You are on page 1of 54

VE DICH 12A4 -A7 ( 2020-2023) Tran Thi Thu Thuy - THPT Hong Bang

x 2 − 16 x 2 − 16
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log 7 ? A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
343 27
Tập nghiệm của bất phương trình 3log 2 ( x + 3) − 3  log 2 ( x + 7 ) − log 2 ( 2 − x ) là S = ( a; b ) . Tính
3 3
Câu 1:
P = b − a .A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
x + 3  0  x  −3
 
Điều kiện:  x + 7  0   x  −7  −3  x  2
2 − x  0 x  2
 
Bất phương trình đã cho tương đương với
3 ( log 2 ( x + 3) − 1)  3 ( log 2 ( x + 7 ) − log 2 ( 2 − x ) )  log 2 ( x + 3) − 1  log 2 ( x + 7 ) − log 2 ( 2 − x )
 log 2 ( x + 3) + log 2 ( 2 − x )  log 2 ( x + 7 ) + 1  ( x + 3)( 2 − x )  2 ( x + 7 )
 x 2 + 3x + 8  0 (luôn đúng)Vậy S = ( −3; 2 ) Suy ra P = 2 − ( −3) = 5 .
Câu 2: Giải phương trình log 2 ( x 4 − 14 x3 + 100 x 2 − 12 x + 25 ) = 4 log16 ( 39 x 2 + 70 x + 3) được bốn nghiệm
a  b  c  d . Tính P = b 2 + d 2 .A. P = 72 . B. P = 42 . C. P = 32 . D. P = 52 .
Lời giải
 x 4 − 14 x3 + 100 x 2 − 12 x + 25  0
Điều kiện:  (1)
39 x + 70 x + 3  0
2

Với điều kiện (1) , ta có: log 2 ( x 4 − 14 x3 + 100 x 2 − 12 x + 25 ) = 4 log16 ( 39 x 2 + 70 x + 3)


 log 2 ( x 4 − 14 x3 + 100 x 2 − 12 x + 25 ) = log 2 ( 39 x 2 + 70 x + 3)
 x 4 − 14 x3 + 100 x 2 − 12 x + 25 = 39 x 2 + 70 x + 3  x 4 − 14 x3 + 61x 2 − 82 x + 22 = 0
x = 3  7
 ( x 2 − 6 x + 2 )( x 2 − 8 x + 11) = 0   (thỏa (1) )
 x = 4  5
Vậy b = 4 − 5 , d = 4 + 5  P = b 2 + d 2 = 42 .
1   1
Tập nghiệm của bpt 9 9 + x 9  18 làA. 1;9 .B.  ;9 .C. ( 0;1  9; + ) .D.  0;  9; + ) .
log 2 x log x
Câu 3:
9   9 
Lời giải
Điều kiện x  0 .
(1)  9log9 x.log9 x + xlog9 x  18  ( 9log x )
log9 x
 2x  18
log9 x log9 x
9
+ x  18

 9  log9 x.log9 x  log9 9  ( log 9 x )  1


2
x
log9 x

1
 −1  log9 x  1   x  9 (thỏa mãn).
9
1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =  ;9 .
9 
Tập nghiệm của bất phương trình xln x + eln x  2e4 có dạng  a; b . Tính a.b.
2
Câu 4:
A. a.b = e 4 . B. a.b = e . C. a.b = e3 . D. a.b = 1 .
Lời giải
Điều kiện: x  0.
Ta có đẳng thức eln x = ( eln x )
ln x
= x ln x .
2
Do đó bất phương trình tương đương 2.eln x  2.e 4  ln 2 x  4  ln x  2
2

1
 −2  ln x  2  e−2  x  e 2   x  e2 .
e2
 2 x 2 + 1   x + 2 x 
1
1
Câu 5: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  +2 = 5 làA. 0 .B. 2 .C. 1 . D. .
 2x  2
Lời giải
Điều kiện của phương trình: x  0 .
1 1
Đặt t = x + . Do x +  2 nên t  2 .
2x 2x
Phương trình trở thành: log 2 t + 2t = 5 với t  2 .
Xét hàm số: f ( t ) = log 2 t + 2t với t  2 .
1
Ta có: f  ( t ) = + 2t.ln 2  0, t  2 .
t ln 2
Vậy phương trình log 2 t + 2t = 5 có không quá 1 nghiệm. Mà: f ( 2 ) = 5 .
Vậy phương trình log 2 t + 2t = 5 có nghiệm duy nhất là t = 2 .
1 2 2
Suy ra: x + = 2  2x2 − 4x + 1 = 0  x =  0 (thõa mãn điều kiện).
2x 2
1
Vậy tích các nghiệm bằng .
2
3x − 1 3
Câu 6: Biết tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 3x − 1) .log 1  có dạng ( a; b  c; + ) , với
4 16 4
a, b, c  . Tính giá trị biểu thức T = a + b + c .A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
ĐK: 3 − 1  0  x  0 .
x

  3
( ) ( )
Khi đó bất phương trình  log 4 3x − 1 . log 1 3x − 1 − log 1 16  
 4 4  4
 log 4 ( 3x − 1) .  − log 4 ( 3x − 1) + 2   . Đặt t = log 4 ( 3x − 1) .
3
4
 1
3 3 t  2
Bất phương trình trở thành t ( −t + 2 )   −t + 2t −  0  
2
.
4 4 t  3
 2

Với t   log 4 ( 3x − 1)   3x − 1  2  3x  3  x  1 .
1 1
2 2
Với t   log 4 ( 3x − 1)   3x − 1  8  3x  9  x  2 .
3 3
2 2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 0;1   2; +  ) .
Câu 7: Biết bất phương trình log 5 ( 5 x − 1) .log 25 ( 5 x+1 − 5 )  1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị của a + b
bằngA. −2 + log5 156 . B. 2 + log5 156 . C. −2 + log5 26 . D. −1 + log5 156 .
Lời giải
log 5 ( 5 − 1) .log 25 ( 5 − 5 )  1  log5 ( 5 − 1) . 1 + log5 ( 5x − 1)  2
x x+1 x
 log 52 ( 5 x − 1) + log 5 ( 5 x − 1) − 2  0  −2  log 5 ( 5 x − 1)  1 
1
 5x − 1  5
25
26
 log5  x  log5 6
25
 26 
Suy ra, bất phương trình có tập nghiệm là S =  a; b = log 5 ;log 5 6 
 25 
26
Vậy a + b = log 5 + log 5 6 = −2 + log 5 156 .
25
Câu 8: Biết bất phương trình log 5 ( 5 x − 1) .log 25 ( 5 x+1 − 5 )  1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị của a + b
bằngA. −2 + log5 156 . B. 2 + log5 156 . C. −2 + log5 26 . D. −1 + log5 156 .
Lời giải
x x+1 x
( )
log 5 ( 5 − 1) .log 25 ( 5 − 5 )  1  log5 ( 5 − 1) . 1 + log 5 ( 5x − 1) − 2  0

 log 52 ( 5 x − 1) + log 5 ( 5 x − 1) − 2  0  −2  log 5 ( 5 x − 1)  1 


1 26
 5x − 1  5  log5  x  log5 6
25 25
26  156 
Ta có a + b = log5 + log 5 6 = log5  .6  . = −2 + log5 15 .
25  25 
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y )  0
có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?A. 2048. B. 2016. C. 1012. D. 2023.
Lời giải
Điều kiện x  0.
Xét ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y )  0 (1) (với y là số nguyên dương).
log 2 x − 2  0  x  4
Trường hợp 1:  x 
 2 − y  0  x  log 2 y
Bpt (1) có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên  5  log 2 y  11  32  y  2048 .
Suy ra số các số nguyên dương y là 2016 số.
log 2 x − 2  0 0  x  4
Trường hợp 2:  x 
2 − y  0  x  log 2 y
Bất phương trình (1) có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên  log 2 y  3  0  y  8.
Suy ra số các số nguyên dương y là 7 số.
Vậy số các số nguyên dương y cần tìm là 2023.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y )  0
có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?
A. 2048 . B. 2016 . C. 1012 . D. 2023 .
Lời giải

Điều kiện: x  0.
 log 2 x − 2  0  x  4
 x 
 2 − y  0  x  log 2 y
Ta có ( log 2 x − 2 ) ( 2 − y )  0  
x
 .
 log 2 x − 2  0  x  4
 
 2 x − y  0   x  log 2 y
x  4
TH1. Nếu  . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
 x  log 2 y
1
−3  log 2 y  3   y  8.
8
Suy ra có 7 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (1).
x  4
TH2. Nếu  . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
 x  log 2 y
5  log 2 y  11  32  y  2048.
2048 − 33
Suy ra có + 1 = 2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (2).
1
Từ (1), (2) suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
2
3 3
F ( 4 ) + G ( 4 ) = 4 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 1 . Khi đó  f ( 2 x ) dx bằng A. 3. B. . C. 6. D. .
0
4 2
Lời giải
Ta có: G ( x ) = F ( x ) + C
 F (4) + G (4) = 4 2 F (4) + C = 4 3
   F (4) − F (0) = .
 F (0) + G (0) = 1 2 F (0) + C = 1 2
2 4
1 1 1 3 3
Vậy:  f (2 x)dx =  f ( x)dx =  F (4) − F (0)  = . =
0
20 2 2 2 4
1 3 1

Câu 1:Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và 


0
f ( x ) dx = 4 , 
0
f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( 2 x + 1 ) dx
−1

A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 .
Lời giải
1
Đặt u = 2 x + 1  d x = d u . Khi x = −1 thì u = −1 . Khi x = 1 thì u = 3 .
2
1  1 0 
3 0 3 3

Nên I =  f ( u ) d u =   f ( u ) d u +  f ( u ) d u  =   f ( −u ) d u +  f ( u ) d u  .
1
2 −1 2  −1 0  2  −1 0 
1
Xét  f ( x ) d x = 4 . Đặt
0
x = −u  d x = − d u .

Khi x = 0 thì u = 0 . Khi x = 1 thì u = −1 .


1 −1 0

Nên 4 =  f ( x ) d x = −  f ( −u ) d u =
0 0
 f ( −u ) d u .
−1
3 3
Ta có  f ( x ) d x = 6   f (u ) d u = 6 .
0 0

1  1
0 3

Nên I =   f ( −u ) d u +  f ( u ) d u  = ( 4 + 6 ) = 5 .
2  −1 0  2
Câu 2: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + x − 1 − x trên tập và thỏa mãn
F (1) = 3 . Tính tổng F ( 0 ) + F ( 2 ) + F ( −3) . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
Lời giải:
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:

2 2 2

Ta có:  f ( x ) dx = F ( 2 ) − F (1) = F ( 2 ) − 3 mà  f ( x ) dx =  2dx = 2 nên F ( 2 ) = 5 .


1 1 1
1 1 1
➢  f ( x ) dx = F (1) − F ( 0 ) = 3 − F ( 0 ) mà  f ( x ) dx =  2 xdx = x
2 1
0 = 1 nên F ( 0 ) = 2 .
0 0 0
0 0 0

➢  f ( x ) dx = F ( 0 ) − F ( −1) = 2 − F ( −1) mà  f ( x ) dx =  2 xdx = x 2 0


−1 = −1 nên F ( −1) = 3 .
−1 −1 −1
−1 −1 −1
➢  f ( x ) dx = F ( −1) − F ( −3) = 3 − F ( −3) mà  f ( x ) dx =  −2dx = −4 nên F ( −3) = 7 .
−3 −3 −3

Vậy F ( 0 ) + F ( 2 ) + F ( −3) = 2 + 5 + 7 = 14 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( )
thỏa mãn f x3 + 3x + 1 = 3x + 2 , với mọi
5
17 33 4931
x  .Tích phân
1
 xf  ( x ) dx bằngA. − 4
4
. C.
4
. D.
4
. .B.

Lời giải
Từ giả thiết ta có f ( x + 3x + 1) = 3x + 2 nên suy ra f (1) = 2 , f ( 5 ) = 5 .
3

5 5 5

Suy ra I =  xf  ( x ) dx = xf ( x ) 1 −  f ( x ) dx = 23 −  f ( x ) dx .
5

1 1 1

Đặt x = t + 3t + 1  dx = 3t + 3 dt .
3
( 2
)
Với x = 1  t = 0; x = 5  t = 1
5 1 1

 f ( x ) dx = f ( t + 3t + 1)( 3t + 3) dt =  ( 3t + 2 ) ( 3t 2 + 3) dt =
59
Do đó 3 2
.
1 0 0
4
59 33
Vậy I = 23 − = .
4 4
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên thoả f ( x5 + 4 x + 3) = 2 x + 1, x  .
32
 f ( x )dx bằngA. 2 . B. 10 . C.
8
Tích phân . D. 72 .
−2 3
Lời giải
Đặt x = t 5 + 4t + 3  dx = ( 5t 4 + 4 ) dt .
 x = −2  t = −1
Đổi cận: 
x = 8  t = 1
8 1 1

 f ( x ) dx =  f (t + 4t + 3)( 5t + 4 ) dt =  ( 2t + 1) ( 5t 4 + 4 ) dt = 10 .
5 4
Khi đó
−2 −1 −1
thỏa mãn 2  f ( x)  + 3 f ( x) + 5 = x với
3
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
10

x  . Tính I =  f ( x)dx . A. I = 0 . B. I = 3 . C. I = 5 . D. I = 6
5

Lời giải
Đặt t = f ( x)  2t + 3t + 5 = x  dx = (6t + 3)dt và
3 2

x = 5  2t 3 + 3t + 5 = 5  t = 0
x = 10  2t 3 + 3t + 5 = 10  t = 1
10 1

Vậy I =  f ( x)dx =  t (6t 2 + 3)dt = 3 .


