Professional Documents
Culture Documents
Baøi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2p ) của phương trình:
æ cos3 x + sin 3 x ö
5 ç sin x + ÷ = cos 2 x + 3
è 1 + 2 sin 2 x ø
ì p é p
ï x ¹ - 12 + mp 1 ê x =
3 .
HD: Điều kiện: í . PT Û 5cos x = 2 cos 2 x + 3 Û cos x = Û ê
ïx ¹ 7p 2 êx = p5
+ np
î 12 ë 3
Baøi 2. (ĐH 2002B) Giải phương trình: sin 2 3 x - cos2 4 x = sin 2 5 x - cos2 6 x
é p
êx = k 9
HD: PT Û cos x.sin 9 x.sin 2 x = 0 Û sin 2 x.sin 9 x = 0 Û ê .
êx = k p
êë 2
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
cos 3 x - 4 cos 2 x + 3 cos x - 4 = 0
p 3p 5p 7p
HD: PT Û 4 cos2 x (cos x - 2) = 0 Û cos x = 0 Û x = ; x = ;x = ;x = .
2 2 2 2
2sin x + cos x + 1
Baøi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình: = a (a là tham số).
sin x - 2 cos x + 3
1
1. Giải phương trình khi a = .
3
2. Tìm a để phương trình có nghiệm.
p 1
HD: 1) x = - + kp 2) - £ a £ 2 (Đưa về PT bậc 1 đôií với sinx và cosx)
4 2
æ xö
Baøi 5. (ĐH 2002A–db2) Giải phương trình: tan x + cos x - cos2 x = sin x ç 1 + tan x.tan ÷ .
è 2ø
ìcos x ¹ 0 x 1
HD: x = k2p . Chú ý: Điều kiện: í và 1 + tan x.tan = .
îcos x ¹ -1 2 cos x
( 2 - sin2 2 x ) sin 3 x
Baøi 6. (ĐH 2002B–db1) Giải phương trình: tan 4 x + 1 = .
cos 4 x
1 p 2p 5p 2p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û sin 3 x = Û x = + k ;x= +k .
2 18 3 18 3
sin 4 x + cos 4 x 1 1
Baøi 7. (ĐH 2002B–db2) Giải phương trình: = cot 2 x - .
5sin 2 x 2 8sin 2 x
9 p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û cos2 2 x - 5 cos 2 x + = 0 Û x = ± + kp .
4 6
1
Baøi 8. (ĐH 2002D–db1) Giải phương trình: = sin x .
8cos2 x
ìcos x ¹ 0
HD: Điều kiện: í
îsin x > 0
Trang 78
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
p 3p 5p 7p
PT Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p
8 8 8 8
Baøi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình:
2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos 4 x + 2 sin 2 x - m = 0 (*)
é pù
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn ê 0; ú .
ë 2û
10
HD: - £ m £ -2 .
3
é pù
Đặt t = sin2x. (*) có nghiệm thuộc ê 0; ú Û f (t ) = 3t 2 - 2t = m + 3 có nghiệm tÎ[0;1]
ë 2û
cos 2 x 1
Baøi 10. (ĐH 2003A) Giải phương trình: cot x - 1 = + sin 2 x - sin 2 x .
1 + tan x 2
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, tan x ¹ 1 .
p
PT Û (cos x - sin x )(1 - sin x.cos x + sin 2 x ) = 0 Û x = + kp .
4
2
Baøi 11. (ĐH 2003B) Giải phương trình: cot x - tan x + 4sin 2 x = .
sin 2 x
ìsin x ¹ 0 p
HD: Điều kiện: í . PT Û 2 cos2 2 x - cos 2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp .
îcos x ¹ 0 3
æx pö x
Baøi 12. (ĐH 2003D) Giải phương trình: sin 2 ç - ÷ tan 2 x - cos2 = 0 .
è2 4ø 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 .
é x = p + k 2p
PT Û (1 - sin x )(1 + cos x )(sin x + cos x ) = 0 Û ê p .
ê x = - + kp
ë 4
Baøi 13. (ĐH 2003A–db1) Giải phương trình: cos 2 x + cos x ( 2 tan 2 x - 1) = 2 .
