You are on page 1of 17

Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng

I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Baøi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2p ) của phương trình:
æ cos3 x + sin 3 x ö
5 ç sin x + ÷ = cos 2 x + 3
è 1 + 2 sin 2 x ø
ì p é p
ï x ¹ - 12 + mp 1 ê x =
3 .
HD: Điều kiện: í . PT Û 5cos x = 2 cos 2 x + 3 Û cos x = Û ê
ïx ¹ 7p 2 êx = p5
+ np
î 12 ë 3
Baøi 2. (ĐH 2002B) Giải phương trình: sin 2 3 x - cos2 4 x = sin 2 5 x - cos2 6 x
é p
êx = k 9
HD: PT Û cos x.sin 9 x.sin 2 x = 0 Û sin 2 x.sin 9 x = 0 Û ê .
êx = k p
êë 2
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình:
cos 3 x - 4 cos 2 x + 3 cos x - 4 = 0
p 3p 5p 7p
HD: PT Û 4 cos2 x (cos x - 2) = 0 Û cos x = 0 Û x = ; x = ;x = ;x = .
2 2 2 2
2sin x + cos x + 1
Baøi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình: = a (a là tham số).
sin x - 2 cos x + 3
1
1. Giải phương trình khi a = .
3
2. Tìm a để phương trình có nghiệm.
p 1
HD: 1) x = - + kp 2) - £ a £ 2 (Đưa về PT bậc 1 đôií với sinx và cosx)
4 2
æ xö
Baøi 5. (ĐH 2002A–db2) Giải phương trình: tan x + cos x - cos2 x = sin x ç 1 + tan x.tan ÷ .
è 2ø
ìcos x ¹ 0 x 1
HD: x = k2p . Chú ý: Điều kiện: í và 1 + tan x.tan = .
îcos x ¹ -1 2 cos x
( 2 - sin2 2 x ) sin 3 x
Baøi 6. (ĐH 2002B–db1) Giải phương trình: tan 4 x + 1 = .
cos 4 x
1 p 2p 5p 2p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û sin 3 x = Û x = + k ;x= +k .
2 18 3 18 3
sin 4 x + cos 4 x 1 1
Baøi 7. (ĐH 2002B–db2) Giải phương trình: = cot 2 x - .
5sin 2 x 2 8sin 2 x
9 p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û cos2 2 x - 5 cos 2 x + = 0 Û x = ± + kp .
4 6
1
Baøi 8. (ĐH 2002D–db1) Giải phương trình: = sin x .
8cos2 x
ìcos x ¹ 0
HD: Điều kiện: í
îsin x > 0

Trang 78
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
p 3p 5p 7p
PT Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p
8 8 8 8
Baøi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình:
2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos 4 x + 2 sin 2 x - m = 0 (*)
é pù
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn ê 0; ú .
ë 2û
10
HD: - £ m £ -2 .
3
é pù
Đặt t = sin2x. (*) có nghiệm thuộc ê 0; ú Û f (t ) = 3t 2 - 2t = m + 3 có nghiệm tÎ[0;1]
ë 2û
cos 2 x 1
Baøi 10. (ĐH 2003A) Giải phương trình: cot x - 1 = + sin 2 x - sin 2 x .
1 + tan x 2
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, tan x ¹ 1 .
p
PT Û (cos x - sin x )(1 - sin x.cos x + sin 2 x ) = 0 Û x = + kp .
4
2
Baøi 11. (ĐH 2003B) Giải phương trình: cot x - tan x + 4sin 2 x = .
sin 2 x
ìsin x ¹ 0 p
HD: Điều kiện: í . PT Û 2 cos2 2 x - cos 2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp .
îcos x ¹ 0 3
æx pö x
Baøi 12. (ĐH 2003D) Giải phương trình: sin 2 ç - ÷ tan 2 x - cos2 = 0 .
è2 4ø 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 .
é x = p + k 2p
PT Û (1 - sin x )(1 + cos x )(sin x + cos x ) = 0 Û ê p .
ê x = - + kp
ë 4
Baøi 13. (ĐH 2003A–db1) Giải phương trình: cos 2 x + cos x ( 2 tan 2 x - 1) = 2 .
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0.
p
PT Û (1 + cos x )(2 cos2 x - 5cos x + 2) = 0 Û x = (2k + 1)p , x = ± + k 2p
3
Baøi 14. (ĐH 2003A–db2) Giải phương trình: 3 - tan x ( tan x + 2 sin x ) + 6 cos x = 0 .
p
HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û (1 + cos 2 x )(3 cos2 x - sin 2 x ) = 0 Û x = ± + kp
3
Baøi 15. (ĐH 2003B–db1) Giải phương trình: 3 cos 4 x - 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 .
p p
HD: PT Û cos 2 x(-2 cos 4 x + 5cos2 x - 3) = 0 Û x = + k , x = kp
4 2
( 2 - 3 ) cos x - 2sin2 æç x - p ö÷
Baøi 16. (ĐH 2003B–db2) Giải phương trình: è 2 4 ø = 1.
2 cos x - 1
1 p
HD: Điều kiện: cos x ¹ . PT Û - 3 cos x + sin x = 0 Û x = + (2k + 1)p
2 3
cos x cos x - 1)
2 (
Baøi 17. (ĐH 2003D–db1) Giải phương trình: = 2(1 + sin x ) .
sin x + cos x
æ pö
HD: Điều kiện: sin ç x + ÷ ¹ 0 .
è 4ø
Trang 79
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
p
PT Û (1 + sin x )2 (1 + cos x ) = 0 Û x = -
+ kp , x = p + k 2p
2
2 cos 4 x
Baøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: cot x = tan x + .
sin 2 x
p
HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û 2 cos2 2 x - cos 2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp .
3
Baøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình: 5sin x - 2 = 3(1 - sin x ) tan 2 x .
é p
ê x = + k 2p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2sin 2 x + 3sin x - 2 = 0 Û ê 6 .
êx = 5p
+ k 2p
ë 6
Baøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình: (2 cos x - 1)(2sin x + cos x ) = sin 2 x - sin x .
é p
ê x = ± 3 + k 2p
HD: PT Û (2 cos x - 1)(sin x + cos x ) = 0 Û ê .
ê x = - p + kp
ë 4
Baøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình: 4 ( sin3 x + cos3 x ) = cos x + 3sin x .
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình: 1 - sin x + 1 - cos x = 1 .
HD:
æ pö 1 1
Baøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: 2 2 cos ç x + ÷+ = .
è 4 ø sin x cos x
HD:
Baøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình: sin 4 x .sin 7 x = cos3 x .cos 6 x .
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình: 2sin x. cos 2 x + sin 2 x.cos x = sin 4 x. cos x .
HD:
Baøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình: sin x + sin 2 x = 3(cos x + cos 2 x ) .
HD:
Baøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình: cos2 3 x.cos 2 x - cos2 x = 0 .
p
HD: PT Û 2 cos2 4 x + cos 4 x - 3 = 0 Û x = k .
2
Baøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình: 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 .
é p
ê x = - 4 + kp
HD: PT Û (sin x + cos x )(2 cos x + 1) = 0 Û ê .
ê x = ± 2p + k 2p
ë 3
4 4 æ pö æ pö 3
Baøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: cos x + sin x + cos ç x - ÷ sin ç 3 x - ÷ - = 0 .
è 4ø è 4ø 2
p
HD: PT Û sin 2 2 x + sin 2 x - 2 = 0 Û x = + kp .
4
Baøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình:
x æ 3p ö
4sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷.
2 è 4 ø