5 0

1 
Cho hàm số f ( x ) xác định , f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2. Giá
2
Câu 6: \   , thỏa f  ( x ) =
2 2x −1
trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng A. ln15. B. 2 + ln15. C. 3 + ln15. D. 4 + ln15.
Lời giải
 1
 ln (1 − 2 x ) + C1 ;x 
2 2 
Ta có f  ( x ) =  f ( x) =  dx = ln 2 x − 1 + C =  2
2x −1 2x −1 ln ( 2 x − 1) + C 1
;x 


2
2
f ( 0 ) = 1  C1 = 1 và f (1) = 2  C2 = 2 .
 1
ln (1 − 2 x ) + 1 ; x  2  f ( −1) = ln 3 + 1
Do đó f ( x ) =  
ln ( 2 x − 1) + 2 ; x  1  f ( 3) = ln 5 + 2
 2
 f ( −1) + f ( 3) = 3 + ln15.
1
Câu 7:Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;1 và thỏa mãn f ( x ) + 2 =
3
( x + t ) f ( t ) dt với
2 −1
1
x   −1;1 . Khi đó I =  f ( x ) dx bằngA. I = 3. B. I = 4. C. I = 2. D. I = 1.
−1
Lời giải
1 1 1
3 3 3
Ta có: f ( x ) + 2 =  ( x + t ) f ( t ) dt  f ( x ) = x. f ( t ) dt +  tf ( t ) dt − 2
2 −1 2 −1 2 −1
1 1
 f ( x ) = Ax + B , với A = f ( t ) dt ,B =  tf ( t ) dt − 2 . Giả sử f ( x ) = ax + b,( a,b  ).
3 3

2 −1 2 −1
Theo giả thiết ta có:
1
ax + b + 2 =  ( x + t )( at + b ) dt,x   −1;1  ax + b + 2 =  ( axt + bx + at 2 + bt ) dt
3 3
2 −1 2
1
3  axt 2 at 3 bt 2  3 2a 
ax + b + 2 =  + bxt + +   ax + b + 2 =  2bx +  ,x   −1;1
2 2 3 2  −1 2 3 
3
 2 .2b = a a = 3b b = 1
    f ( x ) = 3x + 1.
3 .2 a = b + 2 a = b + 2 a = 3
 2 3
1
1 1
 3x 2  3  3 
Ta có: I =  f ( x ) dx =  ( 3x + 1) dx =  + x  =  + 1 −  − 1 = 2.
−1 −1  2  −1  2   2 
Câu 8:Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0;  ) thỏa mãn f  ( x ) = f ( x ) .cot x + 2 x.sin x
    2 2 2 2
2
. Biết f   = . Tính f   . A. . B. . C. . D. .
2 4 6 36 72 54 80
Lời giải
f  ( x ) = f ( x ) .cot x + 2 x.sin x  sin x. f  ( x ) − f ( x ) .cos x + 2 x.sin 2 x
s in x. f  ( x ) − f ( x ) .cos x
 sin x. f  ( x ) − f ( x ) .cos x = 2 x.sin 2 x  = 2x
sin 2 x
  
s in x. f  ( x ) − f ( x ) .cos x ( ) dx = x 2
'
2 2 2 f x  
 2
dx =  2 x.dx     2

 sin x    sin x  6
6 6 6

    
f  f 
f ( x)  
2 2
2 2   
2
  −  =
2
2 6
 = − −  f  =
sin x  4 36 1 1 4 36  6  72
6
2
Câu 9: Cho y = f ( x) là hàm đa thức có các hệ số nguyên. Biết
1
5 f ( x ) − ( f  ( x ) ) = x 2 + x + 4, x 
3 4 5 11
 f ( x ) dx .
2
. Tính A. . B. . C. . D. .
0
2 3 6 6
Lời giải
Theo bài ra ta có f ( x ) = ax + bx + c  f  ( x ) = 2ax + b
2

Thay vào 5 f ( x ) − ( f  ( x ) ) = x 2 + x + 4, x  ( )
ta được 5 ax 2 + bx + c − ( 2ax + b ) = x 2 + x + 4
2 2

 ( 5a − 4a 2 ) x 2 + ( 5b − 4ab ) x + 5c − b 2 = x 2 + x + 4
 a = 1
a = 1  
  b = 1
a = 1  c = 1
5a − 4a = 1
2
 4 
   1
 5b − 4ab = 1  ( 5 − 4a ) b = 1   a = 4
5c − b 2 = 4  
 5c = b + 4 
2
1
b=
  4
 
  c = 13

 16
1 1
Giả thiết suy ra a = b = c = 1  f ( x ) = x 2 + x + 1 và f ( x ) dx =  ( x 2 + x + 1) dx =
11

0 0
6
.
 
Câu 10:Cho hs f ( x ) liên tục trên f ( x ) + f  − x  = sin 3 x + cos3 x + 1, x  . Tích phân
2 

2
 b b
 f ( x ) dx = a + c với a, b, c  là phân số tối giản. Khi đó 2a + b − c bằng A. 5 .B. 7 .C. 9 .D. 8
*
,
0 c
Lời giải

2
    
Xét  f  2 − x  dx . Đặt t = 2 − x  dx = −dt .
0
Đổi cận: x = 0  t =
2
;x =
2
t =0.
  

 
2 0 2 2
Khi đó  f  − x  dx = −  f ( t ) dt =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx .
0 2   0 0
2
Theo giả thiết,
  

   
f  − x  dx =  ( sin 3 x + cos3 x + 1) dx
2 2 2
f ( x ) + f  − x  = sin 3 x + cos3 x + 1   f ( x ) dx + 
2  0 0 2  0
  
 2 
1 
 2  f ( x ) dx =  ( sin 3 x + cos3 x + 1) dx   f ( x ) dx =   ( sin x + cos x + 1) dx 
2 2 2
3 3

2 0
0 0 0
 

   2
 cos3 x 
Ta có  sin xdx =  sin x.sin xdx = −  (1 − cos x ) d ( cos x ) = 
2 2 2
2
3 2
− cos x  = . 2

0 0 0  3 0 3

   2
 sin 3 x 
( )
2 2 2
2
0 cos 3
xdx = 0 cos x.cos 2
xdx = 0 1 − sin 2
x d ( sin x ) =  sin x −  = .
 3 0 3
 
2 
 2
12 2   2
 dx = x
0
2
0
= ..
2
Thay,, vào ta có  f ( x ) dx = 2  3 + 3 + 2  = 4 + 3 .
0

Câu 11:Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f 0 1 và
2
x3 3x 2 f ' x
2 x2 4 x
f x f 2 x e với mọi x 0;2 . Tính tích phân I dx .
0
f x
14 32 16 16
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 5 3 5
Lời giải
2
Từ giả thiết f x f 2 x e2 x 4x
, cho x 2 , ta có f 2 1 .
u x3 3x 2
2
x3 3x 2 f ' x du 3x 2 6 x dx
Ta có I dx .Đặt f' x .
0
f x dv dx v ln f x
f x
Khi đó, ta có
2 2
3 2 2 2
I x 3x ln f x 0 3x 6 x ln f x dx 3 x2 2 x ln f x dx 3J .
0 0
2 x 2 t 0
2
J x2 2 x ln f x dx 2 t 2 2 t ln f 2 t d 2 t
0 2
Suy ra
2 2 2
2J x 2 2 x ln f x dx x 2 2 x ln f 2 x dx x 2 2 x ln f x f 2 x dx
0 0 0
2 2
2 32
x2 2 x ln e2 x 4x
dx x2 2x 2x2 4 x dx
0 0
15
16 16
J . Vậy I 3J .
15 5
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = − x4 + 6 x2 + mx có ba điểm cực trị?A. 17 .B. 15 .C. 3
D. 7 .
Câu 1: Cho hàm số y = x 4 − 2 (1 − m 2 ) x 2 + m + 1 . Tìm tất cả các giá trị m đểhàm số có cực đại cực tiểu và các
1 1
điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác códiện tích lớn nhất.A. m = 1 .B. m = .C. m = −
2 2
. D. m = 0 .
Lời giải
Ta có y = 4 x − 4 (1 − m ) x = 4 x ( x − 1 + m ) .
3 2 2 2

Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì 1 − m 2  0  −1  m  1 .


Với điều kiện trên thì đồ thị hàm số có các điểm cực trị là
A ( 0; m + 1) , B ( ) (
1 − m2 ; −m4 + 2m2 + m , C − 1 − m2 ; −m4 + 2m2 + m . )
Tam giác ABC cân tại A nên có diện tích
( )
S ABC = BC.d ( A, BC ) = .2 1 − m2 . m4 − 2m 2 + 1 = 1 − m2 . (1 − m2 )  1, m  ( −1;1) .
1 1 2

2 2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất khi m = 0 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx + ( m + 2 ) x − 3 có điểm cực tiểu mà
4 3 2

không có điểm cực đại?A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.


Lời giải
Chọn A
Ta có y = 4 x3 − 6mx 2 + 2 ( m + 2 ) x = 2 x  2 x 2 − 3mx + ( m + 2 )  .
x = 0
y = 0   2
 2 x − 3mx + ( m + 2 ) = 0 (*)
+) Trường hợp 1: Phương trình có nghiệm x = 0 , khi đó m = −2 . Thay m = −2 vào phương trình ta
x = 0
được: 2 x 2 − 6 x = 0   .
x = 3
Ta có xét dấu y như sau:

Ta thấy khi m = −2 hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
+) Trường hợp 2: Phương trình có không có nghiệm x = 0 , khi đó m  −2 .
Dễ thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt, khi
đó hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Khi phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì phương trình y ' = 0 có 1 nghiệm đơn hoặc 1
nghiệm đơn và 1 nghiệm kép, lúc này hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu x = 0 .
Như vậy, khi m  −2 , hàm số đã cho có một điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc
có nghiệm kép, điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình có   0 .
4 − 4 10 4 + 4 10
  0  9m2 − 8 ( m + 2 )  0  9m2 − 8m − 16  0  m .
9 9
Mà m , suy ra m  0;1 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m2 + 1 có đồ thị ( C ) và điểm E ( 0; −1) . Tìm m để ( C ) có điểm cực
đại là A , hai điểm cực tiểu là B và C sao cho BCE là tam giác đều
1 1 1
.A. m = 2 . B. m = − .C. m = 2; m = − . D. m = −2; m = .
4 4 4
Lời giải
Ta có: y = 4 x3 − 4 ( m + 1) x = 4 x  x 2 − ( m + 1)  .
Để hàm số có 3 cực trị  m + 1  0  m  −1 (*) .
 x = 0  y = m2 + 1
x = 0 
Ta có: y = 0   2   x = m + 1  y = −2m .
x = m +1 
 x = − m + 1  y = −2m
Khi đó, 3 điểm cực trị của đồ thị ( C ) là: A ( 0; m2 + 1) , B ( ) ( )
m + 1; −2m , C − m + 1; −2m .
Ta có: BC 2 = 4 ( m + 1) , BE 2 = CE 2 = m + 1 + ( 2m − 1) .
2

m = 2
Tam giác BCE đều  BC = BE  4 ( m + 1) = m + 1 + ( 2m − 1)  4m − 7m − 2 = 0  
2 2
. So
m = − 1
 4
1
với điều kiện (*) , nhận m = 2 và m = − . Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn.
4
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = −3 và đồ thị hàm số cắt trục tung
3 2

tại điểm có tung độ bằng 2. Tính T = a + b + c. A. T = −2. B. T = 9. C. T = 1. D.


T = −4.
Lời giải
Ta có f  ( x ) = 3x + 2ax + b, f  ( x ) = 6 x + 2a.
2

 f  (1) = 3 + 2a + b = 0 b = −2a − 3
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 nên   (1)
 f  (1) = 6 + 2a  0 a  −3
Ta có f (1) = −3  1 + a + b + c = −3  a + b + c = −4.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2  c = 2.
Từ , , ta được a = 3, b = −9, c = 2  a + b + c = −4.
Câu 5: Tìm m để hố y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 − 5 đạt cực tiểu tại x = −1 .A. m = −1. B. m  1. C. m = 1. D.
m  −1.
Lời giải

Ta có: y = 4 x − 4mx
3

Để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 thì f  ( −1) = 0  −4 + 4m = 0  m = 1 .


Với m = 1 , ta có y = x4 − 2 x2 − 2  y = 4 x3 − 4 x  y = 0  x = 0; x = 1.
Lập bảng xét dấu y , ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .

Câu 6: Với giá trị nào của m thì x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số y = x3 + mx 2 + ( m 2 + m + 1) x ?
1
3
A. m  −2; − 1 .B. m = −2 . C. m = −1 . D. Không có m .
Lời giải
Ta có y = x2 + 2mx + m2 + m + 1 .
 m = −1
Nếu x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số thì y (1) = 0  m2 + 3m + 2 = 0   .
 m = −2
Với m = −1 thì y = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1)  0 .
2

Hàm số không có điểm cực trị.


Với m = −2 thì y = x2 − 4 x + 3 , y = 2 x − 4 , suy ra y (1) = −2  0 .
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .Vậy m .
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) biết f  ( x ) = x 2 ( x − 1) ( x 2 − 2mx + m + 6 ) . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3

đã cho có đúng một điểm cực trị làA. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .


Lời giải
x = 0

Cho f  ( x ) = 0   x = 1 .
 x − 2mx + m + 6 = 0
2

Trong đó x = 0 là nghiệm bội chẵn, x = 1 là nghiệm bội lẻ.


Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì f  ( x ) = 0 chỉ đổi dấu 1 lần.
Trường hợp 1: x 2 − 2mx + m + 6  0 , x  .
 m2 − m − 6  0  −2  m  3 .
Do m nên m  −2; −1;0;1; 2;3 . Suy ra có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Trường hợp 2: g ( x ) = x 2 − 2mx + m + 6 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x = 1 Khi đó
12 − 2m.1 + m + 6 = 0  m = 7 .
Vậy m  −2; −1;0;1; 2;3;7 .
Câu 8: Cho hàm số y = ( m + 1) x 4 − ( m − 1) x 2 + 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại
mà không có điểm cực tiểu là:A. 1.B. 0 .C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Trường hợp m = −1 , suy ra y = 2 x + 1  Hàm số có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại nên
2

loại m = −1 .
Trường hợp m  −1
Ta có: y = 4 ( m + 1) x3 − 2 ( m − 1) x = 2 x  2 ( m + 1) x 2 − ( m − 1) 
x = 0
Xét y = 0  
 g ( x ) = 2 ( m + 1) x − ( m − 1) = 0 (*)
2

Vì hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm x = 0 nên để hàm số có một điểm cực đại mà không có
m + 1  0 m  −1
điểm cực tiểu thì   , suy ra không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
−m + 1  0 m  1
Câu 11: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 − 2 ( m + 1) x 2 − 3 có 3 điểm cực trị.
A. ( −1; 0 ) . B. ( −1; +  ) .C. ( −;0 ) . D. ( −; − 1)  ( 0; + ) .
Lời giải
 m  −1
Hàm số y = mx 4 − 2 ( m + 1) x 2 − 3 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi: −2 ( m + 1) .m  0  
m0
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx 2 + 4m3 có hai điểm cực trị
A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1 1
A. m = − 4 ; m = 4 B. m = −1 ; m = 1 C. m = 1 D. m  0
2 2
Lời giải
y = 3x − 6mx
2

 x = 0  y = 4m 3
y = 0  3x − 6mx = 0  
2
( m  0)
 x = 2m  y = 0
Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A ( 0; 4m3 ) và B ( 2m;0 ) , ( m  0 )
1 1
SOAB = OA.OB = 4  . 4m3.2m = 4  4m4 = 4  m = 1.
2 2
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số f ( x) = mx3 − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f ( x) = mx3 − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 với trục
hoành: mx3 − (2m − 1) x2 + 2mx − m − 1 = 0 (1)
Ta thấy, để đồ thị hàm số f ( x) = mx3 − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của
trục hoành thì để đồ thị hàm số f ( x) = mx3 − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 phải cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt, hay phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
 x −1 = 0  x = 1
(1)  ( x − 1)  mx 2 − (m − 1) x + m + 1 = 0   .
 g ( x) = mx − (m − 1) x + m + 1 = 0(*)
2

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt khác 1
m  0 m  0 m  0 m  0
   
  g  0  (m − 1) − 4m(m + 1)  0  −3m − 6m + 1  0  −3m 2 − 6m + 1  0
2 2

  m + 2  0 m  −2
 g (1)  0 m − (m − 1) + m + 1  0  
m  0

 2 2
 −1 −  m  −1 + mà m nguyên nên m = −1 .
 3 3

m  −2
x − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai
2 3 2
Câu 14: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
3 3
điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 .A. 1.B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
( ) (
Ta có: y ' = 2 x − 2mx − 2 3m − 1 = 2 x − mx − 3m 2 + 1 ,
2 2 2
)
g ( x ) = x − mx − 3m + 1 ;  = 13m2 − 4 .
2 2

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y ' có hai nghiệm phân biệt
 2 13
m 
 g ( x ) có hai nghiệm phân biệt    0  
13
.
 2 13
m  −
 13
 x1 + x2 = m
x1 , x2 là các nghiệm của g ( x ) nên theo định lý Vi-ét, ta có  .
 x1 x2 = −3m + 1
2

m = 0
Do đó x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1  −3m + 2m + 1 = 1  −3m + 2m = 0  
2 2
.
m = 2
 3
2
Đối chiếu với điều kiện , ta thấy chỉ m = thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 15: Tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + m − 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam
giác OAB vuông tại O.A. −3 . B. −2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
 x = 0; y = m − 1
Ta có y = 3x 2 + 6 x = 0    A(0; m − 1), B(−2; m + 3) .
 x = −2; y = 3 + m
OAB ⊥ O  OA.OB = 0  m = 1  m = −3 .
Kiểm tra lại m = 1  A(0;0)  O nên loại m = 1 . Vậy chỉ có m = −3 .
Câu 16: Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 4m3 có hai điểm cực trị A , B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ là
 1
 m=− 4
 m = −1 2
A. m  0 . B.  . C. m = 1 . D.  .
m = 1  1
 m = 4 2
Lời giải
Tập xác định .
Ta có y = 3x2 − 6mx . Khi đó 3x 2 − 6mx = 0  3x ( x − 2m ) = 0 . y  0 có hai nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi m  0. Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( 0; 4m3 ) và B ( 2m; 0 ) .
1 1
Do đó SOAB = OA.OB = 4m3 2m = 4  8m4 = 8  m = 1.
2 2
Câu 17: Cho hàm số y = x − 3mx + 4m2 − 2 có đồ thị ( C ) và điểm C (1; 4 ) . Tính tổng các giá trị nguyên dương
3 2

của m để ( C ) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 A. 6 .B. 3 .
C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Tập xác định D = R .
x = 0
y ' = 3x 2 − 6mx = 3x ( x − 2m ) , y ' = 0   .
 x = 2m
Hàm số có hai điểm cực trị  m  0 .
Với x = 0  y = 4m 2 − 2  A ( 0; 4m 2 − 2 )  AC = (1;6 − 4m 2 ) .
Với x = 2m  y = −4m3 + 4m 2 − 2  B ( 2m; −4m3 + 4m 2 − 2 )  AB ( 2m; −4m3 )
1 1 6 − 4m
2
1
Ta có SABC = = 4m3 − 12m = 2m3 − 6m
2 2m − 4m 3
2
m = 2
 2m − 6m − 4 = 0
3  m = −1  0
Suy ra phương trình 2m − 6m = 4   3
3

 2m − 6m + 4 = 0  m = −2  0

m = 1
Vì m nguyên dương nên suy ra m = 1; m = 2 . Vậy tổng S = 1 + 2 = 3
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Biết khoảng

cách từ A đến mặt phẳng ( ABC ) bằng


6
a , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
6 2 4
Lời giải
Chọn B

Kẻ AH ⊥ AB , H  AB .
BC ⊥ AB 
Vì   BC ⊥ ( ABBA )  BC ⊥ AH .
BC ⊥ AA

Ta có BC ⊥ AH , AH ⊥ AB  AH ⊥ ( ABC ) . Do đó d ( A, ( ABC ) ) = AH =


a 6
.
3
1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông AAB vuông tại A , ta có = +  = −
AH 2
AA 2
AB 2
AA 2
AH 2
AB 2
1 9 1 1
 = 2 − 2 = 2  AA = a 2 .
AA 2
6a a 2a
1 a3 2
Vậy VABC . ABC  = SABC . AA = a.a.a 2 = .
2 2
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BAC = 60 , AB = 3a và AC = 4a . Gọi M là trung điểm của

BC  , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( BAC ) bằng


3a 15
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
10
A. 27a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
Lời giải

Ta có: d ( M ; ( BAC ) ) = d ( C ; ( BAC ) ) = d ( B; ( BAC ) )


1 1
2 2
Gọi I là hình chiếu của B trên AC và H là hình chiếu của B trên BI
 BH ⊥ ( BAC )  d ( B; ( BAC ) ) = BH  BH =
3a 15
.
5
1 2S 3a 3
Xét tam giác ABC có SABC = AB. AC.sin 60 = 3a 2 3  BI = = .
2 AC 2
BI .BH
Xét tam giác BBI có BB = = 3a 3
BI 2 − BH 2
Vậy thể tích lăng trụ là: V = SABC .BB = 3a 2 3.3a 3 = 27a 3 .
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 2a , AC = 3a . Mặt phẳng
( ABC ) hợp với mặt phẳng ( A ' BC) một góc 60o . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
6a3 39 18a3 39 9a3 39 3a3 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 26 26
Lời giải
Chọn B

Do ( A ' BC  ) ( ABC ) nên góc giữa ( ABC ) và ( A ' BC  ) là góc giữa ( ABC ) và ( ABC ) .
Dựng AM ⊥ BC . Mà AA ⊥ BC nên suy ra BC ⊥ ( ABC )  BC ⊥ AM .
Vậy góc giữa ( ABC ) và ( ABC ) là góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng AM .
Suy ra AMA = 60o .
*Xét tam giác vuông ABC ta có BC = AB 2 + AC 2 = 4a 2 + 9a 2 = a 13 .
AB. AC 6a 2 6a 13
Mặt khác AM .BC = AB. AC  AM = = = .
BC a 13 13
*Xét tam giác vuông AAM vuông tại A ta có
AA ' 6a 39 6a 39
tan AMA =  AA ' = AM .tan 60o = . 3= .
AM 13 13
6a 39 1 18a3 39
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' BC là V = AA.SABC = . .2a.3a = .
13 2 13
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Mặt phẳng ( ABC  ) tạo với mặt đáy góc
30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a3 3 3a3 3 a3 3
A. V = . V = a 3.
B. 3
C. V= . D. V= .
8 4 8
Lời giải

Gọi M là trung điểm của B C AM BC .


BC AA
BC AA M Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( AB C  ) là góc
BC AM
AMA 300 .
3
Tam giác A B C là tam giác đều cạnh bằng 2a AM A B .sin 600 2a. a 3.
2
1 1
AA A M .tan 300 a 3. a . S ABC 2a.2a.sin 600 3a 2 .
3 2
Thể tích khối lằng trụ ABC. ABC bằng: V AA .S ABC a.a 2 3 3a3 .
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của
a
tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
6
3 3 3
3a 2 3a 2 3a 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
2
a 3
Diện tích đáy là B = SABC = .
4
Chiều cao là h = d ( ( ABC ) ; ( ABC  ) ) = AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của
BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH ⊥ ( ABC )  d ( A; ( ABC ) ) = AH
A' C'
B'

A O C
I
B
d ( O; ( ABC ) ) d ( A; ( ABC ) ) AH a
=  d ( O; ( ABC ) ) =
IO 1 a
= = =  AH =
d ( A; ( ABC ) ) IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a3 2
= +  = −  AA  =  h =  VABC . ABC  = .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AA hợp với BC một góc
60 và khoảng cách giữa chúng bằng a, BC = 2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC theo a :
a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải

Vì CC  // AA nên góc giữa AA và BC là góc giữa CC ' và BC và là góc BCC = 60o
 BC   3
sin 60 = BC  BC  = .2a = a 3
o

Trong BC C :   2
cos 60o = CC ' CC ' = 1 .2a = a
 B 'C 
 2
Gọi H là hình chiếu của A lên BC , khi đó AH ⊥ ( BCC B )  d ( AA, BC ) = AH = a.
1 1  a3 3
VABC . ABC  = SABC AA = AH .BC. AA =  .a 3.a  a = .
2 2  2
Ⓑ. Bài tập rèn luyện

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x) + xf ( x) = 4 x3 + 4 x + 2, x  .
5 4 1 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và y = f  ( x) bằngA. .B. . C. . D. .
2 3 2 4
Lời giải
Ta có: f ( x) + x. f ( x) = 4 x + 4 x + 2  ( x)  f ( x) + x. f ( x) = 4 x3 + 4 x + 2
3

x4 + 2 x2 + 2x + C
 [ x. f ( x)] = 4 x3 + 4 x + 2  x. f ( x) = x 4 + 2 x 2 + 2 x + C  f ( x) =
x
Vì do f ( x ) liên tục trên nên C = 0 . Do đó f ( x) = x + 2 x + 2  f ( x) = 3x2 + 2
3

Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x) và y = f ( x) , ta có:


x = 0
x + 2 x + 2 = 3x + 2   x = 1 . Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và y = f ( x) là:
3 2

 x = 2
2
1
S =  f ( x) − f ( x) dx =
0
2
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) nằm trên trục hoành. Hàm số y = f ( x ) thỏa mãn các điều kiện
1 5
( y )+ y. y = −4 và f ( 0 ) = 1; f   = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và trục hoành gần
2

4 2
nhất với số nào dưới đây?A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Lời giải
Ta có f  x + f  x . f x = −4  f  x . f x  = −4
( ( )) ( ) ( ) ( ( ) ( ))
2

  ( f  ( x ) . f ( x ) ) dx =  −4dx  f  ( x ) . f ( x ) = −4 x + C   f  ( x ) . f ( x ) dx =  ( −4 x + C ) dx
x2 f 2 ( x)
  f ( x ) d ( f ( x ) ) = −4
+ C .x + B  = −2 x 2 + C.x + B
2 2
1 5
 f ( x ) = −4 x 2 + 2C.x + B . Giả thiết cho f ( 0 ) = 1 và f   =
4 2
 B =1
 B = 1
 1 C 5   .
 − + + B = C = 1
 4 2 2
 f ( x ) = −4 x 2 + 2 x + 1 (C )
*) Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) với trục hoành −4 x 2 + 2 x + 1 = 0 .
 1− 5
 x1 =
 −4 x 2 + 2 x + 1 = 0   4
.
 1+ 5
 x2 =
 4
1+ 5
4
Vì ( C ) luôn ở phía trên trục hoành nên S =  −4 x 2 + 2 x + 1dx  0,98 .
1− 5
4

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = 1 và
1
xf (1 − x3 ) + f  ( x ) = x 7 − 2 x 4 + 3x − 1 với mọi x  . Tính  f ( x ) dx .
0
5 13 5 13
A. − . B. − . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Chọn D
xf (1 − x3 ) + f  ( x ) = x 7 − 2 x 4 + 3x − 1  x 2 f (1 − x3 ) + xf  ( x ) = x8 − 2 x5 + 3x 2 − x
1 1
   x f (1 − x ) + xf  ( x )  dx =  ( x8 − 2 x5 + 3x 2 − x ) dx
2 3

0 0
1
1 1
 x9 x2 
   x 2 f (1 − x3 ) dx +   xf  ( x ) dx =  − 2 + x 3 − 
x6
0 0  9 6 2 0
1 1
   x 2 f (1 − x3 ) dx +   xf  ( x ) dx =
5
( *)
0 0
18
1

 ( )
+) Tính I1 =  x 2 f 1 − x 3  dx . Đặt t = 1 − x  dt = −3x dx
3 2

0
Đổi cận

 1  1
1 0 1 1
I1 =   x 2 f (1 − x 3 )  dx =   f ( t )   − dt  =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx
1
0 1  3  30 30
1
u = x du = dx
+) Tính I 2 =   xf  ( x ) dx . Đặt  
0 dv = f  ( x ) dx v = f ( x )
1 1 1
I 2 =   xf  ( x ) dx = ( xf ( x ) ) −  f ( x ) dx = 1 −  f ( x ) dx
1

0
0 0 0
1 1 1
1 5 2 13
(*)   f ( x ) dx + 1 −  f ( x ) dx =  −  f ( x ) dx = −
3 0
18
0
3 18 0
1
13
  f ( x ) dx = .
0
12
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( )
thỏa mãn f x3 + 3x + 1 = 3x + 2 , với mọi
5
31 17 33 49
x  .Tích phân  xf  ( x ) dx bằngA. − 4
1
.B.
4
. C.
4
. D.
4
.

