điểm tới hạn

 zx 0 = 2x + y + 1 = 0
⇒ M (−1, 1)
 z 0 = x + 2y − 1 = 0
y

Tính

 zx 0 = 2x + y + 1 = 0
⇒ M (−1, 1)
 z 0 = x + 2y − 1 = 0
y

A = zx2 00 = 2, B = zxy 00 = 1, C = zy2 00 = 2


⇒ B 2 − AC = −3 < 0
Suy ra M là điểm cực trị và A > 0 vậy nó là điểm cực tiểu. zmin =
z(−1, 1) = 0
b. z= x + y − xey
 zx 0 = 1 − ey = 0
⇒ M (1, 0)
 z 0 = 1 − xey = 0
y

A = zx2 00 = 0, B = zxy 00 = −ey , C = zy2 00 = −xey


⇒ B(M )2 − A(M )C(M ) = 1 > 0
Suy ra không có cực trị
2
+y 2 )
c. z = x2 + y 2 − e−(x
Điểm tới hạn là nghiệm của hệ

41

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com


 2x + 2xe−(x2 +y2 ) = 0
 2y + 2ye−(x2 +y2 ) = 0

Suy ra M (0, 0).


A = 2 + 2e−(x +y ) − 4x2 e−(x +y )
2 2 2 2

B = −4xye−(x +y 2 )
2

C = 2 + 2e−(x +y 2 )
− 4y 2 e−(x +y 2 )
2 2

Tại M (0, 0) thì B 2 − AC = −4 < 0 vậy M (0, 0) là điểm cực trị và


A(M ) = 2 > 0 suy ra M (0, 0) là điểm cực tiểu và zmin = −1.
d.z = 2x4 + y 4 − x2 − 2y 2
 zx 0 = 8x3 − 2x = 0
 z 0 = 4y 3 − 4y = 0
y

⇒ M0 (0, 0), M1 (0, 1), M2 (0, −1), M3 ( 21 , 0), M4 ( 12 , 1)


M5 ( 21 , −1), M6 (− 12 , 0), M7 (− 12 , 1), M8 (− 12 , −1)
A = zx2 00 = 24x2 , B = zxy 00 = 0, C = zy2 00 = 12y 2 − 4
Tại M0 có B 2 − AC = −8 < 0 và A(M0 ) = −2 < 0 suy ra M0 là điểm
cực đại zmax = z(M0 ) = 0.
Tại điểm M1 , M2 ta có B 2 − AC = 2.8 = 16 > 0. Vậy không phải là
điểm cực trị
Tại M3 , M6 có B 2 − AC = 4.4 = 16 > 0 suy ra không phải là điểm cực
trị
Tại M4 , M5 , M7 , M8 có B 2 − AC = −4.8 = −32 < 0, vậy là các điểm cực
trị và có A = 4 > 0 suy ra là các điểm cực tiểu zmin = z(M4 ) = z(M5 ) =
z( M7 ) = z( M8 ) = − 89 .
16. Tìm cự trị có điều kiện
1 1 1 1 1
a. z = x + y với điều kiện x2 + y2 = a2

Hàm Lagrange

42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

 
1 1 1 1 1
L (x, y, λ) = x + +λ y x2 + y2 − a2 ,a > 0
Tìm điểm tới hạn

 L0 = − x12 − 2λ
=0  √ √ 
 x

 x3  x = y = −2λ M1 − 2a, − 2a , λ = √a2

L0 y = − y12 − 2λ
y3 =0 ⇔ ⇔ √ √ 
  λ = ± √a M 2a, 2a , λ = − √a2

2 2
1 1 1


x2 + y2 = a2

Xác định điểm cực trị


 h  2 1  i
 L00 xx = 2
+ 6λ 00
= 0, L00 yy = 2 6λ
⇒ d2 L = 2 x13 + 3λ 3λ
dy 2
x3 x4 , L xy y3 + y4 x4 dx + y3 + y4
  3
 ϕ0 = − 2 , ϕ0 = − 2 y
x x3 y y3 ⇒ dϕ = −2 x13 dx + y13 dy = 0 ⇔ dy = − x3 dx
h   i
1 3λ 1 3λ y6

⇒ d2 L = 2 x3 + x4 + y3 + y4 x6 dx2
√ √ 
Tại M1 − 2a, − 2a , λ = √a2 :
  2
d L = 4 − 2a3 2 + 4a3 2 dx2 = dx2 = adx
2 1√ 3√
3 2 > 0 ⇒ M1 là cực tiểu

√ √ 
Tại M2 2a, 2a , λ = − √a2 :
  2
d L = 4 2a3 2 − 4a3 2 dx2 = dx2 = − adx
2 1√ 3√ √ < 0 ⇒ M2 là điểm cực đại
3 2

b. z = xy với điều kiện x + y = 1


Do x + y = 1 ⇒ y = 1 − x. Bài toán đưa về tìm cực trị hàm một biến
z = z(x) = x − x2 , x ∈ R.
1 1 1

Từ đó dễ tính được zmax = 4 đạt tại 2, 2 .
17. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a. z = x2 y(4 − x − y) trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng
x = 0, y = 6, x + y = 6
Điểm
 tới hạn là nghiệm của hệ
 xy (8 − 3x − 2y) = 0
 x2 (4 − x − 2y) = 0
⇒ (0, y); (0, 4); (2, 1). Các điểm (0, y), (0, 4) nằm trên biên và (2, 1) năm
trong miền D. Vậy ta so sánh giá trị tại (2, 1) và giá trị của z ở trên biên.
Ta có z(2, 1) = 4, z(0, y) = 0, z(x, 0) = 0

43

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Facebook: Badman hiep. giapvan@ gmail. com

Trên x + y = 6 có z = 2x3 − 12x2 khi x ∈ [0, 6] thì z đạt giá trị max bằng
0 tại x = 0, x = 6 và min bằng -64 tại x = 4. Vậy zmax = 4 tại x = (2, 1)
và zmin = −64 tại x = (4, 2).
b. z = sin x + sin y + sin(x + y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường
thẳng x = 0, x = π2 , y = 0, y = π
2

Điểm
 tới hạn là nghiệm của hệ
 cos x + cos (x + y) = 0
⇒ cos x = cos y
 cos y + cos (x + y) = 0
vì x, y ∈ [0, π2 ] nên x = y suy ra x = y = π3 . Ta cần so sánh giá trị của z
tại M ( π3 , π3 ) nằm trong miền D với các giá trị ở biên.

3 3
z(M ) =
2
π
Trên x = 0, z = 2 sin y, 0 ≤ y ≤ 2 đạt min bằng 0 tại y = 0 và max bằng
2 tại y = π2 .
π
Trên x = 2 có
π π
 √ π 
z = 1 + sin y + sin + y = 1 + 2 sin y + ,0 ≤ y ≤
2 4 2
√ √ √
z đạt max bằng 1 + 2 khi y = π4 và đạt min bằng 1 + 2 22 = 2 khi
y = 0, π2 .
π
Vì x, y đối xứng trông công thức z nên trên y = 0 và y = 2 thì z đạt
max và min như trên x = 0, x = π2 .

3 3
Tóm lại zmax = 2 tại ( π3 , π3 ) và zmin = 0 tại (0, 0).

44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like