Trang 80
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
æ pö 5p 17p 5p
HD: PT Û cos ç 2 x + ÷ = cos(p - x ) Û x = ;x= ; x= .
è 6ø 18 18 6
3æ pö
Baøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 .
è 4ø
HD: PT Û cos3 x + sin 3 x + 3cos2 x.sin x + 3cos x.sin 2 x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp:
ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp .
îsin x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .
ìcos x ¹ 0 p
Khi đó: PT Û í Û x = + kp .
îtan x = 1 4
p p
Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp .
2 4
Baøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình : sin x.cos 2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2sin3 x = 0 .
é p
ê x = + k 2p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û ê 6 .
5
ê x = p + k 2p
ë 6
æp ö 2 cos 2 x - 1
Baøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình : tan ç + x ÷ - 3tan x =
è2 ø cos2 x
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp .
4
æ 3p ö sin x
Baøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình: tan ç - x÷+ =2 .
è 2 ø 1 + cos x
é p
ê x = 6 + k 2p
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û 2sin x = 1 Û ê .
ê x = 5p + k 2p
ë 6
Baøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0 .
é p
ê x = 6 + k 2p
é 1 ê
êsin x = 2 ê x = 5p + k 2p
HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê Ûê 6 .
êsin æ x - p ö = 2 ê p
ç ÷
ëê è 4ø 2 ê x = 2 + k 2p
ê x = p + k 2p
ë
2 ( cos6 x + sin 6 x ) - sin x. cos x
Baøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình: =0.
2 - 2sin x
2 p
HD: Điều kiện: sin x ¹ . PT Û 3sin 2 2 x + sin 2 x - 4 = 0 Û x = + kp .
2 4
5p
Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm: x = + 2mp .
4
æ xö
Baøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình: cot x + sin x ç 1 + tan x .tan ÷ = 4 .
è 2ø
Trang 81
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
x
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, cos ¹ 0.
2
é p
cos x sin x 1 ê x = + kp
PT Û + = 4 Û sin 2 x = Û ê 12 .
sin x cos x 2 êx = 5 p
+ kp
ë 12
Baøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình: cos 3 x + cos 2 x - cos x - 1 = 0 .
é x = kp
HD: PT Û sin 2 x (2 cos x + 1) = 0 Û ê 2p .
êx = ± + k 2p
ë 3
2+3 2
Baøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình: cos3 x.cos3 x - sin 3 x.sin 3 x = .
8
2 p p
HD: PT Û cos 4 x = Û x =± +k .
2 16 2
æ pö
Baøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: 2sin ç 2 x - ÷ + 4sin x + 1 = 0 .
è 6ø
é x = kp
HD: PT Û sin x ( 3 cos x + sin x + 2 ) = 0 Û ê 7p .
êx = + k 2p
ë 6
Baøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: ( 2sin2 x - 1) tan2 2 x + 3 ( 2 cos2 x - 1) = 0 .
p p
HD: Điều kiện: cos 2 x ¹ 0 . PT Û cos 2 x ( tan 2 2 x - 3 ) = 0 Û x = ± + k .
6 2
Baøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình: cos 2 x + (1 + 2 cos x )(sin x - cos x ) = 0 .
é p
ê x = 4 + kp
ê p
HD: PT Û (sin x - cos x )(cos x - sin x + 1) = 0 Û ê x = + k 2p .
ê 2
êë x = p + k 2p
Baøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình: cos3 x + sin 3 x + 2 sin 2 x = 1 .
é p
ê x = - 4 + kp
HD: PT Û (cos x + sin x )(1 - cos x )(sin x + 1) = 0 Û êê x = k 2p .
p
ê x = - + k 2p
êë 2
Baøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình: 4sin3 x + 4sin 2 x + 3sin 2 x + 6 cos x = 0 .
é p
2 ê x = - 2 + k 2p
HD: PT Û (sin x + 1)(-2 cos x + 3cos x + 2) = 0 Û ê .
ê x = ± 2p + k 2p
ë 3
Baøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình: (1 + sin2 x ) cos x + (1 + cos2 x ) sin x = 1 + sin 2 x
é p
ê x = - 4 + kp
ê p
HD: PT Û (sin x + cos x )(1 - sin x )(1 - cos x ) = 0 Û ê x = + k 2p .
ê 2
êë x = k 2p