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T =  f  ( x + 1) dx +  f  ( x − 1) dx +  f ( 2 x − 8 ) dx
1 2 3
9 3
A. T = . B. T = 6 . C. T = 0 . D. T = .
2 2
Lời giải
Chọn D
0

Diện tích phần kẻ sọc là: S =  f ( x ) dx


−2
= 3.
0 0 0

Vì f ( x )  0 x   −2;0  3 =  f ( x ) dx =   − f ( x )  dx   f ( x ) dx = −3 .
−2 −2 −2
4

Tính I =  f ( 2 x − 8 ) dx .
3

Đặt t = 2 x − 8  dt = 2dx ; x = 3  t = −2 ; x = 4  t = 0 .
0 0
1 1
Suy ra: I =  f ( t ) . dt =  f ( x ) dx = − .
3
−2
2 2 −2 2
2 3 4

Vậy T =  f  ( x + 1) dx +  f  ( x − 1) dx +  f ( 2 x − 8 ) dx
1 2 3

= f ( x + 1) 1 + f ( x − 1) 2 + I = f ( 3) − f ( 2 ) + f ( 2 ) − f (1) −
3 3 3
= 2 − ( −1) − = .
2 3

2 2 2
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f ( x ) đạt cực trị tại
hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f ( x1 ) + f ( x2 ) = 0 . Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng
S
được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng:
S2

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được hình vẽ bên dưới.
Khi đó, do f ( x ) là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng nên x1 = −1; x2 = 1 .
Chọn f  ( x ) = 3x 2 − 3  f ( x ) = x3 − 3x .
0

 (x − 3x ) dx = ; S1 + S2 = 2  S1 =  1 = .
5 3 S 3
Nên S2 = 3

−1
4 4 S2 5
Câu 5: Cho đồ thị hàm số là nguyên hàm của f ( x ) có dạng: F ( x) = ax3 + bx2 + 5x + d . Tính diện tích tạo bởi
f ( x ) và trục hoành

80 20 50 70
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Ta có:
F ( x ) = ax3 + bx 2 + 5 x + c  F ' ( x ) = 3ax 2 + 2bx + 5 nên F ' ( 0 ) = 5  f ( 0 ) = 5
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai cực trị tại x = −4; x = 4 ta có thể viết đồ thị f ( x ) có dạng như sau:
f ( x ) = mx 2 + nx + 5 (1)
Thay x = −4; x = 4 vào (1) ta được
 5
16m − 4n + 5 = 0 m = − 5 2
  16  f ( x ) = − x + 5
16m + 4n + 5 = 0  n = 0 16

 5 
4 4
80
Suy ra  f ( x ) dx =   − x 2 + 5  dx = .
−4  
−4
16 3
9 5
Câu 6: Cho đồ thị hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Diện tích 2 hình tạo bởi f  ( x ) và trục hoành là , , f (1) = 3
8 4
4
. Tính giá trị của tích phân  f  ( x ) f ( x ) dx
−1
3 12 29 15
A. . B. . C. − . D. .
7 5 128 29
Lời giải
Chọn C
Phân tích: Một bài khá dễ thở.
2 4
f ( x) f ( 4 ) − f ( −1)
4 4 2 2

Ta đặt  f  ( x ) f ( x ) dx =  f ( x ) df ( x ) = = (1)
−1 −1
2 2
−1

 1
9  
  f  ( x ) dx =
9 15
 f (1) − f ( −1) =  f ( −1) =
 −1 8  8  8
Từ đồ thị suy ra  4  
 f  x dx = − 5  f ( 4 ) − f (1) = − 5  f ( 4 ) = 7
 ( ) 4  4  4
1
f ( 4 ) − f ( −1)
2 2
29
Thay vào (1) ta được =−
2 128
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −3;1 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình
2

(
A, B, C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân I =  x 3 + x f  x 2 − 3 dx . ) ( )
0

A. −14 . B. −32 . C. 32 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A
 Đặt t = x 2 − 3  2 xdx = dt .
 Suy ra
1 2 1 1
I =  ( x3 + x) f ( x 2 − 3) dx =  2x( x 2 − 3 + 4) f ( x 2 − 3) dx =  (t + 4) f (t ) dt
2

0 2 0 2 −3
 2 I =  ( x + 4) f ( x) dx .
1

−3

u = x + 4 du = dx
 Đặt   .
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x )
 Ta có 2 I =  ( x + 4) f ( x) dx = ( x + 4) f ( x) |1−3 −  f ( x) dx = −  f ( x) dx
1 1 1

−3 −3 −3
−1
= − f ( x) dx −  f ( x) dx −  f ( x) dx = − 27 + 2 − 3 = −28  I = −14.
0 1

−3 −1 0

Câu 8: Gọi ( H ) là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm số đa thức bậc ba với đồ thị ( P ) của hàm
số bậc hai như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng ( H ) bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A
Dựa vào giả thiết và hình vẽ ta có:
+ ( C ) là đồ thị của hàm số có dạng f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + 2 ( a, b, c  , a  0) .
+ ( P ) là đồ thị của hàm số có dạng g ( x ) = dx 2 + ex ( d , e  , d  0 ) .
Do ( C ) và ( P ) cắt nhau tại các điểm có hoành độ x = −1; x = 1; x = 2 nên ta có
f ( x ) − g ( x ) = a ( x + 1)( x − 1)( x − 2 ) .
Với x = 0 , ta có f ( 0) − g ( 0) = a ( 0 + 1)( 0 − 1)( 0 − 2 ) = 2  a = 1 .
2 2
37
Diện tích của hình phẳng ( H ) là S =  f ( x ) − g ( x ) dx =  ( x + 1)( x − 1)( x − 2 ) dx = .
−1 −1
12
Câu 9: Cho hai hàm số f ( x) = ax3 − 3x2 + bx + 1 − 2d và g ( x) = cx 2 − 2 x + d có bảng biến thiên như sau:

Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
x12 + x22 + x32 = 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), y = g ( x), x = −3, x = 6
1321 1123 1231 2113
bằngA. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A
Ta có f '( x) = 3ax2 − 6 x + b . Từ BBT ta thấy ,  là nghiệm của phương trình
 2
 + =
 a
f '( x) = 3ax2 − 6 x + b = 0 nên  . Ta cũng có ,  là nghiệm của phương trình
. = b
 3a
 2 2 2
  + =  =
 c a c a = c
g ( x) = cx − 2 x + d = 0 , nên 
2
. Từ, suy ra   .
. = d b =d b = 3d
 c 
 3a c
1 1 1 1
Từ BBT ta thấy g ( x) có đỉnh I ( ; −4) và c  0 , suy ra g ( ) = −4  d = − 4  d = − 4 .
c c c a
Ta có phương trình f ( x) − g ( x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3
 ax3 − (3 + a) x2 + (3d + 2) x + 1 − 3d = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , nên ta có
 3+ a
 x1 + x2 + x3 = a
 .
 x x + x x + x x = 3d + 2
 1 2 2 3 3 1 a
Nên ta có x1 + x2 + x3 = 30  ( x1 + x2 + x3 )2 − 2( x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 ) = 30
2 2 2

1
3.( − 4) + 2
3+ a 2 3d + 2 3+ a 2
( ) − 2( ) = 30  ( ) − 2. a = 30  29a 2 − 26a − 3 = 0
a a a a
a = 1
 . Vì a = c  0 , nên a = 1 , suy ra c = 1, d = −3, b = −9 .
a = − 3
 29
Từ đây, ta được f ( x) − g ( x) = x3 − 4 x 2 − 7 x + 10 .
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), y = g ( x), x = −3, x = 6 bằng
6 6
1321
S =  f ( x) − g ( x) dx =  x 3 − 4 x 2 − 7 x + 10 dx = .
−3 −3
12
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f (−4) = 4 . Đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ
x2
bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h( x) = f ( x) − − x + 3m trên đoạn  −4;3 không vượt quá
2
2022 thì tập giác trị của m là

A. (−; 2022] . B. (674; +) . C. (−;674] . D. (2022; +) .


Lời giải
Chọn C

h '( x) = f '( x) − ( x + 1)
Trên (−4;1) , h '( x)  0 , trên (1;3), h '( x)  0 , h '(1) = 0
Hàm số h( x) đạt cực tiểu trên đoạn  −4;3 tại x = 1
15
a = h(−4) = 3m ; b = h(3) = f (3) − + 3m
2
1 3
Gọi S1 =  [( x − 1) − f '( x)]dx; S 2 =  [ f ( x) − ( x − 1)]dx
−4 1
1 3
 x2   x2 
Nhận thấy S1  S 2   + x − f ( x)    f ( x) − − x 
 2  −4  2 1
1 12 7 15
 − f (1) − 4 + f (−4)  f (3) − − f (1)  f (−4)  f (3) −  f (3) 
2 2 2 2
Vậy, b  a , max h ( x ) = a  3m  2022  m  674
x[ −4;3]

Vậy, tập giá trị của m, là (−;674] .


Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y = f  ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ và diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −3;2  . Khi đó giá trị M − m bằng

16 32 27 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
 x = −2
Dựa vào đồ thị ta thấy f  ( x ) = 0   , trong đó x = 1 là nghiệm kép.
x = 1
(
Do vậy f  ( x ) = a ( x + 2 )( x − 1) = a x3 − 3x + 2 .
2
)
 x 3x 4
 2
Suy ra f ( x ) =  f  ( x ) dx = a  − + 2x  + C .
 4 2 
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành bằng 9 nên
1

 f  ( x ) dx = 9  f ( x ) = 9  f (1) − f ( −2 ) = 9
1
−2
−2

3  4
 a  − ( −6 )  = 9  a = .
4  3
4
x 8
Vậy f ( x ) = − 2 x2 + x + C .
3 3
Dựa vào đồ thị ta có nhận xét
f  ( x ) = 0  x = −2, x = 1 .
f  ( x )  0 x  −2 và f  ( x )  0 x  −2 .
Do đó ta có bảng biến thiên

8 32
Vậy M =+ C và m = −8 + C . Do đó M − m = .
3 3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Đặt
h ( x ) = 2 f ( x ) − x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

-2 O 2 4 x
-2

A. h ( 4 )  h ( −2 )  h ( 2 ) .B. h ( 2 )  h ( 4 )  h ( −2 ) .C. h ( −2 )  h ( 4 )  h ( 2 ) .D. h ( 2 )  h ( −2 )  h ( 4 )


.
Lời giải
Ta có h ' ( x ) = 2 f ' ( x ) − 2 x, y ' = 0  f ' ( x ) = x (1) .
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và đường thẳng y = x .

 x = −2
Dựa vào đồ thị trên: f ' ( x ) = x   x = 2 , ta có bảng biến thiên

 x = 4

2 4
Mặt khác dưa vào đồ thị trên ta có  h ' ( x ) dx   h ' ( x ) dx hay
−2 2
2 4

−2
 h ' ( x ) dx  − h ' ( x ) dx  h ( 2 ) − h ( −2 )  h ( 2 ) − h ( 4 )  h ( −2 )  h ( 4 ) .
2

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình bên
Xét hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) + x 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. g (1)  g ( −2 )  g ( 3) .B. g ( −2 )  g ( 3) = g (1) .C. g ( −2 )  g ( 3)  g (1) .D. g (1)  g ( 3)  g ( −2 ) .
Lời giải
Ta có g  ( x ) = 2 f  ( x ) + 2 x = 2  f  ( x ) − ( − x )  .
Vẽ đồ thị hàm số y = f  ( x ) và đường thẳng y = − x trên cùng một hệ trục như hình vẽ sau:

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f  ( x ) , đường thẳng y = − x và các
đường thẳng x = −2 , x = 1 .
1 1
1 1 1
Ta có S1 = −   f  ( x ) − ( − x )  dx = −  g  ( x ) dx = − g ( x ) −2 = −  g (1) − g ( −2 )  .
1

−2
2 −2 2 2
Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f  ( x ) , đường thẳng y = − x và các
đường thẳng x = 1 , x = 3 .
3 3
1 1 1
Ta có S1 =   f  ( x ) − ( − x )  dx =  g  ( x ) dx = g ( x ) 1 =  g ( 3) − g (1)  .
3

1
21 2 2
Mà ta có:
 1
− 2  g (1) − g ( −2 )   0
 S1  0   g ( −2 )  g (1)
 1 
 S2  0    g ( 3) − g (1)   0   g ( 3)  g (1)  g (1)  g ( 3)  g ( −2 ) .
S  S 2 
 1 2
 1 1  g ( −2 )  g ( 3)

 2  g (1) − g ( − 2 )  
 2  g ( 3 ) − g (1) 


Chọn D
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = 2 x3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) có hai giá trị cực trị là −4 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f ( x)
đường y = và y = 1 bằngA. 2ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. ln 2 .
g ( x ) + 12
Lời giải
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) .
Ta có g  ( x ) = f  ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) = f  ( x ) + f  ( x ) + 12 .
 g ( m ) = −4
Theo giả thiết ta có phương trình g  ( x ) = 0 có hai nghiệm m , n và  .
 g ( n ) = 4
f ( x) x = m
Xét phương trình = 1  g ( x ) + 12 − f ( x ) = 0  f  ( x ) + f  ( x ) + 12 = 0   .
g ( x ) + 12 x = n
Diện tích hình phẳng cần tính là:
n
 f ( x)  n
g ( x ) + 12 − f ( x ) n
f  ( x ) + f  ( x ) + 12 n
g ( x)
S =  1 −  dx =  dx =  dx =  dx
m
g ( x ) + 12  m
g ( x ) + 12 m
g ( x ) + 12 m
g ( x ) + 12

= ln g ( x ) + 12 n
m = ln g ( n ) + 12 − ln g ( m ) + 12 = ln 8 − ln (16 ) = ln 2 .
Câu 15: Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình sau.