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0.
p
PT Û (1 + cos x )(2 cos2 x - 5cos x + 2) = 0 Û x = (2k + 1)p , x = ± + k 2p
3
Baøi 14. (ĐH 2003A–db2) Giải phương trình: 3 - tan x ( tan x + 2 sin x ) + 6 cos x = 0 .
p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û (1 + cos 2 x )(3 cos2 x - sin 2 x ) = 0 Û x = ± + kp
3
Baøi 15. (ĐH 2003B–db1) Giải phương trình: 3 cos 4 x - 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 .
p p
HD: PT Û cos 2 x(-2 cos 4 x + 5cos2 x - 3) = 0 Û x = + k , x = kp
4 2
( 2 - 3 ) cos x - 2sin2 æç x - p ö÷
Baøi 16. (ĐH 2003B–db2) Giải phương trình: è 2 4 ø = 1.
2 cos x - 1
1 p
HD: Điều kiện: cos x ¹ . PT Û - 3 cos x + sin x = 0 Û x = + (2k + 1)p
2 3
cos x cos x - 1)
2 (
Baøi 17. (ĐH 2003D–db1) Giải phương trình: = 2(1 + sin x ) .
sin x + cos x
æ pö
HD: Điều kiện: sin ç x + ÷ ¹ 0 .
è 4ø
Trang 79
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
p
PT Û (1 + sin x )2 (1 + cos x ) = 0 Û x = -
+ kp , x = p + k 2p
2
2 cos 4 x
Baøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: cot x = tan x + .
sin 2 x
p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û 2 cos2 2 x - cos 2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp .
3
Baøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình: 5sin x - 2 = 3(1 - sin x ) tan 2 x .
é p
ê x = + k 2p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2sin 2 x + 3sin x - 2 = 0 Û ê 6 .
êx = 5p
+ k 2p
ë 6
Baøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình: (2 cos x - 1)(2sin x + cos x ) = sin 2 x - sin x .
é p
ê x = ± 3 + k 2p
HD: PT Û (2 cos x - 1)(sin x + cos x ) = 0 Û ê .
ê x = - p + kp
ë 4
Baøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình: 4 ( sin3 x + cos3 x ) = cos x + 3sin x .
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình: 1 - sin x + 1 - cos x = 1 .
HD:
æ pö 1 1
Baøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: 2 2 cos ç x + ÷+ = .
è 4 ø sin x cos x
HD:
Baøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình: sin 4 x .sin 7 x = cos3 x .cos 6 x .
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình: 2sin x. cos 2 x + sin 2 x.cos x = sin 4 x. cos x .
HD:
Baøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình: sin x + sin 2 x = 3(cos x + cos 2 x ) .
HD:
Baøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình: cos2 3 x.cos 2 x - cos2 x = 0 .
p
HD: PT Û 2 cos2 4 x + cos 4 x - 3 = 0 Û x = k .
2
Baøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình: 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 .
é p
ê x = - 4 + kp
HD: PT Û (sin x + cos x )(2 cos x + 1) = 0 Û ê .
ê x = ± 2p + k 2p
ë 3
4 4 æ pö æ pö 3
Baøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: cos x + sin x + cos ç x - ÷ sin ç 3 x - ÷ - = 0 .
è 4ø è 4ø 2
p
HD: PT Û sin 2 2 x + sin 2 x - 2 = 0 Û x = + kp .
4
Baøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình:
x æ 3p ö
4sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷.
2 è 4 ø
Trang 80
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
æ pö 5p 17p 5p
HD: PT Û cos ç 2 x + ÷ = cos(p - x ) Û x = ;x= ; x= .
è 6ø 18 18 6
3æ pö
Baøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 .
è 4ø
HD: PT Û cos3 x + sin 3 x + 3cos2 x.sin x + 3cos x.sin 2 x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp:
ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp .
îsin x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .
ìcos x ¹ 0 p
Khi đó: PT Û í Û x = + kp .
îtan x = 1 4
p p
Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp .
2 4
Baøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình : sin x.cos 2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2sin3 x = 0 .
é p
ê x = + k 2p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û ê 6 .
5
ê x = p + k 2p
ë 6
æp ö 2 cos 2 x - 1
Baøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình : tan ç + x ÷ - 3tan x =
è2 ø cos2 x
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp .
4
æ 3p ö sin x
Baøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình: tan ç - x÷+ =2 .
è 2 ø 1 + cos x
é p
ê x = 6 + k 2p
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û 2sin x = 1 Û ê .
ê x = 5p + k 2p
ë 6
Baøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0 .
é p
ê x = 6 + k 2p
é 1 ê
êsin x = 2 ê x = 5p + k 2p
HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê Ûê 6 .