Trang 82
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học

Baøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình: 2sin 2 2 x + sin 7 x - 1 = sin x .
é p p
êx = 8 + k 4
ê
p 2p
HD: PT Û cos 4 x ( 2sin 3 x - 1) = 0 ) Û ê x = + k .
ê 18 3
ê 5p 2p
êë x = 18 + k 3
2
æ x xö
Baøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình: ç sin + cos ÷ + 3 cos x = 2 .
è 2 2ø
é p
æ pö 1 ê x = 2 + k 2p
HD: PT Û 1 + sin x + 3 cos x = 2 Û cos ç x - ÷ = Û ê
è 6ø 2 ê x = - p + k 2p
ë 6
1 1
Baøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình: sin 2 x + sin x - - = 2 cot 2 x .
2 sin x sin 2 x
p p
HD: Điều kiện sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos 2 x ( 2 cos2 x + cos x + 1) = 0 Û x = + k .
4 2
Baøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình:
2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x ) .
æ pö æ pö 2p
HD: PT Û 2 cos2 ç x - ÷ - 3cos ç x - ÷ = 0 Û x = + kp .
è 6ø è 6ø 3
æ 5x p ö æx p ö 3x
Baøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: sin ç - ÷ - cos ç - ÷ = 2 cos
è 2 4ø è2 4ø 2
é p 2p
êx = 3 + k 3
ê
3x æ æ pö ö p
HD: PT Û cos ç 2 cos ç x + ÷ + 2 ÷ = 0 Û ê x = + k 2p .
2 è è 4ø ø ê 2
êë x = p + k 2p
sin 2 x cos 2 x
Baøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình: + = tan x - cot x .
cos x sin x
p
HD: Điều kiện: sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos x = - cos 2 x Û x = ± + k2p .
3
æ p ö
Baøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình: 2 2 sin ç x - ÷ cos x = 1
è 12 ø
æ p ö p 5p p p
HD: PT Û sin ç 2 x - ÷ = cos = sin Û x = + kp hay x = + kp .
è 12 ø 12 12 4 3
Baøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: (1 – tan x )(1 + sin 2 x ) = 1 + tan x .
é p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û (cos x + sin x )(cos 2 x - 1) = 0 Û ê x = - 4 + kp .
ê =
ë x kp
1 1 æ 7p ö
Baøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình: + = 4 sin ç - x÷.
sin x æ 3p ö è 4 ø
sin ç x - ÷
è 2 ø

Trang 83
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
æ 3p ö
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, sin ç x - ÷¹0.
è 2 ø
é p
ê x = - 4 + kp
æ 1 ö ê p
PT Û (sin x + cos x ) ç + 2 2 ÷ = 0 Û ê x = - + kp
è sin x cos x ø ê 8
ê 5p
êë x = 8 + kp

Baøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình: sin3 x - 3 cos3 x = sin x cos2 x - 3 sin 2 x cos x .
p p p
HD: PT cos 2 x ( sin x + 3 cos x ) = 0 Û x = + k ; x = - + kp .
4 2 3
Baøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình: 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x .
2p p
HD: PT Û (2 cos x + 1)(sin 2 x - 1) = 0 Û x = ± + k 2p ; x = + kp .
3 4
Baøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình:
x æ 3p ö
4sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷.
2 è 4 ø
æ pö
HD: PT Û -2 cos x = 3 cos 2 x - sin 2 x Û cos ç 2 x + ÷ = cos (p - x )
è 6ø
5p 2p 7p
Û x= +k hay x = - + h2p
18 3 6
5p 17p 5p
Do x Î (0; p ) nên chỉ chọn x = ; x= ; x= .
18 18 6
æ pö
Baøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos3 ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 .
è 4ø
HD: PT Û cos3 x + sin 3 x + 3cos2 x.sin x + 3cos x.sin 2 x - 3cos x - sin x = 0
Xét 2 trường hợp:
ìcos x = 0 p
a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 Û x = + kp .
îsin x - sin x = 0 2
b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x .
ìcos x ¹ 0 p
Khi đó: PT Û í Û x = + kp .
îtan x = 1 4
p p
Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp .
2 4
Baøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình: sin x cos 2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2 sin 3 x = 0 .
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp .
2
p 5p
PT Û 2sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
æp ö cos 2 x - 1
Baøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình: tan ç + x ÷ - 3tan 2 x = .
è2 ø cos2 x
p
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp .
4