1
Biết f ( 0 ) =
148
và diện tích phần tô màu bằng . Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để
21 21
hàm số g ( x ) = 4 f ( x ) + x + m có ít nhất 5 điểm cực trị.
2

A. 12 . B. 11. C. 10 . D. Vô số.
Lời giải
148
Vì diện tích phần tô màu bằng nên
21
4
148 148 147
 ( − f ( x) ) dx =
0
21
 − f ( 4) + f ( 0) =
21
 f ( 4) = −
21
.

 147  2
Xét hàm số h ( x ) = 4 f ( x ) + x . Suy ra: h ( 4 ) = 4  −  + 4 = −12
2

 21 
  x 
Ta có: h ( x ) = 4 f  ( x ) + 2 x = 4  f  ( x ) −  −   .
  2 
x
h ( x ) = 0  f  ( x ) = − .
2

 x = −2
x 
Vẽ đường thẳng d : y = − ta thấy: h ( x ) = 0   x = 0 .
2
 x = 4
Vì diện hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f  ( x ) và đường thẳng d phần bên trái trục tung nhỏ hơn
phần nằm bên phải trục tung nên ta có:
  x  x 
0 4 0 4
1 1
−2  0  2 ( ) h ( x ) dx
4 −2 4 0
f ( x ) +  dx  − − f ( x )  dx  h x dx  −
2 
 h ( 0 ) − h ( −2 )  −h ( 4 ) + h ( 0 )  h ( −2 )  h ( 4 )
Ta có bảng biến thiên của hàm số h ( x ) như sau:

Ta có: g ( x ) = h ( x ) + m nên số điểm cực trị của hàm số g ( x ) bằng số điểm cực trị của hàm số
h ( x ) + m cộng với số nghiệm bội lẻ của phương trình h ( x ) + m = 0 .
Mà h ( x ) có 3 điểm cực trị nên h ( x ) + m có 3 điểm cực trị.
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình h ( x ) + m = 0 có ít nhất hai nghiệm bội lẻ.
 −m  −12  m  12
Vậy có 11 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m2 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 2? A. 1. B. 4. C. 2.
D. 3.
Lời giải
Ta có:  = 2m + 2
TH1:   0  m  −1.
c
Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó: z1 = z2 = = m2 .
a
m = 1
Suy ra: 2 m 2 = 2   .
 m = −1 (l )
TH2:   0  m  −1.
Vì a.c = m 2  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt z1.z2  0 hoặc z1.z2  0.
 m = −2 (l )
Suy ra: z1 + z2 = 2  z1 + z2 = 2  2m + 2 = 2   .
m = 0
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Ⓒ. Bài tập tương tự
Câu 1: Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có  = m − 6m + 8
2

m  4
TH1:   0  
m  2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và
 z = z ( loai )
z1 z1 = z2 z2  z12 = z22   1 2  z1 + z2 = 0  2m = 0  m = 0 ( tm )
 z1 = − z2
TH2:   0  2  m  4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2
z1 z1 = z2 z2  z1.z2 = z1.z1
Mà m   m  3
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 2: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ? A. 5 B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Ta có: z − 2mz + 8m − 12 = 0 (*) thì  = m − 8m + 12 .
2 2

m  6
TH1:   0  m2 − 8m + 12  0   . Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm thực phân biệt
m  2
 z1 = z2 ( KTM )
z1 , z2 và theo yêu cầu bài toán: z1 = z2  
 z1 = − z2  z1 + z2 = 0  m = 0 (TM )
TH2:   0  2  m  6 . Phương trình (*) khi đó có 2 nghiệm z1,2 = m  i  luôn thỏa mãn
z1 = z2 . Nên: m 3;4;5 .
Vậy các giá trị m thỏa mãn là: m 0;3;4;5 .
Câu 3: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 6 z + m = 0 ( m là tham số thực). Gọi mo là một giá trị
2

nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 . Trong khoảng
( 0; 20 ) có bao nhiêu giá trị mo A. 11. B. 13 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Xét phương trình z − 6 z + m = 0 .
2

Ta có  ' = 9 − m .
Theo đề bài: z1.z1 = z2 .z2  z1 = z2 .
Khi  '  0 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, khi đó:
z1 = z2  z1 = − z2  z1 + z2 = 0 .
Khi  '  0 phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là hai số phức liên hợp, hay: 9 − m  0  m  9
. Suy ra Trong khoảng ( 0; 20 ) có 10 giá trị mo .
Câu 4: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz − m + 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 2 z1 − z2
?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Lời giải
Phương trình đã cho có  = m2 + m − 12 .
 m  −4
Trường hợp 1:   0  m2 + m − 12  0   .
m  3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt.
Do đó, z1 + z2 = 2 z1 − z2  ( z1 + z2 ) ( )  z12 + z22 + 2 z1 z2 = 2 ( z12 + z22 − 2 z1 z2 )
2 2
= 2 z1 − z2

 ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 + 2 z1 z2 = 2 ( z1 + z2 ) − 4 z1 z2   ( z1 + z2 ) − 6 z1 z2 − 2 z1 z2 = 0
2 2 2
 
 4m2 − 6 ( −m + 12 ) − 2 −m + 12 = 0 ()
 m = −6
Nếu m  −4 hoặc 3  m  12 thì ( )  4m − 8 ( −m + 12 ) = 0  m + 2m − 24 = 0  
2 2
.
m = 4
Nếu m  12 thì ( )  4m2 − 4 ( −m + 12 ) = 0  m2 + m − 12 = 0 .
Trường hợp 2:   0  m2 + m − 12  0  −4  m  3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là hai số phức liên hợp:
−m + i −m2 − m + 12 và −m − i −m − m + 12 .
2

Do đó, z1 + z2 = 2 z1 − z2

 2 m2 + ( −m2 − m + 12 ) = 2 −m2 − m + 12  −m + 12 = −m2 − m + 12  m = 0 .


Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Cho các số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
2

z1 − 4 + 3i = 1 và z2 − 8 − 6i = 4 . Mđề nào sau đây đúng?A. 5b + c = −12. B. 5b + c = 4. C.


5b + c = −4. D. 5b + c = 12.
Lời giải
Vì z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + bz + c = 0 nên z1 = z2
2

Khi đó ta có z2 − 8 − 6i = 4  z1 − 8 − 6i = 4  z1 − 8 + 6i = 4.


Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1.
 M vừa thuộc đường tròn ( C1 ) tâm I1 ( 4; −3) , bán kính R1 = 1 và đường tròn ( C2 ) tâm
I1 ( 8; −6 ) , bán kính R1 = 4  m  ( C1 )  ( C2 ) .
Ta có I1I 2 = 4 + 3 = 5 = R1 + R2  ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc ngoài.
2 2

Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
 24
 x =
 x + y − 8 x + 6 y + 24 = 0
2 2
5  24 18  24 18
 2    M  ; −   z1 = − i là nghiệm của
 x + y − 16 x + 12 y + 84 = 0
2
 y = − 18  5 5 5 5
 5
24 18
phương trình z + bz + c = 0  z2 = + i cũng là nghiệm của phương trình z 2 + bz + c = 0.
2

5 5
48 48
z1 + z2 = −b =  b = − ; z1.z2 = c = 36
Áp dụng định lí Vi ét ta có 5 5
5b + c = −48 + 36 = −12.
Vậy
Câu 6: Biết phương trình z 2 + az + b = 0 ( a , b  ) có một nghiệm là z1 = 3i và nghiệm còn lại là z2 . Mô đun
của số phức ( a − b ) z2 bằngA. 10 . B. 9 . C. 18 . D. 27 .
Lời giải
Phương trình z 2 + az + b = 0 ( a , b  ) có một nghiệm z1 = 3i thì nghiệm còn lại z2 = −3i .
 z + z = −a a = 0
Theo Vi-et ta có.  1 2  .Vậy ( a − b ) z2 = −9. ( −3i ) = 27 .
 1 2
z . z = b b = 9
Câu 7: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 2 ( a − 45 ) z + 2016 − 80a = 0 ( a là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho
z1 = z2
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có  ' = ( a − 45 ) − ( 2016 − 80a ) = a 2 − 10a + 9
2

a  1
Th1:  '  0  a 2 − 10a + 9  0  
a  9
 z1 = z2 (l )
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: z1 = z2  
 z1 = − z2
 z1 + z2 = 0  2 ( a − 45) = 0  a = 45 .
Th2:  '  0  a 2 − 10a + 9  0  a  (1;9 ) .
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có z1 = z2 .
Với a  +
 a  2;3; 4;5;6;7;8; 45 . Vậy có 8 giá trị nguyên dương cần tìm.
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 + 2mz + 1 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1 + 3 = z2 + 3 .A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Với  = m − 1  0 , phương trình z + 2mz + 1 = 0 có hai nghiệm phức liên hợp z1 = a + bi, z2 = a − bi
2 2

. Khi đó hiển nhiên z1 + 3 = ( a + 3) + b 2 = z2 + 3 .


2

Với  = m2 − 1  0 , phương trình z 2 + 2mz + 1 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 . Đẳng thức
z1 + 3 = z2 + 3 tương đương với z1 + z2 + 6 = 0 , điều này nghĩa là −2m + 6 = 0 tức m = 3 .
Tóm lại các số nguyên m cần tìm là m = 0, m = 3 .
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị m nguyên và m   −2022; 2022 để phương trình z 2 − 2 z + 1 − 3m = 0 có hai nghiệm
phức thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 .A. 4045 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023
Lời giải
 = 4 − 4(1 − 3m) = 12m
TH1. Nếu   0  m  0
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực z1 = 1 − 3m và z2 = 1 + 3m  z1 = 1 − 3m , z2 = 1 + 3m

( ) = (1 + )
2 2
Ta có z1.z1 = z2 .z2  1 − 3m 3m m=0
TH2. Nếu   0  m  0
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z1 = 1 − i −3m và z2 = 1 + i −3m
 z1 = 1 + i −3m , z2 = 1 − i −3m
( )( ) (
Mà z1.z1 = z2 .z2  1 − i −3m 1 + i −3m = 1 + i −3m 1 − i −3m )( )
 1 − 3m = 1 − 3m
Kết hợp hai TH suy ra m  0 thì phương trình luôn có hai nghiệm phức thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 .
Mà m  Z , m   −2022; 2022  m = −2022; − 2021;...; − 1;0 .
Vậy có 2023 giá trị m cần tìm.
Câu 10: Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức
3 1 13 3 13 3
A = z 2022 − 2 z 2021 + 2022 − 2021 + 1 .A. 0 . B. i . C. + i . D. − i.
z z 2 2 2 2
Lời giải
 1 3
z = − + i
z + z +1 = 0  
2 2 2
 1 3
z = − − i
 2 2
1 3 1 3
Lấy z = − + i , ta có: z 2 = − − i và z 3 = 1 .
2 2 2 2

Suy ra z 2022 = ( z 3 ) = 1 và z 2021 = ( z 3 ) .z 2 = z 2 = − −


674 673 1 3
i
2 2
 1 3  1
Suy ra A = 1 − 2  − − i  + 3 − +1
 2 2  1
− −
3
i
2 2
 1 3  1 13 3
Suy ra A = 1 − 2  − − i  + 3 − +1 = + i.
 2 2  1 3 2 2
− − i
2 2
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2 + 3z + a 2 − 2a = 0 có nghiệm phức
z0 thỏa z0 = 3 .A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình z 2 + 3z + a 2 − 2a = 0 có  = −4a 2 + 8a + 3 .
Xét 2 trường hợp:
2− 7 2+ 7
TH1.   0  −4a 2 + 8a + 3  0  a .
2 2
Khi đó, phương trình có nghiệm z0 thì z0  .
 z0 = 3
Theo đề bài: z0 = 3   .
 z0 = − 3
a = 0
* z0 = − 3 , thay vào phương trình ta được a 2 − 2a   .
a = 2
* z0 = 3 , thay vào phương trình ta được a 2 − 2a + 6 = 0 .
Kết hợp điều kiện a  0 và điều kiện suy ra a = 2 .
 2− 7
a 
2
TH2.   0  −4a 2 + 8a + 3  0   .
 2+ 7
a 
 2
Khi đó, phương trình có nghiệm phức z0 thì z 0 cũng là một nghiệm của phương trình .
 a = −1
Ta có z0 .z 0 = a 2 − 2a  z0 = a 2 − 2a  a 2 − 2a − 3 = 0  
2
.
a = 3
Kết hợp điều kiện a  0 và điều kiện suy ra a = 3 .
Vậy có 2 giá trị a dương thỏa mãn là a = 2 ; a = 3 .
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình
mz 2 + 2 ( m + 1) z − m + 6 = 0 có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 1 . Tính S A. 3 . B. −4 . C. 1 . D. −2 .
Lời giải
Xét phương trình mz + 2 ( m + 1) z − m + 6 = 0 .
2

TH1: m = 0  Phương trình đã cho có dạng 2 z + 6 = 0  z = −3  z = 3 không thõa mãn.