êsin æ x - p ö = 2 ê p
ç ÷
ëê è 4ø 2 ê x = 2 + k 2p
ê x = p + k 2p
ë
2 ( cos6 x + sin 6 x ) - sin x. cos x
Baøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình: =0.
2 - 2sin x
2 p
HD: Điều kiện: sin x ¹ . PT Û 3sin 2 2 x + sin 2 x - 4 = 0 Û x = + kp .
2 4
5p
Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm: x = + 2mp .
4
æ xö
Baøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình: cot x + sin x ç 1 + tan x .tan ÷ = 4 .
è 2ø
Trang 81
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
x
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, cos ¹ 0.
2
é p
cos x sin x 1 ê x = + kp
PT Û + = 4 Û sin 2 x = Û ê 12 .
sin x cos x 2 êx = 5 p
+ kp
ë 12
Baøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình: cos 3 x + cos 2 x - cos x - 1 = 0 .
é x = kp
HD: PT Û sin 2 x (2 cos x + 1) = 0 Û ê 2p .
êx = ± + k 2p
ë 3
2+3 2
Baøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình: cos3 x.cos3 x - sin 3 x.sin 3 x = .
8
2 p p
HD: PT Û cos 4 x = Û x =± +k .
2 16 2
æ pö
Baøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: 2sin ç 2 x - ÷ + 4sin x + 1 = 0 .
è 6ø
é x = kp
HD: PT Û sin x ( 3 cos x + sin x + 2 ) = 0 Û ê 7p .
êx = + k 2p
ë 6
Baøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: ( 2sin2 x - 1) tan2 2 x + 3 ( 2 cos2 x - 1) = 0 .
p p
HD: Điều kiện: cos 2 x ¹ 0 . PT Û cos 2 x ( tan 2 2 x - 3 ) = 0 Û x = ± + k .
6 2
Baøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình: cos 2 x + (1 + 2 cos x )(sin x - cos x ) = 0 .
é p
ê x = 4 + kp
ê p
HD: PT Û (sin x - cos x )(cos x - sin x + 1) = 0 Û ê x = + k 2p .
ê 2
êë x = p + k 2p
Baøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình: cos3 x + sin 3 x + 2 sin 2 x = 1 .
é p
ê x = - 4 + kp
HD: PT Û (cos x + sin x )(1 - cos x )(sin x + 1) = 0 Û êê x = k 2p .
p
ê x = - + k 2p
êë 2
Baøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình: 4sin3 x + 4sin 2 x + 3sin 2 x + 6 cos x = 0 .
é p
2 ê x = - 2 + k 2p
HD: PT Û (sin x + 1)(-2 cos x + 3cos x + 2) = 0 Û ê .
ê x = ± 2p + k 2p
ë 3
Baøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình: (1 + sin2 x ) cos x + (1 + cos2 x ) sin x = 1 + sin 2 x
é p
ê x = - 4 + kp
ê p
HD: PT Û (sin x + cos x )(1 - sin x )(1 - cos x ) = 0 Û ê x = + k 2p .
ê 2
êë x = k 2p
Trang 82
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Baøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình: 2sin 2 2 x + sin 7 x - 1 = sin x .
é p p
êx = 8 + k 4
ê
p 2p
HD: PT Û cos 4 x ( 2sin 3 x - 1) = 0 ) Û ê x = + k .
ê 18 3
ê 5p 2p
êë x = 18 + k 3
2
æ x xö
Baøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình: ç sin + cos ÷ + 3 cos x = 2 .
è 2 2ø
é p
æ pö 1 ê x = 2 + k 2p
HD: PT Û 1 + sin x + 3 cos x = 2 Û cos ç x - ÷ = Û ê
è 6ø 2 ê x = - p + k 2p
ë 6
1 1
Baøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình: sin 2 x + sin x - - = 2 cot 2 x .
2 sin x sin 2 x
p p
HD: Điều kiện sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos 2 x ( 2 cos2 x + cos x + 1) = 0 Û x = + k .
4 2
Baøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình:
2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x ) .
æ pö æ pö 2p
HD: PT Û 2 cos2 ç x - ÷ - 3cos ç x - ÷ = 0 Û x = + kp .