Trang 84
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
æ 3p ö sin x
Baøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình: tan ç - x÷+ = 2.
è 2 ø 1 + cos x
é p
ê x = 6 + k 2p
HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û (cos x + 1)(2 sin x - 1) = 0 Û ê .
ê x = 5p + k 2p
ë 6
Baøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0
é 1
êsin x =
HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê 2
êsin æ x - p ö = 2
êë çè ÷
4ø 2
p 5p p
Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = p + k 2p .
6 6 2
(1 - 2sin x ) cos x
Baøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình: = 3.
(1 + 2sin x )(1 - sin x )
1
HD: Điều kiện: sin x ¹ 1, sin x ¹ - .
2
æ pö æ pö
PT Û cos x - 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x Û cos ç x + ÷ = cos ç 2 x - ÷
è 3ø è 6ø
p 2p
Û x = - +k .
18 3
Baøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình:sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos 3 x = 2 ( cos 4 x + sin 3 x ) .
é p
æ pö ê x = - 6 + k 2p
HD: PT Û sin 3 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x Û cos ç 3 x - ÷ = cos 4 x Û ê .
è 6ø ê x = p + k 2p
ë 42 7
Baøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình: 3 cos 5 x - 2 sin 3 x cos 2 x - sin x = 0 .
é p p
3 1 æp ö ê x = 18 + k 3
HD: PT Û cos 5 x - sin 5 x = sin x Û sin ç - 5 x ÷ = sin x Û ê .
2 2 è3 ø êx = - p + k p
ë 6 2
æ pö
(1 + sin x + cos 2 x )sin ç x + ÷
Baøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình: è 4 ø = 1 cos x
1 + tan x 2
HD: Điều kiện: cos x ¹ 0; 1 + tan x ¹ 0 .
p 7p
PT Û sin x + cos 2 x = 0 Û x = - + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
Baøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình: (sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x - sin x = 0 .
p p
HD: PT Û (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 Û x = +k .
4 2
Baøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình: sin 2 x - cos 2 x + 3sin x - cos x - 1 = 0 .
p 5p
HD: PT Û (2 sin x - 1)(cos x + sin x + 2) = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p .
6 6
Baøi 69. (ĐH 2011A)
1.
Trang 85
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

Baøi 1. (TN 2002) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?
ĐS: 2296
Baøi 2. (TN 2003) Giải hệ phương trình cho bởi hệ thức sau:
C xy+1 : C xy +1 : Cxy -1 = 6 : 5 : 2
ĐS: ( x = 8; y = 3) .
Pn+ 4
Baøi 3. (TN 2004) Giải bất phương trình (với hai ẩn là n, k Î N): £ 60A kn++ 23 .
(n - k )!
ìk £ n
ĐS: BPT Û í
î(n + 5)(n + 4)(n - k + 1) £ 60
+ Xét với n ³ 4: BPT vô nghiệm.
+ Xét với n Î {0, 1, 2, 3} được các nghiệm (n; k) là: (0; 0), (1; 0), (1; 1), (2; 2), (3; 3).
5
Baøi 4. (TN 2005) Giải bất phương trình, ẩn n thuộc tập số tự nhiên: Cnn+-21 + Cnn+2 > An2 .
2
ĐS: n ³ 2.
Baøi 5. (TN 2006–kpb) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển nhị thức Niutơn của (1 + x )n , nÎN*,
biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển trên bằng 1024.
5
ĐS: C10 = 252 .
4 5 6 k
Baøi 6. (TN 2007–kpb) Giải phương trình: Cn + Cn = 3Cn+1 (trong đó Cn là số tổ hợp chập k
của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 7. (TN 2007–kpb–lần 2) Giải phương trình: 3Cn3 + 2Cn2 = 3 An2 (trong đó Ank là số chỉnh

hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 8. (TN 2008–kpb) Giải bất phương trình: (n2 - 5)Cn4 + 2Cn3 £ 2 An3 (trong đó Ank là số
chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 4; n = 5.
Baøi 9. (TN 2008–kpb–lần 2) Tìm hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức Niutơn của
(2 x - 1)10 .
ĐS: -27 C10
3
.
Baøi 10. (TN 2011)
ĐS:

Trang 86
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Baøi 1. (ĐH 2002A) Cho khai triển nhị thức:

( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
n n n -1 n -1 n
x -1 -x x -1 x -1 -x x -1 -x -x
0 1 n -1 n
2 2 +2 3 = Cn 2 2 + Cn 2 2 23 + ... + Cn 2 2 23 + Cn 2 3
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó Cn3 = 5Cn1 , số hạng thứ tư bằng 20n.
Tìm n và x.
HD: n = 7; x = 4.
Baøi 2. (ĐH 2002B) Cho đa giác đều A1A 2 ...A 2n nội tiếp đường tròn (O; R). Biết rằng số tam
giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có
các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A 2 , ... , A 2n , tìm n.
HD: Số tam giác là: C23n . Số hình chữ nhật là: Cn2 . ĐS: n = 8.
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm số nguyên dương n sao cho: C 0n + 2C1n + 4C2n + ... + 2 n Cnn = 243.
HD: n = 5.
Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Giả sử n là số nguyên dương và (1 + x )n = a0 + a1 x + ... + an x n . Biết
ak -1 ak ak +1
rằng tồn tại số k nguyên dương (1 £ k £ n – 1) sao cho = = , hãy tính n.
2 9 24
Cnk -1 Cnk Cnk +1
HD: = = Û n = 10
2 9 24
Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tìm số n nguyên dương thoả bất phương trình An3 + 2Cnn-2 £ 9n

(trong đó Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: n = 3; n = 4
Baøi 6. (ĐH 2002D–db1) Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau:

( x + 1)10 ( x + 2) = x11 + a1 x10 + a2 x 9 + ... + a11 .


Hãy tính hệ số a5 .
5 4
HD: a5 = C10 + 2C10 = 672
Baøi 7. (ĐH 2002D–db2) Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7
học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8
học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn.
8 5 4 3
HD: C18 - (C13 + C12 + C11 ) = 41811
Baøi 8. (ĐH 2003A) Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
æ 1 5ö n+1 n
ç 3 + x ÷ , biết rằng: Cn+ 4 - Cn+3 = 7(n + 3) (trong đó n là số nguyên dương, x > 0,
èx ø
Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
4
HD: C12 = 495 .
Baøi 9. (ĐH 2003B) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng
22 - 1 1 23 - 1 2 2 n +1 - 1 n
S = Cn0 + Cn + Cn + ... + C .
2 3 n +1 n
( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

Trang 87
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
2
n n 3n+1 - 2 n+1
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x ) . Tính ò (1 + x ) dx . ĐS: S = .
1
n +1
Baøi 10. (ĐH 2003D) Với n là số nguyên dương, gọi a3 n -3 là hệ số của x 3 n -3 trong khai triển

thành đa thức của ( x 2 + 1)n ( x + 2)n . Tìm n để a3n -3 = 26 n .


HD: Ta có: ( x 2 + 1)n = Cn0 x 2 n + Cn1 x 2 n-2 + Cn2 x 2 n-4 + ... + Cnn
( x + 2)n = Cn0 x n + 2C1n x n-1 + 22 Cn2 x n-2 + ... + 2 n Cnn
+ Kiểm tra n = 1, n = 2: không thoả điều kiện bài toán.
+ Với n ³ 3 thì x 3 n-3 = x 2 n x n-3 = x 2 n- 2 x n -1 Þ hệ số của x 3 n-3 trong khai triển
thành đa thức của ( x 2 + 1)n ( x + 2)n là: a3n -3 = 23.Cn0 .Cn3 + 2.C1n .Cn1 .
Từ đó: a3n -3 = 26 n Û n = 5.
Baøi 11. (ĐH 2003A–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3 ?
HD: 192
Baøi 12. (ĐH 2003A–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác
nhau ?
HD: 952
Baøi 13. (ĐH 2003B–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,
mỗi số có 6 chữ số và thoả mãn điều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong
mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị ?
HD: 108
Baøi 14. (ĐH 2003B–db2) Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em
trong đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ?
HD: 462
Baøi 15. (ĐH 2003D–db1) Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau ?
HD: 90720
Baøi 16. (ĐH 2003D–db2) Tìm số tự nhiên n thoả mãn: Cn2Cnn 2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn 3 = 100 .
- -

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

( ))
2
HD: n = 4 (Chú ý: Cnk .Cnn-k = Cnk
Baøi 17. (ĐH 2004A) Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x 2 (1 - x )]8 .
HD: Khai triển [1 + x 2 (1 - x )]8 . Xác định được a8 = C83 .C32 + C84 .C40 = 168 + 70 = 238 .
Baøi 18. (ĐH 2004B) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi
khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề
kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3
loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ?
2 2 1 2 1 2 3 1 1
HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: C15C10C5 + C15C10C5 + C15C10C5 = 56875 .
Baøi 19. (ĐH 2004D) Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
7
æ3 1 ö
ç x+4 ÷ với x > 0.
è xø
HD: C74 = 35 .
Baøi 20. (ĐH 2004A–db1) Cho tập A gồm n phần tử, n ³ 7. Tìm n, biết rằng số tập con gồm 7