TH2: m  0
Ta có   = ( m + 1) − m ( −m + 6 ) = 2m 2 − 4m + 1 .
2

 2− 2
m 
Nếu:    0  2m 2 − 4m + 1  0   2 thì ptrình đã cho có hai nghiệm thực  z0 là số thực
 2+ 2
m 
 2
z = 1
Theo bài ra, ta có z0 = 1   0 .
 z0 = −1
Với z0 = 1 , ta có m + 2m + 2 − m + 6 = 0  m = −4 .
Với z0 = −1 , ta có m − 2m − 2 − m + 6 = 0  m = 2 .
2− 2 2+ 2
Nếu:    0  2m2 − 4m + 1  0  m , thì phương trình đã cho có hai nghiệm
2 2
phức
z0 là nghiệm của phương trình đã cho  z0 cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
−m + 6 −m + 6
Áp dụng hệ thức viét, ta có z0 .z0 = mà z0 .z0 = z0 = 1  =1 m = 3
2

m m
Vậy m = −4; m = 2  S = −2 .
x − 2 y −1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0;1;2 ) và đường thẳng d : = = . Gọi ( P ) là mặt
2 2 −3
phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M ( 5; −1;3) đến ( P ) bằng
1 11
A. 5 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
Lấy B ( 2;1;1)  d ta có AB = ( 2;0; −1) .
Ta có  AB, ud  = ( 2; 4; 4 ) = 2 (1; 2; 2 )

Mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa d suy ra nP = (1; 2; 2 ) .


Phương trình mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 6 = 0
xM + 2 yM + 2 zM − 6
Vậy d ( M , ( P ) ) = =1.
1 +2 +2
2 2 2

x y z +1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 −1 1
( ) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0 . Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) bằng 3.
A. A ( 0;0; − 1) . B. A ( −2;1; − 2 ) . C. A ( 2; − 1;0 ) . D. A ( 4; − 2; − 1) .
Lời giải
 x = 2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y = −t .
 z = −1 + t

A  d  A ( 2t ; − t ; − 1 + t ) .
2t − 2 ( −t ) − 2 ( −1 + t ) + 5 t = 1
d ( A, ( ) ) = 3  = 3  2t + 7 = 9   Với t = 1  A ( 2; − 1;0 ) .
12 + ( −2 ) + ( −2 )
2 2
t = −8
Với t = −8  A ( −16;8; − 9 ) . Đáp án đúng là C với t = 1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , B 3; 4; 0 , mặt phẳng
P : ax by cz 46 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và
3 . Giá trị của biểu thức T a b c bằngA. 3. B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng ( P ) .
Khi đó theo giả thiết ta có: AB = 3 , AH = 6 , BK = 3 .
Do đó A, B ở cùng phía với mặt phẳng ( P )
Lại có: AB + BK  AK  AH  H  K .
Suy ra A, B, H là ba điểm thẳng hàng và B là trung điểm của AH nên tọa độ H ( 5;6; − 1) .
Vậy mặt phẳng P đi qua H ( 5;6; − 1) và nhận AB = ( 2; 2; − 1) là VTPT có nên phương trình
2 ( x − 5) + 2 ( y − 6 ) − 1( z + 1) = 0  2 x + 2 y − z − 23 = 0 .
Theo bài ra thì ( P ) : − 4 x − 4 y + 2 z + 46 = 0 , nên a = −4, b = −4, c = 2 .
Vậy T a b c 6.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 3 = 0 và điểm A (1; − 2;3) .
Gọi M ( a ; b ; c )  ( P ) sao cho AM = 4 . Tính a + b + c .
2 8
A. . B. 2 . C. . D. 12 .
3 3
Lời giải
2+ 4+3+3
Ta có: d ( A, ( P ) ) = = 4 = AM  M là hình chiếu vuông góc của A lên ( P ) .
22 + ( −2 ) + 1
2

 M  ( P ) và AM = ( a − 1; b + 2; c − 3) cùng phương với VTPT của ( P ) n = ( 2; − 2;1) .


 5
a = − 3
 2a − 2b + c + 3 = 0 
  2 2
 Tọa độ của M là nghiệm của hệ:  a − 1 b + 2 c − 3  b =  a+b+c = .
 2 = −2 = 1  3 3
 5
c = 3

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x + y + z − 2 ( a + 4b ) x + 2 ( a − b + c ) y + 2 ( b − c ) z + d = 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng ( ) cố định.
2 2 2

Biết rằng 4a + b − 2c = 4 . Khoảng cách từ điểm D (1; 2; − 2 ) đến mặt phẳng ( ) bằng
9 1 1 15
A. . B. . C. . D. .
15 314 915 23
Lời giải
Ta có I ( a + 4b ; − a + b − c ; − b + c ) .
Giả sử ( ) : Ax + By + Cz + D = 0 , vì I  ( ) nên ta có:
A ( a + 4b ) + B ( −a + b − c ) + C ( −b + c ) + D = 0
 ( A − B ) a + ( 4 A + B − C ) b + ( −B + C ) c + D = 0 .
 1
A = − 4
A − B = 4 
4 A + B − C = 1  17
 B = −
Theo bài ra 4a + b − 2c = 4 , nên đồng nhất hệ số ta được:   4 .
 − B + C = −2  25
 D = −4 C = −
 4
 D = −4
1 17 25
Suy ra ( ) : − x − y − z − 4 = 0 hay ( ) : x + 17 y + 25 z + 16 = 0 .
4 4 4
1 + 17.2 + 25 ( −2 ) + 16
Vậy d ( D , ( ) ) =
1
= .
12 + 172 + 252 915
Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A (1; −2;0 ) , B ( 3;3; 2 ) , C ( −1; 2; 2 )
, D ( 3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ( ABC ) bằngA.
9 9 9 9
. B. . C. . D. .
7 2 7 14 2
Lời giải
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ D
đến ( ABC ) .
AB = ( 2;5; 2 ) , AC = ( −2; 4; 2 ) ,  AB, AC  = ( 2; −8;18 ) .
Mặt phẳng ( ABC ) qua A (1; −2;0 ) và có VTPT n = (1; −4;9 ) có phương trình: x − 4 y + 9z − 9 = 0 .
3 − 4.3 + 9.1 − 9
d ( D, ( ABC ) ) =
9
= .
12 + ( −4 ) + 92
2
7 2

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm M ( 2;3;5 ) cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C sao cho OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công
16 24 32 18
bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( P ) bằngA. . B. .C. .D. .
91 91 91 91
Lời giải
Vì ( P ) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt ở A, B, C nên ta gọi tọa độ các điểm là
A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) với a, b, c  0 .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( P ) : + + = 1 .
a b c
2 3 5
Vì M ( 2;3;5 )  ( P )  + + = 1 .
a b c
Vì đô dài các đoạn OA, OB, OC lập thành cấp số nhân với công bội bằng 3
 32
b = 3a 2 3 5 32 b =
 . + + =1 a =  3
c = 3b = 9a a 3a 9a 9 c = 32
x y z
Khi đó ta có phương trình mặt phẳng ( P ) : + + = 1 Hay ( P ) : 9 x + 3 y + z − 32 = 0 .
32 32 32
9 3
−32
Do đó: d ( O; ( P ) ) =
32
. =
9 + 3 +1
2 2 2
91
Bài này có thể dùng cách khác như sau:
1 1 1 1 9a
Khoảng cách từ O đến ( ABC ) : 2 = 2 + + h=
h a ( 3a ) ( 9a )
2 2
91
32 32
Mà a = . từ đó tìm được h = .
9 91.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x + 4 y + 5z + 1 = 0 và ba điểm
A ( 2;5; −3) , B ( −2;1;1) , C ( 2;0;1) . Tìm điểm D ( a; b;c )( b  0 ) là điểm nằm trên ( P ) sao cho có vô số
mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm C , D và thỏa mãn khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( Q ) gấp 3
lần khoảng cách từ B đến ( Q ) . Tính T = abc. A. 0 . B. 16 . C. 12 . D. −16 .
Lời giải
Trường hợp 1: A, B cùng phía với ( Q ) : Gọi M ( x; y; z ) thỏa AM = 3.BM
 x − 2 = 3( x + 2)  x = −4
 
Suy ra:  y − 5 = 3 ( y − 1)   y = −1  M ( −4; −1;3)
 z = 3
 z + 3 = 3 ( z − 1) 
Đường thẳng MC qua C ( 2;0;1) và có VTCP u = MC = ( 6;1; −2 )
 x = 2 + 6t

Phương trình MC :  y = t
 z = 1 − 2t

Gọi D ( 2 + 6t; t;1 − 2t )  MC.
D  ( P )  3 ( 2 + 6t ) + 4.t + 5 (1 − 2t ) + 1 = 0  t = −1  D ( −4; −1;3)
Trường hợp 2: A, B khác phía với ( Q ) : Gọi M ( x; y; z ) thỏa AM = −3.BM
 x − 2 = −3 ( x + 2 )  x = −1
 
Suy ra:  y − 5 = −3 ( y − 1)   y = 2  M ( −1; 2;0 )
 z = 0
 z + 3 = −3 ( z − 1) 
Đường thẳng MC qua C ( 2;0;1) và có VTCP u = MC = ( 3; −2;1)
 x = 2 + 3t

Phương trình MC :  y = −2t
z = 1+ t

Gọi D ( 2 + 3t; −2t;1 + t )  MC.
D  ( P )  3 ( 2 + 3t ) + 4. ( −2t ) + 5 (1 + t ) + 1 = 0  t = −2  D ( −4; 4; −1)
a = −4

Suy ra: b = 4  abc = 16. .
c = −1

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Mặt phẳng ( P ) : x + Ay + Bz + C = 0 chứa trục Oz và
cách điểm M một khoảng lớn nhất, khi đó tổng A + B + C bằngA. 6 . B. −3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Vì ( P ) chứa trục Oz nên luôn có d ( M ; ( P ) )  d ( M ; Oz ) .
Suy ra d ( M ; ( P ) ) đạt giá trị lớn nhất bằng d ( M ; Oz ) = MH , với H là hình chiếu của M trên trục
Oz .
Dễ có H ( 0;0;3) . Vậy ( P ) đi qua H ( 0;0;3) , có véc tơ pháp tuyến MH ( −1; −2;0 ) .
( P ) : − x − 2 y = 0  x + 2 y = 0  A = 2; B = C = 0  A + B + C = 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3; 2; −1) và đi qua điểm A ( 2;1; 2 ) .
Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với ( S ) tại A ?
A. x + y − 3z − 8 = 0 B. x − y − 3z + 3 = 0 C. x + y + 3z − 9 = 0 D. x + y − 3z + 3 = 0
Lời giải
Gọi ( P ) là mặt phẳng cần tìm. Khi đó, ( P ) tiếp xúc với ( S ) tại A khi chỉ khi ( P ) đi qua A ( 2;1; 2 )
và nhận vectơ IA = ( −1; −1;3) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng ( P ) là
− x − y + 3z − 3 = 0  x + y − 3z + 3 = 0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 4 z = 0 và mặt
phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với
mặt cầu (S ). Phương trình của mặt phẳng ( Q ) làA. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 35 = 0 .B.
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .D. ( Q ) : x + 2 y − z + 19 = 0 .
Lời giải
Cách 1: Mặt cầu ( )
S : x 2
+ y 2
+ z 2
− 4 x − 2 y + 4 z = 0 nên có tâm I ( 2;1; −2 ) và bán kính

R = 22 + 12 + ( −2 ) − 0 = 3 .
2

Mặt phẳng ( Q ) mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) nên phương trình của mặt phẳng ( Q ) có
dạng: ( Q ) : x + 2 y − 2 z + d = 0 , với d  1 .
Mặt phẳng ( Q ) tiếp xúc với mặt cầu ( S )  d ( I , ( Q ) ) = R
2+2+4+d d + 8 = 9  d = 1 (loaïi)
 = 3  d +8 = 9   
12 + 22 + ( −2 )
2
 d + 8 = −9  d = −17 (nhaän)
Vậy ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
Cách 2: Mặt phẳng ( Q ) mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) nên ngay lập tức ta loại được các
đáp án ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 và ( Q ) : x + 2 y − z + 19 = 0 .
2 + 2 + 4 − 35
Với ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 35 = 0 ,ta có: d ( I , ( Q ) ) = = 9  R = 3 nên ta loại đáp án
22 + 12 + ( −2 )
2

( Q ) : x + 2 y − 2 z − 35 = 0 .
2 + 2 + 4 − 17
Với ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 , ta có: d ( I , ( Q ) ) = = 3 = R . Vậy chọn đáp án B là
2 + 1 + ( −2 )
2 2 2

đúng.
800
Câu 48: Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường
3
tròn đáy sao cho AB = 12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Câu 49

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox, Oy,
1 1 1 1
+ + =
Oz sao cho OP OQ OR 8 . Biết mặt phẳng ( PQR ) luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S ) cố định. Đường thẳng
2 2 2

1 3 
M  ; ;0 
d thay đổi nhưng luôn đi qua  2 2  và cắt ( S ) tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam
giác AOB làA. 15 . B. 5 . C. 17 . D. 7 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng
( PQR ) .
1 1 1 1 1 1
= + + =
8 hay OH = 2 2 .
2 2 2 2 2
Dễ thấy OH OP OQ OR suy ra OH
Khi đó suy ra mặt phẳng
( PQR ) luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R = 2 2 .
1 3
OM = + + 0 =1 R
Ta có 4 4 nên điểm M nằm trong mặt cầu
(S ).
1
SOAB = OI . AB
Gọi I là trung điểm của AB , do tam giác OAB cân tại O nên 2 .
Đặt OI = x , vì OI  OM nên 0  x  1 và AB = 2 8 − x .
2

1
SOAB = x.2 8 − x 2 = x 8 − x 2 = 8 x 2 − x 4
Ta có 2 .
f ( x ) = 8x2 − x4
Xét hàm số với 0  x  1 .
f  ( x ) = 16 x − 4 x 3 = 4 x ( 4 − x 2 )  0 x  ( 0;1  f ( x )  f (1) = 7
Có với mọi .
Suy ra diện tích của tam giác OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB .

SOAB = OI . AB = x 8 − x 2 = 8 x 2 − x 4 = 7 x 2 + x 2 (1 − x 2 )  7
1
2 x  ( 0;1
Cách 2. với .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 5 = 0. Giả sử M  ( P ) và N  ( S ) sao cho MN cùng phương với vectơ
u (1;0;1)
và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN = 3 B. MN = 1 + 2 2 C. MN = 3 2 D. MN = 14
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng
(P) có vtpt
n = ( 1; − 2; 2 )
. Mặt cầu
(S ) có tâm
I ( −1; 2; 1) r = 1 . Nhận thấy rằng góc giữa u và
và bán kính
n 45ο . d ( I ; ( P )) = 2  1 = r ( P ) không
bằng Vì nên

cắt
(S ) .
NH
Gọi H là hình chiếu của N lên
( P ) thì NMH = 45 và
ο
MN =
sin 45ο
= NH 2
nên MN lớn nhất khi và chỉ
khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N  N và H  H với N là giao điểm của đường thẳng d qua I , vuông

góc
( P ) và H là hình chiếu của I lên ( P ) .
NHmax
Lúc đó
(
NHmax = NH  = r + d I ; ( P ) = 3

)MNmax =
sin 45ο
=3 2
.
A ( −10; −5;8 ) B ( 2;1; −1) C ( 2;3;0 )
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , và mặt phẳng
( P ) : x + 2 y − 2 z − 9 = 0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P ) sao cho MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Tính MA + 2MB + 3MC .A. 54 . B. 282 .


2 2 2
C. 256 . D. 328 .
Lời giải
I ( x; y; z )
Gọi là điểm thỏa mãn IA + 2 IB + 3IC = 0 .
IA = ( −10 − x; −5 − y;8 − z ) IB = ( 2 − x;1 − y; −1 − z ) IC = ( 2 − x;3 − y; − z )
Ta có , , .
( −10 − x ) + 2 ( 2 − x ) + 3 ( 2 − x ) = 0 x = 0
 
( −5 − y ) + 2 (1 − y ) + 3 ( 3 − y ) = 0   y = 1
 z = 1
Khi đó, 
(8 − z ) + 2 ( −1 − z ) + 3 ( − z ) = 0   I ( 0;1;1) .

Với điểm M thay đổi trên


( P ) , ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
= MI + IA + 2 MI + IB + 3 MI + IC
MA + 2MB + 3MC
2 2 2

( )
= 6MI 2 + IA2 + 2IB 2 + 3IC 2 + 2MI IA + 2 IB + 3IC = 6MI 2 + IA2 + 2 IB 2 + 3IC 2
.
Ta lại có IA2
+ 2 IB 2
+ 3 IC 2
= 185 + 2.8 + 3.9 = 228 .
Do đó, MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất  MI đạt giá trị nhỏ nhất
2 2 2

 M là hình chiếu vuông góc của I trên ( P ) .


MI = d ( I , ( P ) ) = 3
Khi đó, .
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA + 2MB + 3MC bằng
2 2 2
6MI 2 + 228 = 6.9 + 228 = 282 .

Giá trị nhỏ nhất của MA + 2MB + 3MC đạt được khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên
2 2 2 ( P) .
Lưu ý thêm cách tìm điểm M như sau:
x = t

 y = 1 + 2t
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với
( P ) . Phương trình của  :  z = 1 − 2t .
M =   ( P)
Ta có . Xét phương trình
t + 2 (1 + 2t ) − 2 (1 − 2t ) − 9 = 0  9t − 9 = 0  t = 1  M (1;3; −1)
.
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi
( P ) là mặt phẳng cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ( a;0;0 ) ,
B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c ) ( P ) đi qua điểm
sao cho a + b + c = 12 và diện tích tam giác ABC lớn nhất. Mặt phẳng
2 2 2
,
S (1;0;1) M ( 2;0; 2 ) N ( 3;0;3) Q ( 2; 2;0 )
nào sau đây?A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng
( P ) cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) .
Nên ta có a, b, c  0 .
x y z
( P) : + + =1
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn a b c .
1 1
S =  AB, AC  = ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2 2 2

Ta có diện tích tam giác ABC là 2 2

S=
1
2
(
( ab ) + c 2 a 2 + b2
2
)
.
Ta có: 12 − c = a + b và 12 − c  2ab .
2 2 2 2

2
1  12 − c 2 
 + c (12 − c ) =
1 3
S 36 + 6c 2 − c 4  S  1 48 − 3 c 2 − 4 ( )
2 2 2
 2 3
2  2  2 4 2 4 .
c = 4 2
a = 2
 
S = 2 3  a = b  b = 2
a 2 + b 2 + c 2 = 12 c = 2
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi   .
x y z
( P) : + + = 1 S (1;0;1)
Khi đó mặt phẳng 2 2 2 đi qua điểm .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 và mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 . Gọi tọa độ điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ
M đến mặt phẳng ( P ) là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức K = a + b + c .
A. K = 1. B. K = 2 . C. K = −5 . D. K = −2 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
( S ) có tâm I (1; −2; −1) , bán kính R = 3 .
2.1 − ( −2 ) + 2. ( −1) − 14
=
d ( I , ( P )) 22 + ( −1) + 22 = 4  R . Suy ra mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) không có điểm
2

Ta có:
chung. Từ đó, điểm thuộc mặt cầu có khoảng cách nhỏ nhất hoặc lớn nhất tới mặt phẳng
( P ) là giao điểm của
mặt cầu với đường thẳng qua I và vuông góc với
( P) .
Trước hết ta lập phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với
( P) .
+ Mặt phẳng
( P ) có véctơ pháp tuyến là n = ( 2; −1; 2 ) .
d ⊥ ( P) n = ( 2; −1; 2 )
+ Vì nên nhận làm véctơ chỉ phương.
 x = 1 + 2t

 y = −2 − t
 z = −1 + 2t (t  ) .
+ Từ đó d có phương trình  với
 x = 1 + 2t
 y = −2 − t


 z = −1 + 2t
Ta tìm giao điểm của d và
( S ) . Xét hệ:  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0
 x = 1 + 2t
 y = −2 − t


z = −1 + 2t

(1 + 2t )2 + ( −2 − t )2 + ( −1 + 2t )2 − 2 (1 + 2t ) + 4 ( −2 − t ) + 2 ( −1 + 2t ) − 3 = 0

 t = 1

  x = 3
  y = −3

 z = 1

 x = 1 + 2t t = −1
 y = −2 − t  
   x = −1
 
 z = −1 + 2t   y = −1
9t − 9 = 0
2   z = −3 A ( 3; −3;1) B ( −1; −1; −3)
. Suy ra có hai giao điểm là và .
2.3 − ( −3) + 2.1 − 14 2. ( −1) − ( −1) + 2 ( −3) − 14
d ( A, ( P ) ) = = 1 d ( B, ( P ) ) = =7
2 + ( −1) + 2 2 + ( −1) + 2
2 2 2 2 2 2
Ta có: ; .
M  B ( −1; −1; −3)
Suy ra . Từ đó a = −1 ; b = −1 ; c = −3 .
Vậy K = −5 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  ( −10; + ) để hàm số y = x3 + ( a + 2 ) x + 9 − a 2 đồng biến
trên khoảng ( 0;1) ? A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Xét f ( x ) = x3 + ( a + 2 ) x + 9 − a 2
f ' ( x ) = 3x 2 + a + 2
Để y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;1)
 f ' ( x )  0, x  ( 0;1)
TH1: 
 f ( 0 )  0
3x 2 + a + 2  0, x  ( 0;1) a  Max ( −3x2 − 2) a  −2
  ( 0;1)
  a   −2;3
9 − a 2
 0 9 − a  0
2  −3  a  3
a = −2; −1;0;1; 2;3; → 6 giá trị
 f ' ( x ) , x  ( 0;1)
TH2: 
 f ( 0 )  0
a  −5
3x 2 + a + 2  0, x  ( 0;1) a  Min
( 0;1)
( −3x 2 − 2 ) 
     a  3  a  −5
9 − a  0   a  −3
2
9 − a 2  0

Kết hợp với điều kiện bài toán a = −9; −8; −7; −6; −5 → 5 giá trị
Vậy có 11 giá trị thoả mãn.

Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − mx 2 + 12 x + 2m luôn đồng biến trên
khoảng (1; + ) ?A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Xét f ( x ) = x3 − mx 2 + 12 x + 2m . Ta có f  ( x ) = 3x 2 − 2mx + 12 và f (1) = 13 + m .
Để hàm số y = x3 − mx 2 + 12 x + 2m đồng biến trên khoảng (1; +  ) thì có hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Hàm số f ( x ) nghịch biến trên (1; +  ) và f (1)  0 .
Điều này không xảy ra vì lim ( x3 − mx 2 + 12 x + 2m ) = + .
x →+

Trường hợp 2: Hàm số f ( x ) đồng biến trên (1; +  ) và f (1)  0 .


 3 6
3x 2 − 2mx + 12  0, x  1 m  x + , x  1
  2 x .
13 + m  0 m  −13 (*)

3 6 3 6 3 6
Xét g ( x ) = x + trên khoảng (1; + ) : g  ( x ) = − 2 ; g  ( x ) = 0  − 2 = 0  x = 2 .
2 x 2 x 2 x
Bảng biến thiên:

3 6
Từ bảng biến thiên suy ra m  x + , x  1  m  6 .
2 x
Kết hợp (*) suy ra −13  m  6 . Vì m nguyên nên m  −13; −12; −11;...;5;6 . Vậy có 20 giá trị
nguyên của m .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 4mx + m + 2017 . Gọi S là tập chưa tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;3) . Số phần tử của tập S bằng
A. 275 . B. 276 . C. 0 . D. 277 .
Lời giải
Chọn B
Đặt g ( x ) = x 4 − 4 x3 + 4mx + m + 2017  y = f ( x ) = g ( x ) .
g  ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 4m .
Ta có hình vẽ minh họa
f(x)=g(x)

g(x)

-2 3
x

-2 3
x

Dạng bài toán này luôn chỉ xảy ra hai trường hợp
  g  ( x )  0, x  ( −2;3)  4 x3 − 12 x 2 + 4m  0, x  ( −2;3)
 
  g ( −2 )  0  2065 − 7 m  0
 
  g  ( x )  0, x  ( −2;3)  4 x − 12 x + 4m  0, x  ( −2;3)
3 2
  g −2  0 
  ( )  2065 − 7 m  0

 m  − x3 + 3x 2 , x  ( −2;3)   −2;3


(
 m  max − x3 + 3x 2 = 20
)
 
295  m  m  295
   20  m  295 .
m  − x3 + 3x 2 , x  ( −2;3)



 m  min
 −2;3
(
− x 3
+ 3 x )
2
= 0
 m  295 m  295

Suy ra có 276 giá trị m n guyên thỏa mãn.

Cho hàm số f ( x ) = − x3 + ( 2m + 3) x 2 − ( m2 + 3m ) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


1 1 2
Câu 3:
3 2 3
m thuộc  −9;9 để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) ?A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Lời giải
Xét hàm số g ( x ) = − x3 + ( 2m + 3) x 2 − ( m 2 + 3m ) x +
1 1 2019
3 2 2020
 g  ( x ) = − x + ( 2m + 3) x − ( m + 3m )
2 2

Để f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: g ( x ) nghịch biến và không âm trên khoảng (1; 2 ) .
− x 2 + ( 2m + 3) x − ( m 2 + 3m )  0, x  (1; 2 )
 g  ( x )  0, x  (1; 2 ) 
Tức là:   1
 g ( 2 )  0 − .2 + . ( 2m + 3) .2 − ( m + 3m ) .2 +  0
3 1 2 2 2
 3 2 3
  x  m + 3, x  (1; 2 )   m  −2
 
   x  m, x  (1; 2 )    m  2  m = −2
 −2  m  1
−2m − 2m + 4  0
2

Trường hợp 2: g ( x ) đồng biến và không dương trên khoảng (1; 2 ) .
− x 2 + ( 2m + 3) x − ( m 2 + 3m )  0, x  (1; 2 )
 g  ( x )  0, x  (1; 2 ) 
Tức là:   1
 g ( 2 )  0 − .2 + . ( 2m + 3) .2 − ( m + 3m ) .2 +  0
3 1 2 2 2
 3 2 3
−1  m  1
m  x  m + 3, x  (1; 2 ) 
  m  1  m =1
−2m − 2m + 4  0   m  −2
2


Câu 4: Gọi S là số giá trị m nguyên thuộc khoảng ( −20;20 ) để đồ thị hàm số
y = f ( x) = 2 x 4 − 4(m + 4) x 3 + 3m 2 x 2 + 48 đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. S chia hết cho 4. B. S chia cho 4 dư 1. S chia cho 4 dư 2. D. S chia cho 4 dư 3.
C.
Lời giải
Vì f (0) = 48  0 nên hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) khi và chỉ khi
f '( x)  0, x  ( 0;2 )
 8 x3 − 12(m + 4) x 2 + 6m2 x  0, x  ( 0; 2 )
 g ( x) = 4 x 2 − 6(m + 4) x + 3m2  0, x  ( 0;2 )

  m  12 − 8 3

  m  12 + 8 3
   − − − + 2
 
 ' 0 3( 48 24 m m ) 0

 
   − − − +  

2
' 0  3( 48 24 m m ) 0
    12 − 8 3  m  12 + 8 3
 g (0)  0 2
   6 + 2 33
  m 0
6 + 2 33 m 
    
   g (2)  0   3m − 12m − 32  0    
m 3

2

 3
 S   6 − 2 33
  2    3m + 4  2 6 − 2 33 m 
  m  
 2 3
   
4 3
 S 
  0    3m + 4  0 4
   m 
 2    4  3
 4
m  −
 3
 m  −19; −18;...; −2  6;7;8;...;19
Suy ra S = 32 . Vậy S chia hết cho 4.
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x ) = f ( 3 x − m + m 2 ) đồng biến trên ( 5 ; + ) ?A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Lời giải
Ta có f ' ( x ) = 4 x + 4 x .
3

Với x  m , ta có: g ' ( x ) = 3


( x − m) f ' (3 x − m + m2 )
x−m
( x − m ) 4
=3
x − m 
(3 x − m + m )
2 3
+ 4 ( 3 x − m + m 2 )  .