è 6ø è 6ø 3
æ 5x p ö æx p ö 3x
Baøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: sin ç - ÷ - cos ç - ÷ = 2 cos
è 2 4ø è2 4ø 2
é p 2p
êx = 3 + k 3
ê
3x æ æ pö ö p
HD: PT Û cos ç 2 cos ç x + ÷ + 2 ÷ = 0 Û ê x = + k 2p .
2 è è 4ø ø ê 2
êë x = p + k 2p
sin 2 x cos 2 x
Baøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình: + = tan x - cot x .
cos x sin x
p
HD: Điều kiện: sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos x = - cos 2 x Û x = ± + k2p .
3
æ p ö
Baøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình: 2 2 sin ç x - ÷ cos x = 1
è 12 ø
æ p ö p 5p p p
HD: PT Û sin ç 2 x - ÷ = cos = sin Û x = + kp hay x = + kp .
è 12 ø 12 12 4 3
Baøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: (1 – tan x )(1 + sin 2 x ) = 1 + tan x .
é p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û (cos x + sin x )(cos 2 x - 1) = 0 Û ê x = - 4 + kp .
ê =
ë x kp
1 1 æ 7p ö
Baøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình: + = 4 sin ç - x÷.
sin x æ 3p ö è 4 ø
sin ç x - ÷
è 2 ø
Trang 83
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
æ 3p ö
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, sin ç x - ÷¹0.
è 2 ø
é p
ê x = - 4 + kp
æ 1 ö ê p
PT Û (sin x + cos x ) ç + 2 2 ÷ = 0 Û ê x = - + kp
è sin x cos x ø ê 8
ê 5p
êë x = 8 + kp
Baøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình: sin3 x - 3 cos3 x = sin x cos2 x - 3 sin 2 x cos x .
p p p
HD: PT cos 2 x ( sin x + 3 cos x ) = 0 Û x = + k ; x = - + kp .
4 2 3
Baøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình: 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x .
2p p
HD: PT Û (2 cos x + 1)(sin 2 x - 1) = 0 Û x = ± + k 2p ; x = + kp .
3 4
Baøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình:
x æ 3p ö
4sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷.
2 è 4 ø
æ pö
HD: PT Û -2 cos x = 3 cos 2 x - sin 2 x Û cos ç 2 x + ÷ = cos (p - x )
è 6ø
5p 2p 7p
Û x= +k hay x = - + h2p
18 3 6
5p 17p 5p
Do x Î (0; p ) nên chỉ chọn x = ; x= ; x= .
18 18 6
æ pö
Baøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos3 ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 .
è 4ø
HD: PT Û cos3 x + sin 3 x + 3cos2 x.sin x + 3cos x.sin 2 x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp:
ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp .
îsin x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .
ìcos x ¹ 0 p
Khi đó: PT Û í Û x = + kp .
îtan x = 1 4
p p
Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp .
2 4
Baøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình: sin x cos 2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2 sin 3 x = 0 .
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp .
2
p 5p
PT Û 2sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
æp ö cos 2 x - 1
Baøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình: tan ç + x ÷ - 3tan 2 x = .
è2 ø cos2 x
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp .
4
Trang 84
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
æ 3p ö sin x
Baøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình: tan ç - x÷+ = 2.
è 2 ø 1 + cos x
é p
ê x = 6 + k 2p
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û (cos x + 1)(2 sin x - 1) = 0 Û ê .
ê x = 5p + k 2p
ë 6
Baøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0
é 1
êsin x =
HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê 2
êsin æ x - p ö = 2
êë çè ÷
4ø 2
p 5p p
Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = p + k 2p .
6 6 2
(1 - 2sin x ) cos x
Baøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình: = 3.
(1 + 2sin x )(1 - sin x )
1
HD: Điều kiện: sin x ¹ 1, sin x ¹ - .
2
æ pö æ pö
PT Û cos x - 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x Û cos ç x + ÷ = cos ç 2 x - ÷
è 3ø è 6ø
p 2p
Û x = - +k .
18 3
Baøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình:sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos 3 x = 2 ( cos 4 x + sin 3 x ) .
é p
æ pö ê x = - 6 + k 2p
HD: PT Û sin 3 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x Û cos ç 3 x - ÷ = cos 4 x Û ê .
è 6ø ê x = p + k 2p
ë 42 7
Baøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình: 3 cos 5 x - 2 sin 3 x cos 2 x - sin x = 0 .
é p p
3 1 æp ö ê x = 18 + k 3
HD: PT Û cos 5 x - sin 5 x = sin x Û sin ç - 5 x ÷ = sin x Û ê .