Trang 88
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tâọ A.
HD:
Baøi 21. (ĐH 2004A–db2) Cho tập A gồm n phần tử, n > 4. Tìm n, biết rằng trong số các tập
con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là số lẻ.
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004B–db1) Biết rằng (2 + x )100 = a0 + a1 x + ... + a100 x100 . Chứng minh rằng
a2 < a3 . Với giá trị nào của k thì ak < ak +1 (0 £ k £ 99) ?
HD:
Baøi 23. (ĐH 2004B–db2) Giả sử (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm n và số lớn nhất
trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an , biết rằng a0 + a1 + a2 + ... + an = 729 .
HD:
n
æ 1ö
Baøi 24. (ĐH 2004D–db1) Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của ç x + ÷ tổng các hệ
è xø
số của hai số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa x k với k >
0 và chứng minh rằng tổng này là một số chính phương.
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn dồng thời ba điều kiện sau: gồm
đúng 4 chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ?
HD:
Baøi 26. (ĐH 2005A) Tìm số nguyên dương n sao cho:
C21n +1 - 2.2C22n+1 + 3.22 C23n+1 - 4.23 C24n +1 + ... + (2 n + 1).2 2 n C22nn++11 = 2005
( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x )2 n+1 . Lấy đạo hàm hai vế, rồi thay x = –2.
ĐS: n = 1002.
Baøi 27. (ĐH 2005B) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi,
sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
HD: C31C12
4
.C21C84 .C11C44 = 207900 .
An4+1 + 3A3n
Baøi 28. (ĐH 2005D) Tính giá trị của biểu thức M = , biết rằng:
(n + 1)!
Cn2+1 + 2Cn2+2 + 2Cn2+3 + Cn2+ 4 = 149 (*)
(n là số nguyên dương, Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần
tử).
3
HD: Từ (*) Þ n = 5. Vậy M = .
4
Baøi 29. (ĐH 2005A–db1) Tìm hệ số của x 7 trong khai triển đa thức (2 - 3 x )2 n , trong đó n là
số nguyên dương thỏa mãn: C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + ... + C2n +1 k
2n+1 = 1024 (*) ( C n là số tổ
hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x )2 n+1 . Lần lượt cho x = 1 và x = –1.
Tính được C21n +1 + C23n+1 + C25n+1 + ... + C22nn++11 = 22 n Þ 2n = 10.
3 7 3
Suy ra hệ số của x 7 là -C10 3 .2 .

Trang 89
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng

{ k
}
Baøi 30. (ĐH 2005A–db2) Tìm k Î 0,1,2,...,2005 sao cho C2005 đạt giá trị lớn nhất. ( C kn là
số tổ hợp chập k của n phần tử)
ìïC k ³ C k +1
k
HD: C2005 lớn nhất Û í 2005 2005 (k Î N) Û ì k ³ 1002 Û k = 1002 hay k = 1003
k k -1 ík £ 1003
ïîC2005 ³ C2005 î
Baøi 31. (ĐH 2005B–db1) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức:
2Pn + 6A 2n - Pn A 2n = 12
( Pn là số hoán vị của n phần tử và A nk là số chỉnh hợp chập k của n phần tử).
HD: PT Û (6 - n!) [ n(n - 1) - 2 ] = 0 Û n = 3 hay n = 2.
Baøi 32. (ĐH 2005B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng
ngàn bằng 8.
HD: a3 + a4 + a5 = 8 Þ a3 , a4 , a5 Î {1,2,5} hoặc a3 , a4 , a5 Î {1,3, 4} .
ĐS: 720 + 720 = 1440 (số).
Baøi 33. (ĐH 2005D–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3
nữ.
HD: C53C10
5
+ C54C10
4
+ C55C10
3
= 3690 cách.
Baøi 34. (ĐH 2005D–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
HD: Thực hiện 2 bước:
+ Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A52 = 20 cách.
+ Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A53 = 60 cách.
ĐS: 20.60 = 1200 số.
Baøi 35. (ĐH 2006A) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
æ 1 7ö 1 2 n 20 k
ç 4 + x ÷ , biết rằng C2 n +1 + C2 n+1 + ... + C2 n+1 = 2 - 1 . (n nguyên dương, ( C n là số tổ
èx ø
hợp chập k của n phần tử).
HD: + Từ giả thiết Þ C20n +1 + C21n+1 + C22n+1 + ... + C2nn+1 = 2 20 (1)
+ Vì C2kn +1 = C22nn++11-k , "k, 0 £ k £ 2n+1 nên:

C20n +1 + C21n+1 + C22n+1 + ... + C2nn+1 =


2
(
1 0
C2 n+1 + C22n+1 + ... + C22nn++11 ) (2)

+ Từ khai triển của (1 + 1)2 n+1 suy ra:


C20n +1 + C21n+1 + ... + C22nn++11 = (1 + 1)2 n+1 = 22 n+1 (3)
+ Từ (1), (2), (3) suy ra: 22 n = 220 Û n = 10.
6
+ Suy ra hệ số của x 26 là: C10 = 210 .
Baøi 36. (ĐH 2006B) Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ³ 4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử
bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k Î {1, 2, 3, …, n} sao cho số tập con
gồm k phần tử của A là lớn nhất.
HD: Từ giả thiết suy ra: Cn4 = 20Cn2 Û n = 18.