Ta thấy g ' ( x ) không xác định khi x = m .
Ta có bảng biến thiên sau:

Vậy hàm số g ( x ) = f ( 3 x − m + m 2 ) đồng biến trên ( m ; + ) .


Để hàm số g ( x ) = f ( 3 x − m + m 2 ) đồng biến trên ( 5 ; + ) ta cần có m  5 , mà m nguyên dương nên
m  1; 2; 3; 4; 5 .
Vậy có 5 giá trị m cần tìm.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x − 3mx + 2m đồng biến trên khoảng (1; +  ) .
3 3
Câu 6:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f ( x) = x3 − 3mx + 2m3  f ( x) = 3x 2 − 3m
+ Với m = 0 thì f ( x) = 3x 2  0 x  nên f ( x) đồng biến trên , mặt khác f (1) = 1  0 nên suy ra
y = f ( x) đồng biến trên (1; +  ) . Vậy chọn m = 0 .
+ Với m  0 thì f ( x) = 3x2 − 3m  0 x  nên f ( x) đồng biến trên  f ( x) đồng biến trên
(1; +  ) . Do đó để hàm số y = f ( x) đồng biến trên (1; +  ) thì điều kiện đủ là
 −1 − 3 −1 + 3
m
f (1) = 2m − 3m + 1  0   2
3
2

 m 1
−1 − 3
Kết hợp ta có:  m  0 . Do m là số nguyên nên chọn m = −1 .
2
+ Với m  0 thì f ( x) = 3x 2 − 3m = 0  x =  m  f ( x) đồng biến trên ( )
m ;+  .
 0  m 1
 
 m 1 
Do đó y = f ( x) đồng biến trên (1; +  )      −1 − 3  m  −1 + 3
 f (1)  0
  2 2

  m 1
 −1 + 3
 0m
 2 .

 m =1
 −1 + 3
0m
Kết hợp ta có:  2 . Vì m là số nguyên nên chọn m = 1 .

 m =1
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên là m = 0; m = 1 .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [0;5] để hàm số y = x3 − 3(m + 2) x 2 + 3m(m + 4) x đồng biến
trên khoảng (0;3) ?A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt f ( x) = x3 − 3(m + 2) x 2 + 3m(m + 4) x
Trường hợp 1: Nếu m = 0 , khi đó f ( x) = x3 − 6 x 2
x = 0
f '( x) = 3x 2 − 12 x  f '( x) = 0  
x = 4
Bảng biến thiên của f ( x)

Bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) = x 3 − 6 x 2

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f ( x) = x 3 − 6 x 2 đồng biến trên khoảng (0;3) . Do đó
m = 0 thỏa mãn.
Trường hợp 2: Nếu m  0 , khi đó ta có f '( x) = 3x 2 − 6(m + 2) x + 3m(m + 4)
x = m
f '( x) = 0  x 2 − 2(m + 2) x + m(m + 4) = 0  
x = m + 4
+ Với 0  m  3 , bảng biến thiên của hàm số f ( x) .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f ( x) , ta thấy hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (m;3) và
f (m)  0 suy ra hàm số y = f ( x) không thể đồng biến trên khoảng (0;3) .
+ Với m  3 , bảng biến thiên của hàm số f ( x)

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f ( x) luôn đồng biến trên khoảng (0;3) và
f ( x)  0, x  (0;3) , suy ra hàm số y = f ( x) luôn đồng biến trên khoảng (0;3) .
Vì m  [0;5]  m  3, 4,5 .
Vậy m  0,3, 4,5 nên có 4 giá trị của m .
Cách 2:
Đặt f ( x) = x3 − 3(m + 2) x 2 + 3m(m + 4) x .
f '( x) = 3x2 − 6(m + 2) x + 3m(m + 4)
x = m
f '( x) = 0  x 2 − 2(m + 2) x + m(m + 4) = 0  
x = m + 4
Bảng biến thiên của f ( x)

Để hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0;3) thì xảy ra 2 trường hợp
+ Trường hợp 1: Hàm số y = f ( x) luôn đồng biến trên khoảng (0;3) và f (0)  0 .
m  3 m  3
Vì f (0) = 0    . Vì m  và m  [0;5]  m  3, 4,5
 m + 4  0  m  −4
+ Trường hợp 2: Hàm số y = f ( x) luôn nghịch biến trên khoảng (0;3) và f (0)  0 .
m  0
Vì f (0) = 0  (0;3)  (m; m + 4)    −1  m  0. Vì m  và
m + 4  3
m  [0;5]  m = 0.
Vậy m  0,3, 4,5 nên có 4 giá trị của m .
1
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − x 2 + mx + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  −2020;2020 để hàm
3
số y = f ( x − 2 ) đồng biến trên ( −2;0 ) .A. 2021 . B. 2012 . C. 2013 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y = f ( x − 2 ) đồng biến trên ( −2;0 )  f ( x ) đồng biến trên ( −4; −2 )
Do đó y = f ( x ) nghịch biến trên ( 2; 4 ) .
Ta có f  ( x ) = x 2 − 2 x + m  0, x  ( 2; 4 )  m  − x 2 + 2 x, x  ( 2; 4 )  m  −8 .
Do m  −2020;2020 nên có 2013 giá trị nguyên của m .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (1) = 1 . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình
bên.

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a nghịch biến trên khoảng
 
 0;  ?
 2
A. 2. B. 3 . C. Vô số. D. 5.
Lời giải
Chọn B
y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a = 4 f ( sin x ) − 2sin 2 x + 1 − a .
   
Đặt t = sin x  t  = cos x  0, x   0;  nên khi x tăng trên  0;  thì t tăng trên ( 0;1) .
 2  2
 
Do đó hàm số y = 4 f ( sin x ) − 2sin 2 x + 1 − a nghịch biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số
 2
y = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a nghịch biến trên ( 0;1) .
Dễ thấy, điều kiện cần để hàm số y = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a nghịch biến trên ( 0;1) là phương trình
4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a = 0 vô nghiệm trên ( 0;1) . (*)
Với điều kiện (*) , y = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a nghịch biến trên ( 0;1) khi và chỉ khi

y  0, t  ( 0;1) 
( 4 f  ( t ) − 4 t ) ( 4 f ( t ) − 2t 2
+1− a)
 0, t  ( 0;1) . (**)
4 f ( t ) − 2t + 1 − a
2

Dựa vào đồ thị trên ta có f  ( t )  0, t  ( 0;1) , do đó 4 f  ( t ) − 4t  0, t  ( 0;1) .


Khi đó: (**)  4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a  0, t  ( 0;1)  a  4 f ( t ) − 2t 2 + 1, t  ( 0;1) .
(điều kiện này luôn đảm bảo thỏa mãn (*))
Hay a  4 f ( t ) − 2t 2 + 1, t  0;1  a  min 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 .
0;1
Xét hàm số g ( t ) = 4 f ( t ) − 2t + 1 trên 0;1 có g  ( t ) = 4 f  ( t ) − 4t  0, t  0;1 ,
2

nên g ( t ) nghịch biến trên 0;1 .


 min g ( t ) = g (1) = 3 .
0;1
Vậy a  min g ( t ) = 3 .
0;1
Vì a nguyên dương nên 0  a  3  a  1;2;3 .
Cách 2.
y = 4 f ( sin x ) + cos 2 x − a = 4 f ( sin x ) − 2sin 2 x + 1 − a .
   
Đặt t = sin x  t  = cos x  0, x   0;  nên khi x tăng trên  0;  thì t tăng trên ( 0;1) .
 2  2
 
Do đó hàm số y = 4 f ( sin x ) − 2sin 2 x + 1 − a nghịch biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số
 2
y = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a nghịch biến trên ( 0;1) .
Xét g ( t ) = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a có g (1) = 4 f (1) − 2 + 1 − a = 3 − a .
g  ( t ) = 4 f  ( t ) − 4t  0, t  ( 0;1) .
Do đó g ( t ) nghịch biến trên ( 0;1) .
Từ đây suy ra: y = 4 f ( t ) − 2t 2 + 1 − a nghịch biến trên khoảng ( 0;1) khi và chỉ khi
g ( t )  0, t  0;1 hay g (1)  0  a  3 .
Vì a nguyên dương nên a  1;2;3 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f ( 8 x 4 − 8 x 2 + 1) =
1
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
2
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số t = t ( x ) = 8 x − 8 x + 1
4 2

x = 0
Ta có t  = 32 x − 16 x; t  = 0  
3
.
x =  2
 2
Bảng biến thiên

f ( 8 x 4 − 8 x 2 + 1) =
1

Ta có f ( 8 x 4 − 8 x 2 + 1) =  
1 2
(*).
2  f ( 8 x 4 − 8 x 2 + 1) = − 1
 2
8 x 4 − 8 x 2 + 1 = a ( a  1) (1)
 4
8 x − 8 x + 1 = b ( b  −1) ( 2)
2

Từ bảng biến thiên của hàm số f ( x ) , ta có (*)   4 .


8 x − 8 x + 1 = c ( −1  c  1) ( 3)
2

8 x 4 − 8 x 2 + 1 = d d  1, d  a
 ( ) ( 4)
Từ bảng biến thiên của hàm số t = t ( x ) , ta thấy (1) có hai nghiệm phận biệt; ( 2 ) vô nghiệm; ( 3) có
bốn nghiệm phân biệt; ( 4 ) có hai nghiệm phân biệt (các nghiệm này không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm thực phân biệt.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có f (1) = 1 .

Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m   −2020; 2020 để hàm số
y = 2 f ( 2 − x ) − x 2 + 2mx + 12 đồng biến trên khoảng (1;3) . Số phần tử của tập S tương ứng bằng
A. 4029 . B. 4028 . C. 4027 . D. 4033 .
Lời giải
Chọn A
Đặt y = g ( x ) = 2 f ( 2 − x ) − x 2 + 2mx + 12  g  ( x ) = 2  − f ( 2 − x ) − x + m  .
Để hàm số y = g ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) thì xảy ra 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Hàm số y = g ( x ) phải đồng biến trên khoảng (1;3) và g (1)  0 . Suy ra
g ( x )  0, x  (1;3) .
 g ( x ) = g ( x )  0 , x  (1;3)
 g  ( x ) = 2 ( − f ' ( 2 − x ) − x + m )  0, x  (1;3)
 m  f  ( 2 − x ) + x, x  (1;3)

 
 g (1) = 2 f (1) + 2m + 11  0
 2m + 13  0

m  f  ( u ) − u + 2, u = 2 − x, u  ( −1;1) m  max ( f  ( u ) − u + 2 ) = f  ( −1) − ( −1) + 2 = 6


   −1;1
 13 
13
m  − m  −
 2  2
 m6.
 f  ( u )  f ( −1) = 3
Chú ý rằng trên  −1;1 thì  .
−u  − ( −1) = 1
Suy ra max ( f  ( u ) − u + 2 ) = f  ( −1) − ( −1) + 2 = 6 .
 −1;1
Trường hợp 2: Hàm số y = g ( x ) phải nghịch biến trên khoảng (1;3) và g (1)  0 . Suy ra
g ( x )  0, x  (1;3)
 y = g ( x ) = − g ( x ) đồng biến trên (1;3) .

 g  ( x ) = 2 ( − f  ( 2 − x ) − x + m )  0, x  (1;3)
 m  f  ( 2 − x ) + x, x  (1;3)

 
 g (1) = 2 f (1) + 2m + 11  0
 2m + 13  0

m  f  ( u ) − u + 2, u = 2 − x, u  ( −1;1) m  min ( f  ( u ) − u + 2 )
   −1;1
 13  .
13
m  − m  −
 2  2
Mà min ( f  ( u ) − u + 2 )  −2 − ( +1) + 2 = −1 .
 −1;1
13
m− .
2
 f  ( u )  −2

Chú ý rằng trên  −1;1 thì  .
−u  −1

Suy ra min ( f  ( u ) − u + 2 )  −2 − (1) + 2 = −1 .
−1;1
6  m  2020
Kết hợp với điều kiện m   −2020; 2020   . Suy ra có 4029 giá trị nguyên của m
 −2020  m  −7
thỏa mãn.
------------- HẾT -------------

You might also like