2 2 è3 ø êx = - p + k p
ë 6 2
æ pö
(1 + sin x + cos 2 x )sin ç x + ÷
Baøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình: è 4 ø = 1 cos x
1 + tan x 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0; 1 + tan x ¹ 0 .
p 7p
PT Û sin x + cos 2 x = 0 Û x = - + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
Baøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình: (sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x - sin x = 0 .
p p
HD: PT Û (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 Û x = +k .
4 2
Baøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình: sin 2 x - cos 2 x + 3sin x - cos x - 1 = 0 .
p 5p
HD: PT Û (2 sin x - 1)(cos x + sin x + 2) = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
Baøi 69. (ĐH 2011A)
1.
Trang 85
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Baøi 1. (TN 2002) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?
ĐS: 2296
Baøi 2. (TN 2003) Giải hệ phương trình cho bởi hệ thức sau:
C xy+1 : C xy +1 : Cxy -1 = 6 : 5 : 2
ĐS: ( x = 8; y = 3) .
Pn+ 4
Baøi 3. (TN 2004) Giải bất phương trình (với hai ẩn là n, k Î N): £ 60A kn++ 23 .
(n - k )!
ìk £ n
ĐS: BPT Û í
î(n + 5)(n + 4)(n - k + 1) £ 60
+ Xét với n ³ 4: BPT vô nghiệm.
+ Xét với n Î {0, 1, 2, 3} được các nghiệm (n; k) là: (0; 0), (1; 0), (1; 1), (2; 2), (3; 3).
5
Baøi 4. (TN 2005) Giải bất phương trình, ẩn n thuộc tập số tự nhiên: Cnn+-21 + Cnn+2 > An2 .
2
ĐS: n ³ 2.
Baøi 5. (TN 2006–kpb) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển nhị thức Niutơn của (1 + x )n , nÎN*,
biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển trên bằng 1024.
5
ĐS: C10 = 252 .
4 5 6 k
Baøi 6. (TN 2007–kpb) Giải phương trình: Cn + Cn = 3Cn+1 (trong đó Cn là số tổ hợp chập k
của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 7. (TN 2007–kpb–lần 2) Giải phương trình: 3Cn3 + 2Cn2 = 3 An2 (trong đó Ank là số chỉnh
hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 8. (TN 2008–kpb) Giải bất phương trình: (n2 - 5)Cn4 + 2Cn3 £ 2 An3 (trong đó Ank là số
chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 4; n = 5.
Baøi 9. (TN 2008–kpb–lần 2) Tìm hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức Niutơn của
(2 x - 1)10 .
ĐS: -27 C10
3
.
Baøi 10. (TN 2011)
ĐS:
Trang 86
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
n n n -1 n -1 n
x -1 -x x -1 x -1 -x x -1 -x -x
0 1 n -1 n
2 2 +2 3 = Cn 2 2 + Cn 2 2 23 + ... + Cn 2 2 23 + Cn 2 3
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn3 = 5Cn1 , số hạng thứ tư bằng 20n.
Tìm n và x.
HD: n = 7; x = 4.
Baøi 2. (ĐH 2002B) Cho đa giác đều A1A 2 ...A 2n nội tiếp đường tròn (O; R). Biết rằng số tam
giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có
các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n , tìm n.
HD: Số tam giác là: C23n . Số hình chữ nhật là: Cn2 . ĐS: n = 8.
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm số nguyên dương n sao cho: C 0n + 2C1n + 4C2n + ... + 2 n Cnn = 243.
HD: n = 5.
Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Giả sử n là số nguyên dương và (1 + x )n = a0 + a1 x + ... + an x n . Biết
ak -1 ak ak +1
rằng tồn tại số k nguyên dương (1 £ k £ n – 1) sao cho = = , hãy tính n.
2 9 24
Cnk -1 Cnk Cnk +1
HD: = = Û n = 10
2 9 24
Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tìm số n nguyên dương thoả bất phương trình An3 + 2Cnn-2 £ 9n
(trong đó Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: n = 3; n = 4
Baøi 6. (ĐH 2002D–db1) Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau:
Trang 87
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
2
n n 3n+1 - 2 n+1
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x ) . Tính ò (1 + x ) dx . ĐS: S = .
1
n +1
Baøi 10. (ĐH 2003D) Với n là số nguyên dương, gọi a3 n -3 là hệ số của x 3 n -3 trong khai triển
( ))
2
HD: n = 4 (Chú ý: Cnk .Cnn-k = Cnk
Baøi 17. (ĐH 2004A) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x 2 (1 - x )]8 .
HD: Khai triển [1 + x 2 (1 - x )]8 . Xác định được a8 = C83 .C32 + C84 .C40 = 168 + 70 = 238 .
Baøi 18. (ĐH 2004B) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi
khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề
kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3
loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ?
2 2 1 2 1 2 3 1 1
HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: C15C10C5 + C15C10C5 + C15C10C5 = 56875 .
Baøi 19. (ĐH 2004D) Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
7
æ3 1 ö
ç x+4 ÷ với x > 0.
è xø
HD: C74 = 35 .
Baøi 20. (ĐH 2004A–db1) Cho tập A gồm n phần tử, n ³ 7. Tìm n, biết rằng số tập con gồm 7
Trang 88
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tâọ A.
HD:
Baøi 21. (ĐH 2004A–db2) Cho tập A gồm n phần tử, n > 4. Tìm n, biết rằng trong số các tập
con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là số lẻ.
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004B–db1) Biết rằng (2 + x )100 = a0 + a1 x + ... + a100 x100 . Chứng minh rằng
a2 < a3 . Với giá trị nào của k thì ak < ak +1 (0 £ k £ 99) ?
HD:
Baøi 23. (ĐH 2004B–db2) Giả sử (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm n và số lớn nhất
trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an , biết rằng a0 + a1 + a2 + ... + an = 729 .
HD:
n
æ 1ö
Baøi 24. (ĐH 2004D–db1) Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của ç x + ÷ tổng các hệ
è xø
số của hai số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa x k với k >
0 và chứng minh rằng tổng này là một số chính phương.
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn dồng thời ba điều kiện sau: gồm
đúng 4 chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ?
HD:
Baøi 26. (ĐH 2005A) Tìm số nguyên dương n sao cho:
C21n +1 - 2.2C22n+1 + 3.22 C23n+1 - 4.23 C24n +1 + ... + (2 n + 1).2 2 n C22nn++11 = 2005
( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x )2 n+1 . Lấy đạo hàm hai vế, rồi thay x = –2.
ĐS: n = 1002.
Baøi 27. (ĐH 2005B) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi,
sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
HD: C31C12
4
.C21C84 .C11C44 = 207900 .
An4+1 + 3A3n
Baøi 28. (ĐH 2005D) Tính giá trị của biểu thức M = , biết rằng:
(n + 1)!
Cn2+1 + 2Cn2+2 + 2Cn2+3 + Cn2+ 4 = 149 (*)
(n là số nguyên dương, Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần
tử).
3
HD: Từ (*) Þ n = 5. Vậy M = .
4
Baøi 29. (ĐH 2005A–db1) Tìm hệ số của x 7 trong khai triển đa thức (2 - 3 x )2 n , trong đó n là
số nguyên dương thỏa mãn: C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + ... + C2n +1 k
2n+1 = 1024 (*) ( C n là số tổ
hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x )2 n+1 . Lần lượt cho x = 1 và x = –1.
Tính được C21n +1 + C23n+1 + C25n+1 + ... + C22nn++11 = 22 n Þ 2n = 10.
3 7 3
Suy ra hệ số của x 7 là -C10 3 .2 .
Trang 89
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
{ k
}
Baøi 30. (ĐH 2005A–db2) Tìm k Î 0,1,2,...,2005 sao cho C2005 đạt giá trị lớn nhất. ( C kn là
số tổ hợp chập k của n phần tử)
ìïC k ³ C k +1
k
HD: C2005 lớn nhất Û í 2005 2005 (k Î N) Û ì k ³ 1002 Û k = 1002 hay k = 1003
k k -1 ík £ 1003
ïîC2005 ³ C2005 î
Baøi 31. (ĐH 2005B–db1) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức:
2Pn + 6A 2n - Pn A 2n = 12
( Pn là số hoán vị của n phần tử và A nk là số chỉnh hợp chập k của n phần tử).
HD: PT Û (6 - n!) [ n(n - 1) - 2 ] = 0 Û n = 3 hay n = 2.
Baøi 32. (ĐH 2005B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng
ngàn bằng 8.
HD: a3 + a4 + a5 = 8 Þ a3 , a4 , a5 Î {1,2,5} hoặc a3 , a4 , a5 Î {1,3, 4} .
ĐS: 720 + 720 = 1440 (số).
Baøi 33. (ĐH 2005D–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3
nữ.
HD: C53C10
5
+ C54C10
4
+ C55C10
3
= 3690 cách.
Baøi 34. (ĐH 2005D–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
HD: Thực hiện 2 bước:
+ Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A52 = 20 cách.
+ Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A53 = 60 cách.
ĐS: 20.60 = 1200 số.
Baøi 35. (ĐH 2006A) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
æ 1 7ö 1 2 n 20 k
ç 4 + x ÷ , biết rằng C2 n +1 + C2 n+1 + ... + C2 n+1 = 2 - 1 . (n nguyên dương, ( C n là số tổ
èx ø
hợp chập k của n phần tử).
HD: + Từ giả thiết Þ C20n +1 + C21n+1 + C22n+1 + ... + C2nn+1 = 2 20 (1)
+ Vì C2kn +1 = C22nn++11-k , "k, 0 £ k £ 2n+1 nên:
Trang 90
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
k +1
C18 18 - k 9 10 18 1 2 9
Do = < 1 Û k ³ 9, nên C18 > C18 > ... > C18 Þ C18 < C18 < ... < C18 .
k
C18 k +1
Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9.
Baøi 37. (ĐH 2006D) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm
5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm
vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn như vậy ?
HD: Dùng phương pháp loại trừ.
4
+ Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là: C12 = 495 .
+ Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất 1 em là:
C52C41C31 + C51C42C31 + C51C14C32 = 270
+ Số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225.
Baøi 38. (ĐH 2006A–db1) Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 + x )100 , chứng minh
99 100 198 199
0 æ1ö 1 æ1ö 99 æ 1 ö 100 æ 1 ö
rằng: 100C100 ç ÷ - 101C100 ç ÷ + ... - 199C100 ç ÷ + 200C100 ç ÷ =0.
è2ø è2ø è2ø è2ø
( C kn là số tổ hợp chập k của n phần tử).
1
HD: Lấy đạo hàm hai vế, cho x = - , rồi nhân hai vế với –1, ta được đpcm.
2
Baøi 39. (ĐH 2006A–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó.
HD: Số các số tự nhiên cần tìm là: 96 số. Chia thành nhiều trường hợp.
+ Có 24 số dạng a4 a3 a2 a1 0 ; 18 số dạng a4 a3 a2 a11; 18 số dạng a4 a3 a2 a1 2 ;
18 số dạng a4 a3 a2 a1 3 ; 18 số dạng a4 a3 a2 a1 4
Tổng các chữ số hàng đơn vị là: 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180.
Tổng các chữ số hàng chục là: 1800
Tổng các chữ số hàng trăm là: 18000
Tổng các chữ số hàng nghìn là: 180000
+ Có 24 số dạng 1a3a2 a1a0 ; 24 số dạng 2a3 a2 a1a0 ; 24 số dạng 3a3 a2 a1a0 ;
24 số dạng 4a3 a2 a1a0
Tổng các chữ số hàng chục nghìn là: 24(1 + 2 + 3 + 4).10000 = 2400000
+ Vậy tổng 96 số là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 2400000 = 2599980
Baøi 40. (ĐH 2006B–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,
mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh
nhau ?
HD: Số cách chọn hai trong ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau là: A32 = 6 cách. Xem 2 số lẻ
đứng cạnh nhau là một phần tử x. Vậy mỗi số cần lập gồm phần tử x và 3 trong 4 chữ số
chẵn 0, 2, 4, 6. Chia thành nhiều trường hợp.
ĐS: 6(18 + 18 + 24) = 360 số.
Baøi 41. (ĐH 2006B–db2) Cho 2 đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10
điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam
giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
HD: Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d1, 2 đỉnh thuộc d2 là: 10Cn2 .
2
Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d2, 2 đỉnh thuộc d1 là: nC10 .
Trang 91
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
(
Þ (1 + x )2 n - (1 - x )2 n = 2 C21n x + C23n x 3 + ... + C22nn-1x 2 n-1 )
1 1
(1 + x )2 n - (1 - x )2 n
Þ ò 2
dx = ( 1 3 3 2 n-1 2 n-1
ò C2n x + C2n x + ... + C2n x dx )
0 0
22 n - 1 1 1 1 3 1 5 1
Þ = C2 n + C2 n + C2 n + ... + C22nn-1
2n + 1 2 4 6 2n
Baøi 45. (ĐH 2007B) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của
(2 + x )n , biết 3n Cn0 - 3n-1C1n + 3n -2 Cn2 - 3n-3 Cn3 + ... + (-1)n Cnn = 2048
(n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Ta có: 3n Cn0 - 3n-1Cn1 + 3n -2 Cn2 - 3n-3 Cn3 + ... + (-1)n Cnn = (3 - 1)n = 2 n .
Từ giả thiết suy ra n = 11.
10 1
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của (2 + x )11 là: C11 .2 = 22 .
Baøi 46. (ĐH 2007D) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của:
x (1 - 2 x )5 + x 2 (1 + 3 x )10
HD: Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1 - 2 x )5 là: (-2)4 C54 .
Hệ số của x 5 trong khai triển của x 2 (1 + 3 x )10 là: 33 C10
3
.
Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1 - 2 x )5 + x 2 (1 + 3 x )10 là: (-2)4 C54 + 33 C10
3
Baøi 47. (ĐH 2007A–db1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ
số khác nhau?
HD: Giả sử số cần lập là n = a1a2 a3a4 > 2007. Xét hai trường hợp a4 = 0 và a4 ¹ 0.
ĐS: 448 + 1568 = 2016 số.
Baøi 48. (ĐH 2007A–db2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho
1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ
n + 6 điểm đã cho là 439.
HD: Với n £ 2 thì n + 6 £ 8. Số tam giác tạo thành không vượt quá C83 = 56 < 439
(loại). Vậy n ³ 3.
Trang 92
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Số tam giác tạo thành là: Cn3+6 - C33 - Cn3 = 439 Û n = 10.
ìï A2 + C 3 = 22
Baøi 49. (ĐH 2007B–db1) Tìm x, y Î N thỏa mãn hệ: í x3 y
2
.
ïî Ay + Cx = 66
HD: (x = 4; y = 5).
Baøi 50. (ĐH 2007B–db2) Tìm hệ số của x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 + 2)n ,
biết: An3 - 8Cn2 + C1n = 49 .
HD: Từ giả thiết tìm được n = 7. Suy ra hệ số của x 8 là: C74 23 = 280 .
Baøi 51. (ĐH 2007D–db1) Chứng minh với mọi số n nguyên dương luôn có:
nC 0n - (n - 1)C1n + ... + (- 1)n - 2 C nn - 2 + (- 1)n -1 C nn -1 = 0
HD: Sử dụng khai triển của ( x - 1)n . Lấy đạo hàm hai vế, rồi cho x = 1 ta được đpcm.
Baøi 52. (ĐH 2007D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.
HD: 120 + 300 = 420 số.
Baøi 53. (ĐH 2008A) Cho khai triển (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + ... + an x n , trong đó n Î N và các hệ
a1 a
số a0 , a1 ,..., an thoả mãn hệ thức a0 + + ... + n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số
2 2n
a0 , a1 ,..., an .
a1 an æ1ö
HD: Đặt f(x) = (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + ... + an x n Þ a0 + + ... + = f ç ÷ = 2n .
2 2n è2ø
Từ giả thiết suy ra: 2 n = 4096 Þ n = 12.
Với mọi k Î {0, 1, 2, …, 11} ta có ak = 2k C12
k
, ak +1 = 2 k +1C12
k +1
ak 2 k C12
k
k +1 23
Giả sử: <1Û <1Û <1Û k < .
ak +1 2 k +1 C12
k +1 2(12 - k ) 3
Mà k Î Z Þ k £ 7. Do đó a0 < a1 < ... < a8 .
ak
Tương tự, > 1 Û k > 7 . Do đó a8 > a9 > ... > a12 .
ak +1
Vậy số lớn nhất trong các số a0 , a1 ,..., an là a8 = 28 C12
8
= 126720 .
n +1 æ 1 1 ö 1
Baøi 54. (ĐH 2008B) Chứng minh rằng çç k + k +1 ÷÷ = k (n, k là các số nguyên
n+2 C
è n+1 Cn+1 ø Cn
dương, k £ n, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
n +1 æ 1 1 ö k !(n - k )! 1
HD: çç k + k +1 ÷÷ == = .
n+2 C C n! C k
è n+1 n+1 ø n
Baøi 55. (ĐH 2008D) Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức C21n + C23n + ... + C22nn -1 = 2048
Trang 93
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.
transitung_tv@yahoo.com
Trang 94