Trang 90
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
k +1
C18 18 - k 9 10 18 1 2 9
Do = < 1 Û k ³ 9, nên C18 > C18 > ... > C18 Þ C18 < C18 < ... < C18 .
k
C18 k +1
Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9.
Baøi 37. (ĐH 2006D) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm
5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm
vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn như vậy ?
HD: Dùng phương pháp loại trừ.
4
+ Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là: C12 = 495 .
+ Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất 1 em là:
C52C41C31 + C51C42C31 + C51C14C32 = 270
+ Số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225.
Baøi 38. (ĐH 2006A–db1) Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 + x )100 , chứng minh
99 100 198 199
0 æ1ö 1 æ1ö 99 æ 1 ö 100 æ 1 ö
rằng: 100C100 ç ÷ - 101C100 ç ÷ + ... - 199C100 ç ÷ + 200C100 ç ÷ =0.
è2ø è2ø è2ø è2ø
( C kn là số tổ hợp chập k của n phần tử).
1
HD: Lấy đạo hàm hai vế, cho x = - , rồi nhân hai vế với –1, ta được đpcm.
2
Baøi 39. (ĐH 2006A–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó.
HD: Số các số tự nhiên cần tìm là: 96 số. Chia thành nhiều trường hợp.
+ Có 24 số dạng a4 a3 a2 a1 0 ; 18 số dạng a4 a3 a2 a11; 18 số dạng a4 a3 a2 a1 2 ;
18 số dạng a4 a3 a2 a1 3 ; 18 số dạng a4 a3 a2 a1 4
Tổng các chữ số hàng đơn vị là: 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180.
Tổng các chữ số hàng chục là: 1800
Tổng các chữ số hàng trăm là: 18000
Tổng các chữ số hàng nghìn là: 180000
+ Có 24 số dạng 1a3a2 a1a0 ; 24 số dạng 2a3 a2 a1a0 ; 24 số dạng 3a3 a2 a1a0 ;
24 số dạng 4a3 a2 a1a0
Tổng các chữ số hàng chục nghìn là: 24(1 + 2 + 3 + 4).10000 = 2400000
+ Vậy tổng 96 số là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 2400000 = 2599980
Baøi 40. (ĐH 2006B–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,
mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh
nhau ?
HD: Số cách chọn hai trong ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau là: A32 = 6 cách. Xem 2 số lẻ
đứng cạnh nhau là một phần tử x. Vậy mỗi số cần lập gồm phần tử x và 3 trong 4 chữ số
chẵn 0, 2, 4, 6. Chia thành nhiều trường hợp.
ĐS: 6(18 + 18 + 24) = 360 số.
Baøi 41. (ĐH 2006B–db2) Cho 2 đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10
điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam
giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
HD: Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d1, 2 đỉnh thuộc d2 là: 10Cn2 .
2
Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d2, 2 đỉnh thuộc d1 là: nC10 .

Trang 91
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng

Từ giả thiết: 10Cn2 + nC10


2
=2800, suy ra n = 20.
Baøi 42. (ĐH 2006D–db1) Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3
tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít
nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ?
HD: Chia thành nhiều trường hợp theo số học sinh nữ.
ĐS: C73C26
7 2 9
C4 C19 + C72C26
8 3 8
C5 C18 + C72C26
8 2 9
C5 C18 .
Baøi 43. (ĐH 2006D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ?
HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 240 + 48 + 72 = 360 số.
1 1 1 3 1 5 1 2 n-1 2 2n - 1
Baøi 44. (ĐH 2007A) Chứng minh rằng: C2n + C2 n + C2 n + ... + C =
2 4 6 2n 2 n 2n + 1
(n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Ta có: (1 + x )2 n = C20n + C21n x + ... + C22nn x 2 n
(1 - x )2 n = C20n - C21n x + ... + C22nn x 2 n

(
Þ (1 + x )2 n - (1 - x )2 n = 2 C21n x + C23n x 3 + ... + C22nn-1x 2 n-1 )
1 1
(1 + x )2 n - (1 - x )2 n
Þ ò 2
dx = ( 1 3 3 2 n-1 2 n-1
ò C2n x + C2n x + ... + C2n x dx )
0 0

22 n - 1 1 1 1 3 1 5 1
Þ = C2 n + C2 n + C2 n + ... + C22nn-1
2n + 1 2 4 6 2n
Baøi 45. (ĐH 2007B) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của
(2 + x )n , biết 3n Cn0 - 3n-1C1n + 3n -2 Cn2 - 3n-3 Cn3 + ... + (-1)n Cnn = 2048
(n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Ta có: 3n Cn0 - 3n-1Cn1 + 3n -2 Cn2 - 3n-3 Cn3 + ... + (-1)n Cnn = (3 - 1)n = 2 n .
Từ giả thiết suy ra n = 11.
10 1
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của (2 + x )11 là: C11 .2 = 22 .
Baøi 46. (ĐH 2007D) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của:
x (1 - 2 x )5 + x 2 (1 + 3 x )10
HD: Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1 - 2 x )5 là: (-2)4 C54 .
Hệ số của x 5 trong khai triển của x 2 (1 + 3 x )10 là: 33 C10
3
.
Hệ số của x 5 trong khai triển của x (1 - 2 x )5 + x 2 (1 + 3 x )10 là: (-2)4 C54 + 33 C10
3

Baøi 47. (ĐH 2007A–db1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ
số khác nhau?
HD: Giả sử số cần lập là n = a1a2 a3a4 > 2007. Xét hai trường hợp a4 = 0 và a4 ¹ 0.
ĐS: 448 + 1568 = 2016 số.
Baøi 48. (ĐH 2007A–db2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho
1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ
n + 6 điểm đã cho là 439.
HD: Với n £ 2 thì n + 6 £ 8. Số tam giác tạo thành không vượt quá C83 = 56 < 439
(loại). Vậy n ³ 3.

Trang 92
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học

Số tam giác tạo thành là: Cn3+6 - C33 - Cn3 = 439 Û n = 10.
ìï A2 + C 3 = 22
Baøi 49. (ĐH 2007B–db1) Tìm x, y Î N thỏa mãn hệ: í x3 y
2
.
ïî Ay + Cx = 66
HD: (x = 4; y = 5).
Baøi 50. (ĐH 2007B–db2) Tìm hệ số của x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 + 2)n ,
biết: An3 - 8Cn2 + C1n = 49 .
HD: Từ giả thiết tìm được n = 7. Suy ra hệ số của x 8 là: C74 23 = 280 .
Baøi 51. (ĐH 2007D–db1) Chứng minh với mọi số n nguyên dương luôn có:
nC 0n - (n - 1)C1n + ... + (- 1)n - 2 C nn - 2 + (- 1)n -1 C nn -1 = 0
HD: Sử dụng khai triển của ( x - 1)n . Lấy đạo hàm hai vế, rồi cho x = 1 ta được đpcm.
Baøi 52. (ĐH 2007D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.
HD: 120 + 300 = 420 số.
Baøi 53. (ĐH 2008A) Cho khai triển (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + ... + an x n , trong đó n Î N và các hệ
a1 a
số a0 , a1 ,..., an thoả mãn hệ thức a0 + + ... + n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số
2 2n
a0 , a1 ,..., an .
a1 an æ1ö
HD: Đặt f(x) = (1 + 2 x )n = a0 + a1 x + ... + an x n Þ a0 + + ... + = f ç ÷ = 2n .
2 2n è2ø
Từ giả thiết suy ra: 2 n = 4096 Þ n = 12.
Với mọi k Î {0, 1, 2, …, 11} ta có ak = 2k C12
k
, ak +1 = 2 k +1C12
k +1

ak 2 k C12
k
k +1 23
Giả sử: <1Û <1Û <1Û k < .
ak +1 2 k +1 C12
k +1 2(12 - k ) 3
Mà k Î Z Þ k £ 7. Do đó a0 < a1 < ... < a8 .
ak
Tương tự, > 1 Û k > 7 . Do đó a8 > a9 > ... > a12 .
ak +1
Vậy số lớn nhất trong các số a0 , a1 ,..., an là a8 = 28 C12
8
= 126720 .
n +1 æ 1 1 ö 1
Baøi 54. (ĐH 2008B) Chứng minh rằng çç k + k +1 ÷÷ = k (n, k là các số nguyên
n+2 C
è n+1 Cn+1 ø Cn
dương, k £ n, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
n +1 æ 1 1 ö k !(n - k )! 1
HD: çç k + k +1 ÷÷ == = .
n+2 C C n! C k
è n+1 n+1 ø n

Baøi 55. (ĐH 2008D) Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức C21n + C23n + ... + C22nn -1 = 2048

( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).


HD: Ta có: 0 = (1 - 1)2 n = C20n - C21n + ... - C22nn -1 + C22nn
22 n = (1 + 1)2 n = C20n + C21n + ... + C22nn-1 + C22nn

Trang 93
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng

Þ C21n + C23n + ... + C22nn-1 = 22 n-1 .


Từ giả thiết suy ra: 22 n-1 = 2048 Û n = 6.
Baøi 56. (ĐH 2008A–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng
ngàn bằng 8.
HD: 720 + 720 = 1440 số.
Baøi 57. (ĐH 2008A–db2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 - 3 x )2 n , trong đó n là
số nguyên dương thỏa mãn: C21n +1 + C23n+1 + C25n+1 + ... + C22nn++11 = 1024 ( Cnk là số tổ hợp
chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của (1 + x )2 n+1 . Lần lượt cho x = 1 và x = –1.
Tính được C21n +1 + C23n+1 + C25n+1 + ... + C22nn++11 = 22 n Þ 2n = 10.
3 7 3
Suy ra hệ số của x 7 là -C10 3 .2 .
Baøi 58. (ĐH 2008B–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3
nữ.
HD: C53C10
5
+ C54C10
4
+ C55C10
3
= 3690 cách.
Baøi 59. (ĐH 2008B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
HD: Thực hiện 2 bước:
+ Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A52 = 20 cách.
+ Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A53 = 60 cách.
ĐS: 20.60 = 1200 số.
Baøi 60. (ĐH 2008D–db1) Tìm k Î {0,1,2,...,2005} sao cho C2005 k
đạt giá trị lớn nhất. ( C kn là
số tổ hợp chập k của n phần tử)
ìïC k ³ C k +1
k
HD: C2005 lớn nhất Û í 2005 2005 (k Î N) Û ì k ³ 1002 Û k = 1002 hay k = 1003
k k -1 ík £ 1003
ïîC2005 ³ C2005 î
Baøi 61. (ĐH 2008D–db2) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức:
2Pn + 6A 2n - Pn A 2n = 12
( Pn là số hoán vị của n phần tử và A nk là số chỉnh hợp chập k của n phần tử).

HD: PT Û (6 - n!) [ n(n - 1) - 2 ] = 0 Û n = 3 hay n = 2.

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.
transitung_tv@yahoo.com

Trang 94

You